thumbnail

Câu Hỏi Kiến Thức Chung Về Agribank Phần 5 - Đề Thi Online Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Câu Hỏi Kiến Thức Chung Về Agribank Phần 5" giúp ôn luyện các câu hỏi về Agribank, từ lịch sử phát triển đến các dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng. Cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi hoặc phỏng vấn liên quan đến Agribank. Tham gia ngay để nâng cao kỹ năng và điểm số của bạn.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Kiến thức Chung về Agribank Agribank Phần 5 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi kỳ thi luyện thi Agribank ngân hàng thi tuyển dụng kiến thức ngân hàng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”, cán bộ ngân hàng cần thể hiện “Tính chủ động, sáng tạo, thích ửng” theo nội dung nào dưới đây?
A.  
Luôn thận trọng trong giao tiếp và giữ kỷ luật phát ngôn.
B.  
Rèn luyện khả năng thích ứng cao trước sự thay đổi của môi trường và yêu cầu trong tình hình mới.
C.  
Không được làm việc tắc trách, thiếu tập trung, thiếu tinh thần trách nhiệm.
D.  
Phâi thường xuyên học hôi, tích lũy kinh nghiệm.
Câu 2: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây quy định về “Tính chù động, sáng tợo, thỉch ứng" cùa cán bộ ngân hàng theo quy dịnh tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử cùa cán bộ ngân hàng”?
A.  
Tôn trọng và tuân thủ nghiêm quy trình nghiệp vụ của nội bộ ngân hàng.
B.  
Tránh để bị tác động, can thiệp dẫn tới làm trái quy định pháp luật.
C.  
Không ngừng cải tiến phương pháp làm việc, nâng cao các kỹ năng mềm của bàn thân.
D.  
Không được đồng lõa, tiếp tay cho các hành vỉ vi phạm pháp luật, quy định cùa ngành và cùa nội bộ.
Câu 3: 1 điểm
Cản bộ ngân hàng cần cỏ “Ý thức bào mật thông tin ” như thế nào theo quy định tại “Bộ chuân mực đạo đửc nghề nghiệp và quy tắc ứng xử cùa cán bộ ngân hàng"?
A.  
Không được tham ô, vụ lợi.
B.  
Lưu trữ, bào quản hồ sơ, tài liệu của ngân hàng theo đúng quy định.
C.  
Tránh để bị tác động, can thiệp dẫn tới làm trái quy định pháp luật.
D.  
Không bào thủ, cứng nhắc, gây càn trở cho đổi mớỉ, sáng tạo.
Câu 4: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghê nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng", “Ý thức bảo mật thông tin” cùa cán bộ ngân hàng cần có là một trong những nội dung nào dưới đây?
A.  
Không làm lơ khi thấy các hiện tượng sai trái xung quanh.
B.  
Phải có tinh thần trách nhiệm bào vệ tài sàn và lợi ích hợp pháp cùa tổ chức, tránh lãng phí.
C.  
Không tùy tiện, sơ hở trong trao đổi thông tin, tình hình nội bộ.
D.  
Luôn tu dưỡng, rèn luyện, xây dựng bản lĩnh nghề nghiệp.
Câu 5: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”, cán bộ ngân hàng cần có “Ý thức bào mật thông tin” như thể nào?
A.  
Phài luôn tu dưỡng, rèn luyện, xây dựng bàn lĩnh nghề nghiệp.
B.  
Không làm tắt, bỏ qua các bước, các thủ tục trong quy trình nghiệp vụ đã quy định.
C.  
Không được chủ quan, liều lĩnh, không được dễ dãi, cà tin.
D.  
Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật và cùa tồ chức về bão mật an toàn thông tỉn nộỉ bộ và thông tin khách hàng.
Câu 6: 1 điểm
Nội dung nào dưởi đây KHÔNG phái là quy định về “Tính tuân thủ” của cán bộ ngân hàng theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”?
A.  
Tôn trọng và tuân thủ nghiêm luật pháp.
B.  
Phải tôn trọng và tuân thù nghiêm các quy định, quy trình nghiệp vụ của ngành và cùa nội bộ ngân hàng.
C.  
Phài luôn cẩn thận, kỹ lưỡng, cân nhắc thấu đáo, lường đoán kỹ mọỉ rùi ro để phòng ngừa.
D.  
Tránh để bị tác động, can thiệp dẫn tới làm trái quy định pháp luật.
Câu 7: 1 điểm
Quy định về “Tính tuân thủ” tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng” cùa cán bộ ngân hàng KHÔNG thuộc nội dung nào dưới đây?
A.  
Phải tôn trọng và tuân thù nghiêm luật pháp, các quy định, quy trình nghiệp vụ cùa ngành và của nội bộ ngân hàng.
B.  
Phải đề cao tính thần tự chịu trách nhiệm, tránh để xảy ra sai sót, sơ suất trong quá trình giải quyết công việc.
C.  
Không được đồng lõa, tiếp tay cho các hành vi vi phạm pháp luật, quy định của ngành và của nội bộ.
D.  
Tránh để bị tác động, can thiệp dẫn tới làm trái quy định pháp luật.
Câu 8: 1 điểm
Nội dung nào KHÔNG nằm trong quy định về “Sự cẩn trọng” của cán bộ ngân hàng theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”?
A.  
Không được chủ quan, lĩều lĩnh, không được dễ dãi, cả tin.
B.  
Không làm tắt, bò qua các bước, các thủ tục trong quy trình nghiệp vụ dã quy định.
C.  
Phải đề cao tinh thần tự chịu trách nhiệm, tránh để xày ra sai sót, sơ suất trong quá trình giải quyết công việc.
D.  
Báo cáo kịp thời VỞI cấp có thầm quyền khi phát hiện hành vi vi phạm và gây hại cho lợi ích chung.
Câu 9: 1 điểm
Nộỉ dung nào dưới đây KHÔNG phâi là quy định về “SỊr cẩn trọng' của cán bộ ngân hàng tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xừ cùa cán bộ ngân hàng”?
A.  
Luôn cẩn thận, kỹ lưỡng, cần nhắc thấu đáo, lường đoán kỳ mọi rủi ro để phòng ngừa.
B.  
Phải có tinh thần trách nhiệm bào vệ tài sản và lợi ích hợp pháp của tố chức, tránh lãng phí.
C.  
Thận trọng trong giao tiếp vả gỉữ kỳ luật phát ngôn.
D.  
Tự giác chịu sự giám sát, kiểm soát theo quy định.
Câu 10: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tẳc ứng xử của cán bộ ngân hàng”, “Sự liêm chính” của cán bộ ngân hàng KHÔNG thuộc nội dung nào dưới đây?
A.  
Phài có tinh thần trách nhiệm bào vệ tài sàn vả lợi ích hợp pháp cùa tổ chức, tránh lãng phí.
B.  
Không được tham ô, vụ lợi.
C.  
Không được làm việc tắc trách, thiểu tập trung, thiếu tinh thần trách nhiệm.
D.  
Báo cảo kịp thời vớỉ cấp cỏ thẩm quyền khi phát hiện hành vỉ vi phạm và gây hại cho lợí ích chung.
Câu 11: 1 điểm
Phạm vi điều chỉnh cùa Nội quy lao động bao gồm:
A.  
Trụ sở chính, Chi nhánh, Vãn phòng Đại diện, Đơn vị sự nghiệp và đơn vị khác thuộc cơ cẩu tổ chức hoạt động của Agri bank
B.  
Chi nhánh, đơn vị của Agribank ở nước ngoài thực hiện theo Nộỉ quy lao động này và quy định pháp luật nước sờ tại
C.  
Công ty con của Agribank
D.  
Đáp án 1 và 2
Câu 12: 1 điểm
Trong Nội quy lao động, định nghĩa nào sau đây là đúng?
A.  
Người sử dụng lao động là Agribank. Hội đồng thành viên cỏ toàn quyền nhân danh Agribank trong phân công, phân cấp, ủy quyền quản lý, sử dụng lao động.
B.  
Người sử dụng lao động là Giám đốc Chi nhánh loại I
C.  
Người sử dụng ỉao động là Giám đốc Chi nhánh loại II
D.  
Người sử dụng lao động là Giám đốc Phỏng Giao dịch
Câu 13: 1 điểm
Khái niệm về "tái phạm" trong Nội quy lao động:
A.  
Tái phạm là ưưởng hợp người lao động lặp lại hành vi vỉ phạm đã bị xử lý kỳ luật mà chưa được xóa kỷ luật theo quy định của Bộ luật Lao động
B.  
Tái phạm là trưởng hợp người lao động lặp lại hành vi vi phạm đà bị xừ lý kỳ luật
C.  
Tái phạm là trường hợp người lao động lặp lại hành vi vi phạm đà bị xử lý kỷ luật mà đã được xóa kỷ luật theo quy định của Bộ luật Lao động
D.  
Đáp án 2 và 3
Câu 14: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, thông tin bí mật có thể tồn tại dưới các dạng Ịlào?
A.  
Văn bản, thư từ, báo cáo, tài liệu, phim, các dữ liệu, hình ảnh điện tử
B.  
Văn bân, thư từ, báo cáo, tài liệu, bản vẽ, phỉm, các dữ liệu, hỉnh ành điện tử,...
C.  
Văn bàn, báo cáo, tài liệu, bản vẽ, phim, các dữ liệu, hình ảnh điện từ
D.  
Văn bàn, thư từ, báo cáo, tài liệu, bàn vẽ, hình ảnh điện tử
Câu 15: 1 điểm
Trong Nội quy lao động, tổng sổ giờ làm thêm trong thường hợp thông thường không quá:
A.  
300 giờ trong một năm
B.  
200 giờ trong một nãm
C.  
250 giờ trong một năm
D.  
400 giở trong một năm
Câu 16: 1 điểm
Theo Nộí quy lao động, tổng sổ lần khám sửc khỏe trong năm đổi với lao động nam ưên 55 tuổi là:
A.  
01 lần
B.  
02 lần
C.  
03 lần
D.  
04 lần
Câu 17: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, hành vi không thuộc nhóm các hành vỉ vi phạm thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi:
A.  
Nghi việc, bỏ việc mà không có lý do chính đáng hoặc không được sự đồng ý của người cỏ thẩm quyền.
B.  
Tự ỷ đến sớm, về muộn
C.  
Làm việc riêng hoặc làm việc khác ngoài nhiệm vụ được giao trong giờ làm việc
D.  
Không làm đủ sổ giờ quy định trong ngày mà không có lý do chính đáng
Câu 18: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, khi một người lao động đồng thời cỏ nhiều hành vi vỉ phạm kỷ luật lao động thi:
A.  
Áp dụng nhiều hình thức kỷ luật tương ứng với từng hành vi vi phạm
B.  
Chì áp dụng hình thức kỳ luật cao nhất tương ứng với hành vi vi phạm nặng nhất
C.  
Chỉ áp dụng hình thức kỳ luật nhẹ nhất tương ứng với hành vi vi phạm nhẹ nhất
D.  
Đáp án 1 và 2 đều đúng.
Câu 19: 1 điểm
Trưởng hợp không thể bố trí ngày nghĩ hàng tuần, người sử dụng lao động phải có trách nhiệm bảo đàm cho người lao động cỏ ít nhất mấy ngày nghỉ (tính bình quân) trong 1 tháng?
A.  
Không quy định, tùy thuộc vào tình hình kinh doanh
B.  
3 ngày
C.  
4 ngày
D.  
5 ngày
Câu 20: 1 điểm
Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động tối đa là 06 tháng tính từ thời điểm nào?
A.  
Kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm.
B.  
Kể từ ngày xây ra hành vi vi phạm.
C.  
Ke từ ngày thông báo bằng văn bàn tới đại diện tập thể người lao động tại cơ sở.
D.  
Kề từ ngày chứng minh được lỗi của người lao động.
Câu 21: 1 điểm
Người lao động bị xử lý kỳ luật hình thức khiển trách nếu không tiếp tục vi phạm kỳ luật lao động thì được xỏa kỳ luật sau mẩy tháng?
A.  
01 tháng
B.  
02 tháng
C.  
03 thảng
D.  
04 tháng
Câu 22: 1 điểm
Hành vi vi phạm nào không áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải
A.  
Cỏ hành vi trộm cắp, tham ô, đánh bạc, cổ ý gây thương tích, sử dụng ma túy tại nơi làm việc
B.  
Quấy rối tình dục tại nơi làm việc xúc phạm nghiêm trọng đến danh dự, uy tín, nhân phẩm cùa người khác hoặc có hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc đối với 02 người trở lên
C.  
Tự ý nghi việc 01 ngày làm việc mà không có lý do chính đáng
D.  
Người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày
Câu 23: 1 điểm
Người giữ chức vụ bị xử lý kỷ luật cách chức trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Có hành vi tiết lộ bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ, xâm phạm quyền sờ hữu trí tuệ của Agribank nhưng được người cỏ thẩm quyền xử lý kỷ luật có căn cứ xem xét, kết luận cho áp dụng hỉnh thức xử lý kỷ luật cách chức.
B.  
Để cản bộ thuộc quyền quàn lý có hành vi co ý vỉ phạm quy trình nghiệp vụ, gây thiệt hại đặc bĩệt nghiêm trọng về tài sàn cùa đơn vị
C.  
Để cán bộ thuộc quyền quản lý có hành vi cố ý vỉ phạm quy trình nghiệp vụ, gây thiệt hại về tài sàn cùa đơn vị
D.  
Có hành ví tham ô tại nơi làm việc
Câu 24: 1 điểm
Người sừ dụng lao động được quyền tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động khi sắp xếp lại mô hình tổ chức trong thời hạn bao lâu?
A.  
Không quá 60 ngày lảm việc cộng dồn trong 01 năm
B.  
Không quá 50 ngày lảm việc cộng dồn trong 01 năm
C.  
Không quá 100 ngày làm việc cộng dồn trong 01 năm
D.  
Không quá 55 ngày làm việc cộng dồn trong 01 năm
Câu 25: 1 điểm
Khi nghĩ hằng năm, nếu người quàn lý, kỉểm soát viên, người lao động đi bàng các phương tiện đường bộ, đường sắt, đường thủy mà số ngày đi đường cả đi và về trên 02 ngày thì từ ngày thứ mấy trở đi được tính thêm thời gian đi đường ngoải ngày nghi hằng năm và chì được tính cho 01 lần nghỉ trong năm?
A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
Không được tính thêm
Câu 26: 1 điểm
Trong trường hợp cần thiết do nhu cầu hoạt động, kinh doanh hoặc cần phải áp dụng các biện pháp ngãn ngừa, người sử dụng lao động cỏ thể:
A.  
Không đồng ý cho người lao động nghỉ hằng năm
B.  
thay đổi lịch nghỉ hằng năm của người lao động sau khi tham khảo ý kiến cùa người lao động và phải thông báo trước cho người lao động biết.
C.  
thay đổi lịch nghỉ hàng năm của người lao động sau khi báo cáo Sờ lao động TB&XH địa phương
D.  
thay đổi lịch nghĩ hằng năm của người lao động sau khi báo cáo Tổng Giám đốc
Câu 27: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, người trực tiếp sử dụng lao động là người được giao phụ trách, quân lý một nhỏm người lao động, gồm:
A.  
Chủ nhiệm ủy ban, Trường khối nghiệp vụ, Trưởng Ban và Trường các đom vị tương đương tại Trụ sở chính
B.  
Trưởng phòng cũa: Đơn vị sự nghiệp, Văn phòng đạỉ diện, Chí nhánh loại I
C.  
Giám đổc Chỉ nhánh loạỉ II; Giám đốc Phòng giao dịch trực thuộc Chi nhánh loại I, loại II
D.  
Đáp án 1,2, 3 đều đúng
Câu 28: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, giở làm việc ban đêm là thời gian nào?
A.  
Được tính từ 21 giở đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
B.  
Được tính từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
C.  
Được tính từ 18 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
D.  
Được tính từ 20 giở đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
Câu 29: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, người sử dụng lao động thực hiện chi trả tiền lương đổi với người lao động khi làm thêm giờ, mức chi tùy thuộc vào yếu tố nào?
A.  
Khả năng tài chính của từng đơn vị nhưng không được thấp hơn mức tối thiều theo quy định cùa pháp luật lao động hiện hành.
B.  
Khả năng cùa người lao động nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu theo quy định cùa pháp luật lao dộng hiện hành.
C.  
Sờ thích của người sừ dụng lao động nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu theo quy định cùa pháp luật lao động hiện hành.
D.  
Đáp án 2 và 3
Câu 30: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, mỗi tuần, người quàn lý, kiểm soát viên, người lao dộng được nghỉ ít nhất:
A.  
48 giờ liên tục
B.  
24 giờ liên tục
C.  
36 giờ liên tục
D.  
12 giờ liên tục
Câu 31: 1 điểm
Theo Nội quy iao động, trường hợp nào người ỉao động chưa nghi hằng năm hoặc chưa nghỉ hết số ngày nghỉ hằng năm được người sử dụng lao động thanh toán tiền lương cho những ngày chưa nghỉ?
A.  
Nghỉ không hường lương
B.  
Tạm hoãn Hợp đồng lao dộng
C.  
Thôi việc, bị mất việc làm
D.  
Nghỉ thai sàn
Câu 32: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, trường hợp trong năm chưa nghi hết sổ ngày được nghỉ thì người quàn lý, kiểm soát viên, người lao động được bố trí nghi vào:
A.  
Quý I năm tiếp theo
B.  
Quý I và II năm tiếp theo
C.  
Đen hết 6 tháng năm tiếp theo
D.  
Trong năm tiếp theo.
Câu 33: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, người lao động có thề thỏa thuận với ngưởi sử dụng lao động để nghỉ không hường lương khi có lý do chính đáng; thời gian nghỉ không hưởng lương tốỉ đa là:
A.  
03 tháng trong năm
B.  
06 tháng trong năm
C.  
09 tháng trong năm
D.  
12 tháng trong năm
Câu 34: 1 điểm
Thẩm quyền phê duyệt nghỉ không hưởng lương của Hội đồng thành viên đổi với người giữ chức danh thuộc thẩm quyền quàn lý của HĐTV là bao nhiêu ngày?
A.  
Không có thẩm quyền quyết định nghỉ không hưởng lương
B.  
Quyết định nghĩ không hưởng lương từ 14 ngày liên tục trờ lên đối với người giữ chức danh chức vụ thuộc thẩm quyền quản lý cùa Hội đồng thành viên trong công tác cán bộ
C.  
Quyết định nghỉ không hưởng lương từ 06 tháng liên tục trở lên đối với người giữ chức danh chức vụ thuộc thẩm quyền quân lý của Hội đồng thành viên trong công tác cán bộ
D.  
Quyết định nghỉ không hưởng lương từ 07 ngày liên tục trở lên đối vớỉ người giữ chức danh chức vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Hội đồng thành viên trong cồng tác cán bộ
Câu 35: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp người lao động nghi không hưởng lương để đi đào tạo tự túc về chuyên môn nghiệp vụ nhằm mục đích nâng cao trình độ, phục vụ lâu dài cho Agribank là ai?
A.  
Tổng Giám đốc phê duyệt đổi với trường hợp nghỉ không hường lương trong thời hạn từ 12 tháng trở xuống; Chủ tịch HĐTV phê duyệt trong trường hợp nghi không hưởng lương trong thời hạn trên 12 tháng
B.  
Tổng Giám đốc phê duyệt đối với trường hợp nghi không hưởng lương trong thời hạn từ 12 tháng trở lên
C.  
Tổng Giám đốc phê duyệt đối với trường hợp nghỉ không hưởng lương trong thời hạn từ 24 tháng trở xuống
D.  
Tổng Giám đốc phê duyệt đối với trường hợp nghi không hưởng lương trong thời hạn từ 36 tháng ữở xuống
Câu 36: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, Trường hợp hợp đồng lao động hết hạn trong thời gian lao dộng nữ mang thai hoặc nuôi con dưới 12 tháng tuổi thì được:
A.  
Ưu tiên giao kết hợp đồng lao động mới
B.  
Chấm dứt Hợp đồng lao động
C.  
Thời gian nghỉ thai sàn không được tính vào thời gian thực hiện hợp đồng
D.  
Sa thải
Câu 37: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, Lao động nữ được nghỉ thai sàn trước vả sau khi sinh con là 06 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá:
A.  
01 tháng
B.  
02 tháng
C.  
03 tháng
D.  
06 tháng
Câu 38: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, tình tiết giảm nhẹ khi xem xét xử lý kỷ luật lao động là gì? (Lựa chọn đáp án đúng nhất)
A.  
Người vỉ phạm chủ động, tự khai báo hành vi vi phạm của mình
B.  
Nhanh chóng khắc phục xong hậu quà
C.  
Người có công với cách mạng, con thương binh, liệt sĩ.
D.  
Đáp án 1 và 2
Câu 39: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, tình tỉết tăng nặng khi xem xét xử lý kỷ luật lao động là gì? (Lựa chọn đáp án đúng nhất)
A.  
Không trung thực, cố tình càn trở, gây khó khăn cho quá trình kiểm tra, kiềm toán nội bộ, xử lý của đơn vị, Agribank và các cơ quan có thầm quyền
B.  
Chây ỳ, tìm cách né tránh khắc phục hậu quâ
C.  
Người giữ chức danh chức vụ vi phạm
D.  
Đáp án 1,2,3 đều đúng
Câu 40: 1 điểm
Theo Nội quy lao động, thiệt hại mức 1 là thiệt hại có giá trị không quá?
A.  
05 tháng lương tối thiểu vùng
B.  
06 tháng lương tối thiểu vùng
C.  
07 tháng lương tối thiểu vùng
D.  
10 tháng lương tối thiểu vùng
Câu 41: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức và hoạt động cùa Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số ố 16/QC-HĐTV-TCNS ngày 15/8/2023, Chi nhanh loại II là:
A.  
Chi nhánh chịu sự quản lý, điều hành cùa Chi nhánh loại I trong một sổ lĩnh vực vụ thể do HĐTV quyết định
B.  
Chi nhánh thuộc sự quàn lý, điều hành cùa Agribank và chịu sự quàn lý, điều hành của Chi nhánh loại I theo phân cấp, ủy quyền của Agribank
C.  
Chi nhánh hạch toán báo sổ; có nhiệm vụ thực hiện một hoặc một số chửc năng của Agríbank theo quy định của pháp luật, NHNN, theo phân cấp, ủy quyền của Agribank
D.  
Chi nhánh chịu sự quân lý, điều hành cùa Agribank
Câu 42: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức vả hoạt động cùa Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số 616/QC-HĐTV-TCNS ngày 15/8/2023, cơ cẩu các phòng nghiệp vụ tại Chi nhánh loại I hạng 1, hạng 2
A.  
a) Phòng Khách hàng Doanh nghiệp. b) Phòng Khách hàng Cả nhân. c) Phòng Kể hoạch và Quản lý rủi ro. d) Phòng Ke toán và Ngân quỳ. đ) Phòng Kiểm tra, giám sát nội bộ. e) Phòng Tổng hợp.
B.  
a) Phòng Khách hàng Doanh nghiệp. b) Phòng Khách hàng Cá nhân. c) Phòng Kể hoạch Nguồn vốn. d) Phòng Kế toán và Ngân quỳ. đ) Phòng Kiểm tra, giám sát nội bộ. e) Phòng Tổng hợp.
C.  
a) Phòng Khách hàng Doanh nghiệp. b) Phòng Khách hàng Cá nhân. c) Phòng Kế hoạch Nguồn vốn. d) Phòng Kế toán và Ngân quỹ. đ) Phòng Dịch vụ và Marketing e) Phòng Điện toán
D.  
a) Phòng Khách hàng Doanh nghiệp. b) Phòng Khách hảng Cá nhân. c) Phòng Dịch vụ và Marketing. d) Phòng Kế toán và Ngân qụỹ. . đ) Phòng Kiểm tra, kiểm soát nội bộ. e) Phòng Tồng hợp.
Câu 43: 1 điểm
Theo Quy chể tổ chức và hoạt động cùa Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số 616/QC-HDTV-TCNS ngày 15/8/2023, Cấp cỏ thầm quyền quyết định thành lập Phòng Thẩm định
A.  
Hội đồng thành viên
B.  
Tổng Giám đốc
C.  
Trưởng ban Thẩm định và Phê duyệt tín dụng
D.  
Giám đốc Chi nhánh
Câu 44: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số Ố16/QC-HDTV-TCNS ngày 15/8/2023, Cơ cấu các phòng nghiệp vụ tại Chi nhánh loại II gồm:
A.  
a) Phòng Tín dụng. b) Phòng Kế toán và Ngân quỹ; c) Phòng Tổng hợp.
B.  
a) Phòng Khách hàng, b) Phòng Ke toán và Ngân quỹ. c) Phòng Dịch vụ và Marketing.
C.  
a) Phòng Khách hàng, b) Phòng Kế toán và Ngân quỳ; c) Phòng Tổng hợp.
D.  
a) Phòng Kể hoạch kinh doanh. b) Phòng Kế toán và Ngân quỹ; c) Phòng Tổng hợp.
Câu 45: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh, Phòng giao dịch ưong hệ thống Agribank số 616/QC-HĐTV-TCNS ngày 15/8/2023, nhiệm vụ pháp chế thuộc phòng nghiệp vụ nào?
A.  
Phòng Kiểm tra, giám sát nội bộ
B.  
Phòng Ke toán và Ngân quỹ
C.  
Phòng Kể hoạch và Quàn lý rùi ro
D.  
Phòng Tổng hợp
Câu 46: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số 61Ố/QC-HĐTV-TCNS ngày 15/8/2023, Bộ phận Thẩm định chuyên trách thuộc phòng nghiệp vụ nào?
A.  
Phòng Ke hoạch và Quản lý rủi ro
B.  
Phòng Khách hàng cá nhân
C.  
Phòng Khách hàng doanh nghiệp
D.  
Phòng Kiểm tra, giám sát nội bộ
Câu 47: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số 61Ổ/QC-HĐTV-TCNS ngày 15/8/2023, Chi nhanh loại I hạng 1 có tổi đa bao nhiêu Phó Giám đốc?
A.  
Do HĐTV quyết định
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 48: 1 điểm
Theo Quy ché tổ chức và hoạt động của Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank sổ 616/QC-HDTV-TCNS ngày 15/8/2023, Tnrởng hợp nào Giám đốc Chi nhánh loại I quyết định bổ sung tối đa 01 Phỏ Giám đốc Phòng giao dịch?
A.  
Phòng giao dịch có đủ cơ cấu Tổ trường và có tài chính tốt, đâm bảo đủ lương cho người lao động
B.  
Phòng giao dịch cỏ từ 7 lao động trờ lên và cỏ kho tiền đảm bào theo quy định của NHNN
C.  
Phòng giao dịch duy trì 9 lao động
D.  
Do HĐTV quyết định
Câu 49: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức và hoạt động cùa Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số 616/QC-HĐTV-TCNS ngày 15/8/2023, số lượng Phó Trưởng phòng tối đa tại Chỉ nhánh loại I?
A.  
03 người tại mỗi phòng nghiệp vụ
B.  
Không quá 03 lần số phòng nghiệp vụ
C.  
Do Tổng Giám đốc quyết định
D.  
Do HĐTV quyết định
Câu 50: 1 điểm
Theo Quy chế tổ chức vả hoạt động cùa Chi nhánh, Phòng giao dịch trong hệ thống Agribank số 616/QC-HĐTV-TCNS ngày 15/8/2023, phòng Khách hàng tại Chi nhánh loại II cỏ sổ lượng Phó Trưởng phòng tối đa?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sát Hạch Cấp Chứng Chỉ Hành Nghề Hoạt Động Xây Dựng - Phần 1: Kiến Thức Pháp LuậtĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, phần 1: Kiến thức pháp luật. Bộ tài liệu cung cấp các câu hỏi sát thực với nội dung pháp luật trong lĩnh vực xây dựng, hỗ trợ người học ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ sát hạch cấp chứng chỉ. Tài liệu hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết để tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

373,219 lượt xem 200,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Kiến Thức Thợ Giỏi EPU - Đại Học Điện Lực - Ôn Tập Hiệu QuảĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp câu hỏi kiến thức thợ giỏi dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật, vận hành và bảo trì thiết bị điện, giúp sinh viên nâng cao tay nghề và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi thợ giỏi. Tài liệu miễn phí, hỗ trợ học tập và thực hành hiệu quả.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,863 lượt xem 7,455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,505 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Khảo Sát Địa Chất Công Trình, Địa Chất Thủy Văn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức khảo sát địa chất công trình và địa chất thủy văn, giúp bạn nắm vững các khái niệm và kỹ thuật cơ bản lẫn nâng cao. Nội dung bao gồm quy trình khảo sát, phân tích địa chất, đánh giá địa tầng, và ảnh hưởng của nước ngầm đến công trình. Phù hợp cho kỹ sư địa chất, sinh viên ngành xây dựng, và người làm trong lĩnh vực khảo sát địa chất.

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,326 lượt xem 201,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Khảo Sát Địa Hình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức khảo sát địa hình, giúp bạn nắm vững các kỹ thuật đo đạc, phân tích và ứng dụng thực tiễn. Nội dung bao gồm quy trình khảo sát, sử dụng các thiết bị đo đạc hiện đại, xử lý dữ liệu địa hình, và các tiêu chuẩn kỹ thuật trong khảo sát địa hình. Phù hợp cho kỹ sư trắc địa, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực đo đạc địa hình.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,337 lượt xem 201,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,370 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,410 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,406 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!