thumbnail

Trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp

EDQ #102843

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm

Câu 118: Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:

Tổng doanh thu thuần là 147.400 triệu đồng

- Giá vốn bán hàng là 135.300 triệu đồng

- Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 triệu đồng.

Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?

A.  

12. 370 triệu

B.  

12.000 triệu

C.  

12.100 triệu

D.  

12.200 triệu

Câu 2: 0.4 điểm

Câu 120: Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:

- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 140.000 triệu đồng

- Giá vốn bán hàng là 125.000 triệu đồng

- Chiết khấu thương mại là 5.000 triệu đồng, chiết khấu thanh toán là 1.000 triệu đồng

Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?

A.  

6.000 triệu

B.  

15.000 triệu

C.  

10.000 triệu

D.  

14.000 triệu

Câu 3: 0.4 điểm
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài ?
A.  
Giá mua của nguyên liệu, vật liệu
B.  
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu, vật liệu
C.  
Chi phí ký kết hợp đồng
D.  
Các khoản thuế không được hoàn lại
Câu 4: 0.4 điểm
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
A.  
Câu 36: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi bán cho khách hàng?
B.  
Nợ TK 157/ Có TK 155
C.  
Nợ TK 155/ Có TK 154
D.  
Nợ TK 632/ Có TK 154
E.  
Nợ TK 157/ Có TK 154
Câu 5: 0.4 điểm
Tiền nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho người lao động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp thuộc khoản mục:
A.  
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B.  
Tiền chi trả cho người lao động
C.  
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
D.  
Lợi nhuận trước thuế
Câu 6: 0.4 điểm
Khi doanh nghiệp mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB, kế toán phải thực hiện các bút toán sau:
A.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 441, Có TK 411
B.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 411, Có TK 441
C.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 331, Có TK 441
D.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 441, Có TK 331
Câu 7: 0.4 điểm
Trong báo cáo KQKD chỉ tiêu lợi nhuận khác được xác định như thế nào?
A.  
Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
B.  
Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng và QLDN
C.  
Thu nhập khác – chi phí khác
D.  
Thu nhập khác + Chi phí khác
Câu 8: 0.4 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 153/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 152/ Có TK 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
Câu 9: 0.4 điểm
Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 131/Có TK 155
B.  
Nợ TK 157 /Có TK 155
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 155
D.  
Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 10: 0.4 điểm
Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ mới sẽ làm tăng nguồn vốn nào, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào ?
A.  
Tăng nguồn vốn đầu tư XDCB, ghi Có TK 441 đối ứng Nợ TK có liên quan
B.  
Tăng nguồn vốn Quĩ đầu tư phát triển, ghi Có TK 414 đối ứng Nợ TK có liên quan
C.  
Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu, ghi Có TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
D.  
Tăng Các quĩ khác thuộc vốn chủ sở hữu, ghi Có TK 418 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 11: 0.4 điểm
Đối tượng kế toán nào sau đây không thuộc vốn chủ sở hữu:
A.  
Quỹ khen thưởng phúc lợi
B.  
Lợi nhuận chưa phân phối
C.  
Thặng dư vốn cổ phần
D.  
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 12: 0.4 điểm
Trong báo cáo KQKD chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế được xác định như thế nào ?271
A.  
Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận hoạt động tài chính
B.  
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác
C.  
Lợi nhuận thuần từ hoạt đông kinh doanh – Chi phí khác
D.  
Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác
Câu 13: 0.4 điểm
Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng?
A.  
Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B.  
Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng
C.  
Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D.  
Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 14: 0.4 điểm
Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632/Có TK 155
B.  
Nợ TK 111 /Có TK 155
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 156
D.  
Nợ TK 131 /Có TK 632
Câu 15: 0.4 điểm
Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ, giá trị khấu hao luỹ kế sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào ?
A.  
Ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B.  
Ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C.  
Ghi Nợ vào TK 214 đối ứng Có TK có liên quan
D.  
Ghi Có vào TK 214 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 16: 0.4 điểm
Phải trả người bán là đối tượng kế toán nào sau đây:
A.  
Tài sản
B.  
Vốn chủ sở hữu
C.  
Nợ phải trả
D.  
Chi phí
Câu 17: 0.4 điểm
Tổng giá trị tài sản là: 1.000 triệu, nợ phải trả là: 600 triệu, vậy vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
A.  
1.000 triệu
B.  
600 triệu
C.  
400 triệu
D.  
1.600 triệu
Câu 18: 0.4 điểm
Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A.  
Phương pháp nhập trước – xuất trước
B.  
Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C.  
Phương pháp ghi số âm
D.  
Phương pháp giá đích danh
Câu 19: 0.4 điểm
Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133/Có TK 511
C.  
Nợ TK 111, 112, 331,/Có TK 511
D.  
Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 20: 0.4 điểm
Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ, giá trị còn lại sẽ được hạch toán vào tài khoản nào ?
A.  
Ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B.  
Ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C.  
Ghi Nợ vào TK 211, 213 đối ứng Có TK có liên quan
D.  
Ghi Có vào TK 211, 213 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 21: 0.4 điểm
Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là tài sản:
A.  
Hàng hóa
B.  
Phải thu khách hàng
C.  
Người mua trả tiền trước
D.  
Tạm ứng
Câu 22: 0.4 điểm
Tổng nguồn vốn là 1.500 triệu, tài sản ngắn hạn là 700 triệu, vậy tài sản dài hạn là bao nhiêu?
A.  
700 triệu
B.  
800 triệu
C.  
1.500 triệu
D.  
2.200 triệu
Câu 23: 0.4 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 642/Có TK 152
B.  
Nợ TK 641, Có TK 152
C.  
Nợ TK 627/Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 24: 0.4 điểm
Khi chi cho hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 3386 /Có TK 334
C.  
Nợ TK 3382/Có TK 111
D.  
Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 25: 0.4 điểm
Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ. Trị giá vốn được cấp tính theo giá nào và kế toán vào tài khoản nào ?
A.  
Theo giá trị còn lại và ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B.  
Theo giá trị còn lại và ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C.  
Theo nguyên giá và ghi Nợ vào TK 211, 213 đối ứng Có TK có liên quan
D.  
Theo số khấu hao luỹ kế và ghi Có vào TK 214 đối ứng Nợ TK có liên quan

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Xăng Dầu - Phần 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Xăng Dầu - Phần 2. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán đặc thù trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, như ghi nhận doanh thu, chi phí, quản lý hàng tồn kho, và chính sách thuế liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành kế toán, tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí để cải thiện kỹ năng kế toán và tự tin đạt điểm cao.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,195 lượt xem 74,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Lý Thuyết - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức lý thuyết về kế toán doanh nghiệp với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các khái niệm cơ bản trong kế toán doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết.

242 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

142,815 lượt xem 76,888 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Doanh nghiệp kinh doanh du lịch
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,532 lượt xem 75,117 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Doanh nghiệp Sản xuất bao bì
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,711 lượt xem 74,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đặc Thù Kế Toán Doanh Nghiệp Xây Dựng Cơ Bản - Phần 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế Toán - Đặc Thù Kế Toán Doanh Nghiệp Xây Dựng Cơ Bản (Phần 2). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hạch toán chi phí xây dựng, quản lý hợp đồng, dự toán công trình, phân bổ chi phí và ghi nhận doanh thu trong ngành xây dựng cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững kiến thức đặc thù và chuẩn bị tốt cho kỳ thi hoặc công việc thực tế. Đây là tài liệu không thể thiếu cho kế toán trong lĩnh vực xây dựng. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,312 lượt xem 75,537 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Doanh nghiệp Kinh doanh xăng dầu_Phần 1Kế toán, Kiểm toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu - Phần 1, tập trung vào các nghiệp vụ kế toán đặc thù như hạch toán chi phí mua bán xăng dầu, quản lý hàng tồn kho, xác định giá vốn và kê khai thuế GTGT. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp kế toán viên và sinh viên ngành kế toán hiểu rõ các quy định pháp lý và nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu. Đây là tài liệu ôn tập miễn phí, hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và công việc thực tế.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,389 lượt xem 75,040 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đặc Thù Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Du Lịch: Lữ Hành, Nhà Hàng, Khách Sạn - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập ngay với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán đặc thù trong doanh nghiệp kinh doanh du lịch: lữ hành, nhà hàng, khách sạn, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm nguyên tắc ghi nhận doanh thu, hạch toán chi phí dịch vụ du lịch, quản lý chi phí vận hành nhà hàng, khách sạn và xử lý các nghiệp vụ đặc thù như đặt cọc, ứng trước, hoa hồng đại lý. Bộ câu hỏi phù hợp với sinh viên, kế toán viên, và người làm trong ngành dịch vụ, giúp nắm vững kiến thức chuyên môn và thực hành kế toán trong ngành du lịch.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,194 lượt xem 74,924 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Doanh nghiệp Khai thác Khoáng sản
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,656 lượt xem 75,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Doanh nghiệp Môi giới chứng khoán, bảo hiểm
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,581 lượt xem 74,606 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!