Tài Liệu Ôn Thi Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật - Part 4 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Tài liệu ôn thi part 4 môn Cấu trúc dữ liệu và Ảo thuật dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết, tài liệu này tập trung vào các thuật toán nâng cao, cách sử dụng cấu trúc dữ liệu tối ưu và các ứng dụng lập trình thực tế. Đây là nguồn tài liệu miễn phí giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và đạt điểm cao trong kỳ thi.
Từ khoá: tài liệu cấu trúc dữ liệu và ảo thuật part 4 HUBT ôn thi Cấu trúc dữ liệu HUBT trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu HUBT bài tập lập trình cấu trúc dữ liệu HUBT thuật toán nâng cao HUBT tài liệu cấu trúc dữ liệu miễn phí học phần ảo thuật và cấu trúc dữ liệu HUBT tài liệu lập trình Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội câu hỏi Cấu trúc dữ liệu part 4 HUBT ôn tập cấu trúc dữ liệu và ảo thuật miễn phí
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt, sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 15 25 30 40 55 65 75 85 90 95
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 2: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. (15 25 30) 40 (65 55 90 75 95 85)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 3: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 1 5 (25 30) 40 (65 55 90 75 95 85)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 4: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85.Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 15 25 (30) 40 (65 55 90 75 95 85)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 5: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 15 25 30 40 (65 55 90 75 95 85)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 6: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 5 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 1 5 25 30 40 (55) 65 (90 75 95 85)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 7: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 6 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 1 5 25 30 40 55 65 (90 75 95 85)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 8: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 7 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 1 5 25 30 40 55 65 (85 75) 90 (95)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 9: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 8 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 1 5 25 30 40 55 65 (75) 85 90 (95)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 10: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick_Sort), sau lượt 9 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. 1 5 25 30 40 55 65 7 5 85 90 (95)
B. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
D. 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 11: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập (Merge_Sort) trực tiếp, sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. [25 40] [15 75] [55 65] [30 90] [85 95]
B. [15 25] [40 75] [30 55] [65 90] [85 95]
C. [15 40] [30 25] [55 65] [75 85] [90 95]
D. [40 25] [55 15] [30 65] [75 90] [85 95]
Câu 12: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập (Merge_Sort), sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. [15 25 40 75] [30 55 65 90] [85 95]
B. [15 25 75 40] [30 65 55 90] [85 95]
C. [15 40 30 25] [55 65 75 85] [90 95]
D. [40 25 55 15] [30 65 75 90] [85 95]
Câu 13: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập (Merge_Sort), sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. [15 25 30 40 55 65 75 90] [85 95]
B. [15 25 75 40] [30 65 55 90 85 95]
C. [15 40 30 25 55 65 75 85] [90 95]
D. [40 25 55 15] [30 65 75 85 90 95]
Câu 14: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập (Merge_Sort), sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A. [15 25 30 40 55 65 75 85 90 95]
B. [15 25 75 40 30 65 55 90 85 95]
C. [15 40 30 25 55 65 75 85 90 95]
D. [40 25 55 15 30 65 75 85 90 95]
Câu 15: Cho dãy số sau: 14 32 10 43 57 87 55 36 97 11. Áp dụng phương pháp tìm kiếm tuần tự, sau bao nhiều lần thực hiện phép so sánh ta sẽ tìm thấy số 43?
Câu 16: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97 . Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân, sau bao nhiêu lần phân đoạn ta sẽ tìm thấy số 43?
Câu 17: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97. Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân, để tìm kiếm số 10, lần phân đoạn thứ nhất của dãy sẽ là:
Câu 18: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97. Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân, để tìm kiếm số 97, lần phân đoạn thứ hai của dãy sẽ là:
Câu 19: Tính chất nào sau đây là tính chất của cây nhị phân tìm kiếm:
A. Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều nhỏ hơn khóa ứng với nút đó
B. Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa ứng với nút đó
C. Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa cây con phải nút đó
Câu 20: Tính chất nào sau đây là tính chất của cây nhị phân tìm kiếm?
A. Mọi khóa thuộc cây con phải nút đó đều lớn hơn khóa ứng với nút đó
B. Mọi khoá thuộc cây con phải nút đó đều nhỏ hơn khoá ứng với nút đó
C. Mọi khóa thuộc cây con phải nút đó đều nhỏ hơn khóa cây con trái nút đó
Câu 21: Các thuộc tính của một kiểu dữ liệu
A. Tất cả các thuộc tính đưa ra
B. Tên kiểu dữ liệu
D. Kích thước lưu trữ
E. Tập các toán tử tác động lên kiểu dữ liệu
Câu 22: Miền giá trị của Kiểu số nguyên là:
Câu 23: Kích thước lưu trữ kiểu số nguyên là
Câu 24: Tập các toán tử kiểu số nguyên là
A. +, -, , /, %, các phép so sánh
B. +, -, , /, %, các phép so sánh, div ,mod
D. +, -, , /, % ,true,false