Trắc nghiệm Kế toán Môi trường - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Từ khoá: trắc nghiệm Kế toán Môi trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT chi phí môi trường báo cáo kế toán môi trường phân tích tác động kinh tế nguyên tắc kế toán ôn tập kế toán câu hỏi trắc nghiệm luyện thi kế toán môi trường
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Trong các loại chi phí dưới đây chi phí nào không được được ghi nhận là chi phí môi trường trong doanh nghiệp khai thác khoáng sản?
Nợ TK 131, 111,112
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)
Có TK 3331
Nợ TK 131, 111,112
Có TK 511(Chi tiết TK cấp 3)
Có TK 3331
Nợ TK 131, 111,112
Có TK 711
Có TK 3331
Nợ TK 131, 111,112
Có TK 511
Có TK 3331
Có TK 152
Có TK 154
Có TK 153
Có TK 152
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)
Nợ TK 111,112
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)
Có TK 3331
Nợ TK 111,112
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)
Có TK 3331
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)
Có TK 111,112
Có TK 111,112
Có TK 111,112
Có TK 3339, 3336, 3338, 111,112, 331…
Có TK 3339, 3336, 3338, 111,112, 331…
Có TK 3339, 3336, 3338, 111,112, 331…
Có TK3339,3336,3338, 111,112, 331…
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3,4)
Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có
Có TK 111,112,331,333….
Nợ TK 641(Chi tiết TK cấp 3,4)
Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có
Có TK 111,112,331,333….…
Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)
Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có
Có TK 111,112,331,333….…
Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)
Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có
CóTK 111,112,331,333…
Có TK 111,112,331,333….
Nợ TK 641(Chi tiết TK cấp 3,4)
Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có
Có TK 111,112,331,333….…
Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)
Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có
Có TK 111,112,331,333….…
Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)
Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có
CóTK 111,112,331,333…
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.…
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.
Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.
Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.
Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.
Có TK 334 – Phải trả người lao động.
Có TK 334 – Phải trả người lao động..
Có TK 334 – Phải trả người lao động.
Có TK 334 – Phải trả người lao động.
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2,3)
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2,3)
Có TK 711(Chi tiết TK cấp 2,3)
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2,3)
Nợ TK 153 (Chi tiết TK cấp 2,3)
Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có
Có các TK 331, 111, 112, 341
Nợ TK 152 (Chi tiết TK cấp 2,3)
Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có
Có các TK 331, 111, 112, 341
Nợ TK 156 (Chi tiết TK cấp 2,3)
Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có
Có các TK 331, 111, 112, 341
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3,4)
Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có
Có các TK 331, 111, 112, 341
Bài 1. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)
1. Nộp tiền quỹ bảo vệ môi trường
• Giá trị: 3.000.000.
• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Nộp phí dịch vụ vệ sinh
• Giá trị: 5.000.
• Thanh toán bằng tiền mặt.
3. Chi phí trồng cây khuôn viên doanh nghiệp
• Giá trị: 500.000.
• Thuế GTGT: 10%.
• Chưa thanh toán, ghi nhận công nợ.
4. Dùng tiền gửi ngân hàng trả phí hỗ trợ hoa màu bị ảnh hưởng do bột đá
• Giá trị: 2.000.000.
5. Nhận thông báo về thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ
• Giá trị: 2.000.000.
6. Chi tiền lương nhân công xử lý chất thải bột đá
• Giá trị: 100.000.
7. Thanh toán phí bảo dưỡng máy móc khai thác đá định kỳ
• Giá trị: 5.000.
• Thuế GTGT: 10%.
• Thanh toán bằng tiền mặt.
8. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ
• Giá trị: 2.000.000.
9. Công ty bị phạt do vi phạm môi trường, trừ vào quỹ bảo vệ môi trường
• Giá trị: 200.000.
1. Nộp tiền quỹ bảo vệ môi trường số tiền 3.000.000, bằng tiền gửi ngân hàng đã nhận được Giấy báo Nợ của ngân hàng, kế toán ghi:
Có TK 112: 3.000.000
Có TK 112: 3.000.000
Có TK 112: 3.000.000
Có TK 112: 3.000.000
Có các TK 111: 5.000
Có TK 111: 5.000
Có TK 111: 5.000
Có TK 111: 5.000
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Nợ TK 1331: 50.000
Có TK 331 (Công tyA): 500.000
Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2): 500.000
Nợ TK 1331: 50.000
Có TK 331 (Công tyA): 500.000
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Nợ TK 1331: 50.000
Có TK 331 (Công tyA): 500.000
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Nợ TK 1331: 50.000
Có TK 331 (Công tyA): 500.000
Có TK 111: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
Có 111: 2.000.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000
Có TK 334 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 111: 5.500
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 111: 5.500
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 111: 5.500
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 111: 5.500
Có TK 112: 2.000.000
Có TK 112: 2.000.000
Có TK 112: 2.000.000
Có TK 112: 2.000.000
Có TK 112: 200.000
Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 200.000
Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 200.000
Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 200.000
Có TK 211 (Chi tiết TK cấp3): 200.000
Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 2.800.000
Có TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 200.000
Có TK242 (Chi tiết TK cấp 3): 200.000
Bài 2. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)
1. Nhận thông báo về phí dịch vụ môi trường rừng
• Giá trị: 500.000.
2. Trích trước dự phòng phục hồi môi trường rừng
• Giá trị: 500.000.
3. Nhận thông báo về phí đóng góp cơ sở hạ tầng
• Giá trị: 500.000.
4. Phản ánh khoản phụ cấp cho nhân viên trực tiếp khai thác mỏ
• Giá trị: 100.000.
5. Nhận thông báo về thu phí bảo vệ môi trường do hoạt động khai thác đá
• Giá trị: 500.000.
6. Chi tiền khám sức khỏe cho công nhân phân xưởng khai thác đá
• Giá trị: 100.000.
• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
7. Bán chứng chỉ phát thải
• Giá trị: 100.000.
• Thu bằng tiền gửi ngân hàng.
8. Bán phế liệu
• Giá trị bán: 10.000.
• Thuế suất GTGT: 10%.
• Thu bằng tiền mặt.
1. Nhận được thông báo về phí dịch vụ môi trường rừng số tiền 500.000, kế toán ghi
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3338(Chi tiết TK cấp 4): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 352(Chi tiết TK cấp 2): 500.000 b.Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 352 (Chi tiết TK cấp 2): 500.000
Có TK 352(Chi tiết TK cấp 2): 500.000
Có TK 352(Chi tiết TK cấp 2): 500.000
Có TK 3336: 500.000
Có TK 3338 (Chi tiết TK cấp4): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3) : 500.000
Có TK(Chi tiết TK cấp 3) 3333: 500.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3338(Chi tiết TK cấp 4): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 111: 100.000
Có TK 111: 100.000
Có TK 111: 100.000
Có TK 111: 100.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 10.000
Có TK 3331: 1.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 10.000
Có TK 3331: 1.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 10.000
Có TK 3331: 1.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 10.000
Có TK 3331: 1.000
Bài 3. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)
1. Chi phí sửa chữa hệ thống xử lý khí thải
• Giá trị: 5.000
• Thuế GTGT: 10%
• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, nhận Giấy báo Nợ của Ngân hàng.
2. Xuất nguyên vật liệu sửa chữa hàng rào ngăn bụi, lò nung (sửa chữa thường xuyên)
• Giá trị: 10.000.
3. Phản ánh phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
• Giá trị: 500.000.
4. Nhận thông báo về phí vận chuyển rác thải, phí xử lý chất thải rắn
• Giá trị: 500.000.
5. Thu tiền bán phế liệu (chưa nhập kho)
• Giá trị bán: 100.000
• Thuế suất GTGT: 10%
• Giá trị chưa nhập kho: 80.000
• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, nhận Giấy báo Có của Ngân hàng.
• Phản ánh doanh thu và giá vốn.
6. Nộp phí vận chuyển rác thải, phí xử lý chất thải rắn bằng tiền gửi ngân hàng
• Giá trị: 500.000.
1. Chi phí sửa sửa hệ thống xử lý khí thải 5.000, thuế suất thuế GTGT 10% bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được Giấy báo Nợ của Ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 112: 5.500
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 112: 5.500
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 112: 5.500
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000
Nợ TK 1331: 500
Có TK 112: 5.500
Có TK 152: 10.000
Có TK 152: 10.000
Có TK 152: 10.000
Có TK 152: 100.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3338(Chi tiết TK cấp 4): 500.000
Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339 (Chi tiết TK cấp 4): 500.000
Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 3331: 10.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 3331: 10.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 3331: 10.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 3331: 10.000
Có TK 154: 80.000
Có TK 152: 80.000
Có TK 155: 80.000
Có TK 153: 80.000
Có TK 112: 500.000
Có TK 112: 500.000
Có TK 112: 500.000
Có TK 112: 500.000
Bài 4. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)
1. Vi phạm môi trường:
Công ty bị phạt do xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.
• Số tiền phạt: 20.000
• Hình thức thanh toán: Chi tiền mặt.
2. Tính phụ cấp độc hại cho lao động trực tiếp sản xuất (bộ phận nhân công trực tiếp):
• Số tiền: 200.000
3. Tính phụ cấp độc hại cho lao động thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp:
• Số tiền: 50.000
4. Trích khấu hao nhà máy xử lý rác, bụi, khí thải (TSCĐ môi trường):
• Số tiền khấu hao: 50.000
5. Hoàn thành công trình nhà máy xử lý rác thải:
Công trình xây dựng nhà máy xử lý rác thải hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng.
• Giá trị công trình: 5.000.000
Khoản này được ghi nhận tăng TSCĐ hữu hình (thuộc nhóm tài sản môi trường).
6. Thuế tài nguyên phải nộp:
Công ty nhận được thông báo về thuế tài nguyên phải nộp.
• Số tiền: 500.000
7. Nộp thuế tài nguyên bằng tiền gửi ngân hàng:
• Số tiền nộp: 500.000
1. Chi tiền mặt nộp phạt do vi phạm về việc xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường số tiền 20.000, kế toán ghi:
Có TK 111: 20.000
Có TK 111: 20.000
Có TK 111: 20.000
Có TK 111: 20.000
Tính phụ cấp độc hại cho người lao động thuộc bộ phận nhân công trực tiếp sản xuất 200.000, kế toán ghi
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3) : 200.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 200.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 200.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 200.000
Tính phụ cấp độc hại cho người lao động thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp 50.000, kế toán ghi:
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Khấu hao nhà máy xử lý rác thải, nhà máy xử lý bụi và khí thải 50.000, kế toán ghi:
Có TK 214: 50.000
Có TK 214: 50.000
Có TK 214: 50.000
Có TK 214: 50.000
Công trình nhà máy xử lý rác thải hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trị giá 5.000.000, kế toán ghi:
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Nhận được thông báo về thuế tài nguyên phải nộp 500.000, kế toán ghi:
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế tài nguyên số tiền 500.000, kế toán ghi:
Nợ TK 3336 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 112: 500.000
Có TK 112: 500.000
Có TK 112: 500.000
Có TK 112: 500.000
Kế toán tính toán và nợ phải trả môi trường số tiền:
Kế toán tính toán và xác định chi phí môi trường số tiền:
Kế toán tính toán và xác định tài sản môi trường số tiền:
Xem thêm đề thi tương tự
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
139,465 lượt xem 75,084 lượt làm bài
Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, tập trung kiểm tra các kiến thức về thuế trong nước và quốc tế. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi về thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế thu nhập cá nhân (TNCN), thuế tiêu thụ đặc biệt và các loại thuế quốc tế như thuế xuất nhập khẩu và thuế môi trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng thực hành kế toán và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin chinh phục các vị trí kế toán.
18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
139,594 lượt xem 75,145 lượt làm bài
Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.
18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,737 lượt xem 74,669 lượt làm bài
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,476 lượt xem 74,536 lượt làm bài
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,594 lượt xem 74,606 lượt làm bài
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
139,637 lượt xem 75,166 lượt làm bài
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,247 lượt xem 74,417 lượt làm bài
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,996 lượt xem 74,823 lượt làm bài
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
140,072 lượt xem 75,390 lượt làm bài