thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 (EPU) - Đại Học Điện Lực

Tài liệu ôn tập và ôn thi miễn phí môn Kinh tế vĩ mô chương 2 tại Đại học Điện lực (EPU), cung cấp các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm trọng tâm như tổng cầu, tổng cung, và các yếu tố tác động đến kinh tế vĩ mô. Đây là tài liệu lý tưởng để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Kinh tế vĩ mô tại EPU.

Từ khoá: câu hỏi ôn tập Kinh tế vĩ mô chương 2 EPUđề ôn thi Kinh tế vĩ mô miễn phí có đáp ánôn tập Kinh tế vĩ mô Đại học Điện lựctài liệu Kinh tế vĩ mô chương 2 EPUtrắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2câu hỏi lý thuyết Kinh tế vĩ môđáp án Kinh tế vĩ mô chương 2

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Một nền kinh tế có thu nhập quốc dân là 6000, khấu hao tài sản cố định là 350 thuế gián thu 250 thì nền kinh tế đó có GDPmp là:
A.  
6350
B.  
6600
C.  
6100
D.  
5400
Câu 2: 0.2 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, với năm 2016 được coi là năm cơ sở, tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI là

Hình ảnh

A.  
55,5%

B.  
155,5%

C.  
5,5%

D.  
105%

Câu 3: 0.2 điểm
(GDP/số dân) đo lường
A.  
Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B.  
Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
D.  
Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 4: 0.2 điểm
Nếu GDP danh nghĩa năm 2016 và 2017 lần lượt là 2000 tỷ đồng và và 2150 tỷ đồng, DGDP của hai năm lần lượt là 1,05 và 1,15
A.  
GDP thực tế năm 2016 lớn hơn
B.  
GDP thực tế năm 2017 lớn hơn
C.  
GDP thực tế của 2 năm bằng nhau
D.  
Chưa đủ thông tin để kết luận chính xác
Câu 5: 0.2 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI năm 2017 và 2018 là

Hình ảnh

A.  
1,33 và 1,5

B.  
1,33 và 1,125

C.  
33% và 5%

D.  
33% và 12,5%

Câu 6: 0.2 điểm
GNP Việt Nam đo lường giá trị sản xuất và thu nhập được tạo ra bởi:
A.  
Công dân Việt Nam và các nhà máy mà họ sở hữu bất kể chúng được đặt ở đâu trên thế giới
B.  
Những người lao động và các nhà máy đặt trên lãnh thổ Việt Nam
C.  
Riêng khu vực dịch vụ trong nước
D.  
Riêng khu vực chế tạo trong nước
Câu 7: 0.2 điểm
Xét giỏ hàng hóa theo số liệu bảng sau, chỉ số giá tiêu dùng là

Hình ảnh

A.  
138,89%

B.  
38,89%

C.  
134,9%

D.  
34,9%

Câu 8: 0.2 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 3000; thu nhập từ cho thuê nhà đất, lãi cho vay vốn và lợi nhuận của các hãng kinh doanh 2000; thuế giá trị gia tăng của hàng tiêu dùng 500; sản phẩm quốc dân ròng là:
A.  
500
B.  
5000
C.  
5500
D.  
6000
Câu 9: 0.2 điểm
Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng:
A.  
GNP = GDP
B.  
GNP < GDP
C.  
GNP > GDP
D.  
GNP và GDP không liên quan với nhau
Câu 10: 0.2 điểm
Trong bảng dữ liệu sau, giá trị gia tăng ở công đoạn 3 là:

A.  
350

B.  
200

C.  
150

D.  
550

Câu 11: 0.2 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 6000, tiêu dùng 3000, đầu tư 1000, chi tiêu Chính phủ 1000, nhập khẩu 500, thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài 300 thì xuất khẩu ròng:
A.  
1500
B.  
1200
C.  
700
D.  
500
Câu 12: 0.2 điểm
Khoản tiền 50.000$ mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A.  
Đầu tư tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
B.  
Tiêu dùng tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
C.  
Xuất khẩu ròng giảm 50.000$
D.  
Xuất khẩu ròng tăng 50.000$
Câu 13: 0.2 điểm

GDP có thể được đo lường bằng tổng của:

A.  
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
B.  
Tiêu dùng, thu nhập tài sản ròng, tiền lương và lợi nhuận
C.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hoá trung gian, thu nhập tài sản ròng và tiền thuê
D.  
Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hoá trung gian
Câu 14: 0.2 điểm
GDP là:
A.  
Tổng sản phẩm quốc nội
B.  
Tổng sản phẩm quốc dân
C.  
Tổng thu nhập quốc dân
D.  
Sản phẩm quốc dân ròng
Câu 15: 0.2 điểm
Giả sử GDP = 3000, C = 2000, G = 400, NX = -100, mức đầu tư của nền kinh tế là bao nhiêu:

A.  
700

B.  
800

C.  
900

D.  
1000

Câu 16: 0.2 điểm
GDP thực tế của năm N là 5000, của năm N+1 là 5200. Tỷ lệ tăng trưởng là
A.  
104%
B.  
4%
C.  
200
D.  
-200
Câu 17: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng Quốc gia:
A.  
Tổng sản phẩm quốc dân
B.  
Thu nhập khả dụng
C.  
Sản phẩm quốc dân ròng
D.  
Thu nhập một hãng kinh doanh
Câu 18: 0.2 điểm
GDP đo lường
A.  
Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B.  
Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
D.  
Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 19: 0.2 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có thu nhập quốc dân là 5000, thuế thu nhập 10% so với thu nhập quốc dân . Tiết kiệm là 1000. Vậy, tiêu dùng là:
A.  
3500
B.  
500
C.  
5500
D.  
5400
Câu 20: 0.2 điểm
Nếu thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài là 100 thì
A.  
GNP > GDP
B.  
GNP = GDP
C.  
GNP < GDP
D.  
NFA < 0
Câu 21: 0.2 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ lạm phát năm 2018 tính theo CPI là

Hình ảnh

A.  
7,14%

B.  
6,7%

C.  
5,5%

D.  
7,5%

Câu 22: 0.2 điểm
Không tính vào GDP Việt Nam khoản sau:
A.  
Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất bởi một công ty của người Việt Nam ở Nhật .
B.  
Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất ra bởi một công ty của người Nhật ở Việt Nam.
C.  
Giá trị hàng hóa cuối cùng được sản xuất ra bởi người Việt Nam trên đất nước mình
D.  
Giá trị dịch vụ mà người Nhật phải trả khi đi du lịch tại Việt Nam
Câu 23: 0.2 điểm
Một nền kinh tế có thu nhập quốc dân là 6000, tỷ lệ thuế thu nhập 5% và trợ cấp 100 thì thu nhập khả dụng là:
A.  
5500
B.  
5200
C.  
5800
D.  
5715
Câu 24: 0.2 điểm
Hoạt động nào sau đây không làm tăng GDP của một nước:
A.  
Xây dựng một cây cầu
B.  
Mở rộng đường giao thông
C.  
Nhập khẩu nhiều ô tô
D.  
Xuất khẩu nhiều hàng tiêu dùng
Câu 25: 0.2 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 7000, tiêu dùng 3000, đầu tư 2000, chi tiêu Chính phủ 1000, nhập khẩu 500, thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài 500 thì xuất khẩu:
A.  
300
B.  
500
C.  
1000
D.  
1500
Câu 26: 0.2 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI và DGDP trong năm 2017 lần lượt là

Hình ảnh

A.  
1,56 và 1,54

B.  
1,54 và 1,56

C.  
1,44 và 1,42

D.  
1,42 và 1,44

Câu 27: 0.2 điểm
Sản phẩm quốc dân ròng NNP bằng
A.  
GNP trừ khấu hao
B.  
GDP trừ khấu hao
C.  
NI trừ khấu hao
D.  
GDP trừ thuế gián thu
Câu 28: 0.2 điểm
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
B.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng 0
C.  
Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng 0
D.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
Câu 29: 0.2 điểm
Trong nền kinh tế mở:
A.  
GNP > GDP
B.  
GNP = GDP
C.  
GNP < GDP
D.  
thiếu cơ sở để kết luận chỉ tiêu GNP hay GDP lớn hơn
Câu 30: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí
A.  
Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp
B.  
Tiền lương của người lao động
C.  
Trợ cấp cho kinh doanh
D.  
Tiền thuê đất
Câu 31: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào không dùng để tính tỷ lệ lạm phát
A.  
DGDP
B.  
CPI
C.  
PPI
D.  
NNP
Câu 32: 0.2 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là

Hình ảnh

A.  
124%

B.  
24%

C.  
23,3%

D.  
123,3%

Câu 33: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
A.  
Tính theo giá hiện hành
B.  
Đo lường giá trị toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C.  
Thường tính cho một năm
D.  
Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
Câu 34: 0.2 điểm
GDP thực năm 2016 là 6000, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là 6,8%, DGDP của 2017 là 1,05 . Vậy GDP theo giá thị trường năm 2017 là
A.  
6408
B.  
6728,4
C.  
6102,8
D.  
6068
Câu 35: 0.2 điểm
Khi xuất khẩu là 200 và nhập khẩu gấp đôi thì
A.  
Cán cân thương mại xuất siêu
B.  
Cán cân thương mại nhập siêu
C.  
Cán cân thương mại cân bằng
D.  
Cán cân thương mại là +200
Câu 36: 0.2 điểm
Giả sử nền kinh tế sản xuất 2 sản phẩm A và B theo số liệu trong bảng, GNP danh nghĩa và GNP thực tế năm 2017 lần lượt là:

Hình ảnh

A.  
518 và 740

B.  
740 và 518

C.  
272 và 370

D.  
370 và 272

Câu 37: 0.2 điểm
CPI đo lường
A.  
Biến động giá sản xuất
B.  
Biến động giá tiêu dùng
C.  
Tăng trưởng kinh tế
D.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
Câu 38: 0.2 điểm
Tỷ lệ giữa GDP danh nghĩa so với GDP thực tế đo lường
A.  
Biến động giá
B.  
Tăng trưởng kinh tế
C.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
D.  
Mức lạm phát
Câu 39: 0.2 điểm
Sự chênh lệch giữa đầu tư và đầu tư ròng là:
A.  
Đầu tư tài chính
B.  
Hao mòn tài sản cố định
C.  
Đầu tư hàng tồn kho
D.  
Thuế gián thu
Câu 40: 0.2 điểm

Câu 37: Giả sử nền kinh tế sản xuất 2 sản phẩm A và B theo số liệu trong bảng, GNP thực tế năm 2017 là:

Hình ảnh

A.  
320

B.  
50

C.  
250

D.  
350

Câu 41: 0.2 điểm
Khoản mục nào dưới đây được tính tăng GDP năm nay:
A.  
Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
B.  
Máy in được sản xuất trong năm nay nhưng chưa bán được
C.  
Một chiếc máy tính sản xuất năm trước nhưng bán được trong năm nay
D.  
Một ngôi nhà cũ bán năm trước năm nay mới thu hết tiền
Câu 42: 0.2 điểm
GDP danh nghĩa năm 2016, 2017 lần lượt là 5150 và 5406; DGDP năm 2016, 2017 lần lượt là 1,03 và 1,02; tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
A.  
6%
B.  
97%
C.  
7%
D.  
5%
Câu 43: 0.2 điểm
Sự chênh lệch giữa GDPmp và GDPfc là:
A.  
Khấu hao và thuế gián thu
B.  
Khấu hao và thuế trực thu
C.  
Thuế trực thu và trợ cấp
D.  
Thuế gián thu và trợ cấp
Câu 44: 0.2 điểm
Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập khả dụng tăng khi:
A.  
Tiêu dùng tăng
B.  
Thuế thu nhập giảm
C.  
Trợ cấp giảm
D.  
Tiết kiệm giảm
Câu 45: 0.2 điểm
Một quốc gia có CPI năm 2016 và 2017 lần lượt là 112% và 120%, tỷ lệ lạm phát năm 2017 là:
A.  
6,7%
B.  
7,1%
C.  
-7,1%
D.  
-6,7%
Câu 46: 0.2 điểm
Chi tiêu của chính phủ trong GDP không bao gồm
A.  
Chi cho quốc phòng, an ninh
B.  
Trợ cấp thất nghiệp
C.  
Chi cho xây dựng cầu đường
D.  
Trả lương cho bộ máy hành chính
Câu 47: 0.2 điểm
Xét giỏ hàng hóa theo số liệu bảng sau, chỉ số điều chỉnh GDP là

Hình ảnh

A.  
140,6%

B.  
0,6%

C.  
134,9%

D.  
34,9%

Câu 48: 0.2 điểm
Biết ΣP0Q0 = 1000, ΣPtQ0 = 1300, ΣP0Qt = 1400, ΣPtQt = 1840. CPI và DGDP năm t lần lượt là
A.  
1,3 và 1,314
B.  
1,4 và 1,384
C.  
1,384 và 1,4
D.  
1,285 và 1,3
Câu 49: 0.2 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 5000, tiêu dùng 2000, đầu tư 1000, chi tiêu Chính phủ 1500, nhập khẩu 300, thu nhập của người nước ngoài tại quốc gia đó là 500, thu nhập của người dân quốc gia đó ở nước ngoài là 300 thì xuất khẩu ròng là:
A.  
1000
B.  
700
C.  
500
D.  
200
Câu 50: 0.2 điểm
Biết ΣP0Q0 = 1000, ΣPtQ0 = 1300, ΣP0Qt = 1400, ΣPtQt = 1680 (t là năm 2016). CPI và DGDP năm 2017 lần lượt là 1,5 và 1,4. Tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI và DGDP lần lượt là:
A.  
30% và 28,5%
B.  
28,5% và 30%
C.  
15,3% và 16,7%
D.  
8,9% và 15,3%

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu câu hỏi ôn tập và ôn thi miễn phí môn Kinh tế vĩ mô chương 4 tại Đại học Điện lực (EPU), bao gồm các câu hỏi và đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu được biên soạn theo chương trình giảng dạy, hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố lý thuyết và ứng dụng các khái niệm kinh tế vĩ mô vào thực tiễn. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn thi và đạt điểm cao trong môn Kinh tế vĩ mô.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,192 lượt xem 21,576 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Tài liệu câu hỏi ôn tập và ôn thi môn Kinh tế vĩ mô chương 3 tại Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức trọng tâm của môn học. Các câu hỏi được biên soạn theo nội dung giảng dạy, cung cấp nền tảng lý thuyết và ứng dụng cần thiết để sinh viên tự tin bước vào kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu ôn thi lý tưởng cho sinh viên ngành kinh tế.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

49,969 lượt xem 26,855 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật - Đại Học Điện Lực - EPU - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tài liệu câu hỏi ôn tập môn Cấu trúc dữ liệu và Ảo thuật tại Đại học Điện lực (EPU), cung cấp các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết. Nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, tập trung vào các kiến thức nền tảng và ứng dụng thực tế trong lập trình, giúp sinh viên nắm vững các thuật toán, cấu trúc dữ liệu cơ bản và nâng cao. Đây là tài liệu ôn tập miễn phí, phù hợp để chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình chuyên nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

25,732 lượt xem 13,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Bảo Hiểm - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Bảo Hiểm, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, loại hình bảo hiểm, quản lý rủi ro và chính sách bảo hiểm. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức, làm quen với dạng đề thi và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ kiểm tra. Miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

36,743 lượt xem 19,745 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Nguyên Lý Thống Kê - Chương 1 + 2 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Nguyên Lý Thống Kê, tập trung vào Chương 1 và 2, bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm cơ bản, đối tượng nghiên cứu, và phương pháp thống kê. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

20,976 lượt xem 11,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tiền Tệ - Thanh Toán - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Tiền Tệ - Thanh Toán, bao gồm các nội dung trọng tâm về hệ thống tiền tệ, chính sách thanh toán, ngân hàng và tài chính quốc tế. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

63,474 lượt xem 34,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kiến Trúc Máy Tính, bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động, thiết kế máy tính và các hệ thống số. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

224 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

51,661 lượt xem 27,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,938 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1, 2, 3 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập và đề thi môn Kiến Trúc Máy Tính, tập trung vào Chương 1, 2, 3. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc cơ bản của máy tính, các hệ thống số, và nguyên lý hoạt động của CPU. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,854 lượt xem 46,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!