thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển, quản lý và kiểm thử phần mềm trong môi trường công nghiệp hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

Từ khoá: Kỹ Nghệ Phần Mềm Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Phát Triển Phần Mềm Quản Lý Phần Mềm Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Đề Ôn Tập Kiểm Thử Phần Mềm Lập Trình Công Nghệ Phần Mềm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Xác định yêu cầu chức năng, nghĩa là?
A.  
Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.
B.  
Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
C.  
Đặc tả trìu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
D.  
Đặc tả trìu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.
Câu 2: 0.25 điểm
HA(54)=”Trong các phát biểu về chi phí phần mềm sau đây, phát biểu nào sai?”
A.  
TA(54,4)=”Kỹ nghệ phần mềm quan tâm tới việc tiết kiệm chi phí khi phát triển phần mềm.”
B.  
TA(54,1)=”Chi phí phần mềm thường nhỏ hơn hơn chi phí hệ thống.”
C.  
TA(54,5)=”Không có đáp án sai.”
D.  
TA(54,3)=”Chi phí duy trì phần mềm thường cao hơn chi phí phát triển.”
E.  
TA(54,2)=”Chi phí của phần mềm trên một PC thường lớn hơn chi phí phần cứng.”
Câu 3: 0.25 điểm
HA(105)=”Kế hoạch phát triển nhân viên có tác dụng gì?”
A.  
TA(105,3)=”Mô tả các thủ tục và cấu trúc quản lý cấu hình được sử dụng”
B.  
TA(105,2)=”Mô tả các phương pháp, tài nguyên và lịch trình sử dụng cho việc xác nhận hệ thống.”
C.  
TA(105,4)=”Dự đoán các yêu cầu bảo trì của hệ thống, chi phí bảo trì và lý do.”
D.  
TA(105,5)=”Mô tả cách thức các thành viên đội dự án phát triển kỹ năng và kinh nghiệm.”
E.  
TA(105,1)=”Mô tả các thủ tục chất lượng và các tiêu chuẩn sẽ được sử dụng trong dự án.”
Câu 4: 0.25 điểm
Thứ tự các hoạt động trong tiến trình hình thành yêu cầu?
A.  
Nghiên cứu khả thi, phân tích yêu cầu, đặc tả yêu cầu, xác định yêu cầu.
B.  
Xác định yêu cầu, nghiên cứu khả thi, đặc tả yêu cầu, phân tích yêu cầu.
C.  
Xác định yêu cầu, phân tích yêu cầu, đặc tả yêu cầu, nghiên cứu khả thi.
D.  
Nghiên cứu khả thi, xác định yêu cầu, phân tích yêu cầu, đặc tả yêu cầu.
Câu 5: 0.25 điểm
HA(86)=”Mô hình nào là mô hình kiến trúc?”
A.  
TA(86,3)=”Biểu diễn các hệ thống con cơ sở.”
B.  
TA(86,2)=”Biểu diễn cách sắp xếp của các thực thể.”
C.  
TA(86,4)=”Biểu diễn các tính chất tổng quát của thực thể.”
D.  
TA(86,1)=”Biểu diễn dữ liệu tại các trạng thái khác nhau.”
E.  
TA(86,5)=”Biểu diễn cách thức phản ứng của hệ thống đối với các sự kiện.”
Câu 6: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của phân tích và nắm bắt yêu cầu?
A.  
Mô tả trừu tượng về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
B.  
Thiết lập các dịch vụ mà hệ phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi hoạt động.
C.  
Mô tả chính xác hơn về các chức năng của hệ cùng các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi vận hành.
D.  
Phát biểu chính thức về những yêu cầu phần mềm. Nó trình bày những gì mà hệ phần mềm phải làm.
Câu 7: 0.25 điểm
Ưu điểm chiến lược kiểm thử trên xuống?
A.  
Phát hiện sớm các lỗi chương trình.
B.  
Có thể kiểm soát được các mức tiến hóa.
C.  
Nhanh chóng đáp ứng yêu cầu người dùng.
D.  
Phát hiện sớm các lỗi thiết kế.
Câu 8: 0.25 điểm
“Đáp ứng các yêu cầu về những khả năng mới, các thay đổi những chức năng đã có và các mở rộng tổng quát được người dùng gửi đến…” thuộc hoạt động bảo trì gì?
A.  
Bảo trì hiệu chỉnh
B.  
Bảo trì tiếp hợp.
C.  
Bảo trì phòng ngừa.
D.  
Bảo trì hoàn thiện.
Câu 9: 0.25 điểm
Thứ tự năm giai đoạn của quá trình kiểm thử?
A.  
Kiểm thử mô đun, kiểm thử đơn vị, kiểm thử chấp nhận, kiểm thử hệ con, kiểm thử hệ thống.
B.  
Kiểm thử đơn vị, kiểm thử mô đun, kiểm thử hệ con, kiểm thử hệ thống, kiểm thử chấp nhận.
C.  
Kiểm thử hệ con, kiểm thử mô đun, kiểm thử đơn vị, kiểm thử chấp nhận, kiểm thử hệ thống.
D.  
Kiểm thử chấp nhận, kiểm thử hệ thống, kiểm thử hệ con, kiểm thử mô đun, kiểm thử đơn vị.
Câu 10: 0.25 điểm
Nếu phần mềm thỏa mãn yêu cầu các chức năng không gây mâu thuẫn, có ý nghĩa phần mềm đã đáp ứng được nguyên tắc:
A.  
Hợp lý.
B.  
Tráng kiện.
C.  
Không mâu thuẫn.
D.  
Đầy đủ.
Câu 11: 0.25 điểm
Nhược điểm của mô hình thác nước?
A.  
Chậm có phiên bản thực hiện được.
B.  
Mất nhiều công sức đáp ứng sự thay đổi.
C.  
Không chuyển tải hết chức năng phần mềm.
D.  
Kiểm soát rủi ro ở từng mức tiến hóa.
Câu 12: 0.25 điểm
Một số độ đo chất chất lượng thiết kế phần mềm ?
A.  
Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, sự thích nghi được.
B.  
Sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được, sự phổ dụng.
C.  
Sự kết dính, sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được.
D.  
Sự kết dính, sự đầy đủ, sự ghép nối, sự phổ dụng.
Câu 13: 0.25 điểm
Trong thiết kế phần mềm, thiết kế thành phần là gì?
A.  
Các hệ thống con cấu thành lên hệ thống cần xây dựng, mối quan hệ giữa chúng được xác định và ghi thành tài liệu.
B.  
Đối với mỗi hệ con, phải có một bản đặc tả các dịch vụ của nó và những ràng buộc khi nó vận hành.
C.  
Các dịch vụ cung cấp cho các thành phần khác và các giao diện tương tác với chúng phải được thiết kế.
D.  
Các thuật toán được sử dụng để cung cấp các dịch vụ phải được thiết kế chi tiết và chính xác.
Câu 14: 0.25 điểm
Yêu cầu chức năng là gì ?
A.  
Các yêu cầu về tiêu chuẩn sản phẩm phần mềm.
B.  
Các dịch vụ mà hệ phần mềm phải cung cấp.
C.  
Các yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm.
D.  
Các ràng buộc mà hệ phần mềm phải tuân thủ.
Câu 15: 0.25 điểm
Mục tiêu của quá trình phân tích hệ thống về chức năng là:
A.  
Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ nhằm làm rõ hệ thống lưu trữ dữ liệu gì và mối quan hệ giữa chúng.
B.  
Xây dựng mô hình chức năng của hệ thống nhằm trả lời câu hỏi hệ thống làm những gì?
C.  
Tất cả đều đúng.
D.  
Xây dựng mô hình thực thể liên kết của hệ thống.
Câu 16: 0.25 điểm
Mục đích của chiến lược kiểm thử gây áp lực?
A.  
Kiểm tra hiệu quả hoạt động thuật toán.
B.  
Sớm có phiên bản đưa vào vận hành.
C.  
Tìm hiểu giới hạn chịu tải của hệ thống. ???
D.  
Phát hiện sớm lỗi thiết và lập trình.
Câu 17: 0.25 điểm
HA(98)=”Có bao nhiêu hoạt động trong quản lý dự án?”
A.  
TA(98,3)=”56”
B.  
TA(98,1)=”5”
C.  
TA(98,2)=”6”
D.  
TA(98,5)=”9”
E.  
TA(98,4)=”57”
Câu 18: 0.25 điểm
Giai đoạn kiểm thử nào liên quan tới việc tìm các lỗi là kết quả từ các tương tác bất ngờ giữa các hệ con và các thành phần hệ thống?
A.  
Kiểm thử giao diện.
B.  
Kiểm thử chấp nhận.
C.  
Kiểm thử hệ con.
D.  
Kiểm thử hệ thống.
Câu 19: 0.25 điểm
HA(52)=”Sản phẩm phần mềm theo yêu cầu là loại phần mềm nào?”
A.  
TA(52,1)=”Chương trình phần mềm.”
B.  
TA(52,2)=”Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân.”
C.  
TA(52,3)=”Chương trình phần mềm được phát triển để bán cho một phạm vi các khách hàng khác nhau.”
D.  
TA(52,5)=”Các tài liệu phần mềm.”
E.  
TA(52,4)=”Chương trình phần mềm và các tài liệu có liên quan.”
Câu 20: 0.25 điểm
Thế nào là thiết kế hướng chức năng ?
A.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng, mỗi chức năng có trạng thái riêng nhưng chúng chia sẻ với nhau trạng thái hệ thống.
B.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng được tác động lẫn nhau, mỗi chức năng được xác định rõ ràng.
C.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, các đối tượng có chung thông tin trạng thái.
D.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, mỗi đối tượng có những thông tin trạng thái riêng.
Câu 21: 0.25 điểm
HA(88)=”Mô hình nào là mô hình phản ứng?”
A.  
TA(88,2)=”Biểu diễn cách sắp xếp của các thực thể.”
B.  
TA(88,4)=”Biểu diễn các tính chất tổng quát của thực thể.”
C.  
TA(88,3)=”Biểu diễn các hệ thống con cơ sở.”
D.  
TA(88,1)=”Biểu diễn dữ liệu tại các trạng thái khác nhau.”
E.  
TA(88,5)=”Biểu diễn cách thức phản ứng của hệ thống đối với các sự kiện.”
Câu 22: 0.25 điểm
Chỉ ra những giai đoạn trong tiến trình phần mềm?
A.  
Thiết kế, lập trình, vận hành.
B.  
Phân tích, thiết kế, lập trình, bảo trì.
C.  
Xác định, phát triển, bảo trì.
D.  
Đặc tả yêu cầu, thiết kế, lập trình.
Câu 23: 0.25 điểm
Chỉ ra phát biểu đúng nhất về lập trình thứ lỗi?
A.  
Lập trình thứ lỗi là cách lập trình ngăn chặn sự xâm nhập của các file lạ, bảo toàn dữ liệu khi hệ thống sụp đổ.
B.  
Lập trình thứ lỗi là cách lập trình đánh dấu lại các bất thường trong quá trình vận hành phần mềm.
C.  
Lập trình thứ lỗi là cách lập trình đảm bảo cho hệ thống không bị ảnh hưởng gì ngay cả khi có thành phần sinh lỗi.
D.  
Lập trình thứ lỗi là cách lập trình đảm bảo cho hệ thống có khả năng dung thứ lỗi khi có thành phần sinh lỗi.
Câu 24: 0.25 điểm
HA(102)=”Kế hoạch xác nhận có tác dụng gì?”
A.  
TA(102,5)=”Mô tả cách thức các thành viên đội dự án phát triển kỹ năng và kinh nghiệm.”
B.  
TA(102,3)=”Mô tả các thủ tục và cấu trúc quản lý cấu hình được sử dụng”
C.  
TA(102,2)=”Mô tả các phương pháp, tài nguyên và lịch trình sử dụng cho việc xác nhận hệ thống.”
D.  
TA(102,4)=”Dự đoán các yêu cầu bảo trì của hệ thống, chi phí bảo trì và lý do.”
E.  
TA(102,1)=”Mô tả các thủ tục chất lượng và các tiêu chuẩn sẽ được sử dụng trong dự án.”
Câu 25: 0.25 điểm
HA(100)=”Có mấy loại kế hoạch phụ trợ?”
A.  
TA(100,2)=”2”
B.  
TA(100,1)=”1”
C.  
TA(100,5)=”5”
D.  
TA(100,3)=”3”
E.  
TA(100,4)=”4”
Câu 26: 0.25 điểm
Yêu cầu thường được mô tả ở những mức nào?
A.  
Phân tích yêu cầu, xác định yêu cầu.
B.  
Xác định yêu cầu, đặc tả yêu cầu.
C.  
Xác định yêu cầu, phân tích yêu cầu.
D.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong quá trình bảo trì phần mềm, quá trình phân tích và chỉnh sửa một hay nhiều lỗi được gọi là bảo trì gì ?
A.  
Bảo trì phòng ngừa.
B.  
Bảo trì hoàn thiện.
C.  
Bảo trì hiệu chỉnh.
D.  
Bảo trì tiếp hợp.
Câu 28: 0.25 điểm
Kỹ thuật sử dụng CASE trong thẩm định yêu cầu được dùng để ?
A.  
Kiểm tra tính hiện thực của yêu cầu.
B.  
Kiểm tra tính nhất quán của yêu cầu.
C.  
Kiểm tra tính kiểm tra được của yêu cầu.
D.  
Kiểm tra tính đúng đắn, tính đầy đủ của yêu cầu.
Câu 29: 0.25 điểm
Một số tiêu chí đánh giá về chất lượng thiết kế?
A.  
Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi.
B.  
Sự kết dính, tính đầy đủ, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng.
C.  
Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng, tính thích nghi.
D.  
Sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi, tính đầy đủ.
Câu 30: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên, nếu điều kiện vào xác định ngay một số giá trị thì xây dựng trường hợp kiểm thử cho...?
A.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay trên, ngay dưới giá trị cực đại, cực tiểu."
B.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay trên giá trị cực đại và cực tiểu.
C.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay trên giá trị cực đại và ngay dưới giá trị cực tiểu.
D.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay dưới giá trị cực đại và ngay trên giá trị cực tiểu.
Câu 31: 0.25 điểm
Những yếu tố chính trong kỹ nghệ phần mềm?
A.  
Đặc tả yêu cầu, thiết kế, lập trình.
B.  
Đặc tả yêu cầu, lập trình, vận hành.
C.  
Phương pháp, công cụ, thủ tục.
D.  
Xác định, phát triển, bảo trì.
Câu 32: 0.25 điểm
HA(87)=”Mô hình nào là mô hình phân loại?”
A.  
TA(87,1)=”Biểu diễn dữ liệu tại các trạng thái khác nhau.”
B.  
TA(87,2)=”Biểu diễn cách sắp xếp của các thực thể.”
C.  
TA(87,3)=”Biểu diễn các hệ thống con cơ sở.”
D.  
TA(87,4)=”Biểu diễn các tính chất tổng quát của thực thể.”
E.  
TA(87,5)=”Biểu diễn cách thức phản ứng của hệ thống đối với các sự kiện.”
Câu 33: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên, nếu cấu trúc dữ liệu chương trình bên trong được quy định là các biên thì thiết kế trường hợp kiểm thử ?
A.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại biên của nó.
B.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực tiểu.
C.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị bất kỳ.
D.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực đại.
Câu 34: 0.25 điểm
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là:
A.  
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
B.  
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra.
C.  
Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế.
D.  
Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
Câu 35: 0.25 điểm
Tiêu chí "tính hiệu quả" trong chất lượng phần mềm là gì ?
A.  
Hoạt động tốt trong những điều kiện sử dụng khác nhau.
B.  
Có cơ chế bảo mật chống thâm nhập bất hợp pháp, sao chép trộm.
C.  
Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên, kinh tế.
D.  
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 36: 0.25 điểm
HA(65)=”Thế nào là một phần mềm tốt?”
A.  
TA(65,2)=”Phần mềm phải tiến hóa được để đáp ứng sự thay đổi của yêu cầu công việc.”
B.  
TA(65,4)=”Phần mềm phải dễ sử dụng đối với người dùng.”
C.  
TA(65,3)=”Phần mềm phải đáng tin cậy và không lãng phí tài nguyên.”
D.  
TA(65,1)=”Phần mềm phải đưa ra các chức năng và khả năng thực hiện đúng như khách hàng yêu cầu.”
E.  
TA(65,5)=”Phải bao gồm tất cả các tính chất đã nêu.”
Câu 37: 0.25 điểm
Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Pressman được đưa ra vào năm nào?
A.  
1990.
B.  
1994.
C.  
1992.
D.  
1995.
Câu 38: 0.25 điểm
HA(53)=”Trong các phát biểu về chi phí phần mềm sau đây, phát biểu nào sai?”
A.  
TA(53,5)=”Không có đáp án sai.”
B.  
TA(53,1)=”Chi phí phần mềm thường cao hơn chi phí hệ thống.”
C.  
TA(53,3)=”Chi phí duy trì phần mềm thường cao hơn chi phí phát triển.”
D.  
TA(53,2)=”Chi phí của phần mềm trên một PC thường lớn hơn chi phí phần cứng.”
E.  
TA(53,4)=”Kỹ nghệ phần mềm quan tâm tới việc tiết kiệm chi phí khi phát triển phần mềm.”
Câu 39: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân hoạch tương đương của kiểm thử hộp đen, nếu điều kiện đầu vào xác định một phần tử của tập hợp thì phân hoạch kiểm thử thành ?
A.  
2 lớp tương đương
B.  
3 lớp tương đương
C.  
4 lớp tương đương
D.  
1 lớp tương đương
Câu 40: 0.25 điểm
Các mức đặc tả yêu cầu:
A.  
Đặc tả chức năng, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.
B.  
Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả thiết kế.
C.  
Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả chức năng.
D.  
Định ra yêu cầu, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên hiểu rõ quy trình phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàng ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

227 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

73,303 lượt xem 39,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

18,644 lượt xem 10,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, cung cấp kiến thức về phát triển phần mềm, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm hiện đại. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho học tập và thực hành thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

47,450 lượt xem 25,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, cung cấp kiến thức về phát triển, kiểm thử và quản lý phần mềm trong môi trường công nghiệp hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu trong việc học tập và thực hành thực tế.

82 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,453 lượt xem 40,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn luyện thi môn Công nghệ sản xuất điện - Đại học Điện lực (EPU) miễn phí, có đáp án chi tiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ sản xuất điện là ngành đào tạo nổi bật tại Đại học Điện lực (EPU), nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống điện, năng lượng tái tạo, và kỹ thuật tiên tiến. Sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, kết hợp thực hành và nghiên cứu thực tế, đáp ứng nhu cầu ngành điện lực. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo chất lượng giúp sinh viên sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với kỹ năng vững vàng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

123 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,498 lượt xem 7,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Ngoại Thương Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị chiến lược là môn học quan trọng tại Đại học Ngoại thương, trang bị cho sinh viên kiến thức về phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược hiệu quả. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, sinh viên có thể kiểm tra kiến thức, nắm vững các kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình học và thực tiễn doanh nghiệp, hỗ trợ tối đa cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

64 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,897 lượt xem 34,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,961 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 7 là môn học nâng cao giúp người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật và phát triển hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,822 lượt xem 25,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,750 lượt xem 23,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!