thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ (4TC) - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí Có Đáp Án)

Tổng hợp các đề thi Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ (4TC) dành cho sinh viên HUBT (Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội). Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực tế, bám sát nội dung giảng dạy, giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ việc tự học và ôn tập hiệu quả. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ.

Từ khoá: đề thi Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội bài tập kế toán 4TC câu hỏi kế toán thương mại ôn thi kế toán HUBT đáp án kế toán thương mại dịch vụ tài liệu kế toán miễn phí luyện thi kế toán 4TC kiến thức kế toán thương mại

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Khi mua quà lưu niệm tặng ngay cho khách du lịch (Không qua kho) thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán ghi sổ như thế nào:
A.  
Nợ TK 627: ,Nợ TK 1331: / Có TK 112
B.  
Nợ TK 621: ,Nợ TK 1331: / Có TK 112
C.  
Nợ TK 642:,Nợ TK 1331:/ Có TK 112:
D.  
Nợ TK 641:,Nợ TK 1331:/ Có TK 112:
Câu 2: 0.2 điểm

Nghiệp vụ 7. Các khoản chi khác cho hoạt động xuất khẩu chi bằng tiền mặt 5.000, kế toán ghi sổ như thế nào?

A.  

Nợ TK 632: 5.000 /Có TK 111: 5.000

B.  

Nợ TK 641: 5.000 /Có TK 111: 5.000

C.  

Nợ TK 641: 5.000 /Có TK 112: 5.000

D.  

Nợ TK 642: 5.000 /Có TK 111: 5.000

Câu 3: 0.2 điểm
BÀI TẬP 10: Công ty du lịch HA. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 6/N Công ty ký hợp đồng với khách hàng tổ chức tua du lịch Hà Nội – Huế. Theo hợp đồng đã ký kết và thực tế thực hiện, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Nghiệp vụ 1: Nhận tiền ứng trước của khách bằng chuyển khoản: 80.000. Giá hợp đồng du lịch trọn gói là 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%).
A.  
Nợ TK 112: 80.000/ Có TK 511: 80.000
B.  
Nợ TK 112: 80.000/ Có TK 131: 80.000
C.  
Nợ TK 112: 220.000/ Có TK 131: 220.000
D.  
Nợ TK 112: 220.000/Có TK 511: 220.000
Câu 4: 0.2 điểm
Kế toán bên nhận đại lý: Hoa hồng đại lý được hưởng, kế toán hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK 331/ Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 632/ Có TK 156,
C.  
Nợ TK 641, Nợ TK 133/ Có TK 331.
D.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331
Câu 5: 0.2 điểm
DN mua một lô hàng và chuyển thẳng đi làm thủ tục xuất khẩu không qua nhập kho. Trị giá mua của lô hàng là 600.000 (Đvt: 1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng đã được chuyển ra cảng để làm thủ tục hải quan. Tiền hàng đã được DN thanh toán bằng chuyển khoản, để phản ánh trị giá hàng chuyển thẳng đi xuất khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 157 600.000/ Có TK 156 600.000
B.  
Nợ TK 632 600.000, Nợ TK 1331 60.000/Có TK 112 660.000
C.  
Nợ TK 157 600.000, Nợ TK 1331 60.000/Có TK 112 660.000
D.  
Nợ TK 157 660.000/Có TK 112 660.000
Câu 6: 0.2 điểm
Theo hình thức bán hàng trả góp, định kỳ khi thu tiền gốc và lãi trả góp, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3387 /Có TK 5111
B.  
Nợ TK 1311 /Có TK 515
C.  
Nợ TK 131 /Có TK 5111
D.  
Nợ TK 111,112/Có TK 131
Câu 7: 0.2 điểm
Doanh nghiệp mua hàng hóa, do thanh toán sớm tiền hàng được hưởng chiết khấu bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 111 /Có TK 515
B.  
Nợ TK 112/Có TK 515
C.  
Nợ TK 635 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 111,/Có TK 511
Câu 8: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 9. Ngày 15/7 công ty dùng tiền gửi ngân hàng để nộp số tiền thuế nói trên. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3333: 3000 USD/ Có TK 1112: 3000USD
B.  
Nợ TK 3333: 62.400/ Có TK 112: 62.400
C.  
Nợ TK 3333: 52.100/ Có TK 112: 52.100
D.  
Nợ TK 3331: 47.400/Có TK 112: 47.400
Câu 9: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 2. Xuất kho sữa tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cà phê, chè,... trang bị cho các buồng ngủ 15.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 641: 15.000/ Có TK 152: 15.000
B.  
Nợ TK 621: 15.000/ Có TK 152: 15.000
C.  
Nợ TK 642: 15.000/ Có TK 152: 15.000
D.  
Nợ TK 627: 15.000/ Có TK 152: 15.000
Câu 10: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 6. Ngày 21/4, công ty xuất kho hàng hóa để xuất khẩu, trị giá lô hàng là: 450.000. Kế toán ghi sổ như thế nào ?
A.  
Nợ TK1561: 450.000/ Có TK 331: 450.000
B.  
Nợ TK 157: 450.000/ Có TK 1561: 450.000
C.  
Nợ TK 131: 450.000/ Có TK 1561: 450.000
D.  
Nợ TK 632: 450.000/ Có TK 1561: 450.000
Câu 11: 0.2 điểm
BÀI TẬP 7.Giả định tại công ty xuất nhập khẩu X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT có tài liệu, số liệu sau đây (Đơn vị tính:1.000đ)
Nghiệp vụ 1. Ngày 1/3 Công ty X nhập khẩu lô hàng của công ty Y Hàn Quốc, có giá CIF Hải Phòng là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá giao dịch thực tế 21/usd. Hàng đã kiểm nhận và nhập kho đủ. Công ty chưa thanh toán cho người bán nước ngoài, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 1561: 1.260.000/ Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 3333: 210.000
B.  
Nợ TK 1561: 1.260.000/ Có TK 131(Y): 1.050.000, Có TK 3333: 210.000
C.  
Nợ TK 156(1): 50.000/ Có TK 331(Y): 10.000, Có TK 3333: 60.000
D.  
Nợ TK 1561: 1.260.000, Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 33312: 210.000
Câu 12: 0.2 điểm

Câu 17: Tại doanh nghiệp bán hàng đại lý, khi xuất kho hàng hoá chuyển cho bên nhận đại lý, kế toán ghi sổ như thế nào?

A.  

Nợ TK 131(chi tiết đại lý) /Có TK 156

B.  

Nợ TK 632 / Có TK 156

C.  

Nợ TK 131 (Chi tiết đại lý) /Có TK 511

D.  

Nợ TK 157/Có TK 156

Câu 13: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 9: Kế toán phản ánh doanh thu của hợp đồng
A.  
Nợ TK 112: 220.000/ Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000
B.  
Nợ TK 131: 220.000 /Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000
C.  
Nợ TK 138: 220.000/ Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000
D.  
Nợ TK 111: 220.000, Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000
Câu 14: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 8. Khi nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ như thế nào
A.  
Nợ TK 511: 71.000/ Có TK 3331: 71.000
B.  
Nợ TK 511: 4.500USD/ Có TK 3333: 4.500USD
C.  
Nợ TK 3333: 93.600/ Có TK 112: 93.600
D.  
Nợ TK 511: 71.000/ Có TK 3332: 71.000
Câu 15: 0.2 điểm
Dựa vào chứng từ có liên quan khi đơn vị nhận uỷ thác báo đã xuất khẩu được hàng, kế toán tại bên giao ủy thác xuất khẩu phản ánh giá vốn hàng xuất bán như thế nào?
A.  
Nợ TK 632 Có TK TK 155
B.  
Nợ TK 632 /Có TK 157
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 155
D.  
Nợ TK 632/Có TK 131
Câu 16: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 6. Khi doanh nghiệp nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3332: 52.500 /Có TK 112: 52.500
B.  
Nợ TK 33312: 52.500 /Có TK 112: 52.500
C.  
Nợ TK 3333: 52.500 /Có TK 112: 52.500
D.  
Nợ TK 3333: 52.500 /Có TK 111: 52.500
Câu 17: 0.2 điểm
Tại đơn vị giao hàng ủy thác xuất khẩu kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi xuất kho hàng hóa giao cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 131 /Có TK 155, 156
B.  
Nợ TK 331/ Có TK 155, 156
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 156
D.  
Nợ TK 157 /Có TK 156
Câu 18: 0.2 điểm
Vay ngắn hạn ngân hàng, số tiền 10.000.000 chuyển vào TK tiền gửi để trả tiền hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK112: 10.000.000/ Có TK 331: 10.000.000
B.  
Nợ TK 331: 10.000.000/ Có TK 341: 10.000.000
C.  
Nợ TK 112: 10.000.000/ Có TK 311: 10.000.000
D.  
Nợ TK 112: 10.000.000/ Có TK 341: 10.000.000
Câu 19: 0.2 điểm
Khi dịch vụ vận tải hoàn thành, giá thành của dịch vụ vận tải đã được xác định. Để phản ánh giá vốn, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 155/ Có TK 154
B.  
Nợ TK 154/ Có TK 627
C.  
Nợ TK 632/ Có TK 154
D.  
Nợ TK 632/ Có TK 155
Câu 20: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3. Công ty dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT. Kế toán ghi sổ như thế nào ?
A.  
Nợ TK 3333: 104.000, Nợ TK 33312: 114.400/ Có TK 112: 218.400
B.  
Nợ TK 3333: 79.000, Nợ TK 1331: 79.000 / Có TK 112: 158.000
C.  
Nợ TK 3333: 79.000, Nợ TK 1331: 86.900/ Có TK 112: 165.900
D.  
Nợ TK: 3333: 114.400, Nợ TK: 33312: 114.400/Có TK 112: 228.800
Câu 21: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 4. Ngày 17/10, hàng đã về đến công ty và nhập kho đủ, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A.  
Nợ TK 1561: 1.896.000/ Có TK 151: 1.896.000
B.  
Nợ TK 1561: 1.896.000/ Có TK 331: 1.896.000
C.  
Nợ TK 1561: 2.275.200/ Có TK 331: 2.275.200
D.  
Nợ TK 1561: 2.275.200/ Có TK 151: 2.275.200
Câu 22: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3: Thanh toán các hợp đồng ăn, uống, ngủ nghỉ bằng chuyển khoản: 66.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%)
A.  
Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/ Có TK 331: 66.000
B.  
Nợ TK 627: 66.000, Nợ TK 1331: 6.600/ Có TK 112: 72.600
C.  
Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/ Có TK 111: 66.000
D.  
Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/Có TK 112: 66.000
Câu 23: 0.2 điểm
Cuối kỳ khi kết chuyển doanh thu thuần, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 911/Có TK 511
B.  
Nợ TK 515/Có TK 911
C.  
Nợ TK 511/Có TK 911
D.  
Nợ TK 911 /Có TK 515
Câu 24: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 9. Ngày 22/6 Mua 1 lô hàng của Công ty K chuyển thẳng đưa đi xuất khẩu, giá mua của lô hàng 200.000, thuế suất thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632: 200.000,Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 112: 220.000
B.  
Nợ TK 1561: 200.000, Nợ TK 1331:20.000/ Có TK 331(K): 220.000
C.  
Nợ TK 157: 200.000, Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331(K): 220.000
D.  
Nợ TK 632: 200.000, Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331 (K): 220.000
Câu 25: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3. Ngày 11/10, xuất kho giao cho đại lý B 1 lô hàng, trị giá xuất kho là 520.000, trị giá bán chưa có thuế là 720.000, thuế suất GTGT là 10%, hoa hồng đại lý là 5%. Thuế suất GTGT tính trên phần hoa hồng đại lý là 10%, kế toán ghi sổ nghiệp vụ xuất kho gửi đại lý như thế nào?
A.  
Nợ TK 157: 720.000/ Có TK 1561: 720.000
B.  
Nợ TK 157: 520.000/Có TK 1561: 520.000
C.  
Nợ TK 632: 520.000/Có TK 1561: 520.000
D.  
Nợ TK 632: 520.000/ Có TK 157: 520.000
Câu 26: 0.2 điểm
Ngày 10/4, công ty mua và nhập kho hàng hóa, thanh toán bằng tiền gửi ngoại tệ, số tiền 10.000USD, tỉ giá bán ngoại tệ của Ngân hàng thương mại tại thời điểm giao dịch là 21.600 VND/ USD, công ty chưa trả tiền.Ngày 15/4 Công ty dùng tiền gửi 10.000 USD để trả cho người bán. Tỉ giá bán ngoại tệ của ngân hàng thương mại tại thời điểm giao dịch là 21.500 VND/USD, tỷ giá ghi sổ của tài khoản tiền gửi ngoại tệ là 21.000 VND/USD. kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 331: 216.000.000/ Có TK 1122: 216.000.000
B.  
Nợ TK 331: 216.000.000/ Có TK 1122: 210.000.000
C.  
Nợ TK 331: 216.000.000,Nợ TK 635: 6.000.000/ Có TK 1122: 210.000.000
D.  
Nợ TK 331: 216.000.000/ Có TK 1122: 210.000.000, Có TK 515: 6.000.000. Đồng thời ghi giảm trên sổ kế toán chi tiết số tiền 10.000 USD
Câu 27: 0.2 điểm
Thông tin nào dưới đây được cung cấp thông qua báo cái kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)?
A.  
Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
B.  
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ
C.  
Tình hình thu, chi tiền trong một thời kỳ
D.  
Tình hình nghĩa vụ đối với Nhà nước trong kỳ
Câu 28: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 4: Thanh toán tạm ứng cho bộ phận hướng dẫn du lịch:
- Thanh toán vé, tàu xe chở hành khách, vé tham quan du lịch: 16.500 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%)
- Trả cho hướng dẫn viên địa phương: 3.000
- Công tác phí của nhân viên: 2.000.
A.  
Nợ TK 621: 16.500,Nợ TK 627: 5.000 /Có TK 141: 21.500
B.  
Nợ TK 621: 15.000,Nợ TK 627: 5.000, Nợ TK 1331: 1.500 /Có TK 141: 21.500
C.  
Nợ TK 621: 20.000, Nợ TK 1331: 1.500 /Có TK 141: 21.500
D.  
Nợ TK 627: 20.000, Nợ TK 1331: 1.500 /Có TK 141: 21.500
Câu 29: 0.2 điểm
Công ty tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp, mua 1 lô hàng có giá mua ghi trên hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, do mua với khối lượng lớn nên công ty được hưởng chiết khấu thương mại là 5% tính trên trị giá của lô hàng. Giá mua thực tế của lô hàng được xác định là bao nhiêu?
A.  
104,5 triệu đồng
B.  
110 triệu đồng
C.  
95 triệu đồng
D.  
90 triệu đồng
Câu 30: 0.2 điểm
Căn cứ vào chứng từ có liên quan khi nhận hàng nhập khẩu của nước ngoài không nhập kho mà xuất bán thẳng cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào đối với trị giá hàng nhập khẩu (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, SX kinh doanh hàng chịu thuế GTGT)
A.  
Nợ TK 131/Có TK 341 (Người bán nước ngoài)
B.  
Nợ TK 151 / Có TK 3388
C.  
Nợ TK 157/Có TK 3388 ( Người bán nước ngoài)
D.  
Nợ TK 632,Nợ TK 635: Nếu lỗ tỷ giá /Có TK 331,111,112, Có TK 3332,3333, Có TK 515: Nếu lãi tỷ giá
Câu 31: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 10. Xác định kết quả bán hàng của quí 2, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
BT 1:Nợ TK 511: 1.800.000/ Có TK 911: 1.800.000
BT 2:Nợ TK 911:1.800.000/ Có TK 632:1.275.000, Có TK 641:50.700, Có TK 642: 131.100,Có TK 421: 343.200
B.  
BT1:Nợ TK 511:1.800.000/ Có TK 911:1.800.000
BT 2:Nợ TK 911:1.800.000/ Có TK 632:1.304.500, Có TK 641: 50.700, Có TK 642: 131.100
C.  
BT1:Nợ TK 511: 1.800.000/ Có TK 911: 1.800.000
BT 2:Nợ TK 911: 1.800.000/ Có TK632: 1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK 642: 131.100
D.  
BT1:Nợ TK 511: 1.800.000/ Có TK 911: 1.800.000
Bt2:Nợ TK 911: 1.482.300/ CóTK 632: 1.300.500, Có TK 641: 50.700,Có TK 642: 131.100
BT3: Nợ TK 911: 317.700/ Có TK 421: 317.700
Câu 32: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3. Ngày 15/4, công ty tiếp tục mua và nhập về kho hàng hoá A, số lượng 7.500 chiếc, đơn giá bao gồm cả thuế GTGT 231/1 chiếc, thuế suất thuế GTGT là 10%, công ty chưa thanh toán tiền, kế toán ghi sổ trị giá hàng hoán nhập kho như thế nào?
A.  
Nợ TK 1561: 1.575.000/Có TK 331: 1.575.000
B.  
Nợ TK 1561: 1.732.500/ Có TK 311: 1.732.500
C.  
Nợ TK 1561: 1.575.000, Nợ TK 3331: 157.500/ Có TK 331: 1.732.500
D.  
Nợ TK 1561: 1.575.000, Nợ TK 1331: 157.500/ Có TK 331: 1.732.500
Câu 33: 0.2 điểm
Trên Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) của DN thương mại dịch vụ nguồn vốn được phân loại thành:
A.  
Vốn chủ sở hữu và vốn khác
B.  
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
C.  
Vốn chủ sở hữu và tài sản
D.  
Tài sản và nguồn vốn
Câu 34: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 5: Lương phải trả cho nhân viên hướng dẫn du lịch: 20.000
A.  
Nợ TK 627: 20.000/ Có TK 334: 20.000
B.  
Nợ TK 622: 20.000/ Có TK 335: 20.000
C.  
Nợ TK 622: 20.000/ Có TK 338: 20.000
D.  
Nợ TK 622: 20.000/Có TK 334: 20.000
Câu 35: 0.2 điểm
Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa theo giá CIF, trị giá thực tế của hàng hóa nhập kho bao gồm những yếu tố nào?
A.  
Giá mua thực tế trả cho người bán?
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua trong nước và các khoản thuế không được hoàn lại?
C.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước?
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu?
Câu 36: 0.2 điểm
Số thuế GTGT của hàng nhập khẩu được xác định là 100.000, (Đvt: 1.000đ) kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 1331: 100.000/Có TK 3333: 100.000
B.  
Nợ TK 1331: 100.000/Có TK 33312: 100.000
C.  
Nợ TK 1388: 100.000 /Có TK 33312: 100.000
D.  
Nợ TK 33312: 100.000 /Có TK 1331: 100.000
Câu 37: 0.2 điểm
Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu, chi tiền mặt trả hộ cho bên giao uỷ thác xuất khẩu tiền phí ngân hàng, phí giám định hải quan, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 131 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 1388 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 331/Có TK 111
D.  
Nợ TK 1388/Có TK 341
Câu 38: 0.2 điểm
BÀI TẬP 4.Công ty TNHH Vĩnh Hưng kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đơn vị tính 1000đ).
Nghiệp vụ 1. Ngày 5/10, nhận được giấy báo, công ty A đă nhận được lô hàng gửi bán kỳ trước, trị giá bán chưa có thuế là 528.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trị giá mua thực tế của lô hàng là 480.000.1a. Kế toán ghi sổ giá vốn hàng bán như thế nào?
A.  
Nợ TK 632: 480.000/ Có TK 1561: 480.000
B.  
Nợ TK 632: 528.000/ Có TK 157: 520.000
C.  
Nợ TK 632: 480.000/ Có TK 157: 480.000
D.  
Nợ TK 632: 528.000/ Có TK 1561: 520.000
Câu 39: 0.2 điểm
Công ty xuất khẩu 1 lô hàng hóa có trị giá xuất kho 800.000. Lô hàng đã chuyển xuống cảng để chờ làm thủ tục hải quan, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 157: 800.000/ Có TK 1561: 800.000
B.  
Nợ TK 157: 1000.000/ Có TK 1561: 1000.000
C.  
Nợ TK 157: 800.000/Có TK 632: 800.000
D.  
Nợ TK 632: 800.000/Có TK 157: 800.000
Câu 40: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3. Các phòng khách sạn báo hỏng một số bàn ghế (loại phân bổ nhiều lần) trị giá khi xuất dùng 10.000, đã phân bổ 8.000, phế liệu bán thu hồi bằng tiền mặt 100, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 111: 100,Nợ TK 641: 1.900/Có TK 242: 2.000
B.  
Nợ TK 111: 100,Nợ TK 642: 1.900/Có TK 242: 2.000
C.  
Nợ TK 111: 100,Nợ TK 627: 1.900 /Có TK 242: 2.000
D.  
Nợ TK 627: 2.000/Có TK 242: 2.000
Câu 41: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 10: Khách hàng chuyển khoản thanh toán hợp đồng sau khi trừ đi số đã ứng trước
A.  
Nợ TK 112: 140.000/ Có TK 131: 140.000
B.  
Nợ TK 112: 140.000/ Có TK 511: 140.000
C.  
Nợ TK 112: 140.000/ Có TK 138: 140.000
D.  
Nợ TK 112: 140.000/Có TK 331: 140.000
Câu 42: 0.2 điểm
BÀI TẬP 6 Công ty Y kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT trong quí 3/N có tài liệu, số liệu như sau: (Đơn vị tính: 1000đ).Nghiệp vụ 1. Ngày 5/9 công ty xuất khẩu 1 lô hàng hóa có trị giá mua 500.000. Lô hàng chờ làm thủ tục tại cửa khẩu thuế quan, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 157: 500.000 /Có TK 1561: 500.000
B.  
Nợ TK 632: 500.000 /Có TK 1561: 500.000
C.  
Nợ TK 157: 500.000 /Có TK 155: 500.000
D.  
Nợ TK 157: 500.000 /Có TK 632: 500.000
Câu 43: 0.2 điểm
Thông tin về dòng tiền của DN thương mại dịch vụ được trình bày trên báo cáo tài chính nào sau đây?
A.  
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
B.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
C.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN)
D.  
Báo cáo quỹ tiền mặt
Câu 44: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 5. Ngày 18/10, vay ngắn hạn ngân hàng, số tiền 1.000.000 chuyển vào TK tiền gửi để trả tiền hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK112: 1.000.000/ Có TK 331: 1.000.000
B.  
Nợ TK 331: 1.000.000/ Có TK 341: 1.000.000
C.  
Nợ TK 112: 1.000.000/ Có TK 311: 1.000.000
D.  
Nợ TK 112: 1.000.000/ Có TK 341: 1.000.000
Câu 45: 0.2 điểm
Doanh nghiệp bán hàng hóa có chương trình khuyến mại khách hàng mua 4 sản phẩm thì được tặng thêm 1 sản phẩm cùng loại, giá bán của một sản phẩm chưa có thuế GTGT là 20.000, thuế suất thuế GTGT 10%, giá vốn của 1 sản phẩm là 10.000. Giả định có khách hàng đã mua 4 sản phẩm và được tặng thêm 1 sản phẩm cùng loại. Khi ghi nhận giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632: 50.000/ Có TK 156: 50.000
B.  
Nợ TK 632: 40.000/Có TK 156: 40.000
C.  
Nợ TK 632: 80.000/ Có TK 156: 80.000
D.  
Nợ TK 632: 100.000/Có TK 156: 100.000
Câu 46: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 7: Trích trước chi phí săm, lốp của phương tiện vận tải hàng hóa 15.000, vận tải hành khách 20.000.
A.  
Nợ TK 621(VTHH): 15.000, Nợ TK 621(VTHK): 20.000/ Có TK 331: 35.000
B.  
Nợ TK 627(VTHH): 15.000, Nợ TK 627(VTHK): 20.000/ Có TK 335: 35.000
C.  
Nợ TK 627: 35.000/ Có TK 352: 35.000
D.  
Nợ TK 627(VTHH): 15.000, Nợ TK 627(VTHK): 20.000/Có TK 338: 35.000
Câu 47: 0.2 điểm
Tài sản nào sau đây là công cụ, dụng cụ trong hoạt động kinh doanh nhà hàng của công ty du lịch?
A.  
Bát, đĩa, cốc, bếp gas.
B.  
Thịt, rau, gia vị.
C.  
Rượu, bia chai.
D.  
Tòa nhà văn phòng.
Câu 48: 0.2 điểm
Đơn vị du lịch X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Cuối kỳ, khi xác định được giá thành của dịch vụ du lịch là 75.000 (Đơn vị tính: 1.000đ), kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 155: 75.000/ Có TK 154: 75.000
B.  
Nợ TK 632: 75.000/ Có TK 154: 75.000
C.  
Nợ TK 131: 75.000/ Có TK 154: 75.000
D.  
Nợ TK 156: 75.000/ Có TK 154: 75.000
Câu 49: 0.2 điểm
Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính của DN thương mại dịch vụ?
A.  
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
B.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
C.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN
D.  
Tờ khai thuế GTGT
Câu 50: 0.2 điểm
Tại một doanh nghiệp kinh doanh vận tải, khi phản ánh doanh thu dịch vụ vận tải đã thu bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 111/ Có TK 5113, Có TK 1331
B.  
Nợ TK 111/ Có TK 5113, Có TK 3387
C.  
Nợ TK 111/ Có TK 5113, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 111/ Có TK 5112, Có TK 3331

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi kế toán tổng hợp cho công ty thương mại
Bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp dành cho loại hình công ty thương mại, giúp kiểm tra và củng cố kiến thức về quản lý tài chính, hạch toán doanh thu, chi phí, quản lý hàng tồn kho, và lập báo cáo tài chính. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho nhân viên kế toán, sinh viên ngành kế toán và tài chính chuẩn bị cho kỳ thi hoặc tuyển dụng.

18 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

139,922 lượt xem 75,322 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp công ty thương mại.
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,323 lượt xem 74,455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Tuyển Kế Toán Tổng Hợp Vào Công Ty Thương Mại (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp vào công ty thương mại. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kế toán, hạch toán, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng. Đây là tài liệu hữu ích cho những người đang ứng tuyển vị trí kế toán tổng hợp trong các doanh nghiệp thương mại. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,948 lượt xem 74,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Tuyển Kế Toán Tổng Hợp Cho Doanh Nghiệp Thương Mại (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp cho loại hình doanh nghiệp thương mại. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kế toán, hạch toán giao dịch thương mại, quản lý kho hàng, chi phí bán hàng, lập báo cáo tài chính và quản lý doanh thu, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng. Đây là tài liệu hữu ích cho ứng viên dự tuyển vào vị trí kế toán trong doanh nghiệp thương mại. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

140,219 lượt xem 75,469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp cho loại hình doanh nghiệp thương mại
Chưa có mô tả

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,497 lượt xem 74,547 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng trắc nghiệm với loại hình doanh nghiệp thương mại và sản xuất.Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán
Đề thi trắc nghiệm dành cho tuyển dụng kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại và sản xuất. Nội dung kiểm tra kiến thức tổng hợp về hạch toán, quản lý tài chính và nghiệp vụ kế toán. Đáp án chi tiết giúp nâng cao hiệu quả ôn luyện.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,529 lượt xem 74,565 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại bằng phương pháp trắc nghiệmKế toán, Kiểm toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho vị trí kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại, được thiết kế sát với thực tế công việc và yêu cầu tuyển dụng. Đề thi trắc nghiệm bao gồm các tình huống thực tiễn, giúp ứng viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu hữu ích dành cho người học và người chuẩn bị thi tuyển dụng, hỗ trợ luyện tập hiệu quả với đáp án chi tiết và phương pháp học tập thông minh.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,666 lượt xem 74,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,948 lượt xem 74,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,737 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!