thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, các chuẩn mực kiểm toán, quy định pháp lý và phân tích các trường hợp thực tế trong hoạt động kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

Từ khoá: Kiểm Toán Căn BảnĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộitrắc nghiệm Kiểm Toán có đáp ánôn thi Kiểm Toánđề thi Kiểm Toán căn bản

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Việc lấy xác nhận các khoản phải thu khách hàng không nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán đểđạt được mục tiêu kiểm toán nào sau đây?

A.  

Tính đầy đủ của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng

B.  

Sự hiện hữu của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng

C.  

Quyền và nghĩa vụ của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng

D.  

Đánh giá - tính toáncủa Chỉ tiêu Phải thukhách hàng

Câu 2: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro kiểm soát?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  

Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.

Câu 3: 0.2 điểm
Kiểm toán áp dụng các thử nghiệm kiểm soát nhằm mục đích nào?
A.  
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
B.  
Đánh giá rủi ro kiểm toán và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
C.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
D.  
Đánh giá lại rủi ro kiểm toán, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 4: 0.2 điểm
Kiểm toán viên áp dụng phương pháp kiểm toán trên cơ sở chọn mẫu đối với một khoản mục vì lý do nào sau đây?
A.  
Tiết kiệm chi phí kiểm toán
B.  
Tiết kiệm thời gian kiểm toán
C.  
Phạm vi kiểm toán bị hạn chế
D.  
Rủi ro tiềm tàng của khoản mục thấp
Câu 5: 0.2 điểm
Sai sót (nhầm lẫn) là gì?
A.  
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý
B.  
Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai
C.  
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn, thừa, thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ
D.  
Là việc xuyên tạc số liệu
Câu 6: 0.2 điểm
Kế toán ghi nhận một nghiệp vụ gửi hàng cho đại lý thành doanh thu bán hàng trong kỳ, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Phiếu giao hàng
C.  
Bảng thanh toán hàng gửi bán đại lý
D.  
Hóa đơn vận chuyển
Câu 7: 0.2 điểm
Một phiếu nhập kho đã ghi trong thẻ kho bị kế toán bỏ sót không được ghi sổ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Thẻ kho
B.  
Hóa đơn bán hàng
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Phiếu xuất kho
Câu 8: 0.2 điểm
Các thử nghiệm kiểm tra chi tiết số liệu kế toán được áp dụng tăng cường khi nào?
A.  
Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao
B.  
Rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp
C.  
Rủi ro tiềm tàng được đánh giá là thấp
D.  
Rủi ro phát hiện được điều chỉnh tăng
Câu 9: 0.2 điểm
Việc phân tích, đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát là cơ sở để làm gì?
A.  
Đánh giá tính hiệu quả của hệ thông kiểm soát nội bộ
B.  
Xác định giá phí cho công việc kiểm toán và ký hợp đồng
C.  
Xác định thời gian và chi phí cần thiết cho một cuộc kiểm toán
D.  
Đánh giá rủi ro kinh doanh kiểm toán.
Câu 10: 0.2 điểm
Kế toán hạch toán nhầm công cụ dụng cụ thành tài sản cố định do hiểu sai chế độ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu giao hàng, chứng từ vận chuyển, giải trình của nhân viên kho.
B.  
Phiếu chi tiền, sổ quỹ, sổ kế toán tiền mặt, giải trình của nhân viên mua hàng.
C.  
Hóa đơn mua hàng, biên bản bàn giao tài sản, giải trình của nhân viên kế toán.
D.  
Bảng báo giá, danh mục nhà cung cấp, giải trình của nhân viên phòng vật tư – tài sản.
Câu 11: 0.2 điểm

Kế toán không tính chi phí vận chuyển vào trị giá vốn của hàng mua vào nhập kho , hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất đểxác minh sai phạm trên?

A.  

Biên bản kiểm nhận hàng nhập kho

B.  

Phiếu giao hàng và hóa đơn mua hàng

C.  

Hóa đơn mua hàng và Phiếu nhập kho

D.  

Hóa đơn vận chuyển và bảng phân bổ chi phí thu mua (nếu có)

Câu 12: 0.2 điểm
Kế toán tính sai trị giá vốn hàng xuất bán do hiểu sai chế độ, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Tài liệu tính toán lại của kiểm toán viên
B.  
Phiếu xuất kho
C.  
Hóa đơn bán hàng
D.  
Bảng cân đối kế toán
Câu 13: 0.2 điểm

Phương pháp nào sau đây có đặc điểm là chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương pháp toán học, thông kê?

A.  

Chọn mẫu ngẫu nhiên

B.  

Chọn mẫu phi xác xuất

C.  

Chọn mẫu hệ thống

D.  

Chọn mẫu theo chương trình máy tính

Câu 14: 0.2 điểm
Báo cáo kiểm toán là gì?
A.  
Báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về thông tin được kiểm toán
B.  
Báo cáo về kết quả công việc kiểm toán của kiểm toán viên và ý kiến tư vấn nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý tài chính của đơn vị được kiểm toán
C.  
Báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về thông tin được kiểm toán
D.  
Báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiểm toán viên nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý tài chính của đơn vị được kiểm toán
Câu 15: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm cơ bản sau: Kiểm tra chia cắt niên độ kế toán của nghiệp vụ bán hàng. Cho biết thử nghiệm cơ bản này nhằm đạt được mục tiêu nào trong các mục tiêu sau?
A.  
Tính đúng kỳ của doanh thu
B.  
Tính đầy đủ của doanh thu
C.  
Sự có thật của doanh thu
D.  
Sự chính xác về mặt toán học
Câu 16: 0.2 điểm
Rủi ro tiềm tàng là 60%, rủi ro kiểm soát là 50%, rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận được là 10%, vậy rủi ro phát hiện dự kiến được tính bằng bao nhiêu %, hãy lựa chọn đáp án đúng?
A.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 25%
B.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 3%
C.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 33%
D.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 30%
Câu 17: 0.2 điểm
Công việc nào trong các công việc sau không thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?
A.  
Lập kế hoạch chiến lược
B.  
Lập kế hoạch tổng thể
C.  
Lập chương trình kiểm toán
D.  
Lập hợp đồng kiểm toán
Câu 18: 0.2 điểm
Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Phân công nhiệm vụ một nhân viên độc lập tiến hành kiểm tra, đối chiếu lại thông tin về đơn giá, số lượng hàng mua trên hóa đơn mua hàng, tính toán lại số liệu trên hóa đơn trước khi hạch toán. Cho biết thủ tục kiểm soát này nhằm đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
Quyền sở hữu
B.  
Đầy đủ
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đánh giá - Tính toán
Câu 19: 0.2 điểm

Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

A.  

Chỉ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán

B.  

Giai đoạn thực hiện kiểmtoán và giai đoạn kết thúckiểm toán

C.  

Trong giai đoạn lập kế hoạch vàkết thúc kiểm toán

D.  

Trong toàn bộ cuộc kiểm toán

Câu 20: 0.2 điểm
Kế toán hạch toán nhầm doanh thu bán hàng thành thu nhập khác, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 21: 0.2 điểm
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát thuộc phương pháp kiểm toán nào trong những phương pháp kiểm toán sau?
A.  
Phương pháp kiểm toán tuân thủ.
B.  
Phương pháp kiểm toán cơ bản.
C.  
Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát.
D.  
Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ.
Câu 22: 0.2 điểm
Thu thập bằng chứng nhằm mục đích gì?
A.  
Xây dựng một chương trình kiểm toán
B.  
Xác định quy mô kiểm toán
C.  
Đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán
D.  
Ký hợp đồng kiểm toán
Câu 23: 0.2 điểm
KTV thu thập bằng chứng kiểm toán với mục đích nào trong các mục đích sau?
A.  
Đưa ra ý kiến về thông tin được kiểm toán
B.  
Phát hiện gian lận
C.  
Đánh giá công tác quản lý
D.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Câu 24: 0.2 điểm
Yếu tố cấu thành của hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm nội dung nào?
A.  
Môi trường kiểm toán, Hệ thống kế toán, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
B.  
Môi trường kiểm soát, Hệ thống kiểm toán, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
C.  
Môi trường kiểm toán, Hệ thống kiểm toán nội bộ, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
D.  
Môi trường kiểm soát, Hệ thống kế toán, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
Câu 25: 0.2 điểm
Trong các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?
A.  
Bước lập kế hoạch đánh giá tính trọng yếu
B.  
Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu
C.  
Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận, khoản mục và toàn bộ các khoản mục
D.  
Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu
Câu 26: 0.2 điểm
Công ty chuyển doanh thu đã phát sinh năm nay sang năm sau để được hưởng mức thuế suất thấp hơn, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 27: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau, nội dung nào là chưa chính xác
A.  
Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch kiểm toán chiến lược
B.  
Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch kiểm toán tổng thể
C.  
Mọi cuộc kiểm toán đều phải áp dụng các thử nghiệm cơ bản
D.  
Mọi cuộc kiểm toán đều có những hạn chế vốn có.
Câu 28: 0.2 điểm
Gian lận là gì?
A.  
Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận
B.  
Là những hành vi chủ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.
C.  
Là việc tính toán sai
D.  
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn
Câu 29: 0.2 điểm
Trong các quan niệm sau, quan niêm nào là không chính xác về gian lận và sai sót?
A.  
Giả mạo, sửa chữa, xử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan là một biểu hiện của gian lận
B.  
Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu theo chỉ đạo của giám đốc là biểu hiện của sai phậm liên quan đến trình bày thông tin…
C.  
Bỏ sót, ghi trùng không có tính hệ thông là biểu hiện của sai sót, nhầm lẫn
D.  
Áp dụng sai các nguyên tắc kế toán dẫn đến hạch toán sai cá biệt một số nghiệp vụ có giá trị lớn là biểu hiện của nhầm lẫn
Câu 30: 0.2 điểm
Công ty hạch toán các khoản chi phí chưa phát sinh thành chi phí kinh doanh trong kỳ, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Thẻ tính giá thành
C.  
Bảng phân bổ chi phí
D.  
Sổ doanh thu bán hàng
Câu 31: 0.2 điểm

Trong các phát biểu sau về khái niệm Bằng chứng kiểm toán phát biểu nào là đúng?

A.  
Là các báo cáo kế toán do kiểm toán viên thu thập có liên quan đến cuộc kiểm toán.
B.  
Là tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu thập có liên quan đến cuộc kiểm toán.
C.  
Là tất cả sổ kế toán có liên quan đến đối tượng được kiểm toán.
D.  

Là chứng từ kế toán liên quan đến sai phạm thu thập được trong quá trình kiểm toán.

Câu 32: 0.2 điểm
Kiểm toán không có tác dụng nào?
A.  
Tạo cho người sử dụng thông tin có sự tin tưởng.
B.  
Góp phần hướng dẫn nghiệp vụ, nâng cao chất lượng hoạt động của đơn vị.
C.  
Góp phần nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản lý.
D.  
Xử lý các sai phạm
Câu 33: 0.2 điểm
Kỹ thuật nào sau đây không phải là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán dựa trên số liệu, thông tin trên chứng từ?
A.  
Kiểm kê
B.  
Đối chiếu số liệu
C.  
Quan sát
D.  
Phân tích
Câu 34: 0.2 điểm
Giai đoạn nào sau đây không thuộc quy trình kiểm toán?
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Thực hiện kiểm toán
C.  
Hoàn thành kiểm toán
D.  
Nhận thư mời kiểm toán
Câu 35: 0.2 điểm

Các thủ tục kiểm toán không thích hợp là một nhân tố ảnh hưởng đến loại rủi ro nào?

A.  

RR tiềm tàng

B.  

RR kiểm soát

C.  

RR phát hiện

D.  

RR kinh doanh kiểm toán

Câu 36: 0.2 điểm
Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng không bao gồm tài liệu nào sau đây?
A.  
Báo cáo kiểm toán
B.  
Các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C.  
Thư quản lý
D.  
Giấy tờ làm việc của kiểm toán viên
Câu 37: 0.2 điểm

Cơ sở dẫn liệu ở cấp độ Báo cáo tài chính không bao gồm gồm yếu tố nào sau đây?

A.  

Đầy đủ.

B.  

Tính toán và đánh giá.

C.  

Hiện hữu.

D.  

Hiệu quả.

Câu 38: 0.2 điểm
Kế toán hạch toán nhầm công cụ dụng cụ thành tài sản cố định do hiểu sai chế độ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu giao hàng
B.  
Phiếu chi tiền
C.  
Chuẩn mực và chế độ kế toán
D.  
Bảng báo giá
Câu 39: 0.2 điểm
Kế toán tính sai trị giá vốn hàng xuất bán do hiểu sai chế độ , hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Tài liệu tính toán lại của kiểm toán viên
B.  
Phiếu xuất kho
C.  
Hóa đơn bán hàng
D.  

Bảng cân đối kế toán

Câu 40: 0.2 điểm
Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Kiểm kê hàng tồn kho vào thời điểm cuối kỳ kế toán. Cho biết thủ tục kiểm soát này không thể đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
‘‘Hiện hữu’’ (có thật) của Hàng tồn kho
B.  
‘‘Đầy đủ’’ của Hàng tồn kho
C.  
‘‘Quyền sở hữu’’ của Hàng tồn kho
D.  
‘‘Đánh giá - Tính toán’’ của Hàng tồn kho
Câu 41: 0.2 điểm
Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán tổng thể ?
A.  
Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược
B.  
Mục tiêu kiểm toán
C.  
Phạm vi kiểm toán
D.  
Hệ thống kiểm soát nội bộ và rủi ro kiểm soát
Câu 42: 0.2 điểm

Bằng chứng có mức tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu nào sau đây?

A.  

Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập ở bên ngoài

B.  

Có nguồn gốc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng

C.  

Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực

D.  

Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp kiểm tra, xác nhận, tính toán của chính các kiểm toán viên độc lập

Câu 43: 0.2 điểm
Một KTV tiến hành đối chiếu hóa đơn mua hàng với sổ chi tiết hàng tồn kho, thủ tục kiểm toán này nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan trực tiếp tới cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A.  
Quyền và nghĩa vụ
B.  
Đầy đủ
C.  
Có thật
D.  
Tính giá hoặc đo lường
Câu 44: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm cơ bản sau: Chọn mẫu hóa đơn mua hàng, phiếu nhập kho đối chiếu với số nhật ký mua hàng. Cho biết thử nghiệm cơ bản này nhằm đạt được mục tiêu nào trong các mục tiêu sau?
A.  
Nghiệp vụ mua hàng là có thật
B.  
Nghiệp vụ mua hàng được ghi chép đầy đủ
C.  
Nghiệp vụ mua hàng thực tế đã xảy ra
D.  
Nghiệp vụ mua hàng đã hoàn thành, hàng đã nhập kho đủ
Câu 45: 0.2 điểm
Trong các phát biểu sau về Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán phát biểu nào là đúng?
A.  
Phân tích đánh giá tổng quát nhằm chỉ ra những dấu hiệu bất thường trong tình hình tài chính của doanh nghiệp.
B.  
Kiểm tra vật chất là phương pháp hữu hiệu để khằng định quyền sở hữu đối với tài sản.
C.  
Kiểm tra tài liệu là phương pháp hữu hiệu để khẳng định sự tồn tại của tài sản.
D.  
Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm xác định nội dung, phạm vi của các thử nghiệm kiểm soát.
Câu 46: 0.2 điểm
Kế toán ghi nhận chi phí nhân công vượt mức bình thường vào chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ, làm cơ sở để tính giá thành sản phẩm, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu:
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 47: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra chi tiết khoản mục Doanh thu bán hàng phát sinh trong ngày. Giả sử có 10 nghiệp vụ bán hàng (10 Hóa đơn đánh số từ 01 – 10) phát sinh và kiểm toán viên xét đoán có 1 Hóa đơn có khả năng chứa đựng sai sót. Số mẫu cần lựa chọn là 2 hóa đơn mẫu. Hãy tính toán và cho biết Rủi ro lấy mẫu kiểm toán được lượng hóa bằng bao nhiêu %.
A.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 50%
B.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 80%
C.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 8%
D.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 10%
Câu 48: 0.2 điểm
Trong các yêu cầu sau đây yêu cầu nào là yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?
A.  
Đầy đủ, thích hợp
B.  
Hợp thức
C.  
Hợp lý
D.  
Hợp lệ
Câu 49: 0.2 điểm
Loại bằng chứng về thanh toán với người bán nào sau đây có ít tính thuyết phục nhất?
A.  
Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp
B.  
Sổ phụ ngân hàng do ngân hàng cung cấp
C.  
Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện
D.  
Bản tường trình của trưởng bộ phận bán hàng
Câu 50: 0.2 điểm
Khi sử dụng phương pháp phân tích tỷ suất, chủ yếu cần tiến hành so sánh đối chiếu như thế nào trong các trường hợp sau?
A.  
So sánh giữa doanh thu của kỳ này với kỳ trước.
B.  
So sánh giữa doanh thu đạt được với mục tiêu đặt ra.
C.  
So sánh giữa doanh thu của các doanh nghiệp thuộc cùng một ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ.
D.  
So sánh mối quan hệ giữa lợi nhuận với tài sản cố định.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các nguyên tắc và quy trình kiểm toán cơ bản, kiểm toán báo cáo tài chính, phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán và các tiêu chuẩn kiểm toán quốc tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

132 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

36,618 lượt xem 19,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản Tiếng Anh - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kiểm Toán Căn Bản bằng tiếng Anh với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc kiểm toán, quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán quốc tế, và thuật ngữ kiểm toán chuyên ngành bằng tiếng Anh, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

415 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

80,408 lượt xem 43,272 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC (KT25) | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC (KT25) dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng với đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức căn bản về kiểm toán. Tài liệu miễn phí này là nguồn ôn tập hữu ích cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi kiểm toán, cung cấp nội dung toàn diện từ lý thuyết đến thực hành, giúp bạn tự tin đạt điểm cao trong môn học.

128 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

87,798 lượt xem 47,243 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,000 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,032 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kiểm Toán Hoạt Động - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm ôn luyện môn Kiểm toán Hoạt động dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn luyện hữu ích để nâng cao kết quả học tập trong môn Kiểm toán Hoạt động.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,175 lượt xem 32,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,524 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Kế Toán Tổng Hợp Cho Công Ty Cổ Phần

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kế toán tổng hợp” dành cho công ty cổ phần. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc kế toán, hạch toán, và quản lý tài chính trong công ty cổ phần, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra và thi cử. Đây là tài liệu hữu ích cho các kế toán viên và sinh viên chuyên ngành kế toán. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,408 lượt xem 75,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,225 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!