thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Part 9 - Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật - Đại Học Điện Lực (EPU)

Bộ tài liệu miễn phí ôn tập part 9 môn Cấu trúc dữ liệu và Ảo thuật tại Đại học Điện lực (EPU), bao gồm các câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, tập trung vào thuật toán tối ưu, cách tổ chức dữ liệu hiệu quả và ứng dụng trong lập trình. Đây là tài liệu cần thiết giúp sinh viên công nghệ thông tin củng cố kiến thức, tự tin trong các kỳ thi và bài tập lớn.

Từ khoá: part 9 cấu trúc dữ liệu miễn phítài liệu ôn tập cấu trúc dữ liệu EPUcâu hỏi trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu và ảo thuậtbài tập cấu trúc dữ liệu Đại học Điện lựccấu trúc dữ liệu và thuật toán miễn phítài liệu lập trình EPU part 9ôn tập cấu trúc dữ liệu Đại học Điện lựccấu trúc dữ liệu EPU có đáp áncâu hỏi lập trình cấu trúc dữ liệu miễn phíthuật toán và dữ liệu part 9 EPU

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

78,597 lượt xem 6,040 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đưa 1 đầu tầu vào kho ( kho là 1 STACK), R là lệnh đưa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào để ta sẽ sửa chữa lần lượt 3 đầu tầu: x3, x2, x4
A.  
V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)
B.  
V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)
C.  
V(1) V(2) V(3) R(3) R(2) V(4) R(4)
D.  
V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)
Câu 2: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58 . Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chọn (selection sort), sau 3 bước dãy có dạng nào
A.  
11,23,42,74,58,65
B.  
42,11,74,23,58,65
C.  
11,23,42,74,65,58
D.  
11,23,74,58,65,42
Câu 3: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58. Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insert sort), sau 3 bước dãy có dạng nào
A.  
11,23,42,74,65,58
B.  
11,23,42,65,74,58
C.  
11,23,58,65,42,74
D.  
11,23,42,74,58,65
Câu 4: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bước phần tử 36 giữ vị trí ổn định của nó
A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 5: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bước phần tử 11 giữ vị trí ổn định của nó
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bước thứ 1, khoá 87 về vị trí thứ mấy
A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
10
Câu 7: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bước thứ 1, ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
A.  
74,99,87
B.  
58,87,99
C.  
87,94,99
D.  
36,99,87
Câu 8: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu phân đoạn, sau bước thứ 1, ba vị trí đầu tiên là các khoá nào:
A.  
11,23,36
B.  
11,42,23
C.  
11,42,36
D.  
11,42,58
Câu 9: 1 điểm
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu chèn( insert sort), sau 3 bước ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
A.  
65,94,99
B.  
87,94,99
C.  
36,99,87
D.  
58,94,99
Câu 10: 1 điểm

Cho 2 dãy đã sắp xếp:

A:15,17,19,21,30,48

B:7,9,16,22,47

Sắp xếp 2 dãy này theo kiểu hoà nhập và dãy C. Phần tử C7 của dãy C là khoá nào?

A.  
16
B.  

18

C.  

21

D.  

22

Câu 11: 1 điểm
Cho dãy 7,9,15,16,2,8,3,6,10,4,17. Sắp xếp 2 dãy trên bằng phương pháp tạo run. Có thể tạo ít nhất là bao nhiêu run
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 12: 1 điểm
Cho 1 dãy khoá K=( K1,K2,……,Kn). Nếu dãy khoá này ta tạo ra 8 run và dùng phương pháp sắp xếp kiểu hoà nhập thì ta phải hoà nhập mấy bước:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 13: 1 điểm
Cho dãy khoá đã sắp thứ tựK(k1,k2,k3,….,k11)Nếu ta muốn tìm kiếm trong K xem có khoá X không và dùng phương pháp nhị phân thì đầu tiên ta so sánh X với khoá nào:
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 14: 1 điểm
Cho mảng 2 chiều: A={F(i j)}. Mảng có 10 hàng, 11 cột. Nếu lưu trữ liên tiếp mảng A, ưu tiên hàng, mỗi phần tử chiếm 5 ô, phần tử đầu tiên có địa chỉ 57 thì phần tử F(48) có địa chỉ nào:
A.  
430
B.  
742
C.  
131
D.  
422
Câu 15: 1 điểm
Lưu trữ liên tiếp một cây 7 phân ( mỗi nút chiếm 1 ô). Con cuối cùng của nút 25 chiếm ô nào:
A.  
176
B.  
128
C.  
175
D.  
160
Câu 16: 1 điểm
Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?Procedure Upheap(k:integer);BeginV:=a[k]; a[0]:=maxint;while a[k div 2]
A.  
Vun đống cho cây sau khi thêm một phần tử
B.  
Vun đống cho cây sau khi loại bỏ phần tử
C.  
Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
D.  
Bổ sung một phần tử vào cây
Câu 17: 1 điểm
Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?Procedure Downheap(k:integer)Label 0;Beginv:=a[k];While k
A.  
Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử
B.  
Vun đống cho cây sau khi bổ sung phần tử
C.  
Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
D.  
Bổ sung một phần tử vào cây
Câu 18: 1 điểm
Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu con mã đặt đầu tiên ở ô(5,8) thì bước sau nó có thể đi đến ô:
A.  
(3,7)
B.  
(4,8)
C.  
(5,6)
D.  
(6,6)
Câu 19: 1 điểm
Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia liên tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
A.  
Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu
B.  
Ngăn xếp (stack)
C.  
Mảng (array)
D.  
Hàng đợi(Queue)
E.  
Bản gCâu Record)
Câu 20: 1 điểm
Cho hàm H(n) (với n là số nguyên không âm)định nghĩa đệ quy như sau:H(n) =1 nếu n>=10 H(n)=2n+ H(n+2) nếu n
A.  
43
B.  
42
C.  
40
D.  
41
Câu 21: 1 điểm
Định nghĩa cấu trúc dữ liệu dạng Danh sách(LIST)
A.  
danh sách là một tập hợp các phần tử có cùng một kiểu mà ta gọi là kiểu phần tử (ElementType).
B.  
danh sách là Tập hợp các phần tử khác kiểu
C.  
Danh sách là kiểu dữ liệu mảng
D.  
Danh sách là kiểu con trỏ
Câu 22: 1 điểm
Trong các cấu trúc dữ liệu sau đâu là dữ liệu trừu tượng
A.  
Tất cả cấu trúc đã nêu
B.  
Cấu trúc dữ liệu dạng StacK
C.  
Cấu trúc dữ liệu kiểu hàng đợi(QUEUE)
D.  
Cấu trúc dữ liệu dạng danh sách(LIST)
Câu 23: 1 điểm
Tính chất quan trọng của danh sách:
A.  
Các phần tử của danh sách có thứ tự tuyến tính theo vị trí xuất hiện của chúng(position)
B.  
Các phần tử của danh sách không theo thứ tự
C.  
Các phần tử của danh sách có thể truy nhập ngẫu nhiên.
D.  
Tất cả đều sai
Câu 24: 1 điểm
Ta xét một khai báo có dạngType P = ^T;T có nghĩa là gì?
A.  
là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.
B.  
là biến kiểu con trỏ.
C.  
Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
D.  
Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới
Câu 25: 1 điểm
Ta xét một khai báo có dạnType P = ^T;P^ có nghĩa là gì?
A.  
Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
B.  
là biến kiểu con trỏ.
C.  
là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.
D.  
Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

3 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

50,0383,857