thumbnail

Ôn Tập Thi Bí Thư Chi Bộ Giỏi - Phần 3: Công Tác Dân Vận, Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập cho kỳ thi Bí Thư Chi Bộ Giỏi, phần 3 về Công Tác Dân Vận? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi lý thuyết và trắc nghiệm kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về vai trò, nhiệm vụ, và phương pháp thực hiện công tác dân vận trong tổ chức Đảng. Tài liệu được biên soạn sát với yêu cầu của kỳ thi, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất và nâng cao hiểu biết về công tác dân vận. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả.

Từ khoá: thi bí thư chi bộ giỏicông tác dân vậnôn tập bí thư chi bộđề thi bí thư chi bộ phần 3tài liệu công tác dân vận có đáp ánđề thi bí thư chi bộ giỏiôn thi công tác dân vậnhọc công tác dân vậnvai trò công tác dân vậntài liệu bí thư chi bộ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Phương châm phát huy quyền làm chủ của Nhân dân theo Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng là?
A.  
Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B.  
Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân thụ hưởng.
C.  
Dân biết, dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân thụ hưởng.
D.  
Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng.
Câu 2: 1 điểm
Theo Quyết định số 23-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Bộ Chính trị về ban hành Quy chế công tác dân vận của hệ thống chính trị, công tác dân vận là trách nhiệm của những cơ quan, tổ chức nào sau đây?
A.  
Chính quyền.
B.  
Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội.
C.  
Ban dân vận các cấp.
D.  
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hệ thống chính trị.
Câu 3: 1 điểm
Theo Nghị định số 82/2020/NĐ-CP, ngày 15/7/2020 của Chính phủ về quy định xử phạt đối với hộ gia đình có hành vi tổ chức lấy vợ, lấy chồng cho người chưa đủ tuổi kết hôn mức xử phạt như thế nào?
A.  
Từ 500.000 đồng đến 1.000.000đ đồng.
B.  
Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
C.  
Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
D.  
Từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
Câu 4: 1 điểm
Theo Nghị định số 144/2021/NĐ-CP ngày 32/12/2021 quy định xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi thả rông vật nuôi trong đô thị hoặc nơi công cộng mức phạt tiền như thế nào?
A.  
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng.
B.  
Từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng.
C.  
Từ 200.000đ đồng đến 500.000 đồng.
D.  
Từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng.
Câu 5: 1 điểm
Những mục tiêu nào sau đây có trong Quyết định số 498/QĐ-TTg, ngày 14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 – 2025?
A.  
Nâng cao nhận thức và ý thức pháp luật, chuyển đối hành vi trong hôn nhân của đồng bào dân tộc thiểu số.
B.  
Trên 90% cán bộ công tác dân tộc các cấp được tập huấn.
C.  
Đến năm 2025 phấn dấu ngăn chặn tình trạng tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
D.  
Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: 1 điểm
Theo Nghị định 55/2021/NĐ-CP, ngày 24/5/2021 của chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính quy định hành vi vứt, thải, bỏ rác thải trên vỉa hè, lòng đường mức xử phạt như thế nào?
A.  
Từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng.
B.  
Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
C.  
Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
D.  
Từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
Câu 7: 1 điểm
Ý nghĩa của câu tục ngữ “Dân ta có một chữ đồng/Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng lòng” nói về?
A.  
Tinh thần yêu nước.
B.  
Sự trung thành.
C.  
Tinh thần đoàn kết tương trợ.
D.  
Khiêm tốn.
Câu 8: 1 điểm
Theo Quy định số 124-QĐ/TW ngày 02/02/2018 của Ban Bí thư về giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội và Nhân dân đối với việc tu dưỡng, rèn luyện đạo đức, lối sống của người đứng đầu, cán bộ chủ chốt và cán bộ, đảng viên Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội và Nhân dân thực hiện giám sát theo nguyên tắc nào?
A.  
Bảo đảm sự lãnh đạo của cấp ủy, tổ chức đảng; phù hợp với Hiến pháp, pháp luật, Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Điều lệ của các tổ chức chính trị - xã hội.
B.  
Phối hợp chặt chẽ giữa Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội với các cơ quan, tổ chức có liên quan; không làm cản trở hoặc ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt của tổ chức, cá nhân, gia đình người đứng đầu, cán bộ chủ chốt và cán bộ, đảng viên.
C.  
Trên tinh thần xây dựng, bảo đảm dân chủ, công khai, khách quan, minh bạch; tránh nể nang, né tránh hoặc để bị lợi dụng.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 9: 1 điểm
Trong Chỉ thị 33/CT-TTg, ngày 26/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục tăng cường và đổi mới công tác dân vận của cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trong tình hình mới. Cán bộ công chức, viên chức phải thực hiện phong cách nào sau đây?
A.  
“Óc nghĩ, mắt trông, tai nghe, chân đi, miệng nói, tay làm”.
B.  
“Trọng dân, gần dân, hiểu dân, học dân và có trách nhiệm với dân”.
C.  
“Gương mẫu để dân quý, kỷ cương để dân trọng, năng lực để dân nhờ”.
D.  
“Đi dân nhớ, ở dân thương”.
Câu 10: 1 điểm
Trong tác phẩm “Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đăng trên báo Sự thật số 120 ngày 15/10/1949, Nhà nước dân chủ là gì?
A.  
Bao nhiêu lợi ích đều vì dân; Bao nhiêu quyền hạn đều của dân; Công việc đổi mới xây dựng là trách nhiệm của dân.
B.  
Sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc là công việc của dân; Chính quyền từ xã đến Chính phủ Trung ương do dân cử ra.
C.  
Đoàn thể từ Trung ương đến xã do dân tổ chức nên; Nói tóm lại, quyền hành và lực lượng đều ở nơi dân.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 11: 1 điểm
Trong tác phẩm “Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đăng trên báo Sự thật số 120 ngày 15/10/1949, phương pháp làm việc của những người phụ trách dân vận là gì?
A.  
Dễ mười lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong.
B.  
Dân là quý nhất, là quan trọng hơn hết, là “tối thượng”.
C.  
Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; thành công, thành công, đại thành công;.
D.  
Óc nghĩ, mắt trông, tai nghe, chân đi, miệng nói, tay làm.
Câu 12: 1 điểm
Trong tác phẩm “Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đăng trên báo Sự thật số 120 ngày 15/10/1949, người làm dân vận không được làm việc gì sau đây?
A.  
Chỉ nói suông
B.  
Óc nghĩ, mắt trông
C.  
Tai nghe, chân đi
D.  
Miệng nói, tay làm
Câu 13: 1 điểm
Theo tác phẩm “Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đăng trên báo Sự thật số 120 ngày 15/10/1949, đâu là định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về công tác dân vận?
A.  
Dân vận là “vận động tất cả lực lượng của mỗi một người dân không để sót một người dân nào, góp thành lực lượng toàn dân, để thực hành những công việc nên làm, những công việc Chính phủ và Đoàn thể đã giao cho”.
B.  
Dân vận là “vận động tất cả lực lượng của mỗi một người dân không để sót một người dân nào, góp thành lực lượng toàn dân, để thực hành những công việc nên làm, những công việc mà Đảng, Chính phủ và Đoàn thể đã giao cho”
C.  
Dân vận là “Vận động mỗi một người dân, không để bỏ sót một người dân nào, để thực hành những công việc nên làm, những công việc chính phủ và đoàn thể giao cho”.
D.  
Dân vận là “Vận động nhân dân thực hiện những công việc mà Đảng, Chính phủ và đoàn thể giao cho”.
Câu 14: 1 điểm
Trong bài báo “Dân vận” của Chủ tịch Hồ Minh viết năm 1949, cụm từ nào nêu lên khuyết điểm trong thực hiện công tác dân vận?
A.  
Xem khinh.
B.  
Xem nhẹ.
C.  
Coi nhẹ.
D.  
Xem thường.
Câu 15: 1 điểm
Trong tác phẩm “Dân vận” của Chủ tịch Hồ Minh viết năm 1949, đâu là nhiệm vụ của hội viên các đoàn thể trong thực hiện công tác dân vận?
A.  
Làm kiểu mẫu.
B.  
Giúp dân làm.
C.  
Thi đua.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 16: 1 điểm
Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo được Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam năm 2013 quy định như thế nào?
A.  
Của mọi người.
B.  
Của tín đồ.
C.  
Của chức sắc, tín đồ tôn giáo.
D.  
Của một bộ phận quần chúng Nhân dân.
Câu 17: 1 điểm
Đâu là quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo quy định tại Điều 24, Hiến pháp 2013
A.  
Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
B.  
Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C.  
Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 18: 1 điểm
Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo?
A.  
Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người; bảo đảm để các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
B.  
Nhà nước tôn trọng, bảo vệ giá trị văn hóa, đạo đức tốt đẹp của tín ngưỡng, tôn giáo, truyền thống thờ cúng tổ tiên, tôn vinh người có công với đất nước, với cộng đồng đáp ứng nhu cầu tinh thần của Nhân dân.
C.  
Nhà nước bảo hộ cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo và tài sản hợp pháp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
D.  
Tập hợp đồng bào theo tín ngưỡng, tôn giáo và đồng bào không theo tín ngưỡng, tôn giáo xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 19: 1 điểm
Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016, cơ sở tôn giáo gồm?
A.  
Chùa, nhà thờ, nhà nguyện của tổ chức tôn giáo.
B.  
Chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh đường và địa điểm sinh hoạt hợp pháp khác của tổ chức tôn giáo.
C.  
Chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh đường và trụ sở của tổ chức tôn giáo.
D.  
Chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh đường, trụ sở của tổ chức tôn giáo, cơ sở hợp pháp khác của tổ chức tôn giáo.
Câu 20: 1 điểm
Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo?
A.  
Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người; bảo đảm để các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
B.  
Nhà nước tôn trọng, bảo vệ giá trị văn hóa, đạo đức tốt đẹp của tín ngưỡng, tôn giáo, truyền thống thờ cúng tổ tiên, tôn vinh người có công với đất nước, với cộng đồng đáp ứng nhu cầu tinh thần của Nhân dân.
C.  
Nhà nước bảo hộ cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo và tài sản hợp pháp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
D.  
Tập hợp đồng bào theo tín ngưỡng, tôn giáo và đồng bào không theo tín ngưỡng, tôn giáo xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 21: 1 điểm
Trong Luật thực hiện dân chủ ở cở sở, ai không phải là thành viên Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng?
A.  
Chủ tịch UBMTTQ cấp xã.
B.  
Chủ tịch UBND cấp xã.
C.  
Người dân trên địa bàn.
D.  
Ban thanh tra Nhân dân cấp xã.
Câu 22: 1 điểm
Trong Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở, Ủy ban MTTQ xã phải thông báo cho chủ chương trình, chủ đầu tư, ban quản lý chương trình, dự án về kế hoạch giám sát và thành phần Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày thực hiện?
A.  
30 ngày.
B.  
45 ngày.
C.  
60 ngày.
D.  
90 ngày.
Câu 23: 1 điểm
Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
A.  
Ngày 01/7/2023
B.  
Ngày 15/7/2023
C.  
Ngày 10/9/2023
D.  
Ngày 31/12/2023
Câu 24: 1 điểm
Trong Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, công dân có quyền nào sau đây?
A.  
Chấp hành quyết định của cộng đồng dân cư, chính quyền địa phương, cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động.
B.  
Kiểm tra, giám sát, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, khởi kiện đối với các quyết định, hành vi vi phạm pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật.
C.  
Kịp thời kiến nghị, phản ánh, tố cáo đến cơ quan có thẩm quyền khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở.
D.  
Tôn trọng và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
Câu 25: 1 điểm
Trong Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, công dân có nghĩa vụ nào sau đây?
A.  
Tuân thủ quy định của pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở.
B.  
Gây khó khăn, phiền hà hoặc cản trở, đe dọa công dân thực hiện dân chủ ở cơ sở.
C.  
Bao che, cản trở, trù dập hoặc thiếu trách nhiệm trong việc giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo; tiết lộ thông tin về người tố cáo, người cung cấp thông tin về hành vi vi phạm có liên quan đến việc thực hiện dân chủ ở cơ sở.
D.  
Lợi dụng việc thực hiện dân chủ ở cơ sở để thực hiện hành vi xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
Câu 26: 1 điểm
Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở đâu là nội dung Nhân dân bàn và quyết định?
A.  
Chủ trương và mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng, các công trình công cộng trong phạm vi địa bàn cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do Nhân dân đóng góp toàn bộ hoặc một phần kinh phí, tài sản, công sức.
B.  
Ph¬ương án chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cơ cấu sản xuất; đề án định canh, định cư, vùng kinh tế mới và phương án phát triển ngành, nghề của cấp xã.
C.  
Việc quản lý, sử dụng quỹ đất được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
D.  
Đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, ghép cụm dân cư.
Câu 27: 1 điểm
Trong Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở, đâu là nội dung cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bàn và quyết định?
A.  
Kế hoạch công tác hằng năm của cơ quan, đơn vị.
B.  
Nội dung nghị quyết hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động.
C.  
Tổ chức phong trào thi đua của cơ quan, đơn vị.
D.  
Báo cáo sơ kết, tổng kết của cơ quan, đơn vị.
Câu 28: 1 điểm
Trong Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở, nhiệm kỳ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan, đơn vị là bao nhiêu năm?
A.  
02 năm.
B.  
2 năm rưỡi.
C.  
3 năm.
D.  
5 năm.
Câu 29: 1 điểm
Theo Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở (2022) đâu là nội dung người đứng đầu cơ quan, đơn vị phải công khai trong nội bộ cơ quan, đơn vị?
A.  
Kế hoạch công tác hằng năm, hằng quý, hằng tháng của cơ quan, đơn vị.
B.  
Tiêu chuẩn, định mức, thủ tục hành chính về tài sản công; tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê, sử dụng, thu hồi, điều chuyển, chuyển đổi công năng, bán, thanh lý, tiêu hủy và hình thức xử lý khác đối với tài sản công; tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công được giao quản lý, sử dụng.
C.  
Việc tuyển dụng, tiếp nhận, đào tạo, bồi dưỡng, điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm, quy hoạch, chuyển đổi vị trí công tác.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 30: 1 điểm
Theo Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở (2022), kể từ ngày có quyết định, văn bản của cơ quan có thẩm quyền về nội dung cần công khai (trừ trường hợp pháp luật có quy định khác) người đứng đầu cơ quan, đơn vị phải công khai khi nào?
A.  
Chậm nhất là 05 ngày làm việc.
B.  
Chậm nhất là 10 ngày làm việc.
C.  
Chậm nhất là 15 ngày làm việc.
D.  
Chậm nhất là 20 ngày làm việc.
Câu 31: 1 điểm
Theo Luật Hôn nhân và gia đình (2014), điều kiện về tuổi kết hôn của nam giới?
A.  
Từ đủ 17 tuổi trở lên.
B.  
Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C.  
Từ đủ 19 tuổi trở lên.
D.  
Từ đủ 20 tuổi trở lên.
Câu 32: 1 điểm
Theo Luật Hôn nhân và gia đình (2014), điều kiện về tuổi kết hôn của nữ giới?
A.  
Từ đủ 17 tuổi trở lên.
B.  
Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C.  
Từ đủ 19 tuổi trở lên.
D.  
Từ đủ 20 tuổi trở lên.
Câu 33: 1 điểm
Theo Quy chế số 17-QC/TU, ngày 04/12/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về Tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với Nhân dân của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền trên địa bàn tỉnh đưa ra “Chế độ tiếp xúc đối thoại định kỳ của cấp tỉnh” thời gian bao lâu tổ chức đối thoại 01 lần?
A.  
Ít nhất 03 tháng một lần.
B.  
Ít nhất 04 tháng một lần.
C.  
Ít nhất 05 tháng một lần.
D.  
Ít nhất 06 tháng một lần.
Câu 34: 1 điểm
Theo Quy chế số 17-QC/TU, ngày 04/12/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với Nhân dân của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền trên địa bàn tỉnh đưa ra “Chế độ tiếp xúc đối thoại định kỳ của cấp huyện, cấp xã” thời gian bao lâu tổ chức đối thoại 01 lần?
A.  
Ít nhất 03 tháng một lần.
B.  
Ít nhất 04 tháng một lần.
C.  
Ít nhất 05 tháng một lần.
D.  
Ít nhất 06 tháng một lần.
Câu 35: 1 điểm
Theo Quy chế số 17-QC/TU, ngày 04/12/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với Nhân dân của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền trên địa bàn tỉnh quy định trách nhiệm của cấp ủy đảng là gì?
A.  
Xây dựng kế hoạch chỉ đạo thực hiện tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với Nhân dân.
B.  
Chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc giải quyết những vấn đề sau khi tiếp xúc, đối thoại.
C.  
Sơ, tổng kết công tác tiếp xúc, đối thoại theo Quy chế.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 36: 1 điểm
Theo Quy chế số 17-QC/TU, ngày 04/12/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với Nhân dân của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền trên địa bàn tỉnh quy định trách nhiệm nào của chính quyền?
A.  
Xây dựng chương trình, kế hoạch tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với Nhân dân.
B.  
Chủ tịch UBND các cấp chủ trì tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với Nhân dân; giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền sau tiếp xúc, đối thoại.
C.  
Chỉ đạo các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, đơn vị tham gia tiếp xúc, đối thoại trực tiếp với nhân giải quyết với các lĩnh vực liên quan.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 37: 1 điểm
Theo Quy chế số 18 - QC/TU, ngày 02/11/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác dân vận của hệ thống chính trị quy định những nội dung nào sau đây?
A.  
Đảng lãnh đạo trực tiếp công tác dân vận; các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hệ thống chính trị phối hợp chặt chẽ, đồng bộ, thực hiện có hiệu quả công tác dân vận.
B.  
Trách nhiệm, cơ chế, phương thức thực hiện công tác dân vận trong hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh.
C.  
Các cấp uỷ, tổ chức đảng, tập thể lãnh đạo, người đứng đầu các ngành, địa phương, cơ quan, đơn vị lãnh đạo, chỉ đạo nâng cao nhận thức, trách nhiệm cho cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức đối với công tác dân vận gắn với thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao.
D.  
Cả ba đáp án trên.
Câu 38: 1 điểm
Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc nhiệm vụ được nêu trong Chỉ thị 16-CT/TU, ngày 02/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận trên địa bàn tỉnh Lào Cai?
A.  
Tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trực tiếp và thường xuyên của các cấp ủy, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương đối với công tác dân vận.
B.  
Nâng cao nhận thức của đội ngũ cán bộ Đảng, Nhà nước, MTTQ, các tổ chức chính trị - xã hội và các tầng lớp Nhân dân về vai trò, vị trí đối với công tác dân vận.
C.  
Tập trung đẩy mạnh công tác dân vận của các cơ quan nhà nước, chính quyền các cấp.
D.  
Đổi mới nội dung và phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị- xã hội.
Câu 39: 1 điểm
Theo Luật Hôn nhân và gia đình (2014), thế nào là tảo hôn?
A.  
Tảo hôn là trường hợp nam giới lấy vợ khi chưa đủ 20 tuổi.
B.  
Tảo hôn là trường hợp phụ nữ lấy chồng khi chưa đủ 18 tuổi.
C.  
Tảo hôn là trường hợp lấy vợ, lấy chồng khi nam chưa đủ 20 tuổi, khi nữ chưa đủ 18.
D.  
Cả 3 phương án trên

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ôn Tập Thi Môn Nghiên Cứu Khoa Học - Câu 201-300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKhoa học

Tổng hợp câu hỏi ôn tập thi môn Nghiên cứu khoa học từ câu 201 đến 300 dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững phương pháp nghiên cứu, phân tích dữ liệu và áp dụng trong y học. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn thi và chuẩn bị kiến thức chuyên môn về nghiên cứu khoa học.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,636 lượt xem 42,875 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Thực Vật Dược (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi Thực Vật Dược, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về đặc điểm, công dụng và hoạt chất của các loại thực vật trong y học. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức và đạt kết quả cao trong môn Thực Vật Dược.

205 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

74,730 lượt xem 40,229 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Lập Trình Phân Tán - Tài Liệu Học Tập Toàn DiệnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi môn Lập Trình Phân Tán giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và tự tin cho kỳ thi. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận xoay quanh các khái niệm cốt lõi như hệ thống phân tán, giao tiếp tiến trình, đồng bộ hóa, và quản lý dữ liệu, hỗ trợ sinh viên công nghệ thông tin ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

188 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

91,294 lượt xem 49,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Microsoft Azure - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn tập thi Microsoft Azure với đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí! Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các chủ đề quan trọng như dịch vụ đám mây, quản lý tài nguyên Azure, bảo mật và tuân thủ, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ Azure. Đây là tài liệu không thể bỏ qua cho những ai đang ôn luyện và muốn đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ Microsoft Azure. Tải về ngay để ôn tập hiệu quả!

 

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

84,217 lượt xem 45,325 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Tập Kỳ Thi Tuyển Viên Chức Y Tế Năm 2022 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Công chức - Viên chức

Bộ tài liệu tổng hợp dành cho kỳ thi tuyển viên chức y tế năm 2022, bao gồm các nội dung kiến thức chuyên môn trong ngành y tế, các quy định pháp luật liên quan, kỹ năng nghề nghiệp, và các tình huống thực tế. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết giúp thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển viên chức y tế.

196 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

48,202 lượt xem 25,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Kiến Thức Trọng Tâm và Tài Liệu Tự Ôn Tập Chung Thi Ngân Hàng Agribank - Phần 3 Miễn Phí, Có Đáp ÁnCông chức - Viên chức

Tổng hợp tài liệu tự ôn tập và kiến thức trọng tâm cho kỳ thi tuyển dụng ngân hàng Agribank - phần 3, giúp ứng viên nắm vững các khái niệm về nghiệp vụ ngân hàng, tài chính, tín dụng và quản lý rủi ro. Bộ tài liệu được biên soạn đầy đủ và chi tiết, kèm theo đáp án, giúp ôn luyện một cách hiệu quả. Đây là nguồn tài liệu ôn thi miễn phí, phù hợp với các thí sinh chuẩn bị cho kỳ thi tuyển dụng ngân hàng Agribank.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,533 lượt xem 48,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Thi Ôn Tập THPT Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 4THPT Quốc giaToán

Cùng luyện tập với đề thi ôn tập THPT môn Toán năm 2025 (Đề số 4), kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức vững vàng và nâng cao kỹ năng giải bài. Đề thi được biên soạn sát với cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi quan trọng từ chương trình Toán 12. Đặc biệt, đáp án chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2025.

 

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,499 lượt xem 93,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Thi Ôn Tập THPT Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 2THPT Quốc giaToán

Cùng luyện tập với đề thi ôn tập THPT môn Toán năm 2025 (Đề số 2), kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm trong chương trình Toán 12, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2025. Đặc biệt, đáp án chi tiết sẽ giúp bạn hiểu rõ cách giải và nâng cao khả năng làm bài.

 

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,885 lượt xem 86,079 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập THPT Mới 2025 Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 1THPT Quốc giaToán

Đề thi ôn tập THPT 2025 môn Toán - Đề số 1 với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Đề thi đa dạng, giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi.

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,309 lượt xem 100,303 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!