thumbnail

Ôn Tập Thi Môn Nghiên Cứu Khoa Học - Câu 201-300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp câu hỏi ôn tập thi môn Nghiên cứu khoa học từ câu 201 đến 300 dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững phương pháp nghiên cứu, phân tích dữ liệu và áp dụng trong y học. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn thi và chuẩn bị kiến thức chuyên môn về nghiên cứu khoa học.

Từ khoá: ôn tập nghiên cứu khoa học câu 201-300câu hỏi nghiên cứu khoa học có đáp ántài liệu nghiên cứu khoa học Cao đẳng Y Hà Nộitrắc nghiệm nghiên cứu khoa học miễn phícâu hỏi nghiên cứu khoa học y khoaôn thi nghiên cứu khoa học y họctài liệu ôn thi nghiên cứu khoa học miễn phícâu hỏi nghiên cứu khoa học y tếhọc phần nghiên cứu khoa học y khoađề thi nghiên cứu khoa học có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ phải đảm bảo nguyên tắc:
A.  
Trục toạ độ không bị ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số 0
B.  
Trục toạ độ ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số 0
C.  
Trục toạ độ ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số bất kỳ
D.  
Trục toạ độ không bị ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số bất kỳ
Câu 2: 0.2 điểm
Giả sử X là áp lực động mạch phổi thời tâm trương của người bình thường. Chọn mẫu gồm 30 người và thu được kết quả =4,93.Biết X có phân bố chuẩn và độ lệch chuẩn 2,1 mmHg. Từ mẫu quan sát đó ta có khoảng tin cậy cho áp lực động mạch phổi thời tâm trương của người bình thường với độ tin cậy p = 0,95 là: (biết Z0.025=1.96)
A.  
4,88 ≤ µ ≤ 5,68
B.  
4,18 ≤ µ ≤ 6,68
C.  
4,18 ≤ µ ≤ 5,68
D.  
3,18 ≤ µ ≤ 4,68
Câu 3: 0.2 điểm
Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo cáo khoa học là:
A.  
Phân tích một cách khách quan khả năng có sai lệch trong quá trình nghiên cứu
B.  
Đề cập đến việc xuất hiện sai lệch trong quá trình nghiên cứu
C.  
Phân tích khả năng xuất hiện các sai lệch trong quá trình nghiên cứu
D.  
Giải thích sai lệch trong quá trình nghiên cứu
Câu 4: 0.2 điểm
Yêu cầu về nội dung trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A.  
Nêu phương pháp, mục tiêu nghiên cứu
B.  
Nêu vấn đề, mục tiêu nghiên cứu
C.  
Nêu vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
D.  
Nêu phương pháp, đối tượng nhiên cứu
Câu 5: 0.2 điểm
Giá trị mốt (mode) của dãy số liệu là: 45; 45; 48; 51; 53; 55; 54; 54; 54 là:
A.  
49
B.  
55
C.  
54
D.  
50
Câu 6: 0.2 điểm
Các nội dung cần thể hiện trong phần tóm tắt kết quả nghiên cứu là:
A.  
Mục tiêu, phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu chính, những kết luận và khuyến nghị.
B.  
Mục tiêu, đối tượng nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu, bàn luận, những kết luận và khuyến nghị.
C.  
Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu, bàn luận, những kết luận và khuyến nghị.
D.  
Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu chính, những kết luận và khuyến nghị.
Câu 7: 0.2 điểm
Giả sử số liệu mẫu đã được trình bày dưới dạng bảng tần số , biết trung bình mẫu là =0,9; độ lệch mẫu s= 0,6 thì phương sai của mẫu là:
A.  
0,12
B.  
0,3
C.  
0,36
D.  
0,81
Câu 8: 0.2 điểm
Quan sát ngẫu nhiên 300 lọ thuốc trong một lô thuốc của máy A sản xuất ra, ta thấy có 12 lọ không đạt tiêu chuẩn. Tần suất lọ thuốc không đạt tiêu chuẩn trong lô thuốc máy A sản xuất ở độ tin cậy 95% là.
A.  
0,04
B.  
0,4
C.  
99,6
D.  
0,96
Câu 9: 0.2 điểm
Khi trình bày kết quả nghiên cứu, nguyên tắc về viết Số thứ tự của bảng là:
A.  
Không nhất thiết phải ghi
B.  
Bắt buộc phải ghi
C.  
Bắt buộc phải ghi theo thứ tự xuất hiện của bảng trong báo cáo
D.  
Bắt buộc phải ghi theo số lần xuất hiện trong báo cáo
Câu 10: 0.2 điểm
Biểu đồ hình đường dùng để:
A.  
Biểu thị sự tăng tỷ lệ của một hiện tượng theo thời gian
B.  
Biểu thị sự giảm tỷ lệ của một hiện tượng theo thời gian
C.  
Biểu thị sự tăng và giảm của một hiện tượng theo thời gian
D.  
Biểu thị sự biến thiên của một hiện tượng theo thời gian
Câu 11: 0.2 điểm
Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 1 chiều là:
A.  
Có tổng số ở cuối cột, không có tổng số ở cuối hàng
B.  
Có tổng số ở cuối hàng, không có tổng số ở cuối cột
C.  
Không có tổng số ở cuối cột, cuối hàng
D.  
Có tổng số ở cuối cột và cuối hàng
Câu 12: 0.2 điểm
Biểu đồ hình cột chồng dùng để:
A.  
So sánh sự khác biệt về số liệu giữa các quần thể
B.  
So sánh sự khác biệt giữa các quần thể
C.  
So sánh sự khác biệt về số liệu giữa 2 quần thể
D.  
So sánh sự khác biệt giữa nhiều quần thể
Câu 13: 0.2 điểm
Một đề tài nghiên cứu về tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội, năm 2021. Mục tiêu nào dưới đây là chính xác nhất:
A.  
Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội.
B.  
Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội, năm 2021
C.  
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội, năm 2021
D.  
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội.
Câu 14: 0.2 điểm
Biểu đồ cột dùng để biểu thị:
A.  
Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ của một biến số
B.  
Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ của một biến liên tục
C.  
Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ giữa các nhóm của một biến không liên tục
D.  
Sự phân bổ số liệu giữa các nhóm của một biến không liên tục
Câu 15: 0.2 điểm
Khi trình bày kết quả nghiên cứu, số lượng biến số trong 1 bảng là:
A.  
Một biến số
B.  
Hai biến số
C.  
Ba biến số
D.  
Không nhiều hơn 3 biến số
Câu 16: 0.2 điểm
Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A.  
Ghi rõ đơn vị tính cho các số liệu
B.  
Có đơn vị cho các số liệu định lượng
C.  
Có đơn vị đo lường cho các số liệu định tính
D.  
Có đơn vị đo lường cho các số liệu
Câu 17: 0.2 điểm
Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A.  
Có từ 1- 2 thành phần số liệu
B.  
Có từ 1- 7 thành phần số liệu
C.  
Có từ 2- 5 thành phần số liệu
D.  
Có từ 2- 7 thành phần số liệu
Câu 18: 0.2 điểm
Biểu đồ hình cột dùng để:
A.  
So sánh tỷ lệ giữa các nhóm của một biến
B.  
So sánh tần số giữa các nhóm của một biến
C.  
So sánh tần số, tỷ lệ giữa các nhóm của một biến
D.  
So sánh sự khác nhau về số liệu giữa các nhóm của một biến
Câu 19: 0.2 điểm
Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa việc làm việc kéo dài ngoài trời và ung thư da.
A.  
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
B.  
Nghiên cứu thăm dò
C.  
Nghiên cứu cắt ngang
D.  
Nghiên cứu thuần tập
E.  
Nghiên cứu bệnh chứng
Câu 20: 0.2 điểm
Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa bệnh lý ung thư tụy và thói quen ăn uống.
A.  
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
B.  
Nghiên cứu thăm dò
C.  
Nghiên cứu cắt ngang
D.  
Nghiên cứu thuần tập
E.  
Nghiên cứu bệnh chứng
Câu 21: 0.2 điểm
Đo chiều cao của nhóm sinh viên nữ thu được số liệu sau: 1,59; 1,56; 1,58; 1,59; 1,63; 1,60; 1,65 (m). Giá trị trung bình của bộ số liệu đó là
A.  
1,58 m
B.  
1,6 m
C.  
1,57 m
D.  
1,62 m
Câu 22: 0.2 điểm
Chọn ngẫu nhiên 61 hồ sơ bệnh án từ 310 hồ sơ bệnh án của bệnh nhân tăng huyết áp tại bệnh viện C trong năm 2020 để nghiên cứu. Nếu theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống khi đó người nghiên cứu phải lấy khoảng cách k là?
A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 23: 0.2 điểm
Khảo sát về tiến trình thực hiện kỹ quy trình rửa tay thường quy, áp dụng kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.  
Quan sát
B.  
Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C.  
Thảo luận nhóm
D.  
Sử dụng các thông tin sẵn có
Câu 24: 0.2 điểm
Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A.  
Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu phải ít nhất 30%
B.  
Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu ít nhất 30-50%
C.  
Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu ít nhất phải là 50-80%
D.  
Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu phải là 100%
Câu 25: 0.2 điểm
Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A.  
Không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
B.  
Có thể không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
C.  
Phải ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
D.  
Nên ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
Câu 26: 0.2 điểm
Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A.  
Hàng và cột có đề mục rõ ràng
B.  
Hàng cột có đề mục rõ ràng
C.  
Hàng cột có số lượng rõ ràng
D.  
Hàng cột có đơn vị đo lường rõ ràng
Câu 27: 0.2 điểm
Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội tiến hành một nghiên cứu để đánh giá tỷ lệ mắc bệnh lao của người dân trên địa bàn.
A.  
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất là:
B.  
Nghiên cứu tương quan
C.  
Nghiên cứu cắt ngang
D.  
Nghiên cứu thuần tập
E.  
Nghiên cứu bệnh chứng
Câu 28: 0.2 điểm
Bảng số liệu là cách trình bày kết quả nghiên cứu với đặc điểm:
A.  
Hệ thống, hợp lý và rõ ràng.
B.  
Đơn giản, hợp lý và rõ ràng.
C.  
Logic, hợp lý
D.  
Hệ thống, rõ ràng.
Câu 29: 0.2 điểm
Trong 1 nghiên cứu biết: Mức ý nghĩa α=5%, độ lệch mẫu=1,03, khoảng sai lệch cho phép giữa giá trị trung bình từ mẫu nghiên cứu và tham số của quần thể Δ = 0,1. Tính cỡ mẫu ước tính một giá trị trung bình trong quần thể nghiên cứu là? (biết Z0.025=1.96)
A.  
n=136
B.  
n=100
C.  
n=296.
D.  
n=408
Câu 30: 0.2 điểm
Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 2 chiều là:
A.  
Có tổng số ở cuối cột, không có tổng số ở cuối hàng
B.  
Có tổng số ở cuối hàng, không có tổng số ở cuối cột
C.  
Không có tổng số ở cuối cột, cuối hàng
D.  
Có tổng số ở cuối cột và cuối hàng
Câu 31: 0.2 điểm
Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A.  
Ghi rõ đơn vị tính cho các số liệu
B.  
Có đơn vị cho các số liệu định lượng
C.  
Có đơn vị đo lường cho các số liệu định tính
D.  
Có đơn vị đo lường cho các số liệu
Câu 32: 0.2 điểm
Khảo sát thực trạng về cơ sở hạ tầng phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Y, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.  
Phát phiếu tự điền
B.  
Thảo luận nhóm
C.  
Quan sát
D.  
Thu thập số liệu có sẵn
Câu 33: 0.2 điểm
Khi trình bày kết quả nghiên cứu, nguyên tắc về viết và vị trí của Tên bảng là:
A.  
Phản ánh đúng nội dung bảng, đặt trên bảng
B.  
Phản ánh đúng nội dung bảng, đặt dưới bảng
C.  
Ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung bảng, đặt dưới bảng
D.  
Ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu, đặt trên bảng
Câu 34: 0.2 điểm
Yêu cầu về độ dài trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A.  
0.5 đến 1 trang giấy A4
B.  
1 đến 1,5 trang giấy A4
C.  
1,5 đến 2 trang giấy A4
D.  
2 đến 2,5 trang giấy A4
Câu 35: 0.2 điểm
Giá trị mốt (mode)của dãy số liệu: 75; 71; 73; 74; 75; 76; 78; 79 là:
A.  
75
B.  
70
C.  
68
D.  
70,26
Câu 36: 0.2 điểm
Biểu đồ hình cột liên tục dùng để:
A.  
Biểu thị số liệu của các nhóm trong một biến liên tục
B.  
Biểu thị số liệu của 1 nhóm biến số
C.  
Biểu thị số liệu của 1 nhóm trong một biến liên tục
D.  
Biểu thị số liệu của nhiều nhóm số liệu
Câu 37: 0.2 điểm
Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa việc sử dụng liệu pháp hocmon thay thế và ung thư vú ở phụ nữ tiền mãn kinh.
A.  
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
B.  
Nghiên cứu thăm dò
C.  
Nghiên cứu cắt ngang
D.  
Nghiên cứu thuần tập
E.  
Nghiên cứu bệnh chứng
Câu 38: 0.2 điểm
Một đề tài nghiên cứu về tình trạng bệnh tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội, năm 2021. Mục tiêu nào dưới đây là chính xác nhất:
A.  
Mô tả bệnh tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi tại xã A quận B, Hà Nội.
B.  
Mô tả bệnh tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi năm 2021.
C.  
Xác định tỷ lệ tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi tại xã A quận B, Hà Nội năm 2021
D.  
Xác định tỷ lệ tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi năm 2021
Câu 39: 0.2 điểm
Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa bệnh ung thư da và việc sử dụng mỹ phẩm và kem chống nắng.
A.  
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
B.  
Nghiên cứu thăm dò
C.  
Nghiên cứu cắt ngang
D.  
Nghiên cứu thuần tập
E.  
Nghiên cứu bệnh chứng
Câu 40: 0.2 điểm
Đề tài nghiên cứu sử dụng bộ câu hỏi thiết kế sẵn để thu thập số liệu về kiến thức dinh dưỡng ở 400 sinh viên y khoa. Hỏi: Hình thức nào phù hợp nhất để thu thập số liệu:
A.  
Phỏng vấn
B.  
Đối mặt
C.  
Quan sát
D.  
Tự điền
Câu 41: 0.2 điểm
Một đề tài nghiên cứu về thực hành phân loại rác thải y tế của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội năm 2021. Mục tiêu nào dưới đây là chính xác nhất:
A.  
Đánh giá thực hành của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội.
B.  
Đánh giá thực hành phân loại rác thải y tế của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội.
C.  
Đánh giá thực hành phân loại rác thải y tế của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội năm 2021.
D.  
Đánh giá thực hành của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội năm 2021.
Câu 42: 0.2 điểm
Khảo sát về tiến trình thực hiện kỹ thuật tiêm an toàn của điều dưỡng, áp dụng kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.  
Quan sát
B.  
Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C.  
Thảo luận nhóm
D.  
Sử dụng các thông tin sẵn có
Câu 43: 0.2 điểm
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để xác định tỷ lệ thiếu năng lượng thường diễn ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại cộng đồng A là:
A.  
Nghiên cứu tương quan
B.  
Nghiên cứu mô tả cắt ngang
C.  
Nghiên cứu bệnh chứng
D.  
Nghiên cứu thuần tập
Câu 44: 0.2 điểm
Khảo sát thực hành của các bà mẹ khi pha dung dịch ORS cho trẻ bị tiêu chảy cấp, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.  
Quan sát
B.  
Phỏng vấn
C.  
Thảo luận nhóm
D.  
Sử dụng các thông tin sẵn có
Câu 45: 0.2 điểm
Một đặc điểm của biểu đồ hình chấm là:
A.  
Chỉ ra xu hướng và sự biến thiên của số liệu
B.  
Chỉ ra độ lớn của số liệu
C.  
Chỉ ra xu hướng và độ lớn của mối tương quan
D.  
Chỉ ra độ lớn và sự biến thiên của mối tương quan
Câu 46: 0.2 điểm
Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A.  
Ghi rõ nguồn số liệu dưới biểu đồ
B.  
Ghi rõ nguồn số liệu trên biểu đồ
C.  
Có thể không cần ghi nguồn số liệu
D.  
Không được ghi nguồn số liệu
Câu 47: 0.2 điểm
Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo cáo khoa học là:
A.  
So sánh kết quả nghiên cứu với kết quả của các tác giả khác
B.  
Nêu rõ các kết quả mà nghiên cứu đã đạt được
C.  
Nêu rõ các phương pháp chọn mẫu đã thực hiện trong nghiên cứu
D.  
So sánh các số liệu trong kết quả nghiên cứu đã đạt được
Câu 48: 0.2 điểm
Yêu cầu về nội dung trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A.  
Mô tả tóm tắt hiện trạng vấn đề nghiên cứu để lý giải tầm quan trọng hoặc sự cấp thiết của đề tài nghiên cứu
B.  
Mô tả phương pháp nghiên cứu, lý giải tầm quan trọng hoặc sự cấp thiết của đề tài nghiên cứu
C.  
Mô tả đối tượng nghiên cứu, nêu bật sự quan trọng, sự cấp thiết của đề tài nghiên cứu
D.  
Mô tả tóm tắt phương pháp thu thập số liệu, tầm quan trọng hoặc sự cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Câu 49: 0.2 điểm
Để đánh giá thực hành phòng chống sốt xuất huyết tại các hộ gia đình, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.  
Phát phiếu tự điền
B.  
Thảo luận nhóm
C.  
Quan sát
D.  
Thu thập số liệu có sẵn
Câu 50: 0.2 điểm
Cân nặng của nhóm sinh viên thu được số liệu sau: 45; 46;48; 49; 53; 50;50; 59 (kg). Giá trị trung bình của bộ số liệu đó là
A.  
51 kg
B.  
49 kg
C.  
50 kg
D.  
52 kg

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 4)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,489 lượt xem 93,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,882 lượt xem 93,618 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Bộ Đề Thi Chuẩn Cho Sinh Viên Y DượcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và đề thi môn Vi Sinh hoàn toàn miễn phí, được biên soạn dành riêng cho sinh viên y dược với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học. Bộ tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức về các loại vi sinh vật, quá trình sinh trưởng và ứng dụng trong y học, mà còn là nguồn tài nguyên quý báu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

189 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

82,549 lượt xem 44,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập THPT Mới 2025 Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 1THPT Quốc giaToán

Đề thi ôn tập THPT 2025 môn Toán - Đề số 1 với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Đề thi đa dạng, giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,304 lượt xem 100,303 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập THPT Mới 2025 Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 3THPT Quốc giaToán

Đề thi ôn tập THPT 2025 môn Toán - Đề số 3 được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức trọng tâm và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Học tập hiệu quả, tự tin đạt điểm cao!

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,478 lượt xem 96,096 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Hành Vi Tổ Chức - Tài Liệu Ôn Tập Toàn Diện Cho Sinh Viên Quản TrịĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi Hành Vi Tổ Chức cung cấp tài liệu ôn tập toàn diện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phong phú, giúp sinh viên quản trị nắm chắc kiến thức về hành vi cá nhân và tập thể trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi được xây dựng bám sát nội dung khóa học, hỗ trợ sinh viên không chỉ ôn luyện cho kỳ thi mà còn phát triển tư duy quản trị thực tiễn và kỹ năng phân tích hành vi tổ chức hiệu quả.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,158 lượt xem 44,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Thi Bí Thư Chi Bộ Giỏi - Phần 3: Công Tác Dân Vận, Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập cho kỳ thi Bí Thư Chi Bộ Giỏi, phần 3 về Công Tác Dân Vận? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi lý thuyết và trắc nghiệm kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về vai trò, nhiệm vụ, và phương pháp thực hiện công tác dân vận trong tổ chức Đảng. Tài liệu được biên soạn sát với yêu cầu của kỳ thi, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất và nâng cao hiểu biết về công tác dân vận. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả.

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,192 lượt xem 5,978 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Lập Trình Phân Tán - Tài Liệu Học Tập Toàn DiệnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi môn Lập Trình Phân Tán giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và tự tin cho kỳ thi. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận xoay quanh các khái niệm cốt lõi như hệ thống phân tán, giao tiếp tiến trình, đồng bộ hóa, và quản lý dữ liệu, hỗ trợ sinh viên công nghệ thông tin ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

188 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

91,285 lượt xem 49,147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Microsoft Azure - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn tập thi Microsoft Azure với đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí! Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các chủ đề quan trọng như dịch vụ đám mây, quản lý tài nguyên Azure, bảo mật và tuân thủ, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ Azure. Đây là tài liệu không thể bỏ qua cho những ai đang ôn luyện và muốn đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ Microsoft Azure. Tải về ngay để ôn tập hiệu quả!

 

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

84,213 lượt xem 45,325 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!