thumbnail

Tài Liệu Ôn Thi Đấu Thầu Mua Sắm - Học Viện Chính Sách và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu về đấu thầu mua sắm tại Học viện Chính sách và Phát triển? Chúng tôi cung cấp bộ tài liệu chi tiết về quy trình đấu thầu mua sắm công, các quy định pháp luật, kỹ năng đấu thầu và cách quản lý dự án hiệu quả. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên, nhà thầu và những ai đang nghiên cứu hoặc thực hành trong lĩnh vực đấu thầu, giúp bạn nắm vững kiến thức, nâng cao kỹ năng và tự tin trong công việc. Tài liệu này bao gồm hướng dẫn cụ thể và ví dụ thực tế để bạn dễ dàng áp dụng vào thực tiễn.

Từ khoá: đấu thầu mua sắm Học viện Chính sách và Phát triểntài liệu đấu thầu mua sắmquy trình đấu thầu cônghọc đấu thầu mua sắmtài liệu đấu thầu có đáp ánquy định đấu thầuquản lý đấu thầu mua sắmquy trình đấu thầu tại Học viện Chính sách và Phát triểnkỹ năng đấu thầuhướng dẫn đấu thầuhọc viện đấu thầu mua sắmđấu thầu mua sắm công

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Những hành vi nào sau đây bị cấm trong đấu thầu?
A.  
Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu từ 10% trở lên hoặc dưới 10% nhưng trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết.
B.  
Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu
C.  
Thoả thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị hồ sơ dự thầu cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu,
D.  
Tất cả các đáp án A,B,C
Câu 2: 0.25 điểm
Việc lựa chọn nhà thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công được thực hiện theo các hình thức đấu thầu nào?
A.  
Đấu thầu rộng rãi, đầu thầu hạn chế, chỉ định thầu
B.  
Đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu.
C.  
Đầu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện.
D.  
Đầu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện.
Câu 3: 0.25 điểm
Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dưới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm?
A.  
Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu.
B.  
Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng
C.  
Nhà thầu sử dụng tên, chữ ký, con dấu của mình nhằm hợp pháp hoá hồ sơ dự thầu của mình tham gia đấu thầu hình thức nhằm phục vụ cho một nhà thầu khác trúng thầu
D.  
Lợi dụng việc kiến nghị trong đấu thầu để cản trở quá trình đấu thầu và ký kết hợp đồng, cản trở các nhà thầu khác tham gia đấu thầu.
Câu 4: 0.25 điểm
Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, nhà thầu sẽ nhận được ưu đãi khi
A.  
Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 7,5% trở lên.
B.  
Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 15% trở lên.
C.  
Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên.
D.  
Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 30% trở lên.
Câu 5: 0.25 điểm
Theo quy định của luật đấu thầu, đối với đấu thầu trong nước thời gian chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm tối thiểu là bao nhiêu ngày?
A.  
05 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
B.  
07 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
C.  
10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
D.  
15 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
Câu 6: 0.25 điểm
Việc tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đối với cùng một gói thầu, dự án thuộc nhóm hành vi bị cấm nào sau đây theo luật đấu thầu:
A.  
Thông thầu
B.  
Không bảo đảm công bằng, minh bạch.
C.  
Gian lận
D.  
Cản trở
Câu 7: 0.25 điểm
Quy định nào sau đây là đúng về bảo đảm thực hiện hợp đồng?
A.  
Bảo đảm thực hiện hợp đồng áp dụng với tất cả các nhà thầu được lựa chọn (trúng thầu)
B.  
Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo mức xác định 1-3%
C.  
Nhà thầu được lựa chọn (trúng thầu) phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực
D.  
Trong mọi trường hợp nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng
Câu 8: 0.25 điểm
Chi phí trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu bao gồm những gì ?
A.  
Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được bán cho các nhà thầu với giá không quá 1 triệu đồng đối với đấu thầu trong nước;
B.  
Hồ sơ mời thầu đối với gói thầu đấu thầu rộng rãi quốc tế phải được bán với giá theo thông lệ quốc tế.
C.  
Chi phí liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu được xác định trong tổng mức đầu tư hoặc dự toán mua sắm.
D.  
Tất cả các phương án đều sai.
Câu 9: 0.25 điểm
Câu 42. Nhà thầu được phép và có trách nhiệm làm rõ hồ sơ dự thầu trong trường hợp nào ?
A.  
Trường hợp nhà thầu phát hiện HSDT của mình thiếu các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến Bên mời thầu để làm rõ.
B.  
Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu
C.  
Chỉ được làm rõ HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu
D.  
Cả 2 phương án A và B
Câu 10: 0.25 điểm
Chủ đầu tư là :
A.  
Nhà đầu tư.
B.  
Nhà thầu và nhà đầu tư.
C.  
Tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dựu án.
D.  
Tổ chức, cơ quan nhà nước, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án
Câu 11: 0.25 điểm
Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với gói thầu có quy mô nhỏ?
A.  
Từ 2-3% giá hợp đồng
B.  
Từ 3-5% giá hợp đồng
C.  
Từ 5-7% giá hợp đồng
D.  
Từ 5-10% giá hợp đồng
Câu 12: 0.25 điểm
Việc chuyển nhượng thầu trái phép cho nhà thầu khác trên 10% giá trị phải thực hiện (sau khi trừ đi phần công việc thuộc trách nhiệm nhà thầu phụ) thì bị xử lý như thế nào?
A.  
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm
B.  
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm
C.  
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
D.  
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 05 năm đến 07 năm
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu nào không sử dụng để đánh giá gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, gói thầu hỗn hợp:
A.  
Phương pháp giá thấp nhất
B.  
Phương pháp giá đánh giá
C.  
Phương pháp dựa trên kỹ thuật
D.  
Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
Câu 14: 0.25 điểm
Hình thức chỉ định thầu được áp dụng trong trường hợp nào?
A.  
Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng, ....
B.  
Gói thầu cấp bách cần triển khai nhắm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo.
C.  
Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng.
D.  
Tất cả các phương án A, B, C.
Câu 15: 0.25 điểm
Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu mua sắm thường xuyên có giá trị?
A.  
Không quá 100 triệu đồng
B.  
Không quá 200 triệu đồng
C.  
Không quá 300 triệu đồng
D.  
Không quá 500 triệu đồng
Câu 16: 0.25 điểm
Khi nhà thầu liên danh tham gia đấu thầu, thực hiện bảo đảm dự thầu như thế nào?
A.  
Từng thành viên trong liên danh thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ với tổng giá trị cao hơn mức yêu cầu trong HSMT.
B.  
Từng thành viên trong liên danh có thể thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ hoặc thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo đảm dự thầu cho thành viên đó và cho thành viên khác trong liên danh.
C.  
Từng thành viên trong liên danh thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ với tổng giá trị thấp hơn mức yêu cầu trong hồ sơ mời thầu.
D.  
Nhà thầu liên danh không phải thực hiện bảo đảm dự thầu.
Câu 17: 0.25 điểm
Chứng thư số là gì ?
A.  
Chứng thư điện tử do chủ đầu tư tự tạo.
B.  
Chứng thư điện tử do Bộ chủ quản cấp.
C.  
Chứng thư điện tử do Bộ Thông tin – Truyền thông cấp.
D.  
Chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia.
Câu 18: 0.25 điểm
Hạn mức giá gói thầu xây lắp được áp dụng chào hàng cạnh tranh :
A.  
Không quá 5 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.
B.  
Không quá 5 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình thông thường.
C.  
Không quá 2 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.
D.  
Cả A và B.
Câu 19: 0.25 điểm
Các loại hợp đồng với nhà thầu được quy định trong Luật đấu thầu
A.  
Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm.
B.  
Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh.
C.  
Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo đơn giá cố định.
D.  
Hợp trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh.
Câu 20: 0.25 điểm
Nhà thầu được nhận lại bảo đảm dự thầu trong trường hợp nào?
A.  
Trong thời hạn hai mươi ngày (20 ngày) đối với nhà thầu kể từ khi nhận được thông báo trúng thầu mà không tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
B.  
Rút hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất sau khi đóng thầu mà hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất vẫn còn hiệu lực.
C.  
Nhà thầu trúng thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật Đấu thầu.
D.  
Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu.
Câu 21: 0.25 điểm
Điều kiện ký kết hợp đồng
A.  
Tại thời điểm ký kết, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực
B.  
Tại thời điểm ký kết, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu.
C.  
Phải đảm bảo các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ.
D.  
Tất cả các đáp án A và B và C.
Câu 22: 0.25 điểm
Lựa chọn phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
A.  
Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp giá đánh giá.
B.  
Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp dựa trên kỹ thuật.
C.  
Phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật.
D.  
Phương pháp giá giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá.
Câu 23: 0.25 điểm
Hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán sẽ bị xử lý vi phạm theo hình thức nào
A.  
Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng tới 01 năm.
B.  
Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm tới 03 năm.
C.  
Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm tới 05 năm.
D.  
Truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 24: 0.25 điểm
Hạn mức giá gói thầu được áp dụng chỉ định thầu :
A.  
Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
B.  
Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công, dịch vụ công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
C.  
Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,2 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
D.  
Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công, sản phâm công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
Câu 25: 0.25 điểm
Chi phí trong lựa chọn nhà thầu qua mạng bao gồm:
A.  
Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
B.  
Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí nhà thầu trúng thầu.
C.  
Chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử.
D.  
Tất cả các chi phí A, B, C.
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
A.  
Việc điều chỉnh hợp đồng chỉ được áp dụng trong thời gian hợp đồng còn hiệu lực.
B.  
Việc điều chỉnh hợp đồng phải được quy định cụ thể trong văn bản hợp đồng, văn bản thỏa thuận về điều kiện của hợp đồng (nếu có).
C.  
Việc điều chỉnh hợp đồng áp dụng với tất cả các loại hợp đồng.
D.  
Đáp án A và B đúng.
Câu 27: 0.25 điểm
Lựa chọn hình thức hợp đồng nào áp dụng đối với gói thầu xây lắp có quy mô nhỏ?
A.  
Áp dụng hình thức hợp đồng trọn gói.
B.  
Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá cố định.
C.  
Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá điều chỉnh.
D.  
Áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian.
Câu 28: 0.25 điểm
Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dưới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm?
A.  
Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng
B.  
Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu
C.  
Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)
D.  
Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu
Câu 29: 0.25 điểm
Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dưới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm?
A.  
Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu
B.  
Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu
C.  
Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)
D.  
Dàn xếp, thông đồng giữa hai hay nhiều nhà thầu để nhà thầu trúng thầu trong cùng một gói thầu, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ nghiệm thu kết quả thực hiện
Câu 30: 0.25 điểm
Bên mời thầu trong mua sắm thường xuyên có trách nhiệm giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
A.  
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
B.  
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
C.  
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
D.  
Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
Câu 31: 0.25 điểm
Mua sắm tập trung
A.  
Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
B.  
Là cách thức tổ chức đấu thầu để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
C.  
Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 32: 0.25 điểm

Lựa chọn quy trình lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo quy định?

1.    Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

2.    Đánh giá hồ sơ dự thầu

3.    Tổ chức lựa chọn nhà thầu

4.    Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu

5.    Thương thảo hợp đồng

6.    Hoàn thiện, ký kết hợp đồng"

A.  

1-2-3-4-5-6

B.  

1-3-2-5-4-6

C.  

1-3-2-4-5-6

D.  

1-2-3-5-4-6

Câu 33: 0.25 điểm
Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu?
A.  
5 ngày làm việc
B.  
7 ngày làm việc
C.  
10 ngày làm việc
D.  
15 ngày làm việc
Câu 34: 0.25 điểm
Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường áp dụng đối với các gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp có giá trị:
A.  
Không quá 3 tỷ đồng.
B.  
Không quá 5 tỷ đồng.
C.  
Không quá 7 tỷ đồng.
D.  
Không quá 9 tỷ đông.
Câu 35: 0.25 điểm
Thời gian phê duyệt hoặc có ý kiến xử lý về kết quả lựa chọn nhà thầu được thực hiện tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định của cơ quan, tổ chức thẩm định.
A.  
5 ngày.
B.  
7 ngày.
C.  
10 ngày.
D.  
15 ngày.
Câu 36: 0.25 điểm
Nhà thầu được đánh giá là độc lập về pháp lý và tài chính với nhà thầu tư vấn, với chủ đầu tư, bên mời thầu khi:
A.  
Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp.
B.  
Nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu không có cố phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau.
C.  
Nhà thầu tham dự thầu với nhà thầu tư vấn cho gói thầu đó không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.
D.  
Tất cả các phương án A, B, C.
Câu 37: 0.25 điểm
Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng của gói thầu không được tiến hành trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Trường hợp bất khả kháng, không liên quan đến phạm vi hoặc sơ suất của các bên tham gia hợp đồng.
B.  
Thay đổi phạm vi công việc, thiết kế, biện pháp thi công do yêu cầu khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng.
C.  
Nhà thầu không thu xếp được nguồn vốn để thực hiện dự án theo đúng tiến độ.
D.  
Bàn giao mặt bằng chậm tiến độ nhưng không làm kéo dài thời gian hoàn thành dự án thì các bên tham gia thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh.
Câu 38: 0.25 điểm
Mua sắm trực tiếp
A.  
Là cách thức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu có nội dung, tính chất tương tự và quy mô không được lớn hơn gói thầu đã ký hợp đồng trước đó.
B.  
Là cách thức lựa chọn nhà thầu đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó có thời gian từ khi ký hợp đồng đến ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 06 tháng.
C.  
Khi áp dụng hình thức mua sắm trực tiếp, được mời nhà thầu trước đó đã thực hiện ký kết hợp đồng để thực hiện gói thầu có nội dung tương tự.
D.  
Gói thầu áp dụng hình thức mua sắm trực tiếp phải có nội dung, tính chất tương tự và quy mô nhỏ hơn 130% so với gói thầu đã ký hợp đồng trước đó.
Câu 39: 0.25 điểm
Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển
A.  
0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
B.  
0,05 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
C.  
0,07 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)
D.  
0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)
Câu 40: 0.25 điểm
Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu được lưu trữ trong thời gian tối thiểu là bao lâu?
A.  
Tối thiểu 01 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
B.  
Tối thiểu 03 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
C.  
Tối thiểu 04 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
D.  
Tối thiểu 05 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Thi Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật - Part 4 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn thi part 4 môn Cấu trúc dữ liệu và Ảo thuật dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết, tài liệu này tập trung vào các thuật toán nâng cao, cách sử dụng cấu trúc dữ liệu tối ưu và các ứng dụng lập trình thực tế. Đây là nguồn tài liệu miễn phí giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và đạt điểm cao trong kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

14,206 lượt xem 7,644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Tập Kỳ Thi Tuyển Viên Chức Y Tế Năm 2022 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Công chức - Viên chức

Bộ tài liệu tổng hợp dành cho kỳ thi tuyển viên chức y tế năm 2022, bao gồm các nội dung kiến thức chuyên môn trong ngành y tế, các quy định pháp luật liên quan, kỹ năng nghề nghiệp, và các tình huống thực tế. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết giúp thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển viên chức y tế.

196 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

48,197 lượt xem 25,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Kiến Thức Trọng Tâm và Tài Liệu Tự Ôn Tập Chung Thi Ngân Hàng Agribank - Phần 3 Miễn Phí, Có Đáp ÁnCông chức - Viên chức

Tổng hợp tài liệu tự ôn tập và kiến thức trọng tâm cho kỳ thi tuyển dụng ngân hàng Agribank - phần 3, giúp ứng viên nắm vững các khái niệm về nghiệp vụ ngân hàng, tài chính, tín dụng và quản lý rủi ro. Bộ tài liệu được biên soạn đầy đủ và chi tiết, kèm theo đáp án, giúp ôn luyện một cách hiệu quả. Đây là nguồn tài liệu ôn thi miễn phí, phù hợp với các thí sinh chuẩn bị cho kỳ thi tuyển dụng ngân hàng Agribank.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,529 lượt xem 48,202 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Và Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu đề thi và ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên chuẩn bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát nội dung học phần, hỗ trợ sinh viên nắm vững các nguyên lý, quan điểm của Mác-Lênin về kinh tế chính trị. Tài liệu phù hợp cho sinh viên khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và các ngành liên quan tại HUBT, cung cấp nguồn ôn tập chất lượng và hữu ích.

100 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,670 lượt xem 21,357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Bộ Đề Thi Chuẩn Cho Sinh Viên Y DượcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và đề thi môn Vi Sinh hoàn toàn miễn phí, được biên soạn dành riêng cho sinh viên y dược với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học. Bộ tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức về các loại vi sinh vật, quá trình sinh trưởng và ứng dụng trong y học, mà còn là nguồn tài nguyên quý báu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

189 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

82,549 lượt xem 44,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Lập Trình Phân Tán - Tài Liệu Học Tập Toàn DiệnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi môn Lập Trình Phân Tán giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và tự tin cho kỳ thi. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận xoay quanh các khái niệm cốt lõi như hệ thống phân tán, giao tiếp tiến trình, đồng bộ hóa, và quản lý dữ liệu, hỗ trợ sinh viên công nghệ thông tin ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

188 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

91,286 lượt xem 49,147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Kinh Tế Vĩ Mô Chương 7: Thị Trường Mở - Tài Liệu Ôn Tập Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập Kinh tế Vĩ mô Chương 7 về Thị trường Mở, bao gồm các kiến thức quan trọng về chính sách tiền tệ, hoạt động của thị trường mở và ảnh hưởng của nó đối với nền kinh tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và sẵn sàng cho các kỳ thi kinh tế vĩ mô.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,201 lượt xem 10,332 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Lí Sinh - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tăng cường kiến thức với ôn tập lí sinh từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm và lý thuyết cơ bản về lí sinh, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ bạn kiểm tra và nâng cao kỹ năng học tập hiệu quả.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,754 lượt xem 46,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Hành Vi Tổ Chức - Tài Liệu Ôn Tập Toàn Diện Cho Sinh Viên Quản TrịĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi Hành Vi Tổ Chức cung cấp tài liệu ôn tập toàn diện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phong phú, giúp sinh viên quản trị nắm chắc kiến thức về hành vi cá nhân và tập thể trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi được xây dựng bám sát nội dung khóa học, hỗ trợ sinh viên không chỉ ôn luyện cho kỳ thi mà còn phát triển tư duy quản trị thực tiễn và kỹ năng phân tích hành vi tổ chức hiệu quả.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,159 lượt xem 44,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!