thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện với đề trắc nghiệm "Kiến trúc Máy tính" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc CPU, bộ nhớ, các thành phần chính của máy tính và nguyên lý hoạt động của hệ thống, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: kiến trúc máy tínhtrắc nghiệm kiến trúc máy tínhĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđề thi kiến trúc máy tínhôn thi kiến trúc máy tínhthi thử trực tuyếncấu trúc CPUbộ nhớhệ thống máy tính

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong quá trình thực hiện chương trình, máy tính dừng khi gặp sự cố nguồn hoặc lỗi bộ nhớ thì gọi đó là ngắt loại gì trong các phương án sau đây?
A.  
Ngắt cứng
B.  
Ngắt mềm
C.  
Ngắt tự sinh
D.  
Ngắt ngoại lệ
Câu 2: 0.2 điểm
câu 2 : hãy xác định số đường địa chỉ là bao nhiêu khi ta có chip nhớ SRAM với dung lượng 32Kx8 bit trong các phương án sau đây ?
A.  
8 đường
B.  
16 đường
C.  
15 đường
D.  
32 đường
Câu 3: 0.2 điểm
Câu 163HC(6)=” ES là viết tắt của? “
A.  
TC(6,3)=” Expressent Segment “
B.  
TC(6,1)=” Excecution Segment”
C.  
TC(6,2)=” Extra Segment”
D.  
TC(6,4)=” Tất cả đều sai “
Câu 4: 0.2 điểm
Câu 125HB(80)=” Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai: “
A.  
TB(80,2)=” Là tín hiệu đồng ý nhường bus”
B.  
TB(80,3)=” Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “
C.  
TB(80,4)=” Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài “TB(80,1)=” Là tín hiệu trả lời của CPU”
Câu 5: 0.2 điểm
ram viết tắt của từ gì ?
A.  
random
B.  
accessmemory
C.  
Random Access Memory
Câu 6: 0.2 điểm
Câu 138HB(93)=” Hãy cho biết công dụng của thanh ghi IP trong vi xử lý 8086? “
A.  
TB(93,2)=” Chứa địa chỉ offset của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành”
B.  
TB(93,3)=” Chứa địa chỉ segment của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành “
C.  
TB(93,1)=” Chứa địa chỉ của ô nhớ”
D.  
TB(93,4)=” Chứa dữ liệu tạm thời trong CPU “
Câu 7: 0.2 điểm
Câu 35HA(35) = “ Biến đổi số thập phân 12 thành nhị phân?”
A.  
TA(35,3) = “1110”
B.  
TA(35,2) = “1101”
C.  
TA(35,4) = “1011”
D.  
TA(35,1) = “1100”
Câu 8: 0.2 điểm
Câu 182HC(25) = " Trong vi xử lý 16 bit có mấy loại thanh ghi chỉ số: "
A.  
TC(25, 2) = " 3 "
B.  
TC(25, 4) = " 4 "
C.  
TC(25, 1) = " 2 "
D.  
TC(25, 3) = " 1 "
Câu 9: 0.2 điểm
Câu 202HC(45) = " Trong lập trình vi xử lý của kiến trúc máy tính, đoạn code sau: " & vbCrLf & _
A.  
"1. CMP AL,06h " & vbCrLf & _
B.  
"2. JAE MEM " & vbCrLf & _
C.  
"3. Kết quả là: " & vbCrLf & _
D.  
TC(45, 1) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL lớn hơn hoặc bằng 06h. "
E.  
TC(45, 4) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL nhỏ hơn 06h. "
Câu 10: 0.2 điểm
TC(58, 2) = " Một ô nhớ bất kỳ "
A.  
TC(58, 1) = " Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp"
B.  
TC(58, 4) = " Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành"
C.  
TC(58, 3) = " Đỉnh ngăn xếp"
Câu 11: 0.2 điểm
SRAM là thuật ngữ viết tắt của?
A.  
Static Random Access Memory
B.  
Standard Random Access Memory
C.  
Static Random Access Mode
D.  
Server Random Access Memory
Câu 12: 0.2 điểm
Câu 87HB(42) = “ Biến đổi số thập phân 10.375 thành nhị phân?”
A.  
TB(42,3) = “1010.001”
B.  
TB(42,4) = “1010.111”
C.  
TB(42,2) = “1011.011”
D.  
TB(42,1) = “1010.011”
Câu 13: 0.2 điểm
Câu 90HB(45) = “Chức năng của bộ xử lý trung tâm CPU?”
A.  
TB(45,1) = “ Điều khiển hoạt động của máy tính, xử lý dữ liệu”
B.  
TB(45,3) = “Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý”
C.  
TB(45,2) = “Truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý”
D.  
TB(45,4) = “Mã hóa dữ liệu”
Câu 14: 0.2 điểm
Hãy xác định số nhị phân 1111.011 là số bao nhiêu của hệ thập phân trong các phương án sau đây?
A.  
15.25
B.  
14.375
C.  
15.275
D.  
15.375
Câu 15: 0.2 điểm
Hãy chọn phát biểu sai về tín hiệu INTA (Interrupt Acknowledge) trong các phương án sau đây?
A.  
INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài.
B.  
INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt.
C.  
INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU.
D.  
INTA là tín hiệu ngắt gửi đến CPU ( ngắt không chắn được).
Câu 16: 0.2 điểm
Câu 47HB2)=” Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua: “
A.  
TB(2,2)=” 7 công đoạn”
B.  
TB(2,1)=”4 công đoạn”
C.  
TB(2,4)=” 6 công đoạn“
D.  
TB(2,3)=” 5 công đoạn “
Câu 17: 0.2 điểm
Hãy xác định dạng biểu diễn 8 bit của số 20 là bao nhiêu trong các phương án sau ?
A.  
0010101
B.  
0010100
C.  
0010000
D.  
11101100
Câu 18: 0.2 điểm
cách tính dung lượng của chip nhớ Sram với n đường địa chỉ, m đường dữ liệu là gì trong các phương án sau đây ?
A.  
2^n x m bit
B.  
2^2n x m bit
C.  
2^2m x n bit
D.  
2^m x n bit
Câu 19: 0.2 điểm
Câu 80HB(35)=” Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì ?“
A.  
TB(35,2)=” Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau”
B.  
TB(35,3)=” Tất cả các ý đều đúng “
C.  
TB(35,4)=” Tất cả có tốc độ chậm hơn Bộ xử lý và RAM “
D.  
TB(35,1)=” Bộ xử lý không thể điều khiển được tất cả các TBNV ”
Câu 20: 0.2 điểm
Câu 71HB(26) = “ Đổi số nhị phân 1111000100101001 sang hệ thập lục phân”
A.  
TB(26,1) = “F129”
B.  
TB(26,2) = E229”
C.  
TB(26,3) = “E129”
D.  
TB(26,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
Câu 21: 0.2 điểm
Hãy chọn đáp án đúng cho biết các thành phần cơ bản của Bộ xử lý trung tâm (CPU-Central Processing Unit) là gì trong các phương án sau đây?
A.  
Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ cache và bộ nhớ ngoài.
B.  
Khối điều khiển,khối số học_logic và tập thanh ghi.
C.  
Bộ nhớ trong và hệ thống vào ra.
D.  
Khối điều khiển, bộ nhớ cache và tập thanh ghi.
Câu 22: 0.2 điểm
Cách tính dung lượng của chip nhớ DRAM với n đường địa chỉ,m đường dữ liệu là gì trong các phương án sau đây?
A.  
2^2m x n bit
B.  
2^2n x m bit
C.  
2^2m x n byte
D.  
2^2n x m byte
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 49HB(4)=” Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là: “
A.  
TB(4,4)=” Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ “
B.  
TB(4,3)=” Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình “
C.  
TB(4,2)=” Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh”
D.  
TB(4,1)=” Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh”
Câu 24: 0.2 điểm
Hãy xác định dạng biểu diễn của số thực 98,25 theo chuẩn IEEE754 (dạng đơn) là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A.  
42D48000H
B.  
42C84000H
C.  
24C48000H
D.  
42C48000H
Câu 25: 0.2 điểm
Câu 174HC(17) = " Bộ nhớ nào dùng để đọc trong phương án sau: "
A.  
TC(17, 4) = " Không có câu nào đúng "
B.  
TC(17, 2) = " RAM "
C.  
TC(17, 1) = " ROM "
D.  
TC(17, 3) = " Bộ nhớ ngoài "
Câu 26: 0.2 điểm
Câu 213HC(56) = " Hãy cho biết công dụng của thanh ghi DS trong vi xử lý 8086?"
A.  
TC(56, 2) = " Là thanh ghi đoạn chương trình, giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của vùng nhớ chứa mã lệnh."
B.  
TC(56, 3) = " Là thanh ghi đoạn dữ liệu. Thanh ghi này phối hợp với hai thanh ghi chỉ số SI và DI để đánh địa chỉ cho dữ liệu"
C.  
TC(56, 4) = " Là thanh ghi đoạn mở rộng cho vùng dữ liệu"
D.  
TC(56, 1) = " Là thanh ghi đoạn ngăn xếp (STACK). Giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của ngăn xếp. "
Câu 27: 0.2 điểm
Câu 108HB(63)=” Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính nào sau đây? “
A.  
TB(63,3)=” Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn “
B.  
TB(63,4)=” Máy tính lớn, máy tính nhúng, siêu máy tính “
C.  
TB(63,2)=” Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng”
D.  
TB(63,1)=” Máyvi tính , máy tính nhỏ, máy tính lớn, siêu máy tính”
Câu 28: 0.2 điểm
Câu 123HB(78)=” Tín hiệu điều khiển HLDA là tín hiệu “
A.  
TB(78,2)=” CPU trả lời chấp nhận ngắt”
B.  
TB(78,4)=” CPU trả lời đồng ý nhường bus “
C.  
TB(78,3)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “
D.  
TB(78,1)=” CPU trả lời không chấp nhận ngắt”
Câu 29: 0.2 điểm
Nội dung của SS:SP chỉ tới đâu?
A.  
Một ô nhớ bất kỳ
B.  
Đỉnh ngăn xếp
C.  
Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành
D.  
Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp
Câu 30: 0.2 điểm
Câu 173HC(16) = " Bảng mã ASCII – American Standard Code for Information Interchange, sử dụng mã nào dưới đây: "
A.  
TC(16, 4) = " 32 bit "
B.  
TC(16, 1) = " 7 bit "
C.  
TC(16, 2) = " 8 bit "
D.  
TC(16, 3) = " 16 bit "
Câu 31: 0.2 điểm
Hãy cho biết mỗi Sector trên đĩa từ (HDD) chứa được khối dữ liệu có kích cỡ là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A.  
256 kilobyte.
B.  
512 kilobyte.
C.  
1024 byte.
D.  
512 byte.
Câu 32: 0.2 điểm
Câu 149HB(104)=” Hệ thống tin học dùng làm gì?“
A.  
TB(104,1)=” Nhập và xử lý thông tin”
B.  
TB(104,4)=” xử lý thông tin “
C.  
TB(104,2)=” Xuất và truyền thông tin”
D.  
TB(104,3)=” Các câu trên đều đúng “
Câu 33: 0.2 điểm
Super mini là những máy tính: “
A.  
Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn “
B.  
Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ thống phân chia thời gian thực”
C.  
Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng trăm người sử dụng “
D.  
Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi ”
Câu 34: 0.2 điểm
Công dụng của thanh ghi SS trong vi xử lý 8086 là gì?
A.  
Là thanh ghi đoạn chương trình
B.  
Là thanh ghi đoạn ngăn xếp.
C.  
Là thanh ghi để trỏ đến đỉnh ngăn xếp
D.  
Là thanh ghi đoạn dữ liệu
Câu 35: 0.2 điểm
Control bus có chức năng là gì?
A.  
Vận chuyển các tín hiệu điều khiển giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với nhau
B.  
Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
C.  
Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Câu 17" Có những cách phân loại máy tính nào?"
A.  
"Phân loại theo thế hệ"
B.  
" Tất cả các cách"
C.  
"Phân loại theo mục đích sử dụng "
D.  
" Phân loại theo dạng tín hiêu"
E.  
" Phân loại theo kích cỡ"
Câu 37: 0.2 điểm

 

Câu 200HC(43) = " Câu lệnh nhẩy trong thanh ghi của vi xử lý là: "

A.  
TC(43, 1) = " JMP "
B.  
TC(43, 2) = " TEST "
C.  
TC(43, 3) = " CMP "
D.  

TC(43, 4) = " AND "

Câu 38: 0.2 điểm
Hãy chọn khái niệm nào đúng về IC (Integrated Circuit) trong các phương án sau đây?
A.  
Là mạch tích hợp mật độ cao dành riêng cho các loại CPU hiện đại.
B.  
Là vi mạch chứa các linh kiện bán.
C.  
Là công nghệ làm tăng dung lượng của bộ nhớ chính.
D.  
Là vi mạch chứa các thiết bị điện tử đặc biệt.
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy xác định số thập lục phân 1AB là số bao nhiêu của hệ nhị phân trong các phương án sau đây?
A.  
000110101011
B.  
001010101011
C.  
001010111010
D.  
100110101011
Câu 40: 0.2 điểm
Hãy chọn khái niệm nào đúng về thiết bị PROM (Programmable ROM) trong các phương án sau đây?
A.  
Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa.
B.  
Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím.
C.  
Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện.
D.  
Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được .
Câu 41: 0.2 điểm
Tìm giá trị biểu diễn số 150 (có dấu, 8 bit) theo phương pháp Mã bù 2 ?
A.  
Không biểu diễn được
B.  
01101001
C.  
10010110
D.  
00010110
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 36HA(36) = “ Biến đổi số thập lục phân 1AB thành nhị phân?”
A.  
TA(36,1) = “000110101011”
B.  
TA(36,3) = “100110101011”
C.  
TA(36,2) = “001010101011”
D.  
TA(36,4) = “001010111010”
Câu 43: 0.2 điểm
Câu 40HA(40)=” Hexa-decimal number system? “
A.  
TA(40,2)=” Hệ đếm cơ số 16”
B.  
TA(40,3)=” Hệ đếm cơ số 10 “
C.  
TA(40,1)=” Hệ đếm cơ số 8”
D.  
TA(40,4)=” Hệ đếm cơ số 2 “
Câu 44: 0.2 điểm
TB(24,3) = “B9”
A.  
TB(24,2) = “B1”
B.  
TB(24,4) = “AB”
C.  
TB(24,1) = “A9”
Câu 45: 0.2 điểm
Data Bus có chức năng gì?
A.  
Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào ra với nhau
B.  
Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý.
C.  
Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D.  
Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
Câu 46: 0.2 điểm
Hãy chọn đáp án nào đúng sau đây cho biết chức năng của tập thanh ghi trong CPU là gì ?
A.  
Là để chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của máy tính.
B.  
Là để truyền các tín hiệu điều khiển từ khối CU tới khối ALU.
C.  
Là để lưu giữ thông tin hệ thống của máy tính.
D.  
Là để liên kết với khối bộ nhớ để thực hiện chu trình lệnh của máy tính.
Câu 47: 0.2 điểm
Câu 102HB(57) = “Chức năng của hệ thống vào/ra?”
A.  
TB(57,3) = “Nhận thông tin vào, xử lý thông tin, xuất thông tin ra”
B.  
TB(57,1) = “Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài ”
C.  
TB(57,2) = “Xuất thông tin ra”
D.  
TB(57,4) = “Tất cả các đáp án đều sai”
Câu 48: 0.2 điểm
Câu 19" Số trong hệ thập lục phân FC là số bao nhiêu trong hệ thập phân "
A.  
" 1475"
B.  
" 789"
C.  
" 252"
D.  
" 777"
Câu 49: 0.2 điểm
Câu 159HC(2) = " MSB – Most Significant Bit, là bit nhận giá trị nào với các câu trả lời sau: "
A.  
TC(2, 3) = " Bit trong cùng có trọng số nhỏ nhất. "
B.  
TC(2, 4) = " Bit trong cùng có trọng số lớn nhất. " "
C.  
TC(2, 2) = " Bit ngoài cùng bên phải có trọng số nhỏ nhất. "
D.  
TC(2, 1) = " Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất. "
Câu 50: 0.2 điểm
Trong chuẩn IEEE 754 , dạng kép mở rộng, phần E (mũ) chiếm bao nhiêu bit?
A.  
64 bit
B.  
15 bit
C.  
8 bit
D.  
32 bit

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các thành phần của kiến trúc máy tính như bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ, hệ thống bus, và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị đầu vào và đầu ra. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

16,165 lượt xem 8,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng cơ bản về kiến trúc máy tính, bao gồm các thành phần của hệ thống máy tính, các mô hình kiến trúc và kỹ thuật xử lý. Đáp án chi tiết giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1014 câu hỏi 26 mã đề 1 giờ

34,490 lượt xem 18,550 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

18,401 lượt xem 9,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

16,248 lượt xem 8,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 1 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính chương 1 từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi tập trung vào các khái niệm cơ bản của kiến trúc máy tính, bao gồm cấu trúc và hoạt động của hệ thống máy tính, các thành phần chính và các nguyên lý hoạt động. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,394 lượt xem 78,169 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 4 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi bao gồm các câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, đi kèm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức. Đề thi phù hợp cho các kỳ thi kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện thi môn Kiến trúc Máy tính. Cải thiện điểm số của bạn ngay hôm nay với đề thi chất lượng, dễ hiểu và bám sát chương trình giảng dạy.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,240 lượt xem 29,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 5 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải xuống ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 5 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm bắt kiến thức chính xác cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học của môn Kiến trúc Máy tính, là công cụ học tập hữu ích giúp bạn nâng cao điểm số và hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,159 lượt xem 26,999 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 2 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các chủ đề liên quan đến hệ thống bộ nhớ, quản lý bộ nhớ, các kiến trúc bộ nhớ khác nhau, và vai trò của bộ nhớ trong hoạt động của hệ thống máy tính. Các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

45,292 lượt xem 24,348 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung về cấu trúc và chức năng của các thành phần trong máy tính như bộ nhớ, hệ thống bus, quá trình xử lý dữ liệu, và giao tiếp giữa các thiết bị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

33,977 lượt xem 18,254 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!