thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

Từ khoá: Kỹ Nghệ Phần Mềm Phát Triển Phần Mềm Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Công Nghệ Phần Mềm Quản Lý Dự Án Tổng Hợp Đề Thi Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Đề Ôn Tập Lập Trình

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Bauer được đưa ra vào năm nào?
A.  
1969.
B.  
1972.
C.  
1971.
D.  
1970.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hình sau:

Sơ đồ mô tả tiến trình gì?"

A.  

Đặc tả yêu cầu.

B.  

Thẩm định yêu cầu.

C.  

Phân tích yêu cầu.

D.  

Thu thập yêu cầu.

Câu 3: 0.25 điểm
Định nghĩa đặc tả là gì ?
A.  
Mô tả các ràng buộc đặt lên chức năng hay dịch vụ của hệ thống.
B.  
Mô tả các chức năng hay các dịch vụ mà hệ thống phần mềm cần cung cấp.
C.  
Mô tả một hệ thống, môđun hay một sản phẩm cần phải làm như thế nào.
D.  
Định nghĩa một hệ thống, môđun hay một sản phẩm cần phải làm cái gì.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong kiểm thử phần mềm, "tích hợp các thành phần tạo ra hệ thống hoặc hệ thống con, sau đó kiểm thử hệ thống đã được tích hợp" thuộc loại kiểm thử ?
A.  
Kiểm thử tích hợp.
B.  
Kiểm thử hệ thống.
C.  
Kiểm thử hồi quy.
D.  
Kiểm thử chấp nhận.
Câu 5: 0.25 điểm
Cho công thức bảo trì : M = p(K*exp(c-d)), ý nghĩa tham số p là gì?
A.  
Đánh giá độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu.
B.  
Hằng số kinh nghiệm.
C.  
Công việc làm.
D.  
Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm.
Câu 6: 0.25 điểm
Trong kiểm tra phần mềm, hoạt động thẩm định là gì ?
A.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có hoạt động tốt không.
B.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có đúng với đặc tả không.
C.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có đáp ứng được nhu cầu người dùng không.
D.  
Sự kiểm tra xem sản phẩm có lỗi không và đáp ứng yêu cầu người dùng không.
Câu 7: 0.25 điểm
Hoạt động bảo trì tiếp hợp là gì?
A.  
Cải thiện tính năng bảo trì hay độ tin cậy, cung cấp nền tảng tốt hơn cho những mở rộng sau này.
B.  
Các hoạt động sửa đổi phần mềm để thích ứng được những thay đổi của môi trường.
C.  
Các thay đổi những chức năng đã có và các mở rộng rổng quát được người dùng gửi đến.
D.  
Quá trình phân tích và hiệu chỉnh một hay nhiều lỗi của chương trình
Câu 8: 0.25 điểm
Lý do khiến người phát triển phần mềm phải tạo nguyên mẫu:
A.  
Tất cả đều đúng.
B.  
Tạo nguyên mẫu giúp hạ thấp chi phí sửa lỗi.
C.  
Tạo nguyên mẫu làm cơ sở cho việc viết đặc tả cho sản phẩm.
D.  
Tạo nguyên mẫu dùng làm bản test cho phần mềm sau này.
Câu 9: 0.25 điểm
Giai đoạn kiểm định và bảo trì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm?
A.  
35%.
B.  
30%.
C.  
40%.
D.  
25%.
Câu 10: 0.25 điểm
Cho công thức bảo trì : M = p(Kexp(c-d)), ý nghĩa tham số p là gì?
A.  
Công việc làm.
B.  
Hằng số kinh nghiệm.
C.  
Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm.
D.  
Đánh giá độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu.
Câu 11: 0.25 điểm

Nội dung sau thuộc chiến lược kiểm thử nào ?

Phần mềm được người dùng thực hiện theo sự sắp đặt tự nhiên, trong môi trường được điều khiển. Người phát triển thông qua người sử dụng để báo cáo các sai và các vấn đề sử dụng.

A.  

Kiểm thử Alpha

B.  

Kiểm thử tích hợp

C.  

Kiểm thử Beta

D.  

Kiểm thử đơn vị

Câu 12: 0.25 điểm
Đặc trưng của phương pháp lập trình tuần tự?
A.  
Hay sử dụng các lệnh Goto và biến cục bộ.
B.  
Hay sử dụng các lệnh Goto, thiếu khả năng khai báo biến cục bộ.
C.  
Bao gói và che dấu thông tin, thao tác với dữ liệu qua các giao diện xác định.
D.  
Hạn chế sử dụng các lệnh Goto, sử dụng chương trình con, biến cục bộ.
Câu 13: 0.25 điểm
Thế nào là đặc tả hình thức?
A.  
Cách đặc tả bằng ngôn ngữ tự nhiên.
B.  
Cách đặc tả dùng văn bản và sơ đồ.
C.  
Cách đặc tả dùng kí hiệu đồ họa.
D.  
Cách đặc tả dựa vào toán học.
Câu 14: 0.25 điểm
Đặc điểm của giao diện dòng lệnh?
A.  
Sử dụng cửa sổ, menu, icon,…,bàn phím, chuột.
B.  
Có nhiều cửa sổ, có thể tương tác song song.
C.  
Giao diện đơn giản, thao tác thực hiện tuần tự.
D.  
Giao diện đơn giản, có thể tương tác song song.
Câu 15: 0.25 điểm
Theo quan điểm của quản lý dự án thì thiết kế phần mềm được chia thành hai giai đoạn nào?
A.  
Thiết kế thành phần - thiết kế giao diện.
B.  
Thiết kế sơ bộ - thiết kế chi tiết.
C.  
Thiết kế dữ liệu - thiết kế thuật toán.
D.  
Thiết kế kiến trúc - thiết kế dữ liệu.
Câu 16: 0.25 điểm
Chỉ ra đặc trưng của dự án phần mềm ?
A.  
Tiến trình làm phần mềm luôn thay đổi.
B.  
Không mòn cũ, nhưng thoái hóa theo thời gian.
C.  
Nhiều biến động theo tính chất sản phẩm và môi trường phát triển.
D.  
Phức tạp, khó hiểu, vô hình.
Câu 17: 0.25 điểm
Trong thiết kế phần mềm, thiết kế dữ liệu là gì?
A.  
Quá trình dịch các yêu cầu thành các kiến trúc dữ liệu và kiến trúc phần mềm.
B.  
Các dữ liệu được dùng cho các dịch vụ được thiết kế chi tiết và được đặc tả.
C.  
Thiết kế chi tiết và đặc tả các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống.
D.  
Chuyển các mô hình dữ liệu thành các cấu trúc dữ liệu cần thiết cho việc cài đặt phần mềm.
Câu 18: 0.25 điểm
Nhược điểm của mô hình bản mẫu?
A.  
Khách hàng chỉ được tham gia vào dự án ở giai đoạn phân tích yêu cầu.
B.  
Thiếu sự phân tích, đánh giá một cách cẩn thận tất cả các khía cạnh của hệ thống cuối.
C.  
Mô hình chỉ được sử dụng khi đội dự án đã có kinh nghiệm.
D.  
Mất rất nhiều công sức để đáp ứng sự thay đổi của khách hàng.
Câu 19: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, độ đo "sự ghép nối" là gì?
A.  
Độ ghép nối với nhau giữa các đơn vị hay mô đun của hệ thống.
B.  
Các thành phần cùng thực hiện chức năng tương tự đặt vào một mô đun.
C.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
D.  
Độ ghép nối lại với nhau giữa các phần trong mô đun đó.
Câu 20: 0.25 điểm
Trong yêu cầu phi chức năng, yêu cầu về các chuẩn áp dụng, phương pháp thiết kế, ngôn ngữ lập trình… là yêu cầu?
A.  
Yêu cầu về sản phẩm.
B.  
Yêu cầu từ bên ngoài.
C.  
Yêu cầu về phương pháp lập trình.
D.  
Yêu cầu về tổ chức/tiến trình phát triển.
Câu 21: 0.25 điểm
Thế nào là thiết kế hướng đối tượng ?
A.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, mỗi đối tượng có những thông tin trạng thái riêng.
B.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, các đối tượng có chung thông tin trạng thái.
C.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các đơn thể tác động lẫn nhau, mỗi đơn thể có một chức năng được xác định rõ ràng.
D.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng, mỗi chức năng có trạng thái riêng, chúng chia sẻ với nhau trạng thái hệ thống.
Câu 22: 0.25 điểm
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là:
A.  
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra.
B.  
Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế.
C.  
Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
D.  
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
Câu 23: 0.25 điểm
Đặc trưng của phần mềm?
A.  
Không mòn cũ, thoái hóa theo thời gian.
B.  
Đơn giản, dễ hiểu, vô hình.
C.  
Được lắp ráp từ mẫu có sẵn.
D.  
Không thoái hóa theo thời gian.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào có thể lặp lại nhiều lần ?
A.  
Đặc tả, thiết kế, kiểm định.
B.  
Đặc tả, thiết kế.
C.  
Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì.
D.  
Đặc tả, lập trình, bảo trì.
Câu 25: 0.25 điểm
Mô hình thác nước gồm mấy tiến trình?
A.  
7.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
6.
Câu 26: 0.25 điểm
Hoạt động xác định dự án trong quản lý dự án được thể hiện qua?
A.  
Lập tài liệu.
B.  
Lập lịch.
C.  
Bản đề xuất dự án.
D.  
Lập kế hoạch.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào quan trọng nhất?
A.  
Giai đoạn đặc tả và thiết kế.
B.  
Giai đoạn thiết kế và lập trình.
C.  
Giai đoạn lập trình.
D.  
Giai đoạn kiểm định và bảo trì.
Câu 28: 0.25 điểm
Kỹ thuật sử dụng CASE trong thẩm định yêu cầu được dùng để ?
A.  
Kiểm tra tính hiện thực của yêu cầu.
B.  
Kiểm tra tính nhất quán của yêu cầu.
C.  
Kiểm tra tính kiểm tra được của yêu cầu.
D.  
Kiểm tra tính đúng đắn, tính đầy đủ của yêu cầu.
Câu 29: 0.25 điểm

Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý:

A.  

Chức năng.

B.  

Chức năng và phi chức năng.

C.  

Hệ thống phần cứng.

D.  

Phi chức năng.

Câu 30: 0.25 điểm
Yêu cầu người sử dụng là gì ?
A.  
Mô tả chi tiết về phần mềm nhằm phục vụ cho thiết kế, mã hóa.
B.  
Tài liệu có cấu trúc mô tả chi tiết các dịch vụ của hệ thống, có thể coi đây là hợp đồng giữa khách hàng và nhà phát triển.
C.  
Các phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên và các sơ đồ về dịch vụ và ràng buộc mà hệ thống cung cấp.
D.  
"Sự phối hợp của nhà phát triển và khách hàng để làm rõ các dịch vụ hệ thống cần cung cấp.
Câu 31: 0.25 điểm
Thứ tự bốn hoạt động trong lập trình thứ lỗi ?
A.  
Phát hiện lỗi, định ra mức độ thiệt hại, hồi phục sau khi gặp lỗi, chữa lỗi.
B.  
Phát hiện lỗi, sửa lỗi, định ra mức độ thiệt hại, làm báo cáo chi phí.
C.  
Phát hiện lỗi, ngăn chặn lỗi, sửa lỗi, hồi phục sau khi gặp lỗi.
D.  
Phát hiện lỗi, sửa lỗi, hồi phục sau khi gặp lỗi, định ra mức độ thiệt hại.
Câu 32: 0.25 điểm
Khái niệm kỹ nghệ phần mềm?
A.  
Chương trình phần mềm được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định.
B.  
Bao gồm ba yếu tố chính: phương pháp, công cụ, thủ tục giúp con người quản lý, kiểm soát quá trình phát triển, xây dựng phần mềm chất lượng và hiệu quả.
C.  
Việc thiết lập và sử dụng các nguyên lý công nghệ đúng đắn để thu được phần mềm một cách kinh tế vừa tin cậy vừa làm việc hiệu quả trên các máy thực.
D.  
Được mô tả với ba bộ phận cấu thành: các chương trình máy tính, các cấu trúc dữ liệu và các tài liệu liên quan.
Câu 33: 0.25 điểm
Chiến lược kiểm thử nào mà việc kiểm thử bắt đầu với mô đun mức cao nhất và tiếp theo là các mô đun thấp hơn một mức?
A.  
Chiến lược kiểm thử gây áp lực.
B.  
Chiến lược kiểm thử trên xuống.
C.  
Chiến lược kiểm thử song song.
D.  
Chiến lược kiểm thử dưới lên.
Câu 34: 0.25 điểm
"Kỹ nghệ hệ thống, phân tích, thiết kế, mã hóa, kiểm thử, bảo trì." Đây là các pha của mô hình kỹ nghệ phần mềm nào?
A.  
Mô hình kỹ thuật thế hệ thứ tư.
B.  
Mô hình thác nước.
C.  
Mô hình làm bản mẫu.
D.  
Mô hình xoắn ốc.
Câu 35: 0.25 điểm
"Thực hiện tất cả các đường dẫn độc lập ít nhất một lần, thực hiện mọi vòng lặp tại các biên và trong phạm vi hoạt động của chúng, thực hiện mọi điều kiện trên các giá trị True/False của chúng,..." Đây là nguyên tắc kiểm thử của phương pháp kiểm thử gì?
A.  
Kiểm thử hộp trắng.
B.  
Kiểm thử mô đun.
C.  
Kiểm thử đơn vị.
D.  
Kiểm thử hộp đen.
Câu 36: 0.25 điểm
Giai đoạn kiểm thử nào liên quan tới việc tìm các lỗi là kết quả từ các tương tác bất ngờ giữa các hệ con và các thành phần hệ thống?
A.  
Kiểm thử giao diện.
B.  
Kiểm thử chấp nhận.
C.  
Kiểm thử hệ con.
D.  
Kiểm thử hệ thống.
Câu 37: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên, nếu cấu trúc dữ liệu chương trình bên trong được quy định là các biên thì thiết kế trường hợp kiểm thử ?
A.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại biên của nó.
B.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực tiểu.
C.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị bất kỳ.
D.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực đại.
Câu 38: 0.25 điểm
Chỉ ra các phương pháp đặc tả yêu cầu?
A.  
Đặc tả yêu cầu và đặc tả phi chức năng.
B.  
Đặc tả phi hình thức và đặc tả hình thức.
C.  
Đặc tả chức năng và đặc tả phi chức năng.
D.  
Đặc tả yêu cầu và đặc tả sản phẩm.
Câu 39: 0.25 điểm

Nội dung sau thuộc kỹ thuật kiểm thử nào ?

Kiểm thử giao diện, cấu trúc dữ liệu cục bộ, đường điều khiển, điều kiện logic, phép toán xử lý.

A.  

Kỹ thuật đồ thị nhân quả.

B.  

Kiểm thử hộp trắng.

C.  

Kiểm thử hộp xám.

D.  

Kiểm thử hộp đen.

Câu 40: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, tiêu chí "tính kết dính" là gì ?
A.  
Các phần của thành phần không liên quan với nhau, song lại bị bó vào một thành phần.
B.  
Chỉ ra độ ghép nối giữa các đơn vị của chương trình.
C.  
Thiết kế phải sửa đổi được, tái sử dụng được.
D.  
Độ đo về tính khớp lại với nhau, các thành phần có quan hệ logic chặt chẽ với nhau.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, cung cấp kiến thức về phát triển phần mềm, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm hiện đại. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho học tập và thực hành thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

47,450 lượt xem 25,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Lý Nhân Lực 2 - Bản Đầy Đủ - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản lý nhân lực 2 là môn học chuyên sâu tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các chiến lược và kỹ thuật quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi bản đầy đủ, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực tiễn. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,263 lượt xem 7,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Dược Lý 1 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Dược lý 1 là môn học nền tảng, cung cấp kiến thức về các nguyên tắc cơ bản trong dược lý học, tác dụng của thuốc và cách sử dụng trong điều trị. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành dược.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,426 lượt xem 6,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Rủi Ro - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị rủi ro là môn học quan trọng, cung cấp kiến thức về phân tích, đánh giá và quản lý rủi ro trong kinh doanh và tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp người học củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và ứng dụng thực tế.

196 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,568 lượt xem 6,216 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Quy Trình Kinh Doanh Điện | Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp đề thi ôn luyện môn Quy Trình Kinh Doanh Điện dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết. Bộ đề thi miễn phí này giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các kiến thức về quản lý và vận hành quy trình kinh doanh điện, từ lý thuyết đến thực tiễn. Tài liệu phù hợp cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi môn Quy Trình Kinh Doanh Điện, cung cấp cơ hội kiểm tra và cải thiện kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

71,163 lượt xem 38,290 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Tiếng Anh 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề thi ôn luyện môn Tiếng Anh 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

51,232 lượt xem 27,580 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này là bộ sưu tập các đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học, kèm lời giải chi tiết. Nội dung được chọn lọc từ nhiều nguồn uy tín, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

900 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

354,659 lượt xem 190,960 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp đề ôn luyện trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Các đề thi trắc nghiệm này bao gồm các chủ đề quan trọng về dân số học như cơ cấu dân số, sự phát triển dân số, chính sách dân số và các khái niệm liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,265 lượt xem 78,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Kỹ Thuật Điện Cao Áp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp bộ đề ôn luyện môn Kỹ Thuật Điện Cao Áp từ Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật điện cao áp, an toàn điện, và phân tích hệ thống điện cao áp. Đề thi kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật điện và điện tử, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu này là nguồn học tập thiết yếu cho sinh viên muốn đạt kết quả cao.

146 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,571 lượt xem 5,663 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!