thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiểm Toán Căn Bản HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kiểm Toán Căn Bản, phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, nguyên tắc và quy trình kiểm toán. Tài liệu ôn tập hiệu quả, hỗ trợ chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và bài kiểm tra.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đề thi miễn phí đề thi có đáp án ôn tập kiểm toán kiểm tra kiến thức học kiểm toán tài liệu kế toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Câu 44. Một phiếu thu tiền từ khách hàng trả nợ mua hàng đề ngày 28/12/N nhưng lại thấy ghi sổ kế toán đầu năm N+1. Sai phạm trên thuộc về cơ sở dẫn liệu
A.  
Ghi sổ đúng kỳ
B.  
Có thật
C.  
Tính toán đánh giá
D.  
Sự phê chuẩn
Câu 2: 0.2 điểm

Câu 60: Loại bằng chứng về thanh toán với người bán nào sau đây có ít tính thuyết phục nhất?

A.  

Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp

B.  

Sổ phụ ngân hàng do ngân hàng cung cấp

C.  

Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện

D.  

Bản tường trình của trưởng bộ phận bán hàng

Câu 3: 0.2 điểm
Câu 27. Kế toán đã nhận được hóa đơn GTGT của một lô hàng tuy nhiên cuối tháng, hàng chưa về nhập kho; Kế toán chỉ lưu hồ sơ để theo dõi mà không ghi nhận nghiệp vụ này , đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 4: 0.2 điểm
Câu 20. Rủi ro tiềm tàng là 40%, rủi ro kiểm soát là 50%, rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận được là 5%, vậy rủi ro phát hiện dự kiến được tính bằng bao nhiêu %, hãy lựa chọn đáp án đúng?
A.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 25%
B.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 15%
C.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 1%
D.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 10%
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 40: Tài liệu làm cơ sở cho ý kiến của kiểm toán viên là tài liệu nào?
A.  
Cơ sở dẫn liệu
B.  
Bằng chứng kiểm toán
C.  
Báo cáo kiểm toán
D.  
Báo cáo tài chính
Câu 6: 0.2 điểm
Câu 70: Các thủ tục kiểm toán không thích hợp là một nhân tố ảnh hưởng đến loại rủi ro nào?
A.  
RR tiềm tàng
B.  
RR kiểm soát
C.  
RR phát hiện
D.  
RR kinh doanh kiểm toán
Câu 7: 0.2 điểm

Gian lận là gì?

A.  

Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận

B.  

Là những hành vi chủ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.

C.  

Là việc tính toán sai

D.  

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn

Câu 8: 0.2 điểm
Câu 18. Công thức nào thể hiện mối quan hệ giữa các loại rủi ro kiểm toán?
A.  
AR = IR x CR x DR
B.  
DR= IRxCRxAR
C.  
IR = ARxCRxDR
D.  
CR =IRxDRxAR
Câu 9: 0.2 điểm
Câu 65. Công việc không thuộc nội dung kế hoạch kiểm toán tổng thể?
A.  
Ký hợp đồng kiểm toán
B.  
Đánh giá rủi ro
C.  
Đánh giá tính trọng yếu từng bộ phận
D.  
Nội dung, lịch trình và phạm vi các thủ tục kiểm toán
Câu 10: 0.2 điểm
Câu 43. Một công ty khách hàng trong năm đó thay đổi phương pháp kế toán nhiều lần làm ảnh hưởng trọng yếu tới một số lượng lớn các khoản mục trên báo cáo tài chính. Kiểm toán viên khi đó nên đưa ý kiến nào?
A.  
Đưa ra ý kiến trái ngược và giải thích lý do
B.  
Đưaraýkiếntừchốivànêulýdo
C.  
Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần
D.  
Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần
Câu 11: 0.2 điểm
Câu 68: Phạm vi kế hoạch kiểm toán không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.  
Qui mô của khách hàng;
B.  
Tính chất phức tạp của công việc kiểm toán;
C.  
Sự hiểu biết của kiểm toán viên về hoạt động của đơn vị được kiểm toán;
D.  
Phí kiểm toán theo hợp đồng
Câu 12: 0.2 điểm

Kiểm toán viên lựa chọn các phần tử đặc biệt vào mẫu mà không dựa trên những lý thuyết về xác xuất thông kê gọi là phương pháp chọn mẫu?

A.  

Chọn mẫu ngẫu nhiên

B.  

Chọn mẫu hệ thống

C.  

Chọn mẫu tình cở

D.  

Chọn mẫu xét đoán

Câu 13: 0.2 điểm

KTV thu thập bằng chứng kiểm toán với mục đích nào trong các mục đích sau?

A.  

Đưa ra ý kiến về thông tin được kiểm toán

B.  

Phát hiện gian lận

C.  

Đánh giá công tác quản lý

D.  

Đánh giá rủi ro kiểm soát

Câu 14: 0.2 điểm
Câu 8. Kế toán hạch toán nhầm công cụ dụng cụ thành tài sản cố định do hiểu sai chế độ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu giao hàng, chứng từ vận chuyển, giải trình của nhân viên kho.
B.  
Phiếu chi tiền, sổ quỹ, sổ kế toán tiền mặt, giải trình của nhân viên mua hàng.
C.  
Hóa đơn mua hàng, biên bản bàn giao tài sản, giải trình của nhân viên kế toán.
D.  
Bảng báo giá, danh mục nhà cung cấp, giải trình của nhân viên phòng vật tư – tài sản.
Câu 15: 0.2 điểm
Câu 21. Rủi ro tiềm tàng là 60%, rủi ro kiểm soát là 50%, rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận được là 10%, vậy rủi ro phát hiện dự kiến được tính bằng bao nhiêu %, hãy lựa chọn đáp án đúng?
A.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 25%
B.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 3%
C.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 33%
D.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 30%
Câu 16: 0.2 điểm
Câu 55: Trong các quan niệm sau, quan niêm nào là không chính xác về gian lận và sai sót?
A.  
Giả mạo, sửa chữa, xử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan là một biểu hiện của gian lận
B.  
Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu theo chỉ đạo của giám đốc là biểu hiện của sai phậm liên quan đến trình bày thông tin
C.  
Bỏ sót, ghi trùng không có tính hệ thông là biểu hiện của sai sót, nhầm lẫn
D.  
Áp dụng sai các nguyên tắc kế toán dẫn đến hạch toán sai cá biệt một số nghiệp vụ có giá trị lớn là biểu hiện của nhầm lẫn
Câu 17: 0.2 điểm
Câu 61: Bằng chứng có mức tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu nào sau đây?
A.  
Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập ở bên ngoài
B.  
Có nguồn gốc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng
C.  
Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực
D.  
Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp kiểm tra, xác nhận, tính toán của chính các kiểm toán viên độc lập
Câu 18: 0.2 điểm

Sai sót (nhầm lẫn) là gì?

A.  

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý

B.  

Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai

C.  

ghi chép kế toán nhầm lẫn, thừa, thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ

D.  

Là việc xuyên tạc số liệu

Câu 19: 0.2 điểm

Rủi ro kiểm toán là gì?

A.  

Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính

B.  

Là rủi ro tiềm tàng

C.  

Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược

D.  

Là rủi ro kiểm soát

Câu 20: 0.2 điểm
Câu 37. Kiểm toán viên thu thập được thông tin sau: Qua phỏng vấn, kiểm toán viên nhận định hàng hóa đơn vị được kiểm toán mua vào thuộc loại hàng dễ bị hư hỏng, giảm giá trị. Dựa vào thông tin này, kiểm toán viên sẽ đánh giá tăng (giảm) loại rủi ro kiểm toán nào sau đây?
A.  
Rủi ro tiềm tàng
B.  
Rủi ro kiểm soát
C.  
Rủi ro phát hiện
D.  
Rủi ro kinh doanh
Câu 21: 0.2 điểm
Câu 35. Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Phân công nhiệm vụ một nhân viên độc lập tiến hành kiểm tra, đối chiếu lại thông tin về đơn giá, số lượng hàng mua trên hóa đơn mua hàng, tính toán lại số liệu trên hóa đơn trước khi hạch toán. Cho biết thủ tục kiểm soát này nhằm đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
Quyền sở hữu
B.  
Đầy đủ
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đánh giá - Tính toán
Câu 22: 0.2 điểm
Câu 45. Hàng đã xuất kho gửi đi bán, kế toán đã ghi nhận doanh thu, sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu
A.  
Sự phát sinh (tính có thật) của doanh thu
B.  
Sự tính toán, đánh giá của doanh thu
C.  
Sự phân loại của doanh thu
D.  
Sự hạch toán đầy đủ
Câu 23: 0.2 điểm

Lý do nào không phải lý do chính để lập kế hoạch kiểm toán?

A.  

Giúp kiểm toán viên thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán

B.  

Tránh bất đồng với khách hàng

C.  

Xác định giá phí kiểm toán

D.  

Giữ chi phí kiểm toán ở mức hợp lý

Câu 24: 0.2 điểm
Câu 54. Kế toán tính sai trị giá vốn hàng xuất bán do hiểu sai chế độ , đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Tính toán đánh giá
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 25: 0.2 điểm
Câu 49 Kế toán bỏ sót một nghiệp vụ mua sắm tài sản cố định, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 26: 0.2 điểm
Câu 60. Kế toán hạch toán nhầm công cụ dụng cụ thành tài sản cố định do hiểu sai chế độ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu giao hàng
B.  
Phiếu chi tiền
C.  
Chuẩn mực và chế độ kế toán
D.  
Bảng báo giá
Câu 27: 0.2 điểm

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là một trong những phương pháp kiểm toán nào?

A.  

Phương pháp kiểm toán tuân thủ

B.  

Phương pháp kiểm toán cơ bản

C.  

Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát

D.  

Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ

Câu 28: 0.2 điểm

Trong các nội dung sau, nội dung nào giải thích khái niệm Trọng yếu?

A.  

Trọng yếu là vấn đề quan trọng nhất;

B.  

Trọng yếu là vấn đề chủ yếu nhất;

C.  

Trọng yếu là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một thông tin

D.  

Trọng yếu là khái niệm về độ lớn của sai phạm

Câu 29: 0.2 điểm

Rủi ro phát hiện là gì?

A.  

Là khả năng phát hiện các sai sót trong việc lập kế hoạch

B.  

Là khả năng trong báo cáo tài chính có sai sót

C.  

Là khả năng có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán

D.  

Là khả năng có gian lận và sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 30: 0.2 điểm
Câu 42. Một công ty khách hàng trong năm đó thay đổi phương pháp kế toán nhiều lần làm ảnh hưởng trọng yếu tới một số lượng lớn các khoản mục trên báo cáo tài chính. Kiểm toán viên khi đó nên đưa ý kiến nào?
A.  
Đưa ra ý kiến trái ngược và giải thích lý do
B.  
Đưaraýkiếntừchốivànêulýdo
C.  
Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần
D.  
Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần
Câu 31: 0.2 điểm
Câu 15. Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Mọi chứng từ của nghiệp vụ bán hàng đều phải được phê chuẩn trước khi sử dụng. Cho biết thủ tục kiểm soát này nhằm đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
Phát sinh (có thật)
B.  
Đầy đủ
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đánh giá - Tính toán
Câu 32: 0.2 điểm

Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro tiềm tàng?

A.  

Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.

B.  

Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).

C.  

Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.

D.  

Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.

Câu 33: 0.2 điểm
Câu 72: Khi mức rủi ro phát hiện được đánh giá giảm xuống thì kiểm toán viên phải làm gì?
A.  
Tăng thử nghiệm cơ bản
B.  
Giảm thử nghiệm cơ bản
C.  
Tăng thử nghiệm kiểm soát
D.  
Giảm thử nghiệm kiểm soát
Câu 34: 0.2 điểm
Câu 53. Công ty chuyển doanh thu đã phát sinh năm nay sang năm sau để được hưởng mức thuế suất thấp hơn, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 35: 0.2 điểm

Nội dung nào sau đây thể hiện chức năng của kiểm toán?

A.  

Điều chỉnh hoạt động quản lý

B.  

Xử lý các sai phạm trong kế toán

C.  

Đánh giá, xác nhận và bày tỏ ý kiến về thông tin được kiểm toán

D.  

Điều tra phát hiện các đơn vị trốn thuế

Câu 36: 0.2 điểm
Câu 30. Trong các thủ tục thu thập bằng chứng kiểm toán dưới đây thì thủ tục nào được xem là thích hợp nhất mà KTV sử dụng để kiểm tra sự hiện hữu đối với hàng tồn kho?
A.  
Quan sát kiểm kê vật chất hàng tồn kho
B.  
Lấy giải trình từ ban giám đốc
C.  
Lấy xác nhận về hàng tồn kho đang lưu tại các công ty cho thuê kho bãi
D.  
Tính toán lại của KTV về các khoản tăng lên đối với hàng tồn kho
Câu 37: 0.2 điểm
Câu 10. Kế toán tính sai trị giá vốn hàng xuất bán do hiểu sai chế độ, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Tài liệu tính toán lại của kiểm toán viên
B.  
Phiếu xuất kho
C.  
Hóa đơn bán hàng
D.  
Bảng cân đối kế toán
Câu 38: 0.2 điểm

Kiểm toán áp dụng các thử nghiệm kiểm soát nhằm đạt được mục đích nào trong các mục đích sau?

A.  

Đánh giá lại rủi ro kiểm soát, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ

B.  

Đánh giá rủi ro kiểm toán và mức độ tin cậy của số liệu kế toán

C.  

Đánh giá rủi ro kiểm soát và mức độ tin cậy của số liệu kế toán

D.  

Đánh giá lại rủi ro kiểm toán, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ.

Câu 39: 0.2 điểm

Rủi ro kiểm soát là gì?

A.  

Là khả năng có những gian lận, sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn, sửa chữa kịp thời

B.  

Là khả năng có gian lận trong việc lập báo cáo kiểm toán

C.  

Là khả năng có sai sót trong báo cáo tài chính

D.  

Là khả năng có gian lận trong việc lập kế hoạch kiểm toán

Câu 40: 0.2 điểm
Câu 40: Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận của thông tin tài chính nào?
A.  
Bán hàng và thu tiền
B.  
Mua hàng và thanh toán
C.  
Tiền lương và nhân sự
D.  
Hàng tồn kho
Câu 41: 0.2 điểm
Câu 1. Một KTV tiến hành đối chiếu hóa đơn mua hàng với sổ chi tiết hàng tồn kho, thủ tục kiểm toán này nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan trực tiếp tới cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A.  
Quyền và nghĩa vụ
B.  
Đầy đủ
C.  
Có thật
D.  
Tính giá hoặc đo lường
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 51. Nếu sau ngày ký báo cáo kiểm toán có phát sinh những sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu tới BCTC của đơn vị được kiểm toán và vì vậy nó ảnh hưởng tới báo cáo kiểm toán của BCTC của đơn vị này. Kiểm toán viên sẽ xử lý trường hợp này như thế nào?
A.  
Kiểm toán viên có thể thay đổi ý kiến của họ khi đã phát hành báo cáo kiểm toán và có thể phát hành lại báo cáo kiểm toán
B.  
Kiểm toán viên vẫn giữ nguyên ý kiến của mình, không thay đổi gì trong báo cáo kiểm toán đã phát hành
C.  
Kiểm toán viên chuyển những sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu tới BCTC của đơn vị sang năm sau khi tiến hành kiểm toán tiếp
D.  
Kiểm toán viên không thể thay đổi ý kiến của họ khi đã phát hành báo cáo kiểm toán và không được phát hành lại báo cáo kiểm toán.
Câu 43: 0.2 điểm

Trong các nội dung sau, nội dung nào là chưa chính xác?

A.  

Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch kiểm toán chiến lược

B.  

Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch kiểm toán tổng thể

C.  

Mọi cuộc kiểm toán đều phải áp dụng các thử nghiệm cơ bản

D.  

Mọi cuộc kiểm toán đều có những hạn chế vốn có.

Câu 44: 0.2 điểm
Câu 45: Kiểm toán áp dụng các thử nghiệm cơ bản nhằm đạt được mục đích nào trong các mục đích sau?
A.  
Xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
B.  
Đưa ý kiến về mức độ tin cậy của số liệu kế toán
C.  
Đánh giá rủi ro tiềm tàng
D.  
Đánh giá lại rủi ro kiểm toán
Câu 45: 0.2 điểm

Câu 43: Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng không bao gồm tài liệu nào sau đây?

A.  

Báo cáo kiểm toán

B.  

Các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán

C.  

Thư quản lý

D.  

Giấy tờ làm việc của kiểm toán viên

Câu 46: 0.2 điểm
Câu 57. Kế toán ghi nhận một nghiệp vụ gửi hàng cho đại lý thành doanh thu bán hàng trong kỳ , hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Phiếu giao hàng
C.  
Bảng thanh toán hàng gửi bán đại lý
D.  
Hóa đơn vận chuyển
Câu 47: 0.2 điểm

Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro kiểm toán?

A.  

Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.

B.  

Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).

C.  

Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.

D.  

Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.

Câu 48: 0.2 điểm

Câu 36. Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra chi tiết khoản mục Doanh thu bán hàng phát sinh trong ngày. Giả sử có 10 nghiệp vụ bán hàng (10 Hóa đơn đánh số từ 01 – 10) phát sinh và kiểm toán viên xét đoán có 1 Hóa đơn có khả năng chứa đựng sai sót. Số mẫu cần lựa chọn là 2 hóa đơn mẫu. Hãy tính toán và cho biết Rủi ro lấy mẫu kiểm toán được lượng hóa bằng bao nhiêu %.

A.  

Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 50%

B.  

Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 80%

C.  

Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 8%

D.  

Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 10%

Câu 49: 0.2 điểm
Câu 46. Một phiếu nhập kho bị bỏ sót không được ghi sổ, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Tính toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 50: 0.2 điểm

Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?

A.  

Rủi ro tài chính

B.  

Rủi ro tiềm tàng

C.  

Rủi ro kiểm soát

D.  

Rủi ro phát hiện


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán 2 - Có Đáp ÁnToán
Đề thi trắc nghiệm môn Lý Thuyết Kiểm Toán 2, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình kiểm toán, các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán và lập báo cáo kiểm toán. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,282 lượt xem 37,296 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2 EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2, được xây dựng theo chương trình giảng dạy tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, quy trình và phương pháp kiểm toán. Tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và bài kiểm tra.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

53,013 lượt xem 28,532 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiểm Soát Chi (101-200) CDD6103 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kiểm Soát Chi (101-200) CDD6103 dành cho sinh viên Cao đẳng Y tế Cà Mau. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện các kiến thức trọng tâm, nâng cao hiểu biết về kiểm soát chi phí trong y tế. Thích hợp để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

23,947 lượt xem 12,887 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Công viên Tiền kiểm cơ bản (TKCB) Đại học Y Hà Nội HMU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Công viên Tiền kiểm cơ bản (TKCB) tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm, phương pháp, và ứng dụng của tiền kiểm trong y học. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản và nâng cao về tiền kiểm, phục vụ tốt trong quá trình học tập và nghiên cứu y khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

50,127 lượt xem 26,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,890 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,257 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,239 lượt xem 78,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,385 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,779 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!