thumbnail

Trắc nghiệm Kế toán Môi trường - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Kế toán Môi trường dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về nguyên tắc kế toán môi trường, đánh giá chi phí môi trường, lập báo cáo và phân tích tác động kinh tế từ các hoạt động môi trường. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Kế toán Môi trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT chi phí môi trường báo cáo kế toán môi trường phân tích tác động kinh tế nguyên tắc kế toán ôn tập kế toán câu hỏi trắc nghiệm luyện thi kế toán môi trường

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.1 điểm
Chi phí môi trường bao gồm:
A.  
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị phòng kế toán.
B.  
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị dùng cho sản xuất sản phẩm.
C.  
Chi phí khấu hao thiết bị kiểm soát chất thải, khí thải như thiết bị vận chuyển chất thải, thùng đựng chất thải rắn, hệ thống xử lý nước thải.
D.  
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng.
Câu 2: 0.1 điểm
Chi phí không được ghi nhận là chi phí môi trường bao gồm:
A.  
Chi phí phục hồi và bồi thường liên quan đến dọn dẹp, phục hồi hiện trạng nơi khai thác, bồi thường cho bên thứ ba do tác động môi trường.
B.  
Bảo hiểm là mọi chi phí bảo hiểm liên quan kiểm soát chất thải và khí thải như bảo hiểm liên quan đến việc phát hành ngẫu nhiên các vật liệu nguy hiểm.
C.  
Tiền phạt cho những sai sót trong việc tuân thủ quy định liên quan đến kiểm soát chất thải và khí thải.
D.  
Các khoản tiền phạt do vi phạm hành chính về thuế xuất nhập khẩu, thuế GTGT
Câu 3: 0.1 điểm
Chi phí không được ghi nhận là chi phí môi trường bao gồm:
A.  
Chi phí quản lý hệ sinh thái, chi phí quyên góp cho hoạt động bảo tồn thiên nhiên.
B.  
Chi phí vật liệu, nước và năng lượng như mẫu vật liệu cho hoạt động giám sát, nước và năng lượng sử dụng cho hoạt động tái chế.
C.  
Chi phí tiền lương của nhân viên kế toán, chi phí tiền lương của nhân viên hành chính nhân sự.
D.  
Chi phí dịch vụ bên ngoài như chi phí thuê chuyên gia tư vấn, chứng nhận của các cơ quan liên quan đến kiểm soát chất thải.
Câu 4: 0.1 điểm
Chi phí môi trường được ghi nhận theo nguyên tắc:
A.  
Nguyên tắc nhất quán
B.  
Nguyên tắc giá gốc
C.  
Nguyên tắc phù hợp
D.  
Nguyên tắc công khai
Câu 5: 0.1 điểm
Dựa vào đối tượng sử dụng thông tin và phạm vi cung cấp thông tin, kế toán môi trường được chia thành?
A.  
Kế toán tài chính môi trường và kế toán quản trị môi trường.
B.  
Kế toán doanh thu môi trường, chi phí môi trường
C.  
Kế toán doanh thu môi trường, chi phí môi trường, tài sản môi trường
D.  
Kế toán doanh thu môi trường, chi phí môi trường, tài sản môi trường, nợ phải trả môi trường
Câu 6: 0.1 điểm
Thu nhập môi trường hình thành từ:
A.  
Bán phế liệu, phế thải, trợ giá tiêu thụ sản phẩm từ hoạt động bảo vệ môi trường, thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải.
B.  
Từ sự tiết kiệm chi phí môi trường của doanh nghiệp
C.  
Từ chuyển nhượng thương hiệu của doanh nghiệp
D.  
Từ khoản được nhà nước hoặc cấp trên cho miễn giảm thuế GTGT.
Câu 7: 0.1 điểm
Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của kế toán môi trường?
A.  
Thu nhận, xử lý thông tin, số liệu kế toán của từng loại tài sản môi trường, nợ phải trả môi trường, chi phí môi trường, thu nhập môi trường trong doanh nghiệp.
B.  
Kiểm tra, giám sát việc quản lý, sử dụng tài sản, nợ phải trả môi trường, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về môi trường.
C.  
Phân tích thông tin, số liệu kế toán môi trường để tham mưu, đề xuất giải pháp phục vụ yêu cầu quản lý môi trường và ra các quyết định kinh tế tài chính.
D.  
Cung cấp thông tin kế toán tài chính theo quy định của pháp luật phục vụ cho việc kiểm tra, kiểm soát của cơ quan thuế.
Câu 8: 0.1 điểm
Theo từng đối tượng kế toán môi trường trong một đơn vị kế toán cụ thể, tổ chức công tác kế toán môi trường bao gồm?
A.  
Tổ chức công tác kế toán tài sản môi trường, tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường
B.  
Tổ chức công tác kế toán tài sản môi trường, tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường, tổ chức công tác kế toán chi phí môi trường, tổ chức công tác kế toán thu nhập môi trường
C.  
Tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường, tổ chức công tác kế toán chi phí môi trường, tổ chức công tác kế toán thu nhập môi trường
D.  
Tổ chức công tác kế toán chi phí môi trường, tổ chức công tác kế toán thu nhập môi trường
Câu 9: 0.1 điểm
Chức năng của kế toán môi trường?
A.  
Kế toán môi trường có chức năng thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
B.  
Kế toán môi trường có chức năng thu thập thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
C.  
Kế toán môi trường có chức năng phân tích và cung cấp thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
D.  
Kế toán môi trường có chức năng xử lý, kiểm tra thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
Câu 10: 0.1 điểm
*Theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán môi trường, tổ chức công tác kế toán môi trường bao gồm?
A.  
Tổ chức công tác kế toán tài chính môi trường
B.  
Tổ chức công tác kế toán quản trị môi trường
C.  
Tổ chức công tác kế toán thuế bảo vệ môi trường, tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường
D.  
Tổ chức công tác kế toán tài chính môi trường, tổ chức công tác kế toán quản trị môi trường
Câu 11: 0.1 điểm
Đối tượng bên ngoài sử dụng thông tin kế toán môi trường của doanh nghiệp bao gồm?
A.  
Tổ chức kiểm toán
B.  
Người lao động
C.  
Chính phủ
D.  
Chủ nợ
Câu 12: 0.1 điểm
Nhà máy xử lý nước thải, thiết bị xử lý rác, thiết bị đầu tư theo công nghệ mới thân thiện hơn với môi trường, phòng thí nghiệm được ghi nhận?
A.  
Là tài sản môi trường
B.  
Là thu nhập môi trường
C.  
Là nợ phải trả môi trường
D.  
Là chi phí môi trường
Câu 13: 0.1 điểm
Giá trị tài sản môi trường tại thời điểm ghi nhận được xác định được xác định theo nguyên tắc?
A.  
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
B.  
Nguyên tắc trọng yếu
C.  
Nguyên tắc nhất quán
D.  
Nguyên tắc giá gốc
Câu 14: 0.1 điểm
Giá trị tài sản môi trường sau khi ghi nhận được xác định được xác định ?
A.  
Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo theo giá trị còn lại là giá thị trường.
B.  
Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo theo giá gốc.
C.  
Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo theo giá trị còn lại là giá gốc trừ khấu hao lũy kế.
D.  
Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo số khấu hao lũy kế.
Câu 15: 0.1 điểm
Nợ phải trả môi trường là:
A.  
Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các sự kiện quá khứ mà việc thanh toán sẽ dẫn đến sự sụt giảm lợi ích kinh tế.
B.  
Là các khoản thuế bảo vệ môi trường mà doanh nghiệp chưa nộp.
C.  
Là các khoản làm giảm lợi ích kinh tế, giảm lợi nhuận của doanh nghiệp.
D.  
Là các khoản mà doanh nghiệp chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
Câu 16: 0.1 điểm
Việc xác định nợ phải trả môi trường theo các nguyên tắc:
A.  
Nợ phải trả môi trường được xác định khi doanh nghiệp mua hàng hóa, dịch vụ.
B.  
Nợ phải trả môi trường được xác định khi có đủ điều kiện chắc chắn là doanh nghiệp phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho nghĩa vụ hiện tại, và khoản nợ phải trả đó phải được xác định một cách đáng tin cậy.
C.  
Nợ phải trả môi trường được xác định dựa trên hóa đơn giá trị gia tăng.
D.  
Nợ phải trả môi trường được xác định dựa vào sổ kế toán.
Câu 17: 0.1 điểm
Báo cáo môi trường là một hình thức công bố thông tin của kế toán môi trường, được trình bày và thuyết minh các dữ liệu liên quan đến môi trường của một đơn vị kế toán trên các góc độ
A.  
Rủi ro môi trường, tác động môi trường
B.  
Chính sách môi trường; chiến lược môi trường
C.  
Rủi ro môi trường; tác động môi trường; chính sách môi trường; chiến lược môi trường; tài sản, chi phí, thu nhập và nợ phải trả môi trường
D.  
Tài sản, chi phí, thu nhập và nợ phải trả môi trường
Câu 18: 0.1 điểm
Thông tin kế toán môi trường trong báo cáo tài chính chủ yếu sử dụng thông tin dưới thước đo?
A.  
Hiện vật
B.  
Phi tiền tệ
C.  
Tiền tệ
D.  
Thời gian lao động cần thiết
Câu 19: 0.1 điểm
Các thông tin liên quan đến tài sản môi trường (thiết bị xử lý chất thải, kiểm soát chất thải…) được trình bày trong báo cáo nào?
A.  
Báo cáo tài sản
B.  
Bảng cân đối kế toán
C.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D.  
Báo cáo chi phí
Câu 20: 0.1 điểm
Các thông tin liên quan đến nợ phải trả môi trường (khoản nợ phải trả về xử lý ô nhiễm, các khoản dự phòng nợ phải trả môi trường về làm sạch ô nhiễm, di dời nhà máy…) được trình bày trong báo cáo nào?
A.  
Báo cáo nguồn vốn
B.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 21: 0.1 điểm
Các khoản chi phí môi trường (chi phí xử lý chất thải, chi phí, ngăn ngừa ô nhiễm…) được trình bày trong báo cáo nào?
A.  
Báo cáo tài sản
B.  
Bảng cân đối kế toán
C.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D.  
Báo cáo thu nhập
Câu 22: 0.1 điểm
Thu nhập về môi trường (Thu từ bán rác thải, phế thải, các khoản trợ cấp, bán chứng chỉ phát thải…) được trình bày trong báo cáo nào?
A.  
Báo cáo tài sản
B.  
Bảng cân đối kế toán
C.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tê
D.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 23: 0.1 điểm
Các phương pháp xác định chi phí môi trường phục vụ cho sử dụng quản trị môi trường trong nội bộ bao gồm?
A.  
Phương pháp xác định chi phí môi trường dựa trên cơ sở hoạt động (ABC)
B.  
Phương pháp xác định chi phí môi trường theo dòng luân chuyển vật liệu
C.  
Phương pháp xác định chi phí môi trường thông qua sự kết hợp giữa phương pháp dòng luân chuyển vật liệu và phương pháp ABC
D.  
Phương pháp xác định chi phí môi trường dựa trên cơ sở hoạt động (ABC), Phương pháp xác định chi phí môi trường theo dòng luân chuyển vật liệu, Phương pháp xác định chi phí môi trường thông qua sự kết hợp giữa phương pháp dòng luân chuyển vật liệu và phương pháp ABC.
Câu 24: 0.1 điểm
Trong những loại tài sản sau của doanh nghiệp tài sản nào là tài sản môi trường?
A.  
Nhà máy xử lý rác thải
B.  
Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp
C.  
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
D.  
Phần mềm kế toán
Câu 25: 0.1 điểm
Trong những loại chỉ tiêu sau của doanh nghiệp chỉ tiêu nào là tài sản môi trường?
A.  
Tòa nhà văn phòng của doanh nghiệp
B.  
Khoản ký quỹ của hoạt động bảo vệ môi trường
C.  
Thuế bảo vệ môi trường phải nộp
D.  
Lương phải trả cho công nhân xử lý rác thải
Câu 26: 0.1 điểm
Doanh nghiệp nhận thông báo về thuế tài nguyên phải nộp được ghi nhận vào khoản nào?
A.  
Tài sản môi trường
B.  
Nợ phải trả môi trường
C.  
Doanh thu môi trường
D.  
Nguồn vốn môi trường
Câu 27: 0.1 điểm
Lựa chọn nào không đúng về Báo cáo kế toán quản trị môi trường?
A.  
Báo cáo Kế toán quản trị môi trường được sử dụng để thông tin môi trường cho các nhà quản trị sử dụng nội bộ.
B.  
Báo cáo Kế toán quản trị môi trường không bắt buộc tuân thủ các quy định pháp lý, chuẩn mực kế toán giống như báo cáo tài chính môi trường.
C.  
Báo cáo Kế toán quản trị môi trường mang tính pháp lý cao
D.  
Báo cáo kế toán quản trị môi trường nhằm cung cấp thông tin cho các nhà quản trị bên trong doanh nghiệp, phục vụ cho việc ra các quyết định đến liên quan đến cả khía cạnh tài chính và môi trường.
Câu 28: 0.1 điểm
Thông tin môi trường trên báo cáo quản trị môi trường bao gồm?
A.  
Thông tin vật chất môi trường và thông tin tiền tệ môi trường
B.  
Thông tin vật chất môi trường
C.  
Thông tin tiền tệ môi trường
D.  
Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu 29: 0.1 điểm
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nợ phải trả môi trường?
A.  
Là khoản nợ phải trả liên quan đến sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường như: thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường, dự phòng phục hồi môi trường sau khai thác…
B.  
Là nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện quá khứ mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thanh toán dẫn đến sụt giảm kinh tế trong tương lai.
C.  
Giá trị khoản nợ được xác định một cách đáng tin cậy.
D.  
Khoản nợ phải trả môi trường làm tăng tài sản của doanh nghiệp
Câu 30: 0.1 điểm
Chọn đáp án đúng về khoản thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải:
A.  
Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường, được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B.  
Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường được trình bày trên Bảng cân đối kế toán.
C.  
Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D.  
Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường, được trình bày trên Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 31: 0.1 điểm
Những đặc điểm nào sau đây có thể bỏ qua trong thông tin kế toán quản trị môi trường
A.  
Tính tương đối.
B.  
Tính chính xác tuyệt đối.
C.  
Tính kịp thời.
D.  
Tính dễ hiểu.
Câu 32: 0.1 điểm
Tổ chức kế toán quản trị môi trường trong doanh nghiệp là để:
A.  
Thực hiện theo yêu cầu của pháp luật bắt buộc doanh nghiệp phải tổ chức.
B.  
Phục vụ cho mục đích ra quyết định trong quản lý.
C.  
Phục vụ để bảo vệ quyền lợi của các đối tượng có lợi ích liên quan đến doanh nghiệp.
D.  
Phục vụ theo yêu cầu của cơ quan quản lý môi trường.
Câu 33: 0.1 điểm
Đối tượng sử dụng thông tin kế toán quản trị môi trường chủ yếu là:
A.  
Nhà đầu tư.
B.  
Chủ nợ.
C.  
Ban giám đốc.
D.  
Cơ quan thuế.
Câu 34: 0.1 điểm
Nội dung báo cáo kế toán quản trị môi trường do:
A.  
Bộ Tài chính quy định
B.  
Cơ quan quản lý môi trường quy định
C.  
Nhà quản trị doanh nghiệp quy định
D.  
Kế toán trường doanh nghiệp tự thiết kế.
Câu 35: 0.1 điểm
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A.  
Thông tin kế toán quản trị môi trường cung cấp không bao gồm các khoản chi phí môi trường phát sinh ở bộ phận quản lý
B.  
Kỳ báo cáo của kế toán quản trị môi trường bắt buộc là 1 năm theo năm dương lịch
C.  
Các doanh nghiệp có thể tự thiết kế hệ thống thông tin kế toán quản trị môi trường phù hợp với đặc điểm đơn vị mình
D.  
Kế toán quản trị môi trường có chức năng chủ yếu là cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý môi trường
Câu 36: 0.1 điểm
Thông tin kế toán quản môi trường trị phải:
A.  
Tuân thủ theo quy định của chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
B.  
Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
C.  
Thông tin kế toán quản trị môi trường được trình bày trên các báo cáo kế toán theo mẫu bắt buộc của Bộ Tài chính quy định
D.  
Linh hoạt, kịp thời, hữu ích
Câu 37: 0.1 điểm
Kế toán quản trị môi trường là:
A.  
Kế toán chi tiết của kế toán tài chính môi trường
B.  
Một bộ phận của kế toán tài chính môi trường phục vụ quản trị của doanh nghiệp
C.  
Một bộ phận độc lập với kế toán tài chính môi trường phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
D.  
Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính môi trường
Câu 38: 0.1 điểm
Thông tin kế toán môi trường ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
A.  
Kế toán tài chính môi trường
B.  
Kế toán quản trị môi trường
C.  
Kế toán chi tiết môi trường
D.  
Kế toán tổng hợp môi trường
Câu 39: 0.1 điểm
Thời điểm để lập Báo cáo kế toán quản trị môi trường là:
A.  
Bất cứ khi nào, theo yêu cầucủa nhà quản trị.
B.  
Cuối năm, để công khai thông tin tài chính trước các cổ đông.
C.  
Cuối năm, để nộp cho các cơ quan quản lý chức năng của Nhà nước.
D.  
Cuối năm, để nộp cho các nhàquản trị ra quyết định quản lý.
Câu 40: 0.1 điểm

Trong các loại chi phí dưới đây chi phí nào không được được ghi nhận là chi phí môi trường trong doanh nghiệp khai thác khoáng sản? 

A.  
Giẻ lau dính dầu mỡ, các loại bóng đèn hết hạn sử dụng, các loại vi mạch điện tử, pin điện, ắc quy hư hỏng.
B.  
Chi phí xử lý rác thải sinh hoạt
C.  
Chi phí xử lý bột đá, chi phí bảo hộ lao động (quần áo, khẩu trang, nút bịt tai..)
D.  
Chi phí khám sức khỏe định kỳ cho Ban giám đốc.
Câu 41: 0.1 điểm
Trong các loại chi phí dưới đây chi phí nào không được được ghi nhận là chi phí môi trường trong doanh nghiệp khai thác khoáng sản?
A.  
Chi phí khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân phân xưởng
B.  
Chi phí bảo dưỡng máy móc thiết bị định kỳ để giảm khí thải ra môi trường
C.  
Chi phí tiền điện, nước sinh hoạt dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
D.  
Chi phí quan trắc môi trường định kỳ ở mỏ khai thác và nhà máy chế biến
Câu 42: 0.1 điểm
Khi mua ngoài tài sản cố định cho hoạt động bảo vệ môi trường kế toán sử dụng chứng từ nào để ghi tăng TSCĐ môi trường?
A.  
Phiếu chi
B.  
Bảng tính khấu hao TSCĐ
C.  
Biên bản giao nhận TSCĐ
D.  
Hợp đồng kinh tế về mua TSCĐ
Câu 43: 0.1 điểm
Khi mua ngoài tài sản cố định hữu hình dùng ngay cho hoạt động bảo vệ môi trường để ghi tăng TSCĐ môi trường kế toán sử dụng tài khoản nào?
A.  
Tài khoản 213 (Chi tiết TK cấp 3,4..)
B.  
Tài khoản 211 (Chi tiết TK cấp 3,4)
C.  
Tải khoản 214 (Chi tiết TK cấp 3,4)
D.  
Tài khoản 241 (Chi tiết TK cấp 3,4)
Câu 44: 0.1 điểm
Khi nhà máy xử lý chất thải của doanh nghiệp hoàn thành bàn giao và đưa vào sử dụng kế toán ghi tăng khoản nào?
A.  
Ghi tăng nợ phải trả môi trường
B.  
Ghi tăng chi phí môi trường
C.  
Ghi tăng tài sản môi trường
D.  
Ghi tăng thu nhập môi trường
Câu 45: 0.1 điểm
Trường hợp doanh nghiệp được chính phủ tài trợ TSCĐ đưa vào sử dụng ngay cho SXKD phục vụ hoạt động bảo vệ môi trường, kế toán ghi tăng khoản nào?
A.  
Ghi tăng tải sản môi trường và thu nhập môi trường
B.  
Ghi tăng tải sản môi trường và chi phí môi trường
C.  
Ghi tăng chi phí môi trường và thu nhập môi trường
D.  
Ghi tăng tài sản môi trường và nợ phải trả môi trường
Câu 46: 0.1 điểm
Trong doanh nghiệp khai thác khoáng sản khi chuyển khoản để ký quỹ bảo vệ môi trường kế toán ghi tăng khoản nào?
A.  
Ghi tăng nợ phải trả môi trường
B.  
Ghi tăng chi phí môi trường
C.  
Ghi tăng tài sản môi trường
D.  
Ghi tăng thu nhập môi trường
Câu 47: 0.1 điểm
Tại nhà máy sản xuất đường 1 tấn nguyên liệu mía đưa vào sản xuất đường, 90% tạo thành sản phẩm đường, và rỉ đường còn lại 10% nằm trong chất thải khác (bã mía, bụi, đất). Vậy trong tháng nhà máy dùng 10 tấn đường thì theo phương pháp xác định chi phí môi trường theo dòng luân chuyển vật liệu, lượng nguyên vật liệu không tạo ra sản phẩm là bao nhiêu?
A.  
8 tấn
B.  
9 tấn
C.  
1 tấn
D.  
1.5 tấn
Câu 48: 0.1 điểm
Trong kế toán môi trường phản ánh thu nhập từ bán phế liệu, chất thải, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 131, 111,112

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)

Có TK 3331

B.  

Nợ TK 131, 111,112

Có TK 511(Chi tiết TK cấp 3)

Có TK 3331

C.  

Nợ TK 131, 111,112

Có TK 711

Có TK 3331

D.  

Nợ TK 131, 111,112

Có TK 511

Có TK 3331

Câu 49: 0.1 điểm
Phản ánh giá vốn của phế liệu, chất thải trường hợp phế liệu thu hồi đã nhập kho
A.  
Nợ TK 632

Có TK 152

B.  
Nợ TK 632

Có TK 154

C.  
Nợ TK 632

Có TK 153

D.  
Nợ TK 621

Có TK 152

Câu 50: 0.1 điểm
Nhận tiền tài trợ của chính phủ cho hoạt động bảo vệ môi trường bằng tiền, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111,112

Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)

B.  
Nợ TK 111

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)

C.  

Nợ TK 111,112

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)

Có TK 3331

D.  

Nợ TK 111,112

Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)

Có TK 3331

Câu 51: 0.1 điểm
Nhận tài trợ của chính phủ cho hoạt động bảo vệ môi trường bằng công cụ dụng cụ, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 153

Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)

B.  
Nợ TK 152

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2)

C.  
Nợ TK 153

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2

D.  
Nợ TK 152

Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3)

Câu 52: 0.1 điểm
Khi phát sinh các khoản chi phạt do gây ô nhiễm môi trường, chi phí bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm nguồn nước, gây hại đến sức khỏe con người, cây trồng, vật nuôi vì xả thải của doanh nghiệp bằng tiền, ghi:
A.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2)

Có TK 111,112

B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3)

Có TK 111,112

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3)

Có TK 111,112

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3)v Có TK 111,112
Câu 53: 0.1 điểm
Khi phát sinh các khoản phí dịch vụ bảo vệ rừng, phí bảo vệ môi trường, thuế tài nguyên phục vụ hoạt động kinh doanh ngoài khâu sản xuất sản phẩm, ghi
A.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2)

Có TK 3339, 3336, 3338, 111,112, 331…

B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3)

Có TK 3339, 3336, 3338, 111,112, 331…

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3)

Có TK 3339, 3336, 3338, 111,112, 331…

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3)

Có TK3339,3336,3338, 111,112, 331…

Câu 54: 0.1 điểm
Khi phát sinh các khoản phí dịch vụ vệ sinh, phí khám sức khoẻ định kỳ, phí trồng cây khuôn viên doanh nghiệp, chi phí vận chuyển rác thải ngoài khâu sản xuất sản phẩm, ghi:
A.  

Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3,4)

Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

Có TK 111,112,331,333….

B.  

Nợ TK 641(Chi tiết TK cấp 3,4)

Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

Có TK 111,112,331,333….…

C.  

Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)

Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

Có TK 111,112,331,333….…

D.  

Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)

Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

CóTK 111,112,331,333…

Câu 55: 0.1 điểm
Chi phí điện, nước, điện thoại dùng cho nhà máy xử lý rác thải, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3,4)v Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

Có TK 111,112,331,333….

B.  

Nợ TK 641(Chi tiết TK cấp 3,4)

Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

Có TK 111,112,331,333….…

C.  

Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)

Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

Có TK 111,112,331,333….…

D.  

Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2,3..)

Nợ TK 133- Thuế GTGT nếu có

CóTK 111,112,331,333…

Câu 56: 0.1 điểm
Trích khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng sản xuất là tài sản môi trường như khấu hao nhà máy xử lý rác thải, ghi:
A.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.

B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3, 4…)

Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.…

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3,4...)

Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.

Câu 57: 0.1 điểm
Khi xuất công cụ, dụng cụ sản xuất có tổng giá trị nhỏ sử dụng để thực hiện xử lý rác thải của quá trình sản xuất, căn cứ vào phiếu xuất kho, ghi:
A.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.

B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3, 4…)

Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3,4...)

Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ.

Câu 58: 0.1 điểm
Khi tính tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên xử lý chất thải trong quá trình sản xuất sản phẩm…, ghi:
A.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 334 – Phải trả người lao động.

B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3, 4…)

Có TK 334 – Phải trả người lao động..

C.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 334 – Phải trả người lao động.

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3,4...)

Có TK 334 – Phải trả người lao động.

Câu 59: 0.1 điểm
Nhận tài trợ của chính phủ cho hoạt động bảo vệ môi trường bằng tài sản cố định hửu hình, kế toán ghi
A.  
Nợ TK 211 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2,3)

B.  
Nợ TK 241 (Chi tiết TK cấp 3, 4…)

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2,3)

C.  
Nợ TK 214 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Có TK 711(Chi tiết TK cấp 2,3)

D.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3,4...)

Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2,3)

Câu 60: 0.1 điểm
Mua công cụ dụng cụ, máy móc, thiết bị trong nước dùng cho hoạt động bảo vệ môi trường không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ, ghi:
A.  

Nợ TK 153 (Chi tiết TK cấp 2,3)

Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có

Có các TK 331, 111, 112, 341

B.  

Nợ TK 152 (Chi tiết TK cấp 2,3)

Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có

Có các TK 331, 111, 112, 341

C.  

Nợ TK 156 (Chi tiết TK cấp 2,3)

Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có

Có các TK 331, 111, 112, 341

D.  

Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3,4)

Nợ TK 1331: Thuế GTGT nếu có

Có các TK 331, 111, 112, 341

Bài 1. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)

Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)

1. Nộp tiền quỹ bảo vệ môi trường

• Giá trị: 3.000.000.

• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.

2. Nộp phí dịch vụ vệ sinh

• Giá trị: 5.000.

• Thanh toán bằng tiền mặt.

3. Chi phí trồng cây khuôn viên doanh nghiệp

• Giá trị: 500.000.

• Thuế GTGT: 10%.

• Chưa thanh toán, ghi nhận công nợ.

4. Dùng tiền gửi ngân hàng trả phí hỗ trợ hoa màu bị ảnh hưởng do bột đá

• Giá trị: 2.000.000.

5. Nhận thông báo về thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ

• Giá trị: 2.000.000.

6. Chi tiền lương nhân công xử lý chất thải bột đá

• Giá trị: 100.000.

7. Thanh toán phí bảo dưỡng máy móc khai thác đá định kỳ

• Giá trị: 5.000.

• Thuế GTGT: 10%.

• Thanh toán bằng tiền mặt.

8. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ

• Giá trị: 2.000.000.

9. Công ty bị phạt do vi phạm môi trường, trừ vào quỹ bảo vệ môi trường

• Giá trị: 200.000.

Câu 61: 0.1 điểm

1. Nộp tiền quỹ bảo vệ môi trường số tiền 3.000.000, bằng tiền gửi ngân hàng đã nhận được Giấy báo Nợ của ngân hàng, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 244 (Chi tiết TK cấp 2): 3.000.000

Có TK 112: 3.000.000

B.  
Nợ TK 242 (Chi tiết TK cấp 3): 3.000.000

Có TK 112: 3.000.000

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 3.000.000

Có TK 112: 3.000.000

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 2): 3.000.000

Có TK 112: 3.000.000

Câu 62: 0.1 điểm
Dùng tiền mặt nộp phí dịch vụ vệ sinh số tiền 5.000, kế toán ghi
A.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Có các TK 111: 5.000

B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Có TK 111: 5.000

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Có TK 111: 5.000

D.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 5.000

Có TK 111: 5.000

Câu 63: 0.1 điểm
Chi phí trồng cây khuôn viên tại doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho Công ty X số tiền 500.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Nợ TK 1331: 50.000

Có TK 331 (Công tyA): 500.000

B.  

Nợ TK 811(Chi tiết TK cấp 2): 500.000

Nợ TK 1331: 50.000

Có TK 331 (Công tyA): 500.000

C.  

Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Nợ TK 1331: 50.000

Có TK 331 (Công tyA): 500.000

D.  

Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Nợ TK 1331: 50.000

Có TK 331 (Công tyA): 500.000

Câu 64: 0.1 điểm
Dùng tiền gửi ngân hàng trả người dân địa phương về phí hỗ trợ hoa màu bị ảnh hưởng do bột đá chảy tràn trị giá 2.000.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 111: 2.000.000

B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 111: 2.000.000

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 111: 2.000.000

D.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 2.000.00

Có 111: 2.000.000

Câu 65: 0.1 điểm
Nhận được thông báo của cơ quan thuế về số thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ 2.000.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

D.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 2.000.000

Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Câu 66: 0.1 điểm
Tiền lương nhân công xử lý chất thải bột đá số tiền 100.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 622 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000

Có TK 334 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000

B.  
Nợ TK 621(Chi tiết TK cấp 2): 100.000

Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000

C.  
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3): 100.000

Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000

D.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000

Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000

Câu 67: 0.1 điểm
Chi tiền mặt thanh toán tiền phí bảo dưỡng máy móc thiết khai thác đá định kỳ số tiền 5.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 111: 5.500

B.  

Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 111: 5.500

C.  

Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 111: 5.500

D.  

Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 111: 5.500

Câu 68: 0.1 điểm
Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ 2.000.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 112: 2.000.000

B.  
Nợ TK 3338(Chi tiết TK cấp 4): 2.000.000

Có TK 112: 2.000.000

C.  
Nợ TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 112: 2.000.000

D.  
Nợ TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 2.000.000

Có TK 112: 2.000.000

Câu 69: 0.1 điểm
Công ty bị phạt do vi phạm môi trường số tiền 200.000, trừ vào số tiền quỹ bảo vệ môi trường, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 244 (Chi tiết TK cấp 2): 200.000

Có TK 112: 200.000

B.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 200.000

Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 200.000

C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 200.000

Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 200.000

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 200.000

Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 200.000

Câu 70: 0.1 điểm
Nhận lại tiền quỹ bảo vệ môi trường 2.800.000 bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 200.000

Có TK 211 (Chi tiết TK cấp3): 200.000

B.  
Nợ TK 112: 200.000 (Phải là 2.800.000)

Có TK 244 (Chi tiết TK cấp2): 2.800.000

C.  
Nợ TK 112: 200.000

Có TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 200.000

D.  
Nợ TK 112: 200.000

Có TK242 (Chi tiết TK cấp 3): 200.000

Bài 2. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)

Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)

1. Nhận thông báo về phí dịch vụ môi trường rừng

• Giá trị: 500.000.

2. Trích trước dự phòng phục hồi môi trường rừng

• Giá trị: 500.000.

3. Nhận thông báo về phí đóng góp cơ sở hạ tầng

• Giá trị: 500.000.

4. Phản ánh khoản phụ cấp cho nhân viên trực tiếp khai thác mỏ

• Giá trị: 100.000.

5. Nhận thông báo về thu phí bảo vệ môi trường do hoạt động khai thác đá

• Giá trị: 500.000.

6. Chi tiền khám sức khỏe cho công nhân phân xưởng khai thác đá

• Giá trị: 100.000.

• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.

7. Bán chứng chỉ phát thải

• Giá trị: 100.000.

• Thu bằng tiền gửi ngân hàng.

8. Bán phế liệu

• Giá trị bán: 10.000.

• Thuế suất GTGT: 10%.

• Thu bằng tiền mặt.

Câu 71: 0.1 điểm

1. Nhận được thông báo về phí dịch vụ môi trường rừng số tiền 500.000, kế toán ghi

A.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000

B.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Có TK 3338(Chi tiết TK cấp 4): 500.000

C.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000

D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Câu 72: 0.1 điểm
Doanh nghiệp thực hiện trích trước dự phòng phục hồi môi trường rừng số tiền 500.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 352(Chi tiết TK cấp 2): 500.000 b.Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 352 (Chi tiết TK cấp 2): 500.000
B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 352(Chi tiết TK cấp 2): 500.000
C.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 500.000
Có TK 352(Chi tiết TK cấp 2): 500.000
Câu 73: 0.1 điểm
Nhận được thông báo về phí đóng góp cơ sở hạ tầng 500.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336: 500.000
B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3338 (Chi tiết TK cấp4): 500.000
C.  
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3) : 500.000
D.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK(Chi tiết TK cấp 3) 3333: 500.000
Câu 74: 0.1 điểm
Phản ánh khoản phụ cấp cho nhân viên trực tiếp khai thác mỏ số tiền 100.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 622 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
B.  
Nợ TK 621(Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
D.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
E.  
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Câu 75: 0.1 điểm
Nhận được thông báo về thu phí bảo vệ môi trường do hoạt động khai thác đá, 500.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3338(Chi tiết TK cấp 4): 500.000
C.  
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
D.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Câu 76: 0.1 điểm
Chi tiền khám sức khỏe cho công nhân phân xưởng khai thác đá số tiền 100.000, bằng tiền gửi ngân hàng
A.  
Nợ TK 622 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 111: 100.000
B.  
Nợ TK 621(Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 111: 100.000
C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 111: 100.000
D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 111: 100.000
Câu 77: 0.1 điểm
Bán chứng chỉ phát thải trị giá 100.000 thu bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
B.  
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
C.  
Nợ TK 111: 100.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
D.  
Nợ TK 111: 100.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Câu 78: 0.1 điểm
Bán phế liệu thu bằng tiền mặt 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi
A.  
Nợ TK 111: 11.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 10.000
Có TK 3331: 1.000
B.  
Nợ TK 111: 11.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 10.000
Có TK 3331: 1.000
C.  
Nợ TK 112: 11.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 10.000
Có TK 3331: 1.000
D.  
Nợ TK 112: 11.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 10.000
Có TK 3331: 1.000
Câu 79: 0.1 điểm
Kế toán tính toán và định nợ phải trả môi trường số tiền:
A.  
2.100.000
B.  
2.000.000
C.  
2.200.000
D.  
2.050.000
Câu 80: 0.1 điểm
Kế toán tính toán và định thu nhập môi trường số tiền:
A.  
100.000
B.  
110.000
C.  
120.000
D.  
10.000

Bài 3. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)

Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)

1. Chi phí sửa chữa hệ thống xử lý khí thải

• Giá trị: 5.000

• Thuế GTGT: 10%

• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, nhận Giấy báo Nợ của Ngân hàng.

2. Xuất nguyên vật liệu sửa chữa hàng rào ngăn bụi, lò nung (sửa chữa thường xuyên)

• Giá trị: 10.000.

3. Phản ánh phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

• Giá trị: 500.000.

4. Nhận thông báo về phí vận chuyển rác thải, phí xử lý chất thải rắn

• Giá trị: 500.000.

5. Thu tiền bán phế liệu (chưa nhập kho)

• Giá trị bán: 100.000

• Thuế suất GTGT: 10%

• Giá trị chưa nhập kho: 80.000

• Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, nhận Giấy báo Có của Ngân hàng.

• Phản ánh doanh thu và giá vốn.

6. Nộp phí vận chuyển rác thải, phí xử lý chất thải rắn bằng tiền gửi ngân hàng

• Giá trị: 500.000.

Câu 81: 0.1 điểm

1. Chi phí sửa sửa hệ thống xử lý khí thải 5.000, thuế suất thuế GTGT 10% bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được Giấy báo Nợ của Ngân hàng, kế toán ghi:

A.  

Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 112: 5.500

B.  

Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 112: 5.500

C.  

Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 112: 5.500

D.  

Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000

Nợ TK 1331: 500

Có TK 112: 5.500

Câu 82: 0.1 điểm
Xuất nguyên vật liệu sửa chữa hàng rào ngăn bụi, lò nung (sửa chữa thường xuyên) 10.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 622 (Chi tiết TK cấp 2): 10.000
Có TK 152: 10.000
B.  
Nợ TK 621(Chi tiết TK cấp 2): 10.00
Có TK 152: 10.000
C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 10.000
Có TK 152: 10.000
D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 10.000
Có TK 152: 100.000
Câu 83: 0.1 điểm
Phản ánh số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp 500.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 627(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3338(Chi tiết TK cấp 4): 500.000
C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
D.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Câu 84: 0.1 điểm
Nhận được thông báo về khoản phí vận chuyển rác thải, phí xử lý chất thải rắn 500.000
A.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339 (Chi tiết TK cấp 4): 500.000
C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Câu 85: 0.1 điểm
Thu tiền bán phế liệu 100.000, thuế suất thuế GTGT 10% bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng, trị giá phế liệu chưa nhập kho 80.000, phản ánh doanh thu, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 110.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 3331: 10.000
B.  
Nợ TK 111: 110.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 3331: 10.000
C.  
Nợ TK 112: 110.000
Có TK 511 (Chi tiết TK cấp 3): 100.000
Có TK 3331: 10.000
D.  
Nợ TK 112: 110.000
Có TK 711 (Chi tiết TK cấp 2): 100.000
Có TK 3331: 10.000
Câu 86: 0.1 điểm
Thu tiền bán phế liệu 100.000, thuế suất thuế GTGT 10% bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng, trị giá phế liệu chưa nhập kho 80.000, phản ánh giá vốn, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 632 (Chi tiết TK cấp 2): 80.000
Có TK 154: 80.000
B.  
Nợ TK 632 (Chi tiết TK cấp 2): 80.000
Có TK 152: 80.000
C.  
Nợ TK 632 (Chi tiết TK cấp 2): 80.000
Có TK 155: 80.000
D.  
Nợ TK 632 (Chi tiết TK cấp 2): 80.000
Có TK 153: 80.000
Câu 87: 0.1 điểm
Kế toán tính toán và định thu nhập môi trường số tiền:
A.  
100.000
B.  
110.000
C.  
120.000
D.  
10.000
Câu 88: 0.1 điểm
Kế toán tính toán và định chi phí môi trường số tiền:
A.  
1.010.000
B.  
1.015.000
C.  
1.080.000
D.  
1.095.000
Câu 89: 0.1 điểm
Dùng tiền gửi ngân hàng nộp khoản phí vận chuyển rác thải, phí xử lý chất thải rắn 500.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 3339 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 112: 500.000
B.  
Nợ TK 3336 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 112: 500.000
C.  
Nợ TK 3338 (Chi tiết TK cấp 4): 500.000
Có TK 112: 500.000
D.  
Nợ TK 3333(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 112: 500.000
Câu 90: 0.1 điểm
Kế toán tính toán và định chi phí môi trường số tiền:
A.  
1.000.000
B.  
500.000
C.  
1.015.000
D.  
1.095.000

Bài 4. Tại Công ty A là doanh nghiệp khai thác khoáng sản, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, áp dụng chế độ kế toán theo TT200, DN có mở chi tiết TK kế toán để theo dõi về kế toán môi trường, có tài liệu kế toán như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)

Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp án đúng nhất)

1. Vi phạm môi trường:

Công ty bị phạt do xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.

• Số tiền phạt: 20.000

• Hình thức thanh toán: Chi tiền mặt.

2. Tính phụ cấp độc hại cho lao động trực tiếp sản xuất (bộ phận nhân công trực tiếp):

• Số tiền: 200.000

3. Tính phụ cấp độc hại cho lao động thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp:

• Số tiền: 50.000

4. Trích khấu hao nhà máy xử lý rác, bụi, khí thải (TSCĐ môi trường):

• Số tiền khấu hao: 50.000

5. Hoàn thành công trình nhà máy xử lý rác thải:

Công trình xây dựng nhà máy xử lý rác thải hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng.

• Giá trị công trình: 5.000.000

Khoản này được ghi nhận tăng TSCĐ hữu hình (thuộc nhóm tài sản môi trường).

6. Thuế tài nguyên phải nộp:

Công ty nhận được thông báo về thuế tài nguyên phải nộp.

• Số tiền: 500.000

7. Nộp thuế tài nguyên bằng tiền gửi ngân hàng:

• Số tiền nộp: 500.000

Câu 91: 0.1 điểm

1. Chi tiền mặt nộp phạt do vi phạm về việc xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường số tiền 20.000, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3):20.000

Có TK 111: 20.000

B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3):20.000

Có TK 111: 20.000

C.  
Nợ TK 641 Chi tiết TK cấp 3):20.000

Có TK 111: 20.000

D.  
Nợ TK 811 (Chi tiết TK cấp 2):20.000

Có TK 111: 20.000

Câu 92: 0.1 điểm

Tính phụ cấp độc hại cho người lao động thuộc bộ phận nhân công trực tiếp sản xuất 200.000, kế toán ghi

A.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3):200.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3) : 200.000
B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3):200.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 200.000
C.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3):200.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 200.000
D.  
Nợ TK 622 (Chi tiết TK cấp 2):200.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 200.000
Câu 93: 0.1 điểm

Tính phụ cấp độc hại cho người lao động thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp 50.000, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
B.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
C.  
Nợ TK 627 Chi tiết TK cấp 3):50.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
D.  
Nợ TK 811 Chi tiết TK cấp 2):50.000
Có TK 334(Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Câu 94: 0.1 điểm

Khấu hao nhà máy xử lý rác thải, nhà máy xử lý bụi và khí thải 50.000, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Có TK 214: 50.000
B.  
Nợ TK 641 (Chi tiết TK cấp 3): 50.000
Có TK 214: 50.000
C.  
Nợ TK 627 Chi tiết TK cấp 3):50.000
Có TK 214: 50.000
D.  
Nợ TK 811 Chi tiết TK cấp 2):50.000
Có TK 214: 50.000
Câu 95: 0.1 điểm

Công trình nhà máy xử lý rác thải hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trị giá 5.000.000, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 211 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
B.  
Nợ TK 213 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
C.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Có TK 241(Chi tiết TK cấp 3): 5.000.000
Câu 96: 0.1 điểm

Nhận được thông báo về thuế tài nguyên phải nộp 500.000, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
B.  
Nợ TK 627 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
C.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3339(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
D.  
Nợ TK 642 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Có TK 3336(Chi tiết TK cấp 3): 500.000
Câu 97: 0.1 điểm

Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế tài nguyên số tiền 500.000, kế toán ghi:

A.  

Nợ TK 3336 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Có TK 112: 500.000

B.  
Nợ TK 3339 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Có TK 112: 500.000

C.  
Nợ TK 3333 (Chi tiết TK cấp 3): 500.000

Có TK 112: 500.000

D.  
Nợ TK 3338 (Chi tiết TK cấp 4): 500.000

Có TK 112: 500.000

Câu 98: 0.1 điểm

Kế toán tính toán và nợ phải trả môi trường số tiền:

A.  
750.000
B.  
500.000
C.  
250.000
D.  
200.000
Câu 99: 0.1 điểm

Kế toán tính toán và xác định chi phí môi trường số tiền:

A.  
820.000
B.  
520.000
C.  
920.000
D.  
720.000
Câu 100: 0.1 điểm

Kế toán tính toán và xác định tài sản môi trường số tiền:

A.  
5.000.000
B.  
5.500.000
C.  
5.200.000
D.  
200.000

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm tuyển dụng kế toán mới ra trường.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,465 lượt xem 75,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi kế toán - cho sinh viên mới ra trường kiểm tra các kiến thức về thuế và các loại thuế đang được áp trên thế giới.Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, tập trung kiểm tra các kiến thức về thuế trong nước và quốc tế. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi về thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế thu nhập cá nhân (TNCN), thuế tiêu thụ đặc biệt và các loại thuế quốc tế như thuế xuất nhập khẩu và thuế môi trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng thực hành kế toán và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin chinh phục các vị trí kế toán.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,594 lượt xem 75,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,737 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán thực tập giành cho sinh viên mới ra trường
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,476 lượt xem 74,536 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Doanh nghiệp Môi giới chứng khoán, bảo hiểm
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,594 lượt xem 74,606 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm Học kế toán cho người mới bắt đầu
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,637 lượt xem 75,166 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức tổng quát về kế toán cho người mới bắt đầu
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,247 lượt xem 74,417 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Đại lý bán vé máy bay
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,996 lượt xem 74,823 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Bao bì luân chuyển trong Doanh nghiệp thương mại TT 200
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,072 lượt xem 75,390 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!