thumbnail

Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Xăng Dầu - Phần 2 - Có Đáp Án

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Xăng Dầu - Phần 2. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán đặc thù trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, như ghi nhận doanh thu, chi phí, quản lý hàng tồn kho, và chính sách thuế liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành kế toán, tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí để cải thiện kỹ năng kế toán và tự tin đạt điểm cao.

 

Từ khoá: trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu phần 2đề thi kế toán kinh doanh xăng dầubài tập kế toán xăng dầukế toán đặc thù kinh doanh xăng dầuhạch toán kế toán xăng dầuchính sách thuế kinh doanh xăng dầuquản lý hàng tồn kho xăng dầutrắc nghiệm kế toán doanh nghiệp phần 2luyện thi kế toán xăng dầuđề thi kế toán doanh nghiệp có đáp ánôn thi kế toán doanh nghiệpthi thử trực tuyến kế toán xăng dầutài liệu kế toán xăng dầu miễn phí

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Có Đáp Án

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

139,273 lượt xem 10,706 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Từ ngày 1/1/2024 đến hết 31/12/2024, xăng, dầu, mỡ nhờn được giảm bao nhiêu % thuế bảo vệ môi trường:

A.  
20%
B.  
30%
C.  
50%
D.  
100%
Câu 2: 1 điểm

Từ ngày 1/1/2024 đến hết 31/12/2024, mặt hàng xăng, trừ etanol sẽ có mức thuế bảo vệ môi trường:

A.  
2.000 đồng/lít
B.  
1.000 đồng/lít
C.  
600.000 đồng/lít
D.  
500.000 đồng/lít
Câu 3: 1 điểm

Thời điểm lập hóa đơn điện tử xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ cho khách hàng là thời điểm:

A.  
Thời điểm kết thúc việc bán xăng dầu cuối mỗi ngày.
B.  
Thời điểm kết thúc việc bán xăng dầu cuối mỗi tháng.
C.  
Thời điểm kết thúc việc bán xăng dầu theo từng lần bán.
D.  
Khi có yêu cầu xuất hóa đơn của người mua.
Câu 4: 1 điểm

Mức thuế suất thuế GTGT mặt hàng xăng dầu áp dụng năm 2024:

A.  
0%
B.  
5%
C.  
8%
D.  
10%
Câu 5: 1 điểm

Năm 2024, mặt hàng xăng E5 đang chịu mức thuế suất Tiêu thụ đặc biệt là bao nhiêu:

A.  
0%
B.  
7%
C.  
8%
D.  
10%
Câu 6: 1 điểm

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng dầu nhập khẩu là:

A.  
Giá tính thuế nhập khẩu
B.  
Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu.
C.  
Giá tính thuế nhập khẩu trừ thuế nhập khẩu.
D.  
Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu cộng thuế bảo vệ môi trường.
Câu 7: 1 điểm

Các yếu tố hình thành giá cơ sở xăng sinh học gồm:

A.  
Giá xăng thế giới, chi phí đưa xăng từ nước ngoài về cảng Việt Nam, premium để tính giá xăng từ nguồn sản xuất trong nước, chi phí đưa xăng từ nhà máy lọc dầu trong nước về đến cảng (nếu có), chi phí về thuế nhập khẩu xăng, chi phí về thuế tiêu thụ đặc biệt, chi phí kinh doanh định mức, mức trích lập Quỹ bình ổn giá, lợi nhuận định mức thực hiện theo quy định.
B.  
Giá xăng thế giới, premium để tính giá xăng từ nguồn sản xuất trong nước, chi phí đưa xăng từ nhà máy lọc dầu trong nước về đến cảng (nếu có), chi phí về thuế nhập khẩu xăng, chi phí về thuế tiêu thụ đặc biệt, chi phí kinh doanh định mức, mức trích lập Quỹ bình ổn giá, lợi nhuận định mức thực hiện theo quy định.
C.  
Giá xăng thế giới, chi phí đưa xăng từ nước ngoài về cảng Việt Nam, chi phí đưa xăng từ nhà máy lọc dầu trong nước về đến cảng (nếu có), chi phí về thuế nhập khẩu xăng, chi phí về thuế tiêu thụ đặc biệt, chi phí kinh doanh định mức, mức trích lập Quỹ bình ổn giá, lợi nhuận định mức thực hiện theo quy định.
D.  
Giá xăng thế giới, chi phí đưa xăng từ nước ngoài về cảng Việt Nam, premium để tính giá xăng từ nguồn sản xuất trong nước, chi phí về thuế tiêu thụ đặc biệt, chi phí kinh doanh định mức, mức trích lập Quỹ bình ổn giá, lợi nhuận định mức thực hiện theo quy định.
Câu 8: 1 điểm

Với đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu xăng dầu khi xuất xăng dầu trả cho đơn vị uỷ thác nhập khẩu, hạch toán:

A.  
Nợ TK 131/ Có TK 156
B.  
Nợ TK 131/ Có TK 3339; Có TK 156
C.  
Nợ TK 131/ Có TK 3331; Có TK 156
D.  
Nợ TK 131/ Có TK 3339; Có TK 3331; Có TK 156
Câu 9: 1 điểm

Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý: Khi xuất xăng dầu giao cho các đại lý phải lập phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý, căn cứ vào phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý, hạch toán:

A.  
Nợ TK 157/ Có TK 155, 156.
B.  
Nợ TK 131/ Có TK 155, 156.
C.  
Nợ TK 157/ Có TK 155.
D.  
Nợ TK 157/ Có TK 156.
Câu 10: 1 điểm

Trường hợp đơn vị giao hàng đại lý thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, và thuộc đối tượng nộp phí xăng dầu, khi nhận Bảng kê hóa đơn bán ra của xăng dầu bán qua đại lý đã tiêu thụ do các đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng lập gửi về, kế toán lập Hóa đơn GTGT theo quy định và phản ánh doanh thu bán hàng và phản ánh phí xăng dầu phải nộp vào NSNN, ghi:

A.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 3331; Có TK 511.
B.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 3339; Có TK 511.
C.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 3331; Có TK 3339; Có TK 511.
D.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511.
Câu 11: 1 điểm

Trường hợp đơn vị giao hàng đại lý thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, và không thuộc đối tượng nộp phí xăng dầu, khi nhận Bảng kê hóa đơn bán ra của xăng dầu bán qua đại lý đã tiêu thụ do các đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng lập gửi về, kế toán lập Hóa đơn GTGT theo quy định và phản ánh doanh thu bán hàng, ghi:

A.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 3331; Có TK 511
B.  
Nợ TK 131/ Có TK 3331; Có TK 511
C.  
Nợ TK 131/ Có TK 511
D.  
Nợ TK 111, 112/ Có TK 3331; Có TK 511
Câu 12: 1 điểm

Số tiền hoa hồng phải trả cho đơn vị nhận bán hàng đại lý, ghi:

A.  
Nợ TK 642; Nợ TK 133/ Có TK 131, 111, 112.
B.  
Nợ TK 641/ Có TK 131, 111, 112.
C.  
Nợ TK 641; Nợ TK 133/ Có TK 131, 111, 112.
D.  
Nợ TK 627; Nợ TK 133/ Có TK 131, 111, 112.
Câu 13: 1 điểm

Số tiền hoa hồng phải trả cho đơn vị nhận bán hàng đại lý, ghi:

Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng

Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 131, 111, 112.

A.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 338
C.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 335
D.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511
Câu 14: 1 điểm

Định kỳ, khi xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, đơn vị nhận bán hàng đại lý phải lập Hóa đơn GTGT hoặc Hóa đơn bán hàng theo chế độ quy định và phản ánh doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý, ghi:

A.  
Nợ TK 331/ Có TK 711
B.  
Nợ TK 331/ Có TK 515
C.  
Nợ TK 331/ Có TK 511
D.  
Nợ TK 331/ Có TK 112
Câu 15: 1 điểm

Khi xuất xăng dầu thuộc diện chịu phí xăng dầu sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:

A.  
Nợ TK 627, 641, 642…/ Có TK 3339; Có TK 512
B.  
Nợ TK 627, 641, 642…/ Có TK 512
C.  
Nợ TK 627, 641, 642…/ Có TK 3331; Có TK 512
D.  
Nợ TK 627, 641, 642…/ Có TK 3331; Có TK 3339; Có TK 512

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Doanh nghiệp Kinh doanh xăng dầu_Phần 1Kế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,43810,720

Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Kinh doanh Du lịch

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,59710,731

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đặc Thù Kế Toán Doanh Nghiệp Kinh Doanh Du Lịch: Lữ Hành, Nhà Hàng, Khách Sạn - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,28310,706

Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

5 mã đề 242 câu hỏi 1 giờ

142,98910,994

Bộ Đề Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT, Miễn Phí, Có Đáp Án Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

2 mã đề 89 câu hỏi 1 giờ

141,09610,844