Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Trả lời các câu 1-3 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau ghi lại số điểm 10 của các bạn học sinh Tổ 1 trong một học kì:
4 |
4 |
5 |
8 |
3 |
0 |
1 |
1 |
5 |
4 |
Trả lời các câu 4-6 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau ghi lại thể tích nước của một số quả dừa Xiêm trồng ở Tiền Giang (đơn vị: ml):
250 |
252 |
253 |
255 |
255 |
257 |
258 |
258 |
258 |
259 |
260 |
263 |
265 |
269 |
270 |
273 |
273 |
273 |
277 |
279 |
Trả lời các câu 7-9 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả bưởi da xanh ở một khu vực (đơn vị: kg).
Nhóm |
\([1,2;1,3)\) |
\([1,3;1,4)\) |
\([1,4;1,5)\) |
\([1,5;1,6)\) |
\([1,6;1,7)\) |
Tần số |
14 |
40 |
10 |
3 |
|
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
Trả lời các câu 10-12 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian sử dụng của một thiết bị điện tử (đơn vị: nghìn giờ).
Nhóm |
\([1,0;1,2)\) |
\([1,2;1,4)\) |
\([1,4;1,6)\) |
\([1,6;1,8)\) |
\([1,8;2,0)\) |
Tần số |
20 |
34 |
13 |
10 |
3 |
Trả lời các câu 13-14 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau thống kê khối lượng một số quả táo được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô hàng (đơn vị: gam).
Khối lượng |
\([80;82)\) |
\([82;84)\) |
\([84;86)\) |
\([86;88)\) |
\([88;90)\) |
Tần số |
18 |
20 |
24 |
15 |
13 |
Trả lời các câu 15-17 sử dụng dữ liệu sau:
Tại một gara ô tô, người ta ghi lại thời gian sử dụng của một số chiếc ô tô đến sửa chữa tại đây (đơn vị: năm). Kết quả được cho trong bảng sau:
Nhóm |
\([4;6)\) |
\([6;8)\) |
\([8;10)\) |
\([10;12)\) |
\([12;14)\) |
\([14;16)\) |
Tần số |
10 |
14 |
19 |
23 |
27 |
32 |
Trả lời các câu 18-20 sử dụng dữ liệu sau:
Điểm trung bình môn Toán của một số học sinh khối 12 được ghi lại ở bảng sau:
Nhóm |
\([5;6)\) |
\([6;7)\) |
\([7;8)\) |
\([8;9)\) |
\([9;10)\) |
Tần số |
10 |
14 |
19 |
32 |
25 |
Trả lời các câu 21-23 sử dụng dữ liệu sau:
Thời gian công tác của 50 nhân viên một công ty được ghi lại ở bảng số liệu ghép nhóm sau (đơn vị: năm).
Nhóm |
\([2;6)\) |
\([6;10)\) |
\([10;14)\) |
\([14;18)\) |
\([18;22)\) |
\([22;26)\) |
Tần số |
10 |
20 |
16 |
3 |
0 |
1 |
Trả lời các câu 24-26 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau ghi lại nhiệt độ không khí đo được lúc 12 giờ trưa hằng ngày tại một trạm quan sát trong 1 năm.
Nhóm |
\([12;16)\) |
\([16;20)\) |
\([20;24)\) |
\([24;28)\) |
\([28;32)\) |
Tần số |
85 |
63 |
95 |
87 |
35 |
Trả lời các câu 27-29 sử dụng dữ liệu sau:
Kết quả điều tra 175 nhân viên văn phòng về chi phí trung bình cho mỗi suất ăn trưa của họ được tổng kết lại ở biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng).
Biểu đồ tần số tương đối của nhân viên văn phòng phân theo chi phí ăn trưa trung bình
Trả lời các câu 30 - 32 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng dưới đây thống kê độ ẩm không khí trung bình mỗi ngày đo được tại một trạm quan trắc trong 60 ngày đầu năm 2023.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của một số quả cam sành Hà Giang được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô hàng (đơn vị: mm).
Nhóm |
\([75;77)\) |
\([77;79)\) |
\([79;81)\) |
\([81;83)\) |
\([83;85)\) |
Tần số |
12 |
25 |
38 |
20 |
5 |
a) Số phần tử của mẫu (cỡ mẫu) là \(n = 100.\)
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 8.
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({Q_3} = 83.\)
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({\Delta _Q} = 2,96.\)
Time on Site hay còn được gọi là thời gian trên trang là thời gian khách hàng lưu lại trên một website. Bảng sau đây ghi lại thời gian trên trang của một số khách hàng ở một website (đơn vị: giây).
Nhóm |
\([0;60)\) |
\([60;120)\) |
\([120;180)\) |
\([180;240)\) |
\([240;300)\) |
Tần số |
125 |
100 |
35 |
30 |
10 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 300.
b) Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc cùng một nhóm.
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm \([120;180).\)
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 144.
Người ta đo độ dài thân của 80 con cá rô được nuôi ở một khu vực. Kết quả được biểu diễn ở biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm sau (đơn vị: cm).
a) Số con cá có độ dài thân nhỏ hơn 28 cm là 5.
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng [29,4; 29,5).
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 29.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 1.
Bảng sau đây biểu diễn lượng mưa trung bình đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Nam Định trong các năm từ 2007 đến 2023 (đơn vị: mm).
\begin{tabular}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|}
1114 |
1087 |
1800 |
1643,6 |
1461,4 |
1767,2 |
1772,8 |
1757,3 |
1721,4 |
1349,7 |
1612,3 |
2318,3 |
1800,1 |
1265 |
1641,5 |
2227,3 |
2542,4 |
|
a) Đầu mút trái của nhóm cuối cùng là 2250.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 1050.
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm nhỏ hơn 1452.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớn hơn 519.
Bảng tần số tương đối ghép nhóm sau đây ghi lại huyết áp tâm thu của 80 người cao tuổi ở một khu vực (đơn vị: mmHg).
Nhóm |
\([120;125)\) |
\([125;130)\) |
\([130;135)\) |
\([135;140)\) |
\([140;145)\) |
Tần số tương đối |
\(5\% \) |
\(10\% \) |
\(15\% \) |
\(25\% \) |
\(45\% \) |
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Chiều cao của các cây bạch đàn (đơn vị: m) ở một khu vườn được ghi lại ở bảng sau.
Nhóm |
\([8;9)\) |
\([9;10)\) |
\([10;11)\) |
\([11;12)\) |
\([12;13)\) |
Tần số |
6 |
9 |
15 |
27 |
3 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả dưa bở thu hoạch được ở một khu vườn (đơn vị: gam).
Nhóm |
\([600;650)\) |
\([650;700)\) |
\([700;750)\) |
\([750;800)\) |
\([800;850)\) |
Tần số |
14 |
40 |
13 |
10 |
3 |
Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bạn Minh ghi lại thời gian tập bóng bàn của mình trong 10 ngày ở bảng sau đây (đơn vị: phút).
20 |
21 |
22 |
25 |
28 |
30 |
33 |
35 |
36 |
39 |
Bạn Minh ghép số liệu trên thành 4 nhóm có độ dài bằng nhau, với nhóm đầu tiên là \([20;25).\) Tính hiệu giữa trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm và trung bình của mẫu số liệu ban đầu.
Bạn Mai ghi lại thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của mình trong 10 ngày liên tiếp ở bảng sau (đơn vị: phút).
150 |
251 |
73 |
188 |
165 |
225 |
235 |
144 |
160 |
244 |
Bạn Mai ghép số liệu trên thành 4 nhóm có độ dài bằng nhau, với nhóm cuối cùng là [220 ; 270). Tính tỉ số giữa độ lệch chuẩn và trung bình mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Xem thêm đề thi tương tự
45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
337,533 lượt xem 181,720 lượt làm bài
57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
292,160 lượt xem 157,298 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ
157,957 lượt xem 85,029 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ
177,393 lượt xem 95,494 lượt làm bài
28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
291,637 lượt xem 157,010 lượt làm bài
66 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
305,845 lượt xem 164,670 lượt làm bài
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
318,526 lượt xem 171,500 lượt làm bài
49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
160,515 lượt xem 86,408 lượt làm bài
36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
305,850 lượt xem 164,675 lượt làm bài