thumbnail

Đề thi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính HUBT online có đáp án - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kiến trúc máy tính với đề thi trắc nghiệm online miễn phí từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc máy tính, nguyên lý hoạt động của phần cứng và phần mềm, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích dành cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính.

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 222 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

31,278 lượt xem 2,380 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới có tên là gì?
A.  
ENIAC
B.  
TX-O (transistorized experimental computer 0
C.  
System/360
D.  
ENAC
Câu 2: 0.25 điểm
Máy tính có đặc điểm như thế nào được gọi là là máy vi tính ?
A.  
Là máy tính mà hạt nhân là CPU
B.  
Máy tính mà CPU là chíp vi xử lý
C.  
Là máy tính dùng cho cá nhân
D.  
Là máy tính sử dụng trong các công sở
Câu 3: 0.25 điểm
Chiếc máy tính điện tử đầu tiên đựợc chế tạo trên cơ sở gì?
A.  
Các đèn điện tử
B.  
Rơ le điện tử
C.  
Các chuyển mạch cơ khí
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 4: 0.25 điểm
Thế hệ máy tính thứ hai được chế tạo trên cơ sở nào?
A.  
Rơ le điện tử
B.  
Trên các vi mạch cỡ nhỏ
C.  
Các đén bán dẫn (transistor)
D.  
Các chuyển mạch cơ khí
Câu 5: 0.25 điểm
Thế hệ máy tính thứ ba được chế tạo trên cơ sở gì
A.  
Các vi mạch cỡ lớn
B.  
Trên các vi mạch cỡ nhỏ
C.  
Các đén bán dẫn(transisto)
D.  
Các chuyển mạch cơ khí
Câu 6: 0.25 điểm
Bus hệ thống là gì?
A.  
Là tập hợp các đường dây để CPU có thể liên kết với các bộ phận khác.
B.  
Là tập hợp các đường truyền tín hiệu trong CPU
C.  
Là tập hợp các đường ghép nối giữa các cổng máy tính với các thiết bị ngoại vi.
D.  
Là đường truyền tín hiệu giữa mảng mạch chính với các ổ đĩa.
Câu 7: 0.25 điểm
Chức năng của khối xử lý trung tâm (CPU) là gì?
A.  
Hiển thị dữ liệu
B.  
Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện xử lý tín hiệu và đưa kết quả ra đơn vị đầu ra.
C.  
Nhận tín hiệu đầu vào để đưa tín hiệu tới thiết bị đầu ra.
D.  
Chuyển đổi tín hiệu
Câu 8: 0.25 điểm
Thế hệ máy tính thứ tư được chế tạo trên cơ sở
A.  
Các vi mạch cỡ lớn
B.  
Trên các vi mạch cỡ nhỏ
C.  
Các đén bán dẫn(transisto)
D.  
Các chuyển mạch cơ khí
Câu 9: 0.25 điểm
Micro Computer- còn gọi là máy PC là những máy tính:
A.  
Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi
B.  
Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng trăm người sử dụng
C.  
Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ thống phân chia thời gian thực
D.  
Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn
Câu 10: 0.25 điểm
Mini_Computer là những máy tính:
A.  
Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn
B.  
Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng trăm người sử dụng
C.  
Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ thống phân chia thời gian thực
D.  
Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi
Câu 11: 0.25 điểm
Super mini là những máy tính:
A.  
Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ thống phân chia thời gian thực
B.  
Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi
C.  
Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn
D.  
Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng trăm người sử dụng
Câu 12: 0.25 điểm

Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua mấy thế hệ

A.  

5 thế hệ

B.  

4 thế hệ

C.  

3 thế hệ

D.  

2 thế hệ

Câu 13: 0.25 điểm

Các chức năng cơ bản của máy tính

A.  

Lưu trữ dữ liệu, chạy chương trình, nối ghép với TBNV, truy nhập bộ nhớ

B.  

Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển

C.  

Trao đổi dữ liệu, điều khiển, thực hiện lệnh, xử lý dữ liệu

D.  

Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet

Câu 14: 0.25 điểm
Mỗi sector chứa được khối dữ liệu có kích cỡ bằng bao nhiêu?
A.  
512kilobyte
B.  
256kilobyte
C.  
512 byte
D.  
1024 byte
Câu 15: 0.25 điểm
Trong máy tính số, mọi dữ liệu được biểu diễn dưới dạng nào?
A.  
Dạng ký tự
B.  
Dạng cơ số 16
C.  
Dạng cơ số 2
D.  
Một dạng khác
Câu 16: 0.25 điểm
Có những cách phân loại máy tính nào?
A.  
Phân loại theo thế hệ
B.  
Phân loại theo dạng tín hiêu
C.  
Phân loại theo kích cỡ
D.  
Phân loại theo mục đích sử dụng
E.  
Tất cả các cách
Câu 17: 0.25 điểm
Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây?
A.  
Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B.  
Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C.  
Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn
D.  
Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu 18: 0.25 điểm
Số trong hệ thập lục phân FC là số bao nhiêu trong hệ thập phân
A.  
252
B.  
789
C.  
777
D.  
1475
Câu 19: 0.25 điểm
Chiếc máy tính đầu tiên được ra đời năm nào?
A.  
1947
B.  
1945
C.  
1964
D.  
1946
Câu 20: 0.25 điểm
Bus được chia làm mấy loại?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 21: 0.25 điểm
Chức năng của bus địa chỉ?
A.  
Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích
B.  
Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
C.  
Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Chức năng của bus dữ liệu?
A.  
Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích
B.  
Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý. Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào/ra với nhau
C.  
Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 23: 0.25 điểm
Chức năng của bus điều khiển?
A.  
Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích
B.  
Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
C.  
Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Trong hệ thập lục phân chữ cái F là số mấy của hệ thập phân?:
A.  
13
B.  
14
C.  
15
D.  
16
Câu 25: 0.25 điểm
Bảng mã ASCII là bảng mã để biểu diễn:
A.  
Các kí tự
B.  
Các con số
C.  
Các kí hiệu đặc biệt
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 26: 0.25 điểm
Số trong hệ nhị phân 11101.11
A.  
29.75
B.  
35.658
C.  
29.57
D.  
76
Câu 27: 0.25 điểm
Số trong hệ thập phân 23 là số bao nhiêu trong hệ nhị phân?
A.  
11111
B.  
10111
C.  
00001
D.  
11.101
Câu 28: 0.25 điểm
1A2 là số nào trong các số sau?
A.  
526
B.  
418
C.  
169
D.  
268
Câu 29: 0.25 điểm
Binary number system?
A.  
Hệ đếm cơ số 8
B.  
Hệ đếm cơ số 2
C.  
Hệ đếm cơ số 16
D.  
Hệ đếm cơ số 10
Câu 30: 0.25 điểm
10101 là hệ nào?
A.  
hệ thập phân
B.  
hệ nhị phân
C.  
hệ bát phân
D.  
hệ thập lục phân
Câu 31: 0.25 điểm
Số 5 trong hệ thập phân là số nào trong hệ nhị phân?
A.  
1001
B.  
0101
C.  
1101
D.  
0110
Câu 32: 0.25 điểm
Biến đổi số thập phân 130 thành thập lục phân?
A.  
80
B.  
81
C.  
92
D.  
82
Câu 33: 0.25 điểm
Biến đổi số thập phân 128 thành thập lục phân?
A.  
80
B.  
90
C.  
91
D.  
81
Câu 34: 0.25 điểm
Biến đổi số thập phân 12 thành nhị phân?
A.  
1100
B.  
1101
C.  
1110
D.  
1011
Câu 35: 0.25 điểm
Biến đổi số thập lục phân 1AB thành nhị phân?
A.  
000110101011
B.  
001010101011
C.  
100110101011
D.  
001010111010
Câu 36: 0.25 điểm
Biến đổi số thập lục phân 3AEF thành nhị phân?
A.  
0001101010111111
B.  
0011101011101111
C.  
0001101010111111
D.  
0010101111100111
Câu 37: 0.25 điểm
Biến đổi số thập lục phân AC thành thập phân?
A.  
170
B.  
171
C.  
172
D.  
175
Câu 38: 0.25 điểm
Biến đổi số thập lục phân 2A thành thập phân?
A.  
40
B.  
42
C.  
39
D.  
45
Câu 39: 0.25 điểm
Hexa-decimal number system?
A.  
Hệ đếm cơ số 8
B.  
Hệ đếm cơ số 16
C.  
Hệ đếm cơ số 10
D.  
Hệ đếm cơ số 2
Câu 40: 0.25 điểm
1 byte bằng bao nhiêu bit?
A.  
2 bit
B.  
4 bit
C.  
8 bit
D.  
10 bit

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính HUBT online có đáp ánĐại học - Cao đẳngKiến trúc

1 mã đề 30 câu hỏi 40 phút

40,8993,140

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

2 mã đề 99 câu hỏi 1 giờ

144,18111,083

Đề Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

7 mã đề 338 câu hỏi 1 giờ

41,0233,130

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

2 mã đề 99 câu hỏi 1 giờ

18,6241,533

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

3 mã đề 75 câu hỏi 40 phút

16,3261,260

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

26 mã đề 1014 câu hỏi 1 giờ

34,5562,654