thumbnail

Đề Thi Hội Chứng Bệnh - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tham khảo đề thi môn Hội Chứng Bệnh dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về hội chứng bệnh trong y học cổ truyền. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Từ khoá: đề thi hội chứng bệnh VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam ôn thi y học cổ truyền học hội chứng bệnh tài liệu hội chứng bệnh đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra trực tuyến hội chứng bệnh y học cổ truyền

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tam dương kinh lấy bệnh ở ngũ tạng làm cơ sở
A.  
Đ
B.  
S
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chữa tâm huyết ứ đọng
A.  
Trừ đàm khai khiếu
B.  
Thanh tả Tâm hoả
C.  
Hồi dương cấp cứu
D.  
Dưỡng Tâm huyết, an thần
E.  
Thông dương hoá ứ
Câu 3: 0.2 điểm
HC Tam tiêu do ai viết
A.  
Diệp Thiên Sỹ
B.  
Ngô Cúc Thông
C.  
Lê Hữu Trác
D.  
Trương Trọng Cảnh
Câu 4: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân Can phong nội động
A.  
Can Thận âm hư
B.  
Hàn trệ ơ kinh Can
C.  
Can khí uất kết
D.  
Can huyết hư
E.  
Thấp nhiệt ở Can
Câu 5: 0.2 điểm
Đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh do
A.  
Tỳ mất kiện vận
B.  
Tỳ hư hạ hãm
C.  
Tỳ dương hư
D.  
Tỳ không thống huyết
Câu 6: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm đàm hoả nhiễu Tâm và đàm mê Tâm khiếu
A.  
Do tình chí làm khí kết lại sinh thấp, thấp hoá đàm
B.  
Tinh thần khác thường, thần chí hỗn loạn
C.  
Đàm mê tâm khiếu gây vật vã, mất ngủ, rêu lưỡi vàng dày, mạch hoạt hữu lực
D.  
Đàm hoả nhiễu tâm gây đần độn, rêu lưỡi trắng dày, mạch trầm huyền hoạt
E.  
Nói huyên thuyên, thao cuồng, đánh mắng người là do đàm hoả nhiễu tâm
Câu 7: 0.2 điểm
Phương pháp chữa phong nhiệt phạm Phế
A.  
Tư âm giáng hoả
B.  
Bổ ích Phế khí
C.  
Tán hàn tuyên Phế
D.  
Thanh nhiệt tuyên Phế
Câu 8: 0.2 điểm
Khí trệ ở thượng vị gây
A.  
Đau tức ngực sườn
B.  
Phúc thống
C.  
Vị quản thống
D.  
Cả 3
Câu 9: 0.2 điểm
Ôn bệnh do
A.  
Phong, hàn, thử, thấp
B.  
Hàn, thử, thấp, táo
C.  
Phong, thử, táo, nhiệt
D.  
Hàn, thử, táo, hoả
Câu 10: 0.2 điểm
Có mấy dạng HC bệnh tân dịch
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm hội chứng Dương minh
A.  
Do tà vào lý
B.  
Do mất tân dịch gây táo kết ở Trường vị
C.  
Có 2 mức độ, nhẹ là Dương minh phủ chứng: Trường vị táo nhiệt, đại tiện bí
D.  
Có 2 mức độ, nặng là Dương minh kinh chứng: Sốt cao nhưng chưa táo
E.  
Có 2 mức độ, nhẹ là Dương minh kinh chứng: Sốt cao nhưng chưa táo
Câu 12: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng chung của Tâm dương hư, Tâm khí hư
A.  
Trống ngực
B.  
Thở dài
C.  
Không ra mồ hôi
D.  
Khi hoạt động, bệnh tăng lên
E.  
Thở ngắn
Câu 13: 0.2 điểm
Miệng đắng, họng khô, hoa mắt, lúc sốt lúc rét, ngực sườn đầy tức, buồn nôn, trong tâm bứt rứt, không muốn ăn, mạch huyền
A.  
HC Thái dương
B.  
HC Thái âm
C.  
HC Dương minh
D.  
HC Thiếu dương
Câu 14: 0.2 điểm
Có mấy hội chứng về khí
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 15: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Bệnh phần huyết gồm
A.  
Nhiệt nhập tâm bào
B.  
Huyết nhiệt gây chảy máu
C.  
Can nhiệt động phong
D.  
Huyết nhiệt thương tâm
E.  
Đàm mê tâm khiếu
Câu 16: 0.2 điểm
Chữa Thận âm hư
A.  
Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
B.  
Ôn dương lợi thuỷ
C.  
Ôn bổ Thận khí
D.  
Bổ Thận âm
Câu 17: 0.2 điểm
Ỉa chảy, lỵ mạn tính, sa trực tràng, sa dạ con do
A.  
Tỳ mất kiện vận
B.  
Tỳ hư hạ hãm
C.  
Tỳ dương hư
D.  
Tỳ không thống huyết
Câu 18: 0.2 điểm
Ho lâu ngày, thở ngắn không có sức, đờm nhiều, trắng loãng, ăn kém, bụng đầy ỉa chảy, có khi mặt nề, rêu lưỡi trắng, chất lưỡi nhạt, mạch tế nhược
A.  
Phế Thận âm hư
B.  
Phế Tỳ khí hư
C.  
Tâm Phế khí hư
D.  
Tỳ Thận dương hư
Câu 19: 0.2 điểm
Chữa Tâm dương hư thoát
A.  
Bổ ích Tâm khí
B.  
Ôn thông Tâm dương
C.  
Dưỡng Tâm huyết, an thần
D.  
Dưỡng Tâm âm, an thần
Câu 20: 0.2 điểm
Hội chứng tạng phủ hay gặp ở người già
A.  
Thận âm hư
B.  
Thận dương hư
C.  
Tâm dương hư, Tâm khí hư
D.  
Tâm âm hư, Tâm huyết hư
Câu 21: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm Dương minh phủ chứng
A.  
Sốt từng cơn, ra mồ hôi liên miên, cự án, nói sảng
B.  
Mạch trầm, hữu lực
C.  
Lưỡi có rêu vàng
D.  
Chưa có táo bón
E.  
Táo bón, bụng trướng đầy
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chữa Đại trường thấp nhiệt
A.  
Nhuận trường
B.  
Thông tiện
C.  
Thanh nhiệt trừ thấp
D.  
Hành khí
E.  
Thanh tâm tả hoả
Câu 23: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm
A.  
Tay chân quyết lạnh
B.  
Không sốt, sợ rét
C.  
Lưỡi vàng
D.  
Mạch hoạt
E.  
Chữa bằng hồi dương cứu nghịch
Câu 24: 0.2 điểm
Chữa tân dịch thiếu do khí âm đều hư
A.  
Ích khí sinh tân
B.  
Sinh tân, thanh nhiệt dưỡng âm
C.  
Ôn Thận lợi thuỷ
D.  
Kiện Tỳ hoá thấp
Câu 25: 0.2 điểm
Chữa Tỳ bị hàn thấp
A.  
Kiện Tỳ trừ thấp
B.  
Thanh nhiệt
C.  
Ôn trung hoá thấp
D.  
A và B
Câu 26: 0.2 điểm
[!b:$Chữa ỉa chảy do ôn nhiệt tại Trường
A.  
Tuyên giáng phế nhiệt
B.  
Thanh nhiệt giải uất
C.  
Thanh nhiệt sinh tân
D.  
Nhuận táo thông tin
Câu 27: 0.2 điểm
Ho lâu ngày, thở ngắn, trống ngực, sắc mặt trắng, môi xanh tím, chất lưỡi nhạt, mạch tế nhược là do
A.  
Tâm Tỳ hư
B.  
Tâm Thận bất giao
C.  
Tâm Phế khí hư
D.  
Phế Thận âm hư
Câu 28: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm nổi bật của bệnh phần vệ
A.  
Sốt cao, không sợ lạnh
B.  
Phát sốt, hơi lạnh, sợ gió
C.  
Mạch sác
D.  
Tà tại bì mao chữa bằng tuyên phế tán nhiệt
E.  
Tà tại phế chữa bằng thanh tán giải biểu (vừa dùng thuốc thanh vừa dùng thuốc phát tán như Ngân kiều tán)
Câu 29: 0.2 điểm
Hôn mệ, nói lảm nhảm, vật vã, lưỡi đỏ giáng, mạch hoạt hoặc tế sác
A.  
Nhiệt làm tổn thương dinh âm
B.  
Đàm mê tâm khiếu
C.  
Nhiệt nhập tâm bào
D.  
Tâm huyết hư
Câu 30: 0.2 điểm
Thấp nhiệt ở Đại trường gặp vào mùa
A.  
Xuân
B.  
Hạ
C.  
Thu
D.  
Đông
Câu 31: 0.2 điểm
Ho đờm ít, thở gấp, lưng gối mềm yếu, gầy, triều nhiệt, nhức xương, đạo hãn, di tinh, gò má đỏ, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít, mạch tế sác
A.  
Phế Thận âm hư
B.  
Phế Tỳ khí hư
C.  
Tâm Phế khí hư
D.  
Tỳ Thận dương hư
Câu 32: 0.2 điểm
Huyết nhiệt thì
A.  
Ngày nóng hơn đêm
B.  
Ngày nóng bằng đêm
C.  
Đêm nóng hơn ngày
D.  
Cả 3 sai
Câu 33: 0.2 điểm
Đau dữ dội như dùi đâm
A.  
Khí trệ
B.  
Khí hư
C.  
Huyết hư
D.  
Huyết ứ
Câu 34: 0.2 điểm
Chữa Tâm hoả thịnh
A.  
Trừ đàm khai khiếu
B.  
Thanh tả Tâm hoả
C.  
Hồi dương cấp cứu
D.  
Dưỡng Tâm huyết, an thần
Câu 35: 0.2 điểm
Ở Vị có mấy hội chứng bệnh
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 36: 0.2 điểm
Can khí uất kết thì khí
A.  
Hư
B.  
Trệ
C.  
Nghịch
D.  
Thịnh
Câu 37: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Khí nghịch hay thấy ở
A.  
Tâm
B.  
Can
C.  
Tỳ
D.  
Phế
E.  
Thận
Câu 38: 0.2 điểm
Chữa di tinh, di niệu, ỉa lỏng do Thận khí hư
A.  
Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
B.  
Ôn dương lợi thuỷ
C.  
Ôn bổ Thận khí
D.  
Bổ Thận âm
Câu 39: 0.2 điểm
Chữa tân dịch ứ đọng do Thận không khí hoá bài tiết
A.  
Thông dương hoá ẩm
B.  
Kiện Tỳ hoá thấp
C.  
Ôn Thận lợi thuỷ
D.  
Thanh nhiệt dưỡng âm
Câu 40: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chữa Phế âm hư
A.  
Thanh Tâm tả hỏa
B.  
Tư âm giáng hoả
C.  
Bổ ích Phế khí
D.  
Tán hàn tuyên Phế
E.  
Thanh nhiệt tuyên Phế
Câu 41: 0.2 điểm
Điều trị chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm
A.  
Tư thuỷ tả hoả (dưỡng âm thanh nhiệt)
B.  
Liễm âm tiết nhiệt
C.  
Hồi dương cứu nghịch
D.  
Ôn Thiếu âm (ôn thận dương)
Câu 42: 0.2 điểm
Chữa chảy máu do Tỳ hư
A.  
Lương huyết chỉ huyết
B.  
Bổ khí nhiếp huyết
C.  
Hoạt huyết chỉ huyết
D.  
Bổ huyết nhiếp huyết
Câu 43: 0.2 điểm
Người già yếu thời kỳ phục hồi sau bệnh nặng thì
A.  
Khí trệ
B.  
Khí hư
C.  
Khí nghịch
D.  
Huyết hư
Câu 44: 0.2 điểm
Chữa phù thũng do Thận dương hư
A.  
Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
B.  
Ôn dương lợi thuỷ
C.  
Ôn bổ Thận khí
D.  
Bổ Thận âm
Câu 45: 0.2 điểm
Huyết ứ thì máu có màu
A.  
Đỏ tươi
B.  
Nhạt
C.  
Tím
D.  
Cả 3 sai
Câu 46: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm huyết ứ
A.  
Đau tại vị trí nhất định (nơi ứ huyết)
B.  
Đau lúc nhiều lúc ít
C.  
Có sưng, trướng
D.  
Sắc mặt xanh tối, miệng môi tím
E.  
Chất lưỡi đen có điểm ứ huyết
Câu 47: 0.2 điểm
Tân dịch liên quan tạng, trừ
A.  
Tỳ
B.  
Phế
C.  
Thận
D.  
Can
Câu 48: 0.2 điểm
Vật vã trằn trọc, mất ngủ, trống ngủ, hay quên, hoa mắt, ù tai, miệng khô, lưng gối mềm yếu, hay mê, di tinh, triều nhiệt, đạo hãn, tiểu tiện ngắn đỏ, mạch tế sác
A.  
Tâm Tỳ hư
B.  
Tâm Thận bất giao
C.  
Tâm Phế khí hư
D.  
Phế Thận âm hư
Câu 49: 0.2 điểm
Trong ôn bệnh, giữ vai trò chủ yếu là
A.  
Hàn thấp
B.  
Phong thấp
C.  
Thấp nhiệt
D.  
Phong hàn
Câu 50: 0.2 điểm
Chữa tân dịch ứ đọng do Tỳ không vận hoá thuỷ thấp
A.  
Thông dương hoá ẩm
B.  
Kiện Tỳ hoá thấp
C.  
Ôn thận lợi thuỷ
D.  
Thanh nhiệt dưỡng âm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hội Chứng Bệnh - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hội chứng bệnh" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hội chứng bệnh lý theo y học cổ truyền, nguyên nhân và cách điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,125 lượt xem 47,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chương Hội Chứng Thận Hư Và Viêm Cầu Thận Cấp – Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương Hội Chứng Thận Hư và Viêm Cầu Thận Cấp từ Học Viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân mắc hội chứng thận hư và viêm cầu thận cấp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

65 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

145,258 lượt xem 78,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 5 tại Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các vấn đề về đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội chủ nghĩa, và vai trò của Đảng trong quá trình xây dựng xã hội mới. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,923 lượt xem 78,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 7 - Đại học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳngKhoa học

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học - Chương 7 từ Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và các nguyên tắc của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng cho sinh viên y dược trong việc nắm vững các tư tưởng chủ đạo của chủ nghĩa xã hội.

21 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

25,510 lượt xem 13,706 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 6 - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương 6 môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học tại Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các nội dung quan trọng như quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, phát triển kinh tế xã hội và các quy luật cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 10 phút

45,720 lượt xem 24,592 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 7 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội VNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 7 dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về nội dung chương 7 của Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên VNU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn học.

22 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

144,342 lượt xem 77,694 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 – Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học chương 5 từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý, lý thuyết của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, tập trung vào những nội dung chính của chương 5 về vai trò của Đảng Cộng sản, phương pháp cách mạng và xây dựng xã hội chủ nghĩa. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,200 lượt xem 78,688 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 7 - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 7 tại Học viện Tài Chính. Nội dung chương 7 tập trung vào quá trình xây dựng, phát triển xã hội chủ nghĩa, các nguyên tắc và biện pháp nhằm củng cố nhà nước xã hội chủ nghĩa và vai trò của Đảng Cộng sản trong giai đoạn hiện nay. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

22 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

36,044 lượt xem 19,390 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 4 - Đại Học Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 4 tại Đại học Vinh. Đề thi tập trung vào các nội dung về sự phát triển của chủ nghĩa xã hội, vai trò của giai cấp công nhân và các nguyên tắc cơ bản của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

35,985 lượt xem 19,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!