thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các nguyên tắc và quy trình kiểm toán cơ bản, kiểm toán báo cáo tài chính, phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán và các tiêu chuẩn kiểm toán quốc tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Kiểm toán căn bản 2TC, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ, đề thi trắc nghiệm có đáp án, ôn thi Kiểm toán căn bản, tài liệu Kiểm toán miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng không bao gồm tài liệu nào sau đây?
A.  
Báo cáo kiểm toán
B.  
Các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C.  
Thư quản lý
D.  
Giấy tờ làm việc của kiểm toán viên
Câu 2: 0.2 điểm
Rủi ro phát hiện là gì?
A.  
Là khả năng phát hiện các sai sót trong việc lập kế hoạch
B.  
Là khả năng trong báo cáo tài chính có sai sót
C.  
Là khả năng có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán
D.  
Là khả năng có gian lận và sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 3: 0.2 điểm
Gian lận là gì?
A.  
Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận
B.  
Là những hành vi chủ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.
C.  
Là việc tính toán sai
D.  
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn
Câu 4: 0.2 điểm
Khi mức rủi ro phát hiện được đánh giá giảm xuống thì kiểm toán viên phải làm gì?
A.  
Tăng thử nghiệm cơ bản
B.  
Giảm thử nghiệm cơ bản
C.  
Tăng thử nghiệm kiểm soát
D.  
Giảm thử nghiệm kiểm soát
Câu 5: 0.2 điểm
Các thử nghiệm kiểm tra chi tiết số liệu kế toán được áp dụng tăng cường khi nào?
A.  
Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao
B.  
Rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp
C.  
Rủi ro tiềm tàng được đánh giá là thấp
D.  
Rủi ro phát hiện được điều chỉnh tăng
Câu 6: 0.2 điểm
Trong các thủ tục thu thập bằng chứng kiểm toán dưới đây thì thủ tục nào được xem là thích hợp nhất mà KTV sử dụng để kiểm tra sự hiện hữu đối với hàng tồn kho?
A.  
Quan sát kiểm kê vật chất hàng tồn kho
B.  
Lấy giải trình từ ban giám đốc
C.  
Lấy xác nhận về hàng tồn kho đang lưu tại các công ty cho thuê kho bãi
D.  
Tính toán lại của KTV về các khoản tăng lên đối với hàng tồn kho
Câu 7: 0.2 điểm
Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Phê duyệt bảng báo giá cho từng loại hàng hóa với từng đối tượng khách hàng. Cho biết thủ tục kiểm soát này nhằm đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
Phát sinh (có thật)
B.  
Đầy đủ
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đánh giá - Tính toán
Câu 8: 0.2 điểm
Loại bằng chứng nào có độ tin cậy cao nhất mà KTV có thể thu thập để chứng minh sự tồn tại của tài sản?
A.  
Bằng chứng do KTV kiểm tra vật chất (kiểm kê)
B.  
Bằng chứng thu được do phỏng vấn ban quản lý doanh nghiệp
C.  
Bằng chứng từ xác nhận trực tiếp từ bên thứ ba
D.  
Bằng chứng từ tài liêu do khách hàng cung cấp
Câu 9: 0.2 điểm
Một KTV tiến hành đối chiếu hóa đơn mua hàng với sổ chi tiết hàng tồn kho, thủ tục kiểm toán này nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan trực tiếp tới cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A.  
Quyền và nghĩa vụ
B.  
Đầy đủ
C.  
Có thật
D.  
Tính giá hoặc đo lường
Câu 10: 0.2 điểm
Hàng đã xuất kho gửi đi bán nhưng kế toán đã ghi nhận doanh thu bán hàng, sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A.  
Sự phát sinh (tính có thật) của doanh thu
B.  
Sự tính toán, đánh giá của doanh thu
C.  
Sự phân loại của doanh thu
D.  
Sự hạch toán đầy đủ
Câu 11: 0.2 điểm
Công việc không thuộc nội dung nghiên cứu, đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ?
A.  
Tìm hiểu hệ thống kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó
B.  
Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ kế toán xem có ghi chép đúng chế độ không
C.  
Kiểm tra việc tuân thủ, thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán
D.  
Tìm hiểu, đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 12: 0.2 điểm
Một phiếu nhập kho bị bỏ sót không được ghi sổ, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Tính toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 13: 0.2 điểm
Rủi ro tiềm tàng là 40%, rủi ro kiểm soát là 50%, rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận được là 5%, vậy rủi ro phát hiện dự kiến được tính bằng bao nhiêu %, hãy lựa chọn đáp án đúng?
A.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 25%
B.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 15%
C.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 1%
D.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 10%
Câu 14: 0.2 điểm
Kế toán hạch toán nhầm công cụ dụng cụ thành tài sản cố định do hiểu sai chế độ kế toán, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 15: 0.2 điểm
Kế toán đã nhận được hóa đơn GTGT của một lô hàng tuy nhiên cuối tháng, hàng chưa về nhập kho. Kế toán chỉ lưu hồ sơ để theo dõi mà không ghi nhận nghiệp vụ này , hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Hồ sơ hàng mua đang đi đường
B.  
Phiếu nhập kho
C.  
Phiếu giao hàng
D.  
Bảng báo giá
Câu 16: 0.2 điểm
Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Đánh số trước phiếu vận chuyển nội bộ, phiếu giao hàng, và các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ bán hàng trước khi sử dụng. Cho biết thủ tục kiểm soát này nhằm đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
Phát sinh (có thật)
B.  
Đầy đủ
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đánh giá - Tính toán
Câu 17: 0.2 điểm
Nhân viên bán hàng biển thủ số tiền hàng thu được bằng cách liên kết với kế toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền thành nợ khó đòi, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 18: 0.2 điểm
Báo cáo kiểm toán là gì?
A.  
Báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về thông tin được kiểm toán
B.  
Báo cáo về kết quả công việc kiểm toán của kiểm toán viên và ý kiến tư vấn nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý tài chính của đơn vị được kiểm toán
C.  
Báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về thông tin được kiểm toán
D.  
Báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiểm toán viên nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý tài chính của đơn vị được kiểm toán
Câu 19: 0.2 điểm
Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ?
A.  
Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát phải nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận
B.  
Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng, do trình độ nghiệp vụ
C.  
Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục, biện pháp kiểm soát nhiều
D.  
Tính liêm chính của ban lãnh đạo bị vi phạm
Câu 20: 0.2 điểm
Rủi ro kiểm soát là gì?
A.  
Là khả năng có những gian lận, sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn, sửa chữa kịp thời
B.  
Là khả năng có gian lận trong việc lập báo cáo kiểm toán
C.  
Là khả năng có sai sót trong báo cáo tài chính
D.  
Là khả năng có gian lận trong việc lập kế hoạch kiểm toán
Câu 21: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro tiềm tàng?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 22: 0.2 điểm
Kế toán áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ không nhất quán, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Tính toán - đánh giá
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 23: 0.2 điểm
Kế toán tính sai trị giá vốn hàng xuất bán do hiểu sai chế độ , đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Tính toán đánh giá
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau, nội dung nào là chưa chính xác
A.  
Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch kiểm toán chiến lược
B.  
Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch kiểm toán tổng thể
C.  
Mọi cuộc kiểm toán đều phải áp dụng các thử nghiệm cơ bản
D.  
Mọi cuộc kiểm toán đều có những hạn chế vốn có.
Câu 25: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau, nội dung nào là chính xác nhất
A.  
Kiểm toán trên cơ sở chọn mẫu sẽ đưa ra ý kiến chính xác về thông tin được kiểm toán nếu cỡ mẫu là lớn
B.  
Mọi cuộc kiểm toán đều có 3 giai đoạn
C.  
Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch kiểm toán tổng thể
D.  
Chương trình kiểm toán phải mở cho từng chỉ tiêu trên báo cáo sản xuất
Câu 26: 0.2 điểm
Công ty hạch toán các khoản chi phí chưa phát sinh thành chi phí kinh doanh trong kỳ , hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Thẻ tính giá thành
C.  
Bảng phân bổ chi phí
D.  
Sổ doanh thu bán hàng
Câu 27: 0.2 điểm
Kế toán bỏ sót một nghiệp vụ mua sắm tài sản cố định, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 28: 0.2 điểm
KTV thu thập bằng chứng kiểm toán với mục đích nào trong các mục đích sau?
A.  
Đưa ra ý kiến về thông tin được kiểm toán
B.  
Phát hiện gian lận
C.  
Đánh giá công tác quản lý
D.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Câu 29: 0.2 điểm
Các thủ tục kiểm toán không thích hợp là một nhân tố ảnh hưởng đến loại rủi ro nào?
A.  
RR tiềm tàng
B.  
RR kiểm soát
C.  
RR phát hiện
D.  
RR kinh doanh kiểm toán
Câu 30: 0.2 điểm
Kế toán ghi nhận một nghiệp vụ gửi hàng cho đại lý thành doanh thu bán hàng trong kỳ , hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Phiếu giao hàng
C.  
Bảng thanh toán hàng gửi bán đại lý
D.  
Hóa đơn vận chuyển
Câu 31: 0.2 điểm
Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn mẫu nào?
A.  
Hệ thống
B.  
Phi xác xuất
C.  
Ngẫu nhiên
D.  
Theo khối
Câu 32: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau, nội dung nào giải thích khái niệm Trọng yếu?
A.  
Trọng yếu là vấn đề quan trọng nhất;
B.  
Trọng yếu là vấn đề chủ yếu nhất;
C.  
Trọng yếu là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một thông tin
D.  
Trọng yếu là khái niệm về độ lớn của sai phạm
Câu 33: 0.2 điểm
Việc phân tích, đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát là cơ sở để làm gì?
A.  
Đánh giá tính hiệu quả của hệ thông kiểm soát nội bộ
B.  
Xác định giá phí cho công việc kiểm toán và ký hợp đồng
C.  
Xác định thời gian và chi phí cần thiết cho một cuộc kiểm toán
D.  
Đánh giá rủi ro kinh doanh kiểm toán.
Câu 34: 0.2 điểm
Kế toán hạch toán nhầm công cụ dụng cụ thành tài sản cố định do hiểu sai chế độ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu giao hàng, chứng từ vận chuyển, giải trình của nhân viên kho.
B.  
Phiếu chi tiền, sổ quỹ, sổ kế toán tiền mặt, giải trình của nhân viên mua hàng.
C.  
Hóa đơn mua hàng, biên bản bàn giao tài sản, giải trình của nhân viên kế toán.
D.  
Bảng báo giá, danh mục nhà cung cấp, giải trình của nhân viên phòng vật tư – tài sản.
Câu 35: 0.2 điểm
Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Mọi chứng từ của nghiệp vụ bán hàng đều phải được phê chuẩn trước khi sử dụng. Cho biết thủ tục kiểm soát này nhằm đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
Phát sinh (có thật)
B.  
Đầy đủ
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đánh giá - Tính toán
Câu 36: 0.2 điểm
Loại bằng chứng về thanh toán với người bán nào sau đây có ít tính thuyết phục nhất?
A.  
Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp
B.  
Sổ phụ ngân hàng do ngân hàng cung cấp
C.  
Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện
D.  
Bản tường trình của trưởng bộ phận bán hàng
Câu 37: 0.2 điểm
Một phiếu nhập kho đã ghi trong thẻ kho bị kế toán bỏ sót không được ghi sổ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Thẻ kho
B.  
Hóa đơn bán hàng
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Phiếu xuất kho
Câu 38: 0.2 điểm
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát thuộc phương pháp kiểm toán nào trong những phương pháp kiểm toán sau?
A.  
Phương pháp kiểm toán tuân thủ.
B.  
Phương pháp kiểm toán cơ bản.
C.  
Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát.
D.  
Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ.
Câu 39: 0.2 điểm
Khi phân loại bằng chứng theo hình thức, bằng chứng kiểm toán được chia thành những loại nào?
A.  
Bằng chứng vật chất, tài liệu và bằng chứng lời nói.
B.  
Chứng từ, số sách, báo cáo kế toán
C.  
Bằng chứng trong chứng từ và ngoài chứng từ
D.  
Bằng chứng nội bộ và bằng chứng bên ngoài
Câu 40: 0.2 điểm
Rủi ro mà kết luận của kiểm toán viên dựa trên việc kiểm tra mẫu có thể khác so với kết luận đưa ra nếu kiểm tra toàn bộ tổng thể với cùng một thủ tục kiểm toán được hiểu là loại rủi ro nào trong các rủi ro sau?
A.  
Rủi ro tiềm tàng
B.  
Rủi ro kiểm soát
C.  
Rủi ro lấy mẫu
D.  
Rủi ro ngoài lấy mẫu
Câu 41: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm cơ bản sau: Đối chiếu thời gian trích khấu hao Tài sản cố định trên bảng tính và phân bổ khấu hao với khung trích khấu hao theo quy định của Bộ Tài chính. Cho biết thử nghiệm cơ bản này nhằm đạt được mục tiêu nào trong các mục tiêu sau?
A.  
Chi phí khấu hao được tính toán đúng đắn
B.  
Chi phí khấu hao được hạch toán đúng tài khoản
C.  
Chi phí khấu hao được phân bổ đúng đối tượng
D.  
Chi phí khấu hao được hạch toán đúng kỳ
Câu 42: 0.2 điểm
Cơ sở dẫn liệu ở cấp độ Báo cáo tài chính không bao gồm gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Đầy đủ.
B.  
Tính toán và đánh giá.
C.  
Hiện hữu.
D.  
Hiệu quả.
Câu 43: 0.2 điểm
Sai sót (nhầm lẫn) là gì?
A.  
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý
B.  
Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai
C.  
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn, thừa, thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ
D.  
Là việc xuyên tạc số liệu
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành một khối gọi là gì?
A.  
Chọn mẫu theo khối
B.  
Chọn mẫu tình cờ
C.  
Chọn mẫu theo sự xét đoán
D.  
Chọn mẫu ngẫu nhiên
Câu 45: 0.2 điểm
Kế toán tính sai trị giá vốn hàng xuất bán do hiểu sai chế độ, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Tài liệu tính toán lại của kiểm toán viên
B.  
Phiếu xuất kho
C.  
Hóa đơn bán hàng
D.  
Bảng cân đối kế toán
Câu 46: 0.2 điểm
Một công ty khách hàng trong năm đó thay đổi phương pháp kế toán nhiều lần làm ảnh hưởng trọng yếu tới một số lượng lớn các khoản mục trên báo cáo tài chính. Kiểm toán viên khi đó nên đưa ý kiến nào?
A.  
Đưa ra ý kiến trái ngược và giải thích lý do
B.  
Đưa ra ý kiến từ chối và nêu lý do
C.  
Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần
D.  
Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần
Câu 47: 0.2 điểm
Kiểm toán áp dụng các thử nghiệm kiểm soát nhằm đạt được mục đích nào trong các mục đích sau?
A.  
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
B.  
Đánh giá rủi ro kiểm toán và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
C.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
D.  
Đánh giá lại rủi ro kiểm toán, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 48: 0.2 điểm
Trong các nguyên tắc sau, nguyên tắc nào không chính xác về bằng chứng kiểm toán?
A.  
Bằng chứng bằng lời có giá trị ít hơn bằng chứng bằng văn bản.
B.  
Bằng chứng được thu thập ở đơn vị kiểm toán có giá trị ít hơn bằng chứng thu được từ nguồn độc lập.
C.  
Bằng chứng do người khác cung cấp có giá trị ít hơn do kiểm toán viên tự thu thập.
D.  
Bằng chứng trên tài liệu đảm bảo tất cả các mục tiêu kiểm toán đặt ra.
Câu 49: 0.2 điểm
Công việc nào sau đây không thuộc giai đoạn kết thúc kiểm toán?
A.  
Lập báo cáo kiểm toán
B.  
Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
C.  
Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
D.  
Lập lại Báo cáo tài chính sau điều chỉnh
Câu 50: 0.2 điểm
Kiểm toán không có tác dụng nào?
A.  
Tạo cho người sử dụng thông tin có sự tin tưởng.
B.  
Góp phần hướng dẫn nghiệp vụ, nâng cao chất lượng hoạt động của đơn vị.
C.  
Góp phần nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản lý.
D.  
Xử lý các sai phạm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, các chuẩn mực kiểm toán, quy định pháp lý và phân tích các trường hợp thực tế trong hoạt động kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

3 mã đề 131 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

43,547 lượt xem 23,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,978 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 36 câu hỏi 50 phút

46,462 lượt xem 25,011 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 55 câu hỏi 1 giờ

42,977 lượt xem 23,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Kế Toán Tổng Hợp Cho Công Ty Cổ Phần

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kế toán tổng hợp” dành cho công ty cổ phần. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc kế toán, hạch toán, và quản lý tài chính trong công ty cổ phần, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra và thi cử. Đây là tài liệu hữu ích cho các kế toán viên và sinh viên chuyên ngành kế toán. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,376 lượt xem 75,033 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

43,174 lượt xem 23,233 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

139,933 lượt xem 75,341 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi thử kiểm tra trắc nghiệm Kế toán tổng hợp
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,266 lượt xem 74,445 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi thử kiểm tra trắc nghiệm Kế toán tổng hợp
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,539 lượt xem 74,592 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!