thumbnail

Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Lý Thuyết - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức lý thuyết về kế toán doanh nghiệp với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các khái niệm cơ bản trong kế toán doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm kế toán doanh nghiệplý thuyết kế toánĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTkiểm tra kế toánôn tập kế toán doanh nghiệpnguyên tắc kế toánbáo cáo tài chínhbài thi kế toán doanh nghiệptrắc nghiệm có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 632/ có TK 911
B.  
Nợ TK 911/ có TK 632, có TK 333(1)
C.  
Nợ TK 911, Nợ TK 133(1)/ có TK 632
D.  
Nợ TK 911/ có TK 632
Câu 2: 0.2 điểm
khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 152,153,155,156/ có TK 511
B.  
Nợ TK 152,153,156,../ có TK 131
C.  
Nợ TK 152,153,155,156,.. Nợ TK 133/ có TK 131
D.  
Nợ TK 152,153,155,156../ có Tk 131, có TK 333(1)
Câu 3: 0.2 điểm
kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại công cụ dụng cụ.
A.  
Theo yêu cầu quản lý và ghi chép
B.  
Theo nội dùng, tính chất kinh tế của công cụ, dụng cụ
C.  
Theo phương pháp phân bổ chi phí chế các đối tượng sử dụng
D.  
Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ.
Câu 4: 0.2 điểm
Xuất VL đi gap vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa giá trị giá vốn gap và trị giá ghi sổ, KT ghi:
A.  
Nợ TK 222/Nợ TK 412/có TK 152
B.  
Nợ TK 152/có TK222/có TK 413
C.  
Nợ TK 222/có TK 152
D.  
Nợ TK222/có TK 152/có TK 711
Câu 5: 0.2 điểm
Để tập hợp được chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kế taan có thể áp dụng các phương pháp nào
A.  
Phương pháp trực tiếp
B.  
Phương pháp KKTX
C.  
Phương pháp KKĐK
D.  
Tất cả các phương pháp nai trên
Câu 6: 0.2 điểm
Tự chO, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ HH, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 632 / có TK 241
B.  
Nợ TK 632 / có TK 154,155
C.  
Nợ TK 211 / có TK 241
D.  
Nợ TK 211 / có TK 154,155
Câu 7: 0.2 điểm
đơn vị dùng TM, TGNH thanh toán vs người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp VAT theo pp t.tiếp, kt ghi
A.  
Nợ tk 131/ có tk 111, 112
B.  
Nợ tk 331/ có tk 111, 112
C.  
Nợ tk 531, nợ tk 3331/ có tk 111,112
D.  
Nợ tk 531/ có kt 111,112
Câu 8: 0.2 điểm
Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:
A.  
Nợ Tk 152, 153/có TK 338(1)
B.  
Nợ TK 152, 153/có TK 411,642
C.  
Nợ TK 412/có TK 152,153
D.  
Nợ TK 152,153/có TK 412
Câu 9: 0.2 điểm
Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng chế công tác bán hàng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 641, Nợ Tk 133(1), có TK 152
B.  
Nợ TK 642/ có TK 152
C.  
Nợ TK 641/ có TK 152
D.  
Nợ TK 641/ có TK 153
Câu 10: 0.2 điểm
đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương chế người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:
A.  
Nợ TK 632/ có TK 512, có TK 3331
B.  
Nợ TK 334/ có TK 512
C.  
Nợ TK 334/ có TK 512, có TK 333(1)
D.  
Nợ TK 334, Nợ TK 133/ có TK 512
Câu 11: 0.2 điểm
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tùy thuộc vào yếu tố nào
A.  
Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
B.  
Số lượng sản phầm hòan thành
C.  
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
D.  
Tất cả các yếu tố nai trên
Câu 12: 0.2 điểm
phản ảnh khoản bhxh phải trả chế người lao động, kế toán ghi
A.  
Nợ tk 338(2)/có tk 334
B.  
Nợ tk 338(4)/có tk 334
C.  
Nợ tk 338(3)/có tk 334
D.  
Nợ tk 334/ có tk 338(3)
Câu 13: 0.2 điểm
Khi tính lương và các khoản trích phải trả chế nhân viên bán hàng, tiếp thị, đang gai, bảo quản, vận chuyển hàng Hóa bán ra, kế toán ghi:
A.  
Nợ Tk 334, 338/ có TK 111
B.  
Nợ TK 334, 338/ có TK 112
C.  
Nợ TK 622/ có TK 334, 338
D.  
Nợ TK 641/ có TK 334. 338
Câu 14: 0.2 điểm
Các khoản thuế, phí, lệ phí phải nộp, kế toán ghi
A.  
Nợ TK 641/ có TK 333
B.  
Nợ TK 333/ có TK 642
C.  
Nợ TK 642/ có TK 333
D.  
Nợ TK 642(5)/ có TK 333
Câu 15: 0.2 điểm
Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng Hóa bao gồm yếu tố nào:
A.  
A,Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
B.  
Chi phí mua phân bổ chế hàng xuất kho
C.  
Cả 2 A,B
D.  
Hao hụt ngoài định mức
Câu 16: 0.2 điểm
khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ hàng kỳ phải trả chế các đối tượng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 334/ có TK 338(3382, 3383,3384)
B.  
Nợ TK 622,641,642/ có TK 338(3382, 3383,3384)
C.  
Nợ TK 622,641,642/ có TK 334,có TK 338(3382, 3383,3384)
D.  
Nợ TK 622,641,642, Nợ TK 334/ có TK 338(3382, 3383,3384,3389)
Câu 17: 0.2 điểm
Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 152/ có TK 112
B.  
Nợ TK 152/ có TK 112; có TK 113
C.  
Nợ TK 112/ có TK 152
D.  
Nợ TK 152; Nợ TK 1331/có TK 112
Câu 18: 0.2 điểm
Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế taan có thể áp dụng phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây
A.  
Phương pháp trực tiếp
B.  
Phương pháp gián tiếp
C.  
Phương pháp KKTX
D.  
Tất cả các phương pháp nai trên
Câu 19: 0.2 điểm
đơn vị dùng thành phẩm để trả lg chế người lđ, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A.  
Nợ tk 431/ có tk 155, 156
B.  
Nợ tk 334/ có tk 155, 156
C.  
Nợ tk 431/ có tk 512, có tk 333(1)
D.  
Nợ tk 431/ có tk 512
Câu 20: 0.2 điểm
Xuất NL, VL C để cung cấp chế đơn vị cấp dưới, KT ghi:
A.  
Nợ TK 1361/có TK 152(C)
B.  
Nợ TK 1361/Nợ TK 133(1)/có TK 152(C)
C.  
Nợ TK 336/có 152(C)
D.  
Nợ TK 336/Nợ TK 133(1)/có TK 152(C)
Câu 21: 0.2 điểm
Đơn vị được chia cổ tức, được lien doanh chia lợi nhuận, đơn vị đã nhận Cổ tức bằng cổ phiOu và lợi nhuận được chia đã bổ sung vào vốn gap lien doanh. kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 221, Nợ tk 222/ có TK 635
B.  
Nợ TK 121, 221/ có TK 515
C.  
Nợ TK 221, Nợ TK 222/ có TK 511
D.  
Nợ TK 221, Nợ TK 222/ có TK 515
Câu 22: 0.2 điểm
Doanh nghiệp xuất bán hàng Hóa lưu giữ tại kho bảo thuế tại thị trường nội địa, phản ánh trị giá vốn của hàng Hóa kho bảo thuế, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 632 / có TK 158
B.  
Nợ TK 632, Nợ TK 133(1) / có Tk 156
C.  
Nợ TK 511/ có TK 156
D.  
Nợ TK 511/ có TK 156 , có TK 3333
Câu 23: 0.2 điểm
Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế taan không áp dụng phương pháp
A.  
Phương pháp KKTX
B.  
Phương pháp KKĐX
C.  
Phương pháp gián tiếp
D.  
Tất cả các phương pháp nai trên
Câu 24: 0.2 điểm
Tại thời điểm được xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây không được tính vào giá gốc của vật tư, hàng Hóa:
A.  
Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho
B.  
Chi phí mua
C.  
Chi phí bán hàng
D.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ chế hàng xuất bán (kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTK)
Câu 25: 0.2 điểm
Khi phân loại cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành, giá thành của DNSXCN không bao gồm các loại giá thành nào?
A.  
Giá thành định mức
B.  
Giá thành kế hoạch
C.  
Giá thành dự toán
D.  
Giá thành thực tO
Câu 26: 0.2 điểm
Khi xuất quỹ tiền mặt để mua TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133(1) /có TK 111
B.  
Nợ TK 241, Nợ TK 133 /có TK 111
C.  
Nợ TK 241, Nợ TK 133(1) /có TK 111
D.  
Nợ TK 241, Nợ TK 133(2) /có TK 111
Câu 27: 0.2 điểm
Khi tính tiền công phải trả chế các đối tượng trong kì, kế toán ghi:
A.  
Nợ tk 622, 727, 641, 642..., nợ tk 133/ có tk 334
B.  
Nợ tk 334/ có tk 622, 627, 641, 642...
C.  
Nợ tk 622, 627, 641,642.../có tk 334
D.  
Nợ tk 334/ có tk 111, 112
Câu 28: 0.2 điểm
đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp trực tiếp) người mua đã trả bằng tiền mặt (tiền gửi ngân hàng), kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111,112/ có TK 511, có TK 331
B.  
Nợ TK 131/ có TK 511, có TK 3331
C.  
Nợ TK 111,112/ có TK 511
D.  
Nợ TK 131/ có TK 511
Câu 29: 0.2 điểm
Để tính được giá thành sản phẩm, trình tự tính giá thành phải tiến hành theo các bước nào
A.  
Bước 1: Tập hợp chi phí, phân bổ chi phí và tính giá thành sản phẩm
B.  
Bước 2: Kiểm kê, xác định số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
C.  
Bước 3: Xác định số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
D.  
Tất cả các bước nai trên
Câu 30: 0.2 điểm
đơn vị dùng thành phẩm để trả lương chế người lđ, kế toán ghi:
A.  
nợ tk 334/ có tk 155
B.  
nợ tk 334/ có tk 155, có tk 333(1)
C.  
nợ tk 334/ có tk 511, có tk 331
D.  
nợ tk 334/ có tk 152, có tk 333(1)
Câu 31: 0.2 điểm
đơn vị tính tiền thưởng phải trả chế người lao động, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 3531/ có TK 334
B.  
Nợ TK 341(1)/ có TK 338
C.  
Nợ TK 3531, Nợ TK 622,627,642,641,../ có TK 334
D.  
Nợ TK 3531/ có TK 334, có TK 622,627,641,642
Câu 32: 0.2 điểm
khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn số ghi thực tế phát sinh, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 152,153,334/ có TK 241(3)
B.  
Nợ TK 241(3)/ có TK 711
C.  
Nợ TK 627,641,642/ có TK 711
D.  
Nợ TK 335/ có TK 711
Câu 33: 0.2 điểm
Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, na cần thỏa mãn tiêu chuẩn nào:
A.  
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B.  
Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy
C.  
Thời gian sử dụng trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo tiêu chuẩn hiện hành
D.  
Tất cả các tiêu chuẩn nai trên
Câu 34: 0.2 điểm
đơn vị nhận đc hh.,thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng (nộp thuế theo pp trực tiếp) kế toán ghi:
A.  
Nợ tk 155,156.../có tk 511
B.  
Nợ tk 155,156/có tk 331
C.  
Nợ tk 155, 156.../có tk 331
D.  
Nợ tk 155, 156, nợ tk 133(1)/ có tk 131
Câu 35: 0.2 điểm
Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào.
A.  
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B.  
Chi phí nhân công
C.  
Chi phí khấu hao TSCĐ
D.  
Tất cả các loại chi phí nai trên
Câu 36: 0.2 điểm
đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111,112/ có TK 511
B.  
Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511
C.  
Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)
D.  
Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331
Câu 37: 0.2 điểm
xuất bán NVL B, khách hàng đã thanh toán qua ngân hàng chế doanh nghiệp # số tiền, phần còn lại nợ, kế toán ghi:
A.  
BT1: Nợ TK 632/ có TK 152(B) BT2: Nợ TK 131/ có TK 511,có TK 333(1)
B.  
BT1: Nợ TK 632/có TK 152(B) BT2: Nợ TK 131/có TK 511,có TK 333(1) BT3: Nợ TK 112/có TK 131
C.  
BT1: Nợ TK 632/có TK 152(B),có TK 133(1) BT2: Nợ TK 131 /có TK 511,có TK 333(1)
D.  
BT1: Nợ TK 632/có TK 152(B) BT2: Nợ TK 131 /có TK 511 BT3: Nợ TK 112/có TK 131
Câu 38: 0.2 điểm
Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tùy thuộc vào yếu tố nào:
A.  
Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại
B.  
Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ
C.  
Hao mòn lũy kế
D.  
Giá trị đánh giá lại của TSCĐ
Câu 39: 0.2 điểm
Để phân loại hàng Hóa, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào
A.  
Dựa vào nguồn gốc sản xuất
B.  
Dựa vào khâu lưu thong và phương thức vận chuyển
C.  
Dựa vào tiêu thức thương phẩm, tính chất lý, Hóa
D.  
Tất cả các tiêu thức trên
Câu 40: 0.2 điểm
Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng TM, TGNH, KT ghi:
A.  
Nợ TK 211/Nợ TK 133/có TK 111,112
B.  
Nợ TK 217/có TK 111,112
C.  
Nợ TK 217/Nợ TK 133/có TK 111,112
D.  
Nợ TK 217/có TK 111,112/có TK 333
Câu 41: 0.2 điểm
đơn vị nhận đc quyết định trợ cấp, trợ giá của nhà nước, kt ghi:
A.  
Nợ tk 111, 112/ có tk 511(4)
B.  
Nợ tk 333(9)/ có tk 511
C.  
Nợ tk 339(9)/ có tk 511(4)
D.  
Nợ tk 333/ có tk 511(4)
Câu 42: 0.2 điểm
Đơn vị mang TSCĐ HH để trao đổi lấy TSCĐ HH không tương tự, trước hOt kế toán ghi giảm TSCĐ HH mag đi trao đổi:
A.  
Nợ TK 411 / có TK 211
B.  
Nợ TK 811 / có TK 211
C.  
Nợ TK 811 / có TK 211, có TK 214
D.  
Nợ TK 811, Nợ TK 214 / có TK 211
Câu 43: 0.2 điểm
Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ chế hàng Hóa i bán ra trong kỳ không thuộc vào yếu tố nào?
A.  
tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
B.  
số lượng hàng Hóa bán ra trong kỳ
C.  
tổng tiêu chuẩn phân bổ của hàng Hóa bán ra trong kỳ
D.  
tiêu chuẩn phân bổ của hàng Hóa i bán ra trong kỳ
Câu 44: 0.2 điểm
Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 152,153, Nợ TK 133 / có TK 154
B.  
Nợ TK 152,153 / có Tk 154, có TK 133
C.  
Nợ TK 152,153 / có TK 154
D.  
Nợ TK 142 / có TK 152,153
Câu 45: 0.2 điểm
Câu 42: yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A.  
Giá mua
B.  
Chi phí liên quan đếnmua và đưa TSCĐ vào sử dụng
C.  
Các khoản thuế không được hoàn lại
D.  
chiết khấu thương mại
Câu 46: 0.2 điểm
Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng Hóa mua ngoài, giá gốc của hàng Hóa vật tư bao gồm các chi phí nào:
A.  
Giá mua
B.  
thuế không hoàn lại
C.  
Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê kho bãi
D.  
Tất cả chi phí nai trên
Câu 47: 0.2 điểm
Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm KT ghi:
A.  
Nợ TK 111,112/Nợ TK 242/có TK 331
B.  
Nợ TK 217/Nợ TK 242/có TK 331
C.  
Nợ TK 217/Nợ TK 133/có TK 331
D.  
Nợ TK 217/Nợ TK 242/Nợ TK 133/có TK 331
Câu 48: 0.2 điểm
đơn vị sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thỏa thuân, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 131, Nợ TK 511/ có TK 333(1)
B.  
Nợ 131, Nợ TK 133(1)/ có TK 515
C.  
Nợ TK 111, 112/ có TK 511
D.  
Nợ TK 131/ có TK 511
Câu 49: 0.2 điểm
trong kỳ khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 532 / có TK 131
B.  
Nợ TK 531, Nợ TK 333(1) / có TK 131
C.  
Nợ TK 532 / có TK 111, 112, 131
D.  
Nợ TK 532 , Nợ TK 333(1) / có TK 111, 112, 131
Câu 50: 0.2 điểm
Xuất kho công cụ, dụng cụ X chế đơn vị K thuê, CCDC X được sử dụng trong 10 kỳ, giá chế thuê mỗi kỳ gồm cả thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thu tiền khách hàng trong kỳ này, kế toán định khoản:
A.  
BT1: Nợ TK 138(8)/ có TK 153(X) BT2: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331
B.  
BT1: Nợ TK 635/ có TK 153(X) BT2: Nợ TK 142/ có TK 635 BT3: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331
C.  
BT1: Nợ TK 142/ có TK 152(X), có TK 133(1) BT2: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331
D.  
BT1: Nợ TK 142/ có TK 153(X) BT2: Nợ TK 635/ có TK 142 BT3: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết về kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc kế toán, hạch toán chi phí, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 tại HUBT.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,171 lượt xem 77,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kế toán, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch kinh tế, lập báo cáo tài chính và phân tích số liệu kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,611 lượt xem 47,698 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc cơ bản của kế toán, quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính và phân tích các nghiệp vụ kế toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

18,554 lượt xem 9,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

47,291 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Nguyên Lý Kế Toán (2 Tín) - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTToán

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Nguyên lý Kế toán (2 tín)” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi về khái niệm, nguyên tắc, và quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn kế toán. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính trong quá trình học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

41,485 lượt xem 22,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán dành cho các ban quản lý dự án.
Chưa có mô tả

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,766 lượt xem 74,704 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kế Toán Doanh NghiệpĐại học - Cao đẳng
EDQ #102843

169 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,774 lượt xem 46,165 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Xăng Dầu - Phần 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Xăng Dầu - Phần 2. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán đặc thù trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, như ghi nhận doanh thu, chi phí, quản lý hàng tồn kho, và chính sách thuế liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành kế toán, tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí để cải thiện kỹ năng kế toán và tự tin đạt điểm cao.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,194 lượt xem 74,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Kế Toán Doanh Nghiệp Dược Phẩm và Dịch Vụ Thiết Bị Y Tế - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp Dược Phẩm và Dịch Vụ - Thiết Bị Y Tế. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán đặc thù trong lĩnh vực dược phẩm, thiết bị y tế, quản lý hàng tồn kho, chính sách thuế, và các quy định tài chính liên quan đến doanh nghiệp y tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên nâng cao kiến thức chuyên môn và sẵn sàng cho kỳ thi hoặc công việc thực tế. Đây là tài liệu cần thiết cho người làm kế toán trong ngành y tế và dược phẩm. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,800 lượt xem 74,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!