thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 có đáp ánĐại học Điện Lựcđề trắc nghiệm online Kiến trúc Máy tínhôn luyện Kiến trúc Máy tínhtrắc nghiệm Kiến trúc Máy tính miễn phíđề thi Kiến trúc Máy tính có đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 256MB, dung lượng bộ nhớ Cache 64KB, Kích thước một Line 64byte, độ dài ngăn nhớ 4byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là: (kcda )

A.  

11+11+5

B.  

12+11+4

C.  

12+12+3

D.  

11+12+4

Câu 2: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 24 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
32 MegaByte
B.  
8 MegaByte
C.  
64 MegaByte
D.  
16 MegaByte
Câu 3: 0.2 điểm
Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.  
Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
B.  
Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit
C.  
Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ
D.  
Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
Câu 4: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 4GB, dung lượng bộ nhớ Cache 512KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
13+5+14
B.  
5+14+13
C.  
14+13+5
D.  
13+14+5
Câu 5: 0.2 điểm
Bộ nhớ Cache hoạt động nhờ vào nguyên lý:
A.  
Nguyên lý hoạt động của máy tính
B.  
Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu
C.  
Cục bộ hóa tham chiếu bộ nhớ
D.  
Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu
Câu 6: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ và m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A.  
2m x n byte
B.  
2n x m byte
C.  
2m x n bit
D.  
2n x m bit
Câu 7: 0.2 điểm
Xét bộ nhớ Cache, có các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ nào sau đây
A.  
Trực tiếp, liên kết toàn phần, liên kết tập hợp
B.  
Trực tiếp, liên kết liên tục, liên kết gián đoạn
C.  
Liên kết tập hợp, liên kết phần tử, liên kết hợp
D.  
Trực tiếp, gián tiếp, kết hợp
Câu 8: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 32 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
8 MegaByte
B.  
4 MegaByte
C.  
8 GigaByte
D.  
4 GigaByte
Câu 9: 0.2 điểm
Bộ nhớ chính thường được cấu tạo từ phần tử nhớ nào sau đây?
A.  
EPROM
B.  
EEPROM
C.  
DRAM
D.  
SRAM
Câu 10: 0.2 điểm
Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung
A.  
Chỉ cho phép đọc dữ liệu
B.  
Cho phép ghi dữ liệu
C.  
Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
D.  
Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 11: 0.2 điểm
Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?
A.  
Gồm hai tụ điện và hai Transistor
B.  
Gồm hai tụ điện và hai Transistor
C.  
Gồm hai tụ điện và một Transistor
D.  
Gồm một tụ điện và một Transistor
Câu 12: 0.2 điểm
Đối với phương pháp ghi dữ liệu vào Cache, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Ghi xuyên qua (Write-through) tốc độ ghi chậm vì phải ghi đồng thời vào cả Cache và bộ nhớ chính
B.  
Ghi trả sau (Write-back) tốc độ ghi chậm vì phải tìm xem Block tương ứng trong Cache có bị thay thế hay không
C.  
Ghi trả sau (Write-back) là chỉ ghi vào Cache, khi Block tương ứng trong Cache bị thay thế thì mới ghi trả cả Block về bộ nhớ chính.
D.  
Ghi xuyên qua (Write-through) là ghi đồng thời vào cả Cache và bộ nhớ chính
Câu 13: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Là loại bộ nhớ không khả biến
B.  
Là bộ nhớ đọc/ghi tùy ý
C.  
Có hai loại RAM là SRAM và DRAM
D.  
Là nơi lưu trữ thông tin tạm thời khi thực thi chương trình
Câu 14: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 64K x 8bit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D15
B.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D8
C.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A15
D.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A7
Câu 15: 0.2 điểm
Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau thường có dung lượng lớn nhất?
A.  
Ổ đĩa cứng
B.  
RAM
C.  
ROM
D.  
Cache
Câu 16: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về PROM là đúng
A.  
Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B.  
Người dùng có thể xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím và nạp dữ liệu bằng điện
C.  
Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
D.  
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
Câu 17: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?
A.  
Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
B.  
Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
C.  
Chỉ cho phép đọc dữ liệu
D.  
Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu 18: 0.2 điểm
So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
A.  
Giá thành trên 1 bit nhớ thấp
B.  
Kích thước nhỏ gọn
C.  
Tốc độ truy cập nhanh
D.  
Cấu tạo đơn giản
Câu 19: 0.2 điểm
Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?
A.  
DRAM
B.  
EPROM
C.  
SRAM
D.  
PROM
Câu 20: 0.2 điểm
Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A.  
Có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
B.  
Cho phép truy nhập nhanh hơn so với các thanh ghi của CPU
C.  
Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM
D.  
Là bộ nhớ cố định
Câu 21: 0.2 điểm
Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở các vị trí:
A.  
Các thanh ghi, ROM, băng từ
B.  
Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
C.  
Bên trong CPU (các thanh ghi), bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D.  
Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
Câu 22: 0.2 điểm
Xét theo phân cấp hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Mức Cache là mức trung gian giữa CPU và RAM
B.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
C.  
Mức Cache là mức gần thanh ghi nhất
D.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
Câu 23: 0.2 điểm
Bộ nhớ ROM là bộ nhớ:
A.  
Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
B.  
Cho phép ghi dữ liệu trong quá trình chạy chương trình
C.  
Chỉ cho phép đọc dữ liệu
D.  
Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
Câu 24: 0.2 điểm
Bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ khả biến
A.  
PROM
B.  
RAM
C.  
EEPROM
D.  
EPROM
Câu 25: 0.2 điểm

Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 512MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 2byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần dạng địa chỉ Tag + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:(kcda )

A.  

23+3

B.  

25+3

C.  

25+5

D.  

23+5

E.  

kcda

Câu 26: 0.2 điểm
Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi
A.  
Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ
B.  
Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổi trong một đơn vị thời gian
C.  
Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ
D.  
Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ
Câu 27: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Được chế tạo từ mạch lật
B.  
Được chế tạo từ diode
C.  
Được chế tạo từ Transistor hoặc diode
D.  
Được chế tạo từ Transistor
Câu 28: 0.2 điểm
Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trường địa chỉ là:
A.  
Tag + Word + Set
B.  
Tag + Set + Word
C.  
Tag + Word
D.  
Tag + Line
Câu 29: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ Cache, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn Cache
B.  
Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
C.  
Bộ nhớ Cache không thể được đặt trên cùng chip với CPU
D.  
Bộ nhớ Cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
Câu 30: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu A0 -> A13, D0 -> D15, RD, WR, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
B.  
WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C.  
RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
D.  
Dung lượng của chip là 32KB
Câu 31: 0.2 điểm
Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ chính của máy tính:
A.  
Tốc độ truy cập bộ nhớ thường rất cao
B.  
Dung lượng lớn
C.  
Giá thành thấp
D.  
Không mất dữ liệu khi mất nguồn
Câu 32: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 16K x 8bit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Có 7 đường dữ liệu
B.  
Có 14 đường địa chỉ
C.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D8
D.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A14
Câu 33: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 128MB, dung lượng bộ nhớ Cache 64KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 1byte, kích thước Set 4Line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp dạng địa chỉ Tag + Set + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
14+9+4
B.  
14+10+5
C.  
13+9+5
D.  
13+10+4
Câu 34: 0.2 điểm
Trong sự trao đổi giữa Cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Bộ nhớ chính chia thành các Line nhớ
B.  
Bộ nhớ chính chia thành các Block nhớ
C.  
Cache chia thành các Line nhớ
D.  
Kính thước Line bằng kích thước Block
Câu 35: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 24 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
8 MegaByte
B.  
16 MegaByte
C.  
32 MegaByte
D.  
64 MegaByte
Câu 36: 0.2 điểm
Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?
A.  
Ổ đĩa cứng
B.  
Cache
C.  
RAM
D.  
ROM
Câu 37: 0.2 điểm
Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần, các trường địa chỉ là:
A.  
Tag + Word + Line
B.  
Tag + Line + Word
C.  
Tag + Word
D.  
Tag + Line
Câu 38: 0.2 điểm
Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?
A.  
Là mạch lật gồm ba tụ điện và hai Transistor
B.  
Là mạch tích điện gồm bốn tụ điện và hai Transistor
C.  
Là mạch tích điện gồm hai tụ điện và ba Transistor
D.  
Là mạch lật gồm sáu Transistor
Câu 39: 0.2 điểm
Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau có thời gian truy nhập nhỏ nhất?
A.  
Cache
B.  
ROM
C.  
Ổ đĩa cứng
D.  
RAM
Câu 40: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Có thể dùng điện để xóa EPROM
B.  
PROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
C.  
EPROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
D.  
Có thể dùng điện để xóa PROM
Câu 41: 0.2 điểm
Xét về phương pháp truy nhập hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
B.  
Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
C.  
Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ Cache
D.  
Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ Cache
Câu 42: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về EPROM là đúng
A.  
Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B.  
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
C.  
Người dùng có thể xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím và nạp dữ liệu bằng điện
D.  
Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
Câu 43: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ Cache, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Bộ nhớ ngoài nhận cả khối dữ liệu từ Cache
B.  
Việc truyền dữ liệu giữa CPU và Cache theo đơn vị từ nhớ
C.  
Việc truyền dữ liệu giữa CPU và Cache theo đơn vị khối nhớ
D.  
Khi cần, CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính
Câu 44: 0.2 điểm
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.  
Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong
B.  
Bộ nhớ ROM không phải là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
C.  
Bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn bộ nhớ ngoài
D.  
Bộ nhớ RAM luôn có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ Cache
Câu 45: 0.2 điểm
Một ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
A.  
Tốc độ truy cập nhanh
B.  
Dung lượng lớn
C.  
Kích thước nhỏ gọn
D.  
Cấu tạo đơn giản
Câu 46: 0.2 điểm
Xét theo phân cấp hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi dung lượng giảm dần
B.  
Từ thanh ghi đến bộ xử lý tốc độ tăng dần
C.  
Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ Cache giá thành/1bit giảm dần
D.  
Từ bộ nhớ Cache đến bộ nhớ ngoài tốc độ tăng dần
Câu 47: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
RAM là viết tắt của Read Access Memory
B.  
Là loại bộ nhớ không khả biến
C.  
Là nơi lưu trữ thông tin mà máy tính đang xử lý
D.  
SRAM được chế tạo từ các tụ điện
Câu 48: 0.2 điểm

Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 512MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 2byte, kích thước Set 4Line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp dạng địa chỉ Tag + Set + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:(kcda)

A.  

12+12+4

B.  

14+10+4

C.  

13+11+4

D.  

13+9+6

E.  

kcda

Câu 49: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 15 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
32 MegaByte
B.  
16 MegaByte
C.  
32 KiloByte
D.  
16 KiloByte
Câu 50: 0.2 điểm
Đặc điểm của bộ nhớ ROM là
A.  
Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM
B.  
Được sử dụng làm bộ nhớ Cache
C.  
Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM
D.  
Nội dung không bị thay đổi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung về cấu trúc và chức năng của các thành phần trong máy tính như bộ nhớ, hệ thống bus, quá trình xử lý dữ liệu, và giao tiếp giữa các thiết bị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

33,978 lượt xem 18,254 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 4 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi bao gồm các câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, đi kèm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức. Đề thi phù hợp cho các kỳ thi kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện thi môn Kiến trúc Máy tính. Cải thiện điểm số của bạn ngay hôm nay với đề thi chất lượng, dễ hiểu và bám sát chương trình giảng dạy.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,241 lượt xem 29,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 5 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải xuống ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 5 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm bắt kiến thức chính xác cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học của môn Kiến trúc Máy tính, là công cụ học tập hữu ích giúp bạn nâng cao điểm số và hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,160 lượt xem 26,999 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

16,249 lượt xem 8,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm về bộ nhớ máy tính, cấu trúc bộ nhớ, phân loại bộ nhớ và cách thức vận hành các thành phần của hệ thống máy tính. Các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

44,382 lượt xem 23,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 1, Phần 1 – Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy Tính chương 1, phần 1 từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kiến trúc máy tính như cấu trúc bộ xử lý, các thành phần chính của hệ thống máy tính, và nguyên lý hoạt động của CPU. Kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

49,204 lượt xem 26,453 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 2 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các khái niệm về cấu trúc bộ xử lý, tập lệnh CPU, và cách thức hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính. Tất cả các câu hỏi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi mà không cần tự luận.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

45,416 lượt xem 24,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 1 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính chương 1 từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi tập trung vào các khái niệm cơ bản của kiến trúc máy tính, bao gồm cấu trúc và hoạt động của hệ thống máy tính, các thành phần chính và các nguyên lý hoạt động. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,394 lượt xem 78,169 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 3 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc, chức năng và cách hoạt động của các thành phần quan trọng trong máy tính như CPU, bộ nhớ, các hệ thống bus, và quá trình xử lý dữ liệu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,808 lượt xem 18,693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!