thumbnail

Tổng Hợp Đề Trắc Nghiệm Kế Toán Chi Phí - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với tổng hợp đề trắc nghiệm Kế Toán Chi Phí tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm và phương pháp liên quan đến kế toán chi phí, như phân loại chi phí, phương pháp tính giá thành, phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Tổng hợp đề trắc nghiệm Kế toán chi phí, Đại học Điện Lực, đề thi Kế toán chi phí có đáp án, ôn thi Kế toán chi phí, tài liệu ôn tập Kế toán chi phí, đề thi Kế toán miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp sản xuất Hải Anh có hàm chi phí sản xuất chung như sau: y = 123 x X + 1.023.000 (ĐVT: 1.000 đ). Hàm chi phí sản xuất chung nêu trên cho biết:
A.  
DA Biến phí là 123
B.  
DA Định phí đơn vị là 123
C.  
DA Biến phí sản xuất chung là 1.023.000
D.  
DA Biến phí đơn vị là 123
Câu 2: 0.2 điểm
Hoàn thành câu sau: “Điểm cơ bản trong phương pháp ABC là việc phân bổ các chi phí …… không thông qua các trung tâm chi phí mà thay vào đó là các hoạt động hoặc nhóm hoạt động.”
A.  
DA Trực tiếp
B.  
DA Hỗn hợp
C.  
DA Sản xuất chung
D.  
DA Gián tiếp
Câu 3: 0.2 điểm
Doanh nghiệp Hà An chuyên sản xuất 1 mặt hàng A. Trong kỳ, phát sinh các khoản chi phí như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 132 triệu, chi phí nhân công trực tiếp: 53 triệu, chi phí sản xuất chung: 20 triệu. Theo khả năng quy nạp chi phí thì chi phí trực tiếp của doanh nghiệp bằng:
A.  
DA 132 triệu
B.  
DA 53 triệu
C.  
DA 185 triệu
D.  
DA 205 triệu
Câu 4: 0.2 điểm
Đâu là định phí trong doanh nghiệp sản xuất trong các khoản chi phí sau:
A.  
DA Chi phí tiền điện
B.  
DA Chi phí khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng
C.  
DA Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D.  
DA Chi phí tiền lương trả theo hiệu quả công việc
Câu 5: 0.2 điểm
Phương pháp phân bổ chi phí dựa trên mức độ hoạt động:
A.  
DA Sử dụng tỷ lệ chi phí sản xuất chung của toàn phân xưởng để phân bổ tổng chi phí phát sinh tại doanh nghiệp
B.  
DA Sử dụng linh hoạt nhiều tiêu thức/tỷ lệ để làm căn cứ phân bổ chi phí
C.  
DA Không tốn kém chi phí để thực hiện
D.  
DA Thường phân bổ chi phí sản xuất chung dựa trên số giờ lao động trực tiếp
Câu 6: 0.2 điểm
Trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc, nếu có công việc chưa hoàn thành vào cuối kỳ thì chi phí sản xuất chung được phân bổ cho công việc đó được xử lý như nào?
A.  
DA Được tính vào Giá vốn hàng bán trong kỳ
B.  
DA Được chuyển vào tài khoản Thành phẩm
C.  
DA Được nằm trong số dư cuối kỳ của tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D.  
DA Được tính vào bên Nợ của tài khoản chi phí sản xuất chung
Câu 7: 0.2 điểm
Công ty ATC sản xuất sản phẩm X, áp dụng mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong kỳ, công ty có tài liệu về chi phí sản xuất chung của sản phẩm X như sau:
- Chi phí sản xuất chung ước tính là 45.000.000 đ, số giờ máy hoạt động ước tính là 2.000 giờ.
- Chi phí chung thực tế phát sinh trong kỳ là 44.500.000, số giờ máy hoạt động thực tế trong kỳ là 2.000 giờ.
Bút toán xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung ước tính so với thực tế là:
A.  
DA Nợ TK 632: 500.000 đ
Có TK 627: 500.000 đ
B.  
DA Nợ TK 627: 500.000 đ
Có TK 632: 500.000 đ
C.  
DA Nợ TK 627: 500.000 đ
Có TK 154: 500.000 đ
D.  
DA Nợ TK 154: 500.000 đ
Có TK 627: 500.000 đ
Câu 8: 0.2 điểm
Số dư an toàn được xác định là chênh lệch giữa:
A.  
DA Doanh thu thực tế và doanh thu hoà vốn
B.  
DA Doanh thu và chi phí
C.  
DA Doanh thu và biến phí
D.  
DA Không phải các đáp án trên
Câu 9: 0.2 điểm
Khi chi phí sản xuất chung ước tính chênh lệch thiếu so với thực tế 12.100.000 đ (chênh lệch nhỏ). Sau bút toán phản ánh chênh lệch trên thì chỉ tiêu Giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả kinh doanh sẽ:
A.  
DA Không thay đổi
B.  
DA Bằng 0
C.  
DA Giảm 12.100.000 đ
D.  
DA Tăng 12.100.000 đ
Câu 10: 0.2 điểm
Đầu quý II/20XX, PX A có 1,000 chiếc dở dang với mức độ hoàn thành 30%. Trong quý, PX bắt đầu SX 15,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là?
A.  
DA 10.500
B.  
DA 11.500
C.  
DA 11.200
D.  
DA 15.000
Câu 11: 0.2 điểm
Phương pháp phân tích và ước lượng chi phí nào đúng trong các phương pháp sau:
(i) Phương pháp điểm cực biên (phương pháp cực đại – cực tiểu)
(ii) Phương pháp phân bổ chi phí
(iii) Phương pháp phân tích đồ thị phân tán
(iv) Phương pháp hồi quy bình phương bé nhất
A.  
DA (i), (ii)
B.  
DA (i), (ii), (iii)
C.  
DA (ii), (iii)
D.  
DA (i), (iii), (iv)
Câu 12: 0.2 điểm
Công ty Y là công ty chuyên kinh doanh trong lĩnh vực lữ hành, du lịch Hà Nội – Đà Nẵng. Trong một tháng, chi phí biến đổi đơn vị là 8.000.000 đồng/hành khách. Giá của một chuyến đi là 10.000.000 đồng. Trong tháng, công ty đã cung cấp được dịch vụ cho 180 hành khách. Hãy xác định số dư đảm phí đơn vị.
A.  
DA 2.000.000 đồng
B.  
DA 3.000.000 đồng
C.  
DA 4.000.000 đồng
D.  
DA 5.000.000 đồng
Câu 13: 0.2 điểm
Khoản mục chi phí nào sau đây không xuất hiện trên báo cáo chi phí sản xuất:
A.  
DA Chi phí nhân công trực tiếp
B.  
DA Chi phí vật liệu gián tiếp
C.  
DA Chi phí bán hàng
D.  
DA Chi phí sửa chữa và bảo trì thiết bị sản xuất
Câu 14: 0.2 điểm
Công ty nào ít có khả năng sử dụng hệ thống kế toán chi phí theo quá trình nhất:
A.  
DA Nhà máy sản xuất giấy
B.  
DA Công ty chế biến xăng dầu
C.  
DA DN đóng chai nước giải khát
D.  
DA Xưởng chế tác sản phẩm đá phong thủy
Câu 15: 0.2 điểm
Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – sản lượng và lợi nhuận là nghiên cứu các nhân tố sau đến lợi nhuận:
A.  
DA Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành sản xuất sản phẩm
B.  
DA Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
DA Biến phí và định phí
D.  
DA Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán
Câu 16: 0.2 điểm
Thông tin chi phí đơn vị rất quan trọng để đưa ra các quyết định kinh doanh, ngoại trừ:
A.  
DA Xác định giá bán sản phẩm
B.  
DA Dự toán chi phí quảng cáo cần thiết để quảng bá sản phẩm mới
C.  
DA Xác định lợi nhuận thu được trên mỗi sản phẩm
D.  
DA Xây dựng giá trong hợp đồng đấu thầu
Câu 17: 0.2 điểm
Trong tháng 6/N có số liệu của phân xưởng A như sau: Khối lượng sản phẩm hoàn thành là 200.000SP; Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là 50.000SP, với tỷ lệ hoàn thành của khoản mục chi phí NVL trực tiếp là 70%, tỷ lệ hoàn thành của khoản mục chi phí chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung là 50%. Sản lượng hoàn thành tương đương của phân xưởng A đánh giá theo khoản mục chi phí nhân công trực tiếp trực tiếp là bao nhiêu? Biết doanh nghiệp sử dụng phương pháp bình quân gia quyền để xác định sản lượng hoàn thành tương đương
A.  
DA 200.000SP
B.  
DA 50.000SP
C.  
DA 225.000SP
D.  
DA 25.000SP
Câu 18: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào nên sử dụng kỹ thuật tính giá thành theo quá trình để phân bổ chi phí cho sản phẩm?
A.  
DA Trong trường hợp không sử dụng được kỹ thuật tính giá thành tiêu chuẩn
B.  
DA Trong trường hợp việc sản xuất hoàn thành trong một kỳ kế toán
C.  
DA Trong trường hợp sản phẩm sản xuất theo đơn hàng đặt sẵn
D.  
DA Trong trường hợp sản phẩm sản xuất có đặc tính giống nhau và sản xuất hàng loạt
Câu 19: 0.2 điểm
Công ty tư vấn kế toán AC sử dụng hệ thống chi phí theo công việc với tổng chi phí sản xuất dung dự kiến ước tính trong năm 20XX là 896.000.000 đ. Tổng số giờ lao động trực tiếp của công ty dự kiến là 70.000 giờ. Cuối năm 20XX, công ty xác định được tổng chi phí sản xuất chung thực tế trong năm 20XX là 942.000.000 đ tương ứng với sốgiờ lao động thực tế là 78.500 giờ. Nếu chênh lệch được coi là trọng yếu thì bút toán xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung là:
A.  
DA Nợ TK 627: 46.000.000 đ / Có TK 632: 46.000.000 đ
B.  
DA Nợ TK 627: 46.000.000 đ / Có TK 154, TK 632: 46.000.000 đ
C.  
DA Nợ TK 627: 62.800.000 đ / Có TK 154, TK 632: 62.8000.000 đ
D.  
DA Nợ TK 627: 62.800.000 đ / Có TK 632: 62.800.000 đ
Câu 20: 0.2 điểm
Hoàn thành câu “Khi định phí không thay đổi, doanh thu tăng một lượng thì lợi nhuận sẽ … (1) một lượng bằng lượng doanh thu …(2)…. nhân với tỷ lệ lãi trên biến phí”
A.  
DA (1) tăng; (2) tăng thêm
B.  
DA (1) giảm; (2) tăng thêm
C.  
DA (1) giảm; (2) tăng thêm
D.  
DA (1) giảm; (2) giảm xuống
Câu 21: 0.2 điểm
Chi phí bảo dưỡng máy móc thiết bị sản xuất định kỳ được phân loại là:
A.  
DA Chi phí bán hàng
B.  
DA Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
DA Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D.  
DA Chi phí sản xuất chung
Câu 22: 0.2 điểm
Nếu số dư đảm phí tăng 20%, doanh thu không thay đổi thì tỷ lệ số dư đảm phí sẽ:
A.  
DA Không thay đổi
B.  
DA Tăng 20%
C.  
DA Giảm 20%
D.  
DA Không đưa ra được kết luận
Câu 23: 0.2 điểm
Theo phương pháp nhập trước xuất trước, chi phí sản xuất sẽ:
A.  
DA Chỉ phân bổ cho sản phẩm hoàn thành trong kỳ
B.  
DA Chi phân bổ cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
C.  
DA Phân bổ cho sản phẩm hoàn thành trong kỳ và sản phẩm dở dang cuối kỳ
D.  
DA Phân bổ cho sản phẩm dở dang đầu kỳ (tương ứng với tỷ lệ hoàn thành của sản phẩm dơ dang trong kỳ này), sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ và cho sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Câu 24: 0.2 điểm
Nếu doanh thu bán hàng là 300.000, chi phí biến đổi là 120.000 trong đó chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 80.000, chi phí cố định là 80.000. Vậy đòn bẩy kinh doanh là bao nhiêu?
A.  
DA 2.5
B.  
DA 1.875
C.  
DA 1.8
D.  
DA 1.2
Câu 25: 0.2 điểm
Tình hình sản xuất sản phẩm A tại công ty An Bình trong tháng 5/20XX như sau:
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là 100 sản phẩm, mức độ hoàn thàng 50%
Số lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ là: 1.200 sản phẩm
Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là: 1.000 sản phẩm
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 300 sản phẩm, mức độ hoàn thành 60%
Sản lượng tương đương xác định theo nhập trước – xuất trước là:
A.  
DA 1.130 sản phẩm
B.  
DA 1.230 sản phẩm
C.  
DA 1.430 sản phẩm
D.  
DA 1.180 sản phẩm
Câu 26: 0.2 điểm
Hoàn thành câu sau: “… được hiểu là quá trình thu thập, phân tích và cung cấp dữ liệu chi phí để phục vụ nhu cầu lập báo cáo tài chính và báo cáo quản trị theo yêu cầu của nhà quản lý”
A.  
DA Kiểm toán
B.  
DA Kế toán
C.  
DA Kế toán quản trị
D.  
DA Kế toán chi phí
Câu 27: 0.2 điểm
Công ty cơ khí Thành Cường thực hiện sản xuất theo đơn đặt hàng DH 102 theo yêu cầu của khách hàng. Để hoàn thành đơn hàng trong tháng cần 140 giờ lao động trực tiếp. Chi phí sản xuất chung cố định ước tính trong tháng là 200.000.000đ và chi phí sản xuất chung biến đổi cho mỗi giờ lao động trực tiếp là 150.000đ. Tổng số giờ lao động trực tiếp trong tháng là 250 giờ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho đơn hàng DH 102 là bao nhiêu?
A.  
DA 133.000.000đ
B.  
DA 237.500.000đ
C.  
DA 200.150.000đ
D.  
DA 200.000.000đ
Câu 28: 0.2 điểm
Trong phương pháp ABC, chi phí được phân chia thành mấy loại
A.  
DA 2
B.  
DA 3
C.  
DA 4
D.  
DA 5
Câu 29: 0.2 điểm
Công ty sản xuất giầy TT có tài liệu như sau: Giá bán đơn vị là 160.000 đồng, chi phí biến đổi đơn vị là 120.000 đồng. Tổng chi phí cố định của công ty là 1.600 triệu. Hỏi phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm để kiếm được lợi nhuận là 200 triệu.
A.  
DA 45.000 sản phẩm
B.  
DA 4.500 sản phẩm
C.  
DA 11.250 sản phẩm
D.  
DA 15.000 sản phẩm
Câu 30: 0.2 điểm
Công ty T&T sản xuất và tiêu thụ 1 loại sản phẩm A, trong năm 20XX tiêu thụ 5.000 sản phẩm, Giá bán: 80.000 đồng/sản phẩm, Biến phí đơn vị: 55.000 đồng/sản phẩm, Tổng định phí: 62.000.000 đồngCông ty đưa ra phương án kinh doanh: mua sắm thêm thiết bị phục vụ cho sản xuất, phương án này là khấu hao tài sản cố định trong năm tăng 50.000.000 đ và kỳ vọng doanh thu tăng 20%.Lợi nhuận của công ty ở phương án kinh doanh mới là:
A.  
DA 38.000.000 đ
B.  
DA 93.000.000 đ
C.  
DA 43.000.000 đ
D.  
DA 50.000.000 đ
Câu 31: 0.2 điểm
Công ty An Phước có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm áo sơ mi trắng trong kỳnhư sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽtăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.Trường hợp này, lợi nhuận thuần của công ty sẽ là:
A.  
DA 100tr
B.  
DA 130tr
C.  
DA 120tr
D.  
DA 110tr
Câu 32: 0.2 điểm
Ngày 1/3/N, Công ty An Nam nhập 150 áo khoác mã AK102 với giá nhập là 350.000đ/áo. Cuối tháng Công ty đã bán hết số áo nhập trong tháng, với chi phí bán mỗi chiếc áo là 30.000đ/áo. Chi phí cố định phát sinh trong kỳ là 15.000.000đ. Chi phí biến đổi đơn vị là:
A.  
DA 380.000đ
B.  
DA 350.000đ
C.  
DA 30.000đ
D.  
DA 102.533đ
Câu 33: 0.2 điểm
Trong phương pháp ABC, chi phí được phân chia thành những loại nào?
A.  
DA Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
B.  
DA Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, chi phí hỗn hợp
C.  
DA Chi phí sản xuất và chi phí thời kỳ
D.  
DA Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
Câu 34: 0.2 điểm
Nếu tồn kho đầu kỳ gồm 5.000 đơn vị hoàn thành 20% và tồn kho cuối kỳ gồm 10.000 đơn vị hoàn thành 5% về chi phí nguyên liệu trực tiếp, và trong kỳ đưa vào sản xuất 30.000 đơn vị thì khối lượng tương đương về chi phí nguyên liệu trực tiếp tính theo phương pháp FIFO là:
A.  
DA 25.000
B.  
DA 29.500
C.  
DA 25.500
D.  
DA 24.500
Câu 35: 0.2 điểm
Mục đích của kế toán chi phí là:
A.  
DA Ghi chép các giao dịch kế toán hàng ngày của doanh nghiệp
B.  
DA Xác định các loại chi phí và tổng giá thành sản phẩm
C.  
DA Giúp nâng cao hiệu quả quản trị doanh nghiệp
D.  
DA Không phải các đáp án trên
Câu 36: 0.2 điểm
Tập hợp chi phí theo công việc gồm có bao nhiêu bước?
A.  
DA 6 bước
B.  
DA 7 bước
C.  
DA 5 bước
D.  
DA 3 bước
Câu 37: 0.2 điểm
Công ty sản xuất Tiến Đạt có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm Z trong kỳ nhưsau: Sản lượng tiêu thụ: 15.000SP; đơn giá bán: 35.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 22.000 đồng/SP;tổng định phí: 105.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 20.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giábán mỗi sản phẩm 2.000 đồng để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lợi nhuậnthuần của công ty sẽ tăng:
A.  
DA 5.000.000 đồng
B.  
DA 15.000.000 đồng
C.  
DA 25.000.000 đồng
D.  
DA 35.000.000 đồng
Câu 38: 0.2 điểm
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về kế toán chi phí theo quá trình
(i) Chi phí được xác định theo đơn đặt hàng khác nhau khác nhau của doanh nghiệp,
(ii) Áp dụng các doanh nghiệp có quá trình sản xuất: Liên tục và song song,
(iii) Quá trình tập hợp chi phí sản xuất theo quá trình sản xuất đơn giản.
(iv) Áp dụng các doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng
A.  
DA (i) & (ii)
B.  
DA (i) & (iii)
C.  
DA (iii) & (iv)
D.  
DA (ii) & (iii)
Câu 39: 0.2 điểm

Bộ phận dịch vụ khách hàng của công ty Amon theo dõi khiếu nại của khách hàng thông qua yêu cầu điện thoại. Trong thời gian gần đây, bộ phận này đã thực hiện 7.000 cuộc gọi và phát sinh chi phí là 203.000 USD. Nếu trong đó, 2.940 cuộc gọi là dành cho hoạt động bán buôn của công ty, còn lại là dành cho hoạt động bán lẻ thì chi phí phân bổ cho hoạt động bán lẻ của công ty là:

A.  

DA 294.000 USD

B.  

DA 85.260 USD

C.  

DA 117.740 USD

D.  

DA 203.000 USD

Câu 40: 0.2 điểm

Câu 82: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong tháng vừa qua như sau:Xác định lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp khi giá bán tăng 1 (1.000 đ), biến phí tăng 3.600 (1.000 đ) và sản lượng giảm 5%.

A.  

DA 9.100

B.  

DA 10.900

C.  

DA 11.840

D.  

DA Không phải các đáp án trên

Câu 41: 0.2 điểm
Khoản chi phí nào sau đây sẽ không được hạch toán Nợ tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tại giai đoạn thứ hai của quy trình sản xuất:
A.  
DA Chi phí vật liệu trực tiếp
B.  
DA Nửa thành phẩm chuyển tiếp từ giai đoạn thứ nhất
C.  
DA Giá thành sản phẩm nhập kho
D.  
DA Chi phí điện nước dùng cho sản xuất
Câu 42: 0.2 điểm
Để nhận diện chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được tùy thuộc vào:
A.  
DA Đặc điểm phát sinh chi phí trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và sự phân cấp quản lý trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
B.  
DA Địa điểm phát sinh chi phí trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C.  
DA Địa điểm phát sinh chi phí trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và sự phân cấp quản lý trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
D.  
DA Sự phân cấp quản lý trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Câu 43: 0.2 điểm
Thông tin của kế toán chi phí có đặc điểm:
A.  
DA Quá khứ và tuân thủ quy định, chuẩn mực kế toán
B.  
DA Linh hoạt, thích hợp và hướng tới tương lai; thể hiện quá khứ, tuân thủ nguyên tắc
C.  
DA Linh hoạt, thích hợp và hướng tới tương lai
D.  
DA Không phải các đáp án trên
Câu 44: 0.2 điểm
Khi chi phí sản xuất chung ước tính chênh lệch thừa so với thực tế (chênh lệch trọng yếu), kế toán sẽ ghi nhận:
A.  
DA Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Giá vốn hàng bán
B.  
DA Nợ TK Giá vốn hàng bán / Có TK Chi phí sản xuất chung
C.  
DA Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang / Có TK Chi phí sản xuất chung
D.  
DA Không phải các đáp án trên
Câu 45: 0.2 điểm

Chi phí tiền điện và số giờ hoạt động tại một đơn vị trong 6 tháng đầu năm như sau (ĐV: đồng)Hãy xác định phương trình chi phí tiền điện của đơn vị theo phương pháp cực đại – cực tiểu (điểm cực biên).

A.  

DA Y = 300X + 1.500.000

B.  

DA Y = 400X + 1.750.000

C.  

DA Y = 450X + 2.000.000

D.  

DA Y = 500X + 2.000.000

Câu 46: 0.2 điểm
Khi chi phí sản xuất chung ước tính chênh lệch thừa hoặc thiếu so với chi phí sản xuất chung thực tế, cuối kỳ phần chênh lệch sẽ được xử lý bằng cách:
A.  
DA Chỉ điều chỉnh vào Giá vốn hàng bán
B.  
DA Chỉ điều chỉnh vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
C.  
DA Chỉ điều chỉnh vào thành phẩm
D.  
DA Không phải các đáp án trên (vì còn phụ thuộc khoản chênh lệch này là nhiều hay ít)
Câu 47: 0.2 điểm
Công ty Sako chuyên sản xuất bàn ghế có tài liệu trong tháng 11 như sau: Lương bộ phận bán hàng là 150 triệu; lương của quản lý phân xưởng sản xuất là 85 triệu, lương của công nhân bộ phận lắp ráp là 145 triệu; lương của bộ phận vận hành máy móc là 55 triệu; lương của bộ phận kế toán là 95 triệu. Hỏi tổng chi phí lương được tính vào chi phí nhân công trực tiếp trong tháng 11 là bao nhiêu?
A.  
DA 145 triệu
B.  
DA 150 triệu
C.  
DA 200 triệu
D.  
DA 285 triệu
Câu 48: 0.2 điểm
Tình hình sản xuất sản phẩm A tại công ty An Bình trong tháng 5/20XX như sau:
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là 100 sản phẩm, mức độ hoàn thàng 50%
Số lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ là: 1.200 sản phẩm
Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là: 1.000 sản phẩm
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 300 sản phẩm, mức độ hoàn thành 60%
Khối lượng sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ là:
A.  
DA 1.000 sản phẩm
B.  
DA 1.200 sản phẩm
C.  
DA 800 sản phẩm
D.  
DA 900 sản phẩm
Câu 49: 0.2 điểm
Trong kỳ phân xưởng X có thông tin về sản phẩm sản xuất trong kỳ như sau:
- Sản lượng dở dang đầu kỳ : 1.000 sản phẩm (tỷ lệ hoàn thành chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 100%, tỷ lệ hoàn thành chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung là 50%)
- Sản lượng mới đưa vào sản xuất: 15.000 sản phẩm
- Sản lượng hoàn thành: 11. 000 sản phẩm
- Sản lượng dở dang cuối kỳ : 5.000 sản phẩm (tỷ lệ hoàn thành chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 100%, tỷ lệ hoàn thành chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung là 20%)
Sản lượng hoàn thành tương đương (tương ứng với khoản mục chi phí sản xuất chung) của phân xưởng X xác định theo phương pháp nhập trước – xuất trước là:
A.  
DA 11.500 sản phẩm
B.  
DA 16.000 sản phẩm
C.  
DA 12.500 sản phẩm
D.  
DA 12.000 sản phẩm
Câu 50: 0.2 điểm
Công ty Egin có tài liệu kế toán trong tháng 8/N như sau: Doanh thu bán hàng:40.000 triệu, chi phí cố định là 10.000 triệu, chi phí biến đổi là 14.000 triệu. Lợi nhuận hoạt động là 16.000 triệu. Nếu sản lượng tiêu thụ giảm một nửa trong tháng tới thì lợi nhuận hoạt động của công ty tháng 9/N là bao nhiêu?
A.  
DA 8.000 triệu
B.  
DA 10.000 triệu
C.  
DA 3.000 triệu
D.  
DA 6.000 triệu

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thuế TNDN
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,085 lượt xem 74,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thuế TNCN
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,383 lượt xem 74,508 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức tổng quát về kế toán cho người mới bắt đầu
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,217 lượt xem 74,417 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về giao dịch liên kết
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,161 lượt xem 75,460 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về tỷ giá và thuế GTGT
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,501 lượt xem 75,110 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thời hạn nộp các loại báo cáo
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,660 lượt xem 75,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thuế TNCN (Thu nhập từ tiền lương tiền công)
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,100 lượt xem 75,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức tổng quát về hàng tồn kho
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,826 lượt xem 75,285 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thuế TNDN
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,916 lượt xem 74,795 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!