thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên hiểu rõ quy trình phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàng ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

Từ khoá: Kỹ Nghệ Phần Mềm Phát Triển Phần Mềm Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Công Nghệ Phần Mềm Quản Lý Dự Án Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Phần Mềm Ứng Dụng Lập Trình Đề Ôn Tập

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong xác định yêu cầu, các yêu cầu được chia thành hai loại nào?
A.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng.
B.  
Yêu cầu sản phẩm, yêu cầu quá trình.
C.  
Yêu cầu phi chức năng, yêu cầu sản phẩm.
D.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu quá trình.
Câu 2: 0.25 điểm
Đặc điếm của mô hình thác nước?
A.  
Tách biệt giữa các pha, tiến hành tuần tự.
B.  
Có thể kiểm soát rủi ro ở từng mức tiến hóa.
C.  
Sử dụng bộ công cụ case trong quá trình phát triển.
D.  
Nhanh chóng xác định được yêu cầu.
Câu 3: 0.25 điểm
Yêu cầu chức năng là gì ?
A.  
Các yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm.
B.  
Các dịch vụ mà hệ phần mềm phải cung cấp.
C.  
Các yêu cầu về tiêu chuẩn sản phẩm phần mềm.
D.  
Các ràng buộc mà hệ phần mềm phải tuân thủ.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong kiểm tra phần mềm, hoạt động thẩm định là gì ?
A.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có hoạt động tốt không.
B.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có đáp ứng được nhu cầu người dùng không.
C.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có đúng với đặc tả không.
D.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có lỗi không và đáp ứng yêu cầu người dùng không.
Câu 5: 0.25 điểm
HB(88 )= Đặc trưng thiết kế hướng chức năng ?
A.  
Thông tin trạng thái bị che dấu, mỗi thành phần có một chức năng xác định.
B.  
Các chức năng có trạng thái cục bộ nhưng chúng chia sẻ với nhau trạng thái hệ thống.
C.  
Vùng dữ liệu dùng chung bị loại bỏ.
D.  
Các chức năng có trạng thái cục bộ, không dùng chung trạng thái hệ thống.
Câu 6: 0.25 điểm
Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý:
A.  
Chức năng.
B.  
Hệ thống phần cứng.
C.  
Phi chức năng.
D.  
Chức năng và phi chức năng.
Câu 7: 0.25 điểm
Thế nào là thiết kế hướng chức năng ?
A.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các đơn thể tác động lẫn nhau, mỗi đơn thể có một chức năng được xác định rõ ràng.
B.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, các chức năng không dùng chung trạng thái hệ ng.
C.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, mỗi chức năng có trạng thái riêng, không dùng chung trạng thái hệ thống.
D.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, các chức năng có trạng thái giống nhau.
Câu 8: 0.25 điểm
Các đặc tả cho mỗi hệ con về các dịch vụ mà nó cung cấp cũng như các ràng buộc chúng phải tuân thủ. Đây là hoạt động gì trong thiết kế phần mềm?
A.  
Đặc tả trừu tượng.????
B.  
Thiết kế kiến trúc.
C.  
Thiết kế hệ con.
D.  
Thiết kế thành phần.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên, nếu cấu trúc dữ liệu chương trình bên trong được quy định là các biên thì thiết kế trường hợp kiểm thử ?
A.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực tiểu.
B.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực đại.
C.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại biên của nó.
D.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị bất kỳ.
Câu 10: 0.25 điểm
Trong các mô hình tiến trình phần mềm sau, mô hình nào chính là mô hình thác nước ?
A.  
Mô hình xoắn ốc.
B.  
Mô hình RAD.
C.  
Mô hình bản mẫu.
D.  
Mô hình tuần tự tuyến tính.
Câu 11: 0.25 điểm
Định nghĩa dự án? Một tập hợp các nhiệm vụ, được thực hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được một kết quả dự kiến với kinh phí dự kiến.
A.  
Một tập hồ sơ tài liệu được trình bày chi tiết và có hệ thống các hoạt động, chi phí theo một kế hoạch để đạt được những mục u nhất định.
B.  
Một tập hợp các hoạt động có liên quan với nhau được kế hoạch hóa nhằm đạt được các mục tiêu đã định.
C.  
Một nhiệm vụ cần hoàn thành để có được một sản phẩm/dịch vụ duy nhất, trong một thời hạn đã cho với kinh phí dự kiến.
Câu 12: 0.25 điểm
Các mức đặc tả yêu cầu:
A.  
Định ra yêu cầu, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.
B.  
Đặc tả chức năng, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.
C.  
Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả thiết kế.
D.  
Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả chức năng.
Câu 13: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân hoạch tương đương của kiểm thử hộp đen, nếu điều kiện đầu vào xác định một phần tử của tập hợp thì phân hoạch kiểm thử thành ?
A.  
2 lớp tương đương
B.  
1 lớp tương đương
C.  
4 lớp tương đương
D.  
3 lớp tương đương
Câu 14: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của phân tích và nắm bắt yêu cầu?
A.  
Phát biểu chính thức về những yêu cầu phần mềm. Nó trình bày những gì mà hệ phần mềm phải làm.
B.  
Thiết lập các dịch vụ mà hệ phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi hoạt động.
C.  
Mô tả chính xác hơn về các chức năng của hệ cùng các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi vận hành.
D.  
Mô tả trừu tượng về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
Câu 15: 0.25 điểm
Khái niệm kỹ nghệ phần mềm?
A.  
Được mô tả với ba bộ phận cấu thành: các chương trình máy tính, các cấu trúc dữ liệu và các tài liệu liên quan.
B.  
Bao gồm ba yếu tố chính: phương pháp, công cụ, thủ tục giúp con người quản lý, kiểm soát quá trình phát triển, xây dựng phần mềm chất lượng và hiệu quả.
C.  
Chương trình phần mềm được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định.
D.  
Việc thiết lập và sử dụng các nguyên lý công nghệ đúng đắn để thu được phần mềm một cách kinh tế vừa tin cậy vừa làm việc hiệu quả trên các máy thực.
Câu 16: 0.25 điểm
Thế nào là hoạt động bảo trì hiệu chỉnh?
A.  
Thay đổi để cải thiện tính năng bảo trỡ hay độ tin cậy cho những mở rộng sau.
B.  
Thay đổi những chức năng đã có, các mở rộng được người dùng gửi đến.
C.  
Hoạt động sửa đổi phần mềm để thích ứng những thay đổi của môi trường.
D.  
Quá trình phân tích và hiệu chỉnh một hay nhiều lỗi của chương trình.
Câu 17: 0.25 điểm
HC(23 )= Tài liệu đặc tả yêu cầu cần đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây ?1. Đặc tả bên ngoài hành vi hệ thống.2. Dự báo thời gian sống của hệ thống.3. Phạm vi của sản phẩm.4. Đặc tả các ràng buộc về thực hiện.5. Giới thiệu chung về sản phẩm.
A.  
2-4-5
B.  
1-4-5
C.  
2-3-5
D.  
1-2-4
Câu 18: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn tính tin cậy trong đánh giá phần mềm là gì?
A.  
Phần mềm không được lãng phí các tài nguyên của hệ thống.
B.  
Phần mềm có thể dễ dàng sửa chữa và nâng cấp được.
C.  
Phần mềm có giao diện người dùng thích hợp, có tư liệu hướng dẫn và các tiện ích trợ giúp đầy đủ.
D.  
Phần mềm không gây nên các thiệt hại vật lý và kinh tế khi hệ thống thất bại.
Câu 19: 0.25 điểm
Mục tiêu của quá trình phân tích hệ thống về chức năng là:
A.  
Xây dựng mô hình chức năng của hệ thống nhằm trả lời câu hỏi hệ thống làm nhừng gì?
B.  
Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ nhằm làm rõ hệ thống lưu trữ dữ liệu gì và mối quan hệ giữa chúng.
C.  
Xây dựng mô hình thực thể liên kết của hệ thống.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 20: 0.25 điểm
Có thể xác định hoàn toàn đặc tả yêu cầu với các hệ phần mềm lớn hay không ?
A.  
Tuỳ trường hợp.
B.  
Có thể nếu khảo sát kỹ hệ thống cũ.
C.  
Hoàn toàn có thể vì chúng ta đã biết được những yếu kém của hệ thống cũ, do đó có thể khắc phục được nó.
D.  
Không thể vì khó dự đoán trước hiệu quả của một hệ thống lên thực tế.
Câu 21: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính thủ tục là gì ?
A.  
Trong một mô đun, ra của phần tử này là đầu vào của phần tử khác.
B.  
Các công việc không liên quan với nhau, song lại bị bó vào một mô đun.
C.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
D.  
Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với nhau.
Câu 22: 0.25 điểm
Viết nhiều câu lệnh trên một dòng.
A.  
Xây dựng câu lệnh đơn và thẳng hàng.
B.  
Các câu lệnh lồng nhau, tụt lề các dòng lệnh.
C.  
Mỗi câu lệnh nên đơn giản và trực tiếp.
Câu 23: 0.25 điểm
Thế nào là bảo trì không cấu trúc?
A.  
Bảo trì đáp ứng các thay đổi những chức năng đã có và các mở rộng tổng quát được người dùng gửi đến.
B.  
Phần mềm có cấu hình hoàn thiện, nhiệm vụ bảo trì bắt đầu bằng việc đánh giá các tài liệu thiết kế.
C.  
Phần mềm có cấu hình duy nhất là mã nguồn, hoạt động bảo trì bắt đầu với việc đánh giá chi tiết mã nguồn.
D.  
Bảo trì cải thiện các tính năng bảo trì như độ tin cậy, cung cấp nền tảng tốt hơn cho những mở rộng sau này.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong quá trình bảo trì phần mềm, quá trình phân tích và chỉnh sửa một hay nhiều lỗi được gọi là bảo trì gì ?
A.  
Bảo trì phòng ngừa.
B.  
Bảo trì hiệu chỉnh.
C.  
Bảo trì hoàn thiện.
D.  
Bảo trì tiếp hợp.
Câu 25: 0.25 điểm
Hoạt động bảo trì tiếp hợp là gì?
A.  
Cải thiện tính năng bảo trì hay độ tin cậy, cung cấp nền tảng tốt hơn cho những mở rộng sau này.
B.  
Quá trình phân tích và hiệu chỉnh một hay nhiều lỗi của chương trình.
C.  
Các thay đổi những chức năng đã có và các mở rộng tổng quát được người dùng gửi đến.
D.  
Các hoạt động sửa đổi phần mềm để thích ứng được những thay đổi của môi trường.
Câu 26: 0.25 điểm
Mức xác định yêu cầu là gì?
A.  
Mô tả yêu cầu chức năng của phần mềm.
B.  
Mô tả mức chi tiết về yêu cầu.
C.  
Mô tả yêu cầu phi chức năng của phần mềm.
D.  
Mô tả trừu tượng mức cao của yêu cầu.
Câu 27: 0.25 điểm
Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Pressman được đưa ra vào năm nào?
A.  
1992.
B.  
1995.
C.  
1994.
D.  
1990.
Câu 28: 0.25 điểm
Phát hiện sự thiếu sót chức năng, sai sót về giao diện giữa các mô đun, lỗi khởi tạo, lỗi kết thúc,… Đây là mục đích kiểm thử của phương pháp kiểm thử nào?
A.  
Kiểm thử hộp trắng.
B.  
Trong phong cách lập trình, việc xây dựng câu lệnh nên tuân theo quy tắc nào?
C.  
Kiểm thử hộp đen.
D.  
Kiểm thử đơn vị.
Câu 29: 0.25 điểm
HB(37 )= Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên thuộc loại đặc tả gì ?
A.  
Đặc tả phi chức năng
B.  
Đặc tả chức năng
C.  
Đặc tả hình thức
D.  
Đặc tả phi hình thức
Câu 30: 0.25 điểm
Trong thiết kế phần mềm, thiết kế sơ bộ là gì?
A.  
Quá trình định nghĩa mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc chính của phần mềm.
B.  
Tập trung vào việc làm mịn biểu diễn kiến trúc dẫn tới cấu trúc dữ liệu chi tiết và biểu diễn thuật toán.
C.  
Quá trình dịch các yêu cầu thành các kiến trúc dữ liệu và kiến trúc phần mềm.
D.  
Chuyển các mô hình dữ liệu thành các cấu trúc dữ liệu cần thiết cho việc cài đặt phần mềm.
Câu 31: 0.25 điểm
Trong phong cách lập trình, hãy chỉ ra cách đơn giản hóa các câu lệnh chương trình gốc?
A.  
Không cần dùng các tính năng chuẩn ngôn ngữ.
B.  
Tránh dùng các phép kiểm tra điều kiện phức tạp.
C.  
Lồng nhau nhiều giữa các điều kiện hay chu trình.
D.  
Nên dùng các phép kiểm tra điều kiện phủ định.
Câu 32: 0.25 điểm
Loại kiểm thử nào được tiến hành bởi một nhóm nhỏ người sử dụng dưới sự hướng dẫn của người phát triển, thẩm định tính dùng được của hệ thống?
A.  
Kiểm thử khiếm khuyết
B.  
Kiểm thử beta
C.  
Kiểm thử alpha
D.  
Kiểm thử thống kê
Câu 33: 0.25 điểm
HC(58 )= Cho hình sau:Sơ đồ trên mô tả tiến trình gì?
A.  
Phân tích yêu cầu.
B.  
Thu thập yêu cầu.
C.  
Thẩm định yêu cầu.
D.  
Đặc tả yêu cầu.
Câu 34: 0.25 điểm
Nhược điểm đặc tả hình thức?
A.  
Khó kiểm tra yêu cầu.
B.  
Khó đọc, khó sử dụng.
C.  
Thiếu tính chính xác.
D.  
Chi phí đặc tả thấp.
Câu 35: 0.25 điểm
Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Bauer được đưa ra vào năm nào?
A.  
1971.
B.  
1969.
C.  
1972.
D.  
1970.
Câu 36: 0.25 điểm
Kể tên các chiến lược thiết kế phần mềm?
A.  
Thiết kế hướng đối tượng và thiết kế giao diện.
B.  
Thiết kế hướng chức năng và thiết kế phi chức năng.
C.  
Thiết kế hướng chức năng và thiết kế hướng đối tượng.
D.  
Thiết kế kiến trúc và thiết kế giao diện.
Câu 37: 0.25 điểm
Ưu điểm của đặc tả phi hình thức?
A.  
Chi phí đặc tả cao.
B.  
Dễ đọc, dễ sử dụng.
C.  
Dễ kiểm tra yêu cầu.
D.  
Tăng tính chính xác.
Câu 38: 0.25 điểm
Tiêu chí tính hiệu quả trong chất lượng phần mềm là gì ?
A.  
Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên, kinh tế.
B.  
Tất cả các phương án đều đúng.
C.  
Hoạt động tốt trong những điều kiện sử dụng khác nhau.
D.  
Có cơ chế bảo mật chống thâm nhập bất hợp pháp, sao chép trộm.
Câu 39: 0.25 điểm
Mục đích của loại kiểm thử khiếm khuyết?
A.  
Kiểm tra sự thi hành và độ tin cậy của chương trình.
B.  
Kiểm tra xem sản phẩm có đáp ứng nhu cầu người dùng.
C.  
Kiểm tra sản phẩm thông qua việc chạy chương trình.
D.  
Tìm những phần mà chương trình không tuân theo đặc tả.
Câu 40: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính logic là gì ?
A.  
Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với nhau.
B.  
Các thành phần cùng thực hiện các chức năng tương tự được đặt vào cùng một mô đun.
C.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
D.  
Tất cả các phần tử của mô đun cùng thao tác trên một dữ liệu vào và đưa cùng một dữ liệu ra.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển, quản lý và kiểm thử phần mềm trong môi trường công nghiệp hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

273 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

20,887 lượt xem 11,242 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

18,644 lượt xem 10,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, cung cấp kiến thức về phát triển phần mềm, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm hiện đại. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho học tập và thực hành thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

47,450 lượt xem 25,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, cung cấp kiến thức về phát triển, kiểm thử và quản lý phần mềm trong môi trường công nghiệp hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu trong việc học tập và thực hành thực tế.

82 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,452 lượt xem 40,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn luyện thi môn Công nghệ sản xuất điện - Đại học Điện lực (EPU) miễn phí, có đáp án chi tiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ sản xuất điện là ngành đào tạo nổi bật tại Đại học Điện lực (EPU), nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống điện, năng lượng tái tạo, và kỹ thuật tiên tiến. Sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, kết hợp thực hành và nghiên cứu thực tế, đáp ứng nhu cầu ngành điện lực. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo chất lượng giúp sinh viên sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với kỹ năng vững vàng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

123 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,498 lượt xem 7,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Ngoại Thương Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị chiến lược là môn học quan trọng tại Đại học Ngoại thương, trang bị cho sinh viên kiến thức về phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược hiệu quả. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, sinh viên có thể kiểm tra kiến thức, nắm vững các kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình học và thực tiễn doanh nghiệp, hỗ trợ tối đa cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

64 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,897 lượt xem 34,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,961 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 7 là môn học nâng cao giúp người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật và phát triển hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,820 lượt xem 25,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,750 lượt xem 23,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!