thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Có Đáp Án

Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức cốt lõi của môn học. Các câu hỏi được biên soạn theo chương trình giảng dạy chính thức, hỗ trợ sinh viên chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, và các lĩnh vực liên quan chuẩn bị tốt cho kỳ thi và kiểm tra. Tài liệu miễn phí và đầy đủ đáp án, phù hợp cho sinh viên muốn củng cố hiểu biết về Kinh tế chính trị tại HUBT.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị HUBTKinh tế chính trị Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộitài liệu Kinh tế chính trị HUBT có đáp ánôn tập Kinh tế chính trị HUBTđáp án Kinh tế chính trị HUBTcâu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị có đáp ántài liệu miễn phí Kinh tế chính trị HUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Kinh tế chính trịtrắc nghiệm Kinh tế chính trị HUBTbài tập Kinh tế chính trị có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá là:
A.  
TLSX tập trung trong tay một số ít người và đa số người lao động mất hết TLSX.
B.  
Chế độ tư hữu về TLSX và sự phân công lao động xã hội.
C.  
Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao động làm thuê.
D.  
Người lao động được tự do về thân thể nhưng không có TLSX.
Câu 2: 0.2 điểm
Tiền công trong nền kinh tế thị trường là gì?
A.  
Là số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
B.  
Là giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
C.  
Là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động.
D.  
Là số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
Câu 3: 0.2 điểm
Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hoá?
A.  
Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
B.  
Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
C.  
Khi cung > cầu, thì giá cả hàng hoá > giá trị hàng hoá.
D.  
Khi cung < cầu, thì giá cả hàng hoá > giá trị hàng hoá.
Câu 4: 0.2 điểm
Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.  
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất quy định lẫn nhau.
B.  
Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
C.  
Quan hệ sản xuất thế nào thì lực lượng sản xuất thế ấy.
D.  
Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất.
Câu 5: 0.2 điểm
Tính chất phát triển của lực lượng sản xuất như thế nào?
A.  
Nhảy cóc, tiến vọt.
B.  
Tuần tự và tăng chậm dần.
C.  
Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh.
D.  
Có bước lùi để sau đó tiến vọt.
Câu 6: 0.2 điểm
Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ gì?
A.  
Con người với con người trong quá trình sản xuất.
B.  
Những người lao động sản xuất với nhau.
C.  
Con người với tự nhiên.
D.  
Những người trực tiếp lao động với những chủ sở hữu TLSX.
Câu 7: 0.2 điểm
Nguồn gốc của lợi tức?
A.  
Là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay phải trả cho người cho vay.
B.  
Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
C.  
Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.
D.  
Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T'.
Câu 8: 0.2 điểm
Chính sách giao ruộng đất lâu dài cho người nông dân ở nước ta được dựa trên cơ sở lý luận của loại địa tô nào?
A.  
Địa tô chênh lệch 2 .
B.  
Địa tô tuyệt đối.
C.  
Địa tô độc quyền .
D.  
Địa tô chênh lệch 1 .
Câu 9: 0.2 điểm
Công thức chung của tư bản là gì ?
A.  
H – T – H.
B.  
T – H – T.
C.  
H – T – H’.
D.  
T – H – T’.
Câu 10: 0.2 điểm
Một trong các tác dụng quan trọng của qui luật giá trị là gì ?
A.  
Bóc lột GTTD tuyệt đối.
B.  
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C.  
Bóc lột GTTD siêu ngạch.
D.  
Bóc lột GTTD tương đối.
Câu 11: 0.2 điểm
Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ gì?
A.  
Con người với tự nhiên trong quá trình lao động.
B.  
Con người với con người trong quá trình lao động sản xuất.
C.  
Con người với kỹ thuật công nghệ.
D.  
Con người lao động với chủ tư bản.
Câu 12: 0.2 điểm
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
A.  
Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
B.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
C.  
Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản, một bên là thu nhập của người lao động.
D.  
Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
Câu 13: 0.2 điểm
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
A.  
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
B.  
Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết TLSX.
C.  
Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán người lao động trên thị trường.
D.  
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
Câu 14: 0.2 điểm
Tái sản xuất xã hộ có các nội dung:
A.  
Tái sản xuất ra của cải vật chất, tái sản xuất sức lao động, tái sản xuất quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
B.  
Tái sản xuất ra của cải vật chất và tái sản xuất ra môi trường.
C.  
Tái sản xuất ra sức lao động và tái sản xuất ra môi trường.
D.  
Tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất.
Câu 15: 0.2 điểm
Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A.  
Phương tiện lưu thông.
B.  
Phương tiện cất trữ.
C.  
Thước đo giá trị.
D.  
Phương tiện thanh toán.
Câu 16: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì ?
A.  
Phản ánh phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Phản ánh tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phản ánh trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Phản ánh mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
Câu 17: 0.2 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A.  
Đặc điểm của mỗi loại tư bản.
B.  
Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
C.  
Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản.
D.  
Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản.
Câu 18: 0.2 điểm
Lao động cụ thể là:
A.  
Hình thức lao động đơn giản trong các ngành nghề.
B.  
Hình thức lao động chung giữa các ngành nghề.
C.  
Hình thức lao động của những người làm việc chân tay.
D.  
Lao động tiêu hao dưới hình thức cụ thể trong từng ngành nghề.
Câu 19: 0.2 điểm
Công nghiệp hóa là gì?
A.  
Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi từ lao động chân tay sang lao động bằng máy móc.
B.  
Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản suất theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
C.  
Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D.  
Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên sản xuất nông nghiệp sang sản xuất công nghiệp.
Câu 20: 0.2 điểm
Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A.  
Là phần chênh lệch giữa giá bán buôn công nghiệp với giá cả thị trường.
B.  
Là phần lợi nhuận do nhà tư bản thương nghiệp mua rẻ bán đắt.
C.  
Là phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp nhường cho nhà tư bản thương nghiệp.
D.  
Là phần giá trị thặng dư do nhân viên thương nghiệp tạo ra.
Câu 21: 0.2 điểm
Vai trò của các cuộc cách mạng công nghiệp đối với phát triển?
A.  
Chỉ thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B.  
Hỗ trợ hoàn thiện quan hệ sản xuất và thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C.  
Làm thay đổi phương thức quản trị, điều hành của các doanh nghiệp và chính phủ.
D.  
Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất và hoàn thiện quan hệ sản xuất đồng thời thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị.
Câu 22: 0.2 điểm
Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?
A.  
Tăng cường độ lao động.
B.  
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
C.  
Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
D.  
Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
Câu 23: 0.2 điểm
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 24: 0.2 điểm
Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ?
A.  
Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất đồng thời tác động như nhau.
B.  
Quan hệ sản xuất quyết định Lực lượng sản xuất và Lực lượng sản xuất tác động trở lại.
C.  
Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng
D.  
Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất cùng phát huy tác dụng, Quan hệ sản xuất thống trị Lực lượng sản xuất.
Câu 25: 0.2 điểm
Tư bản thương nghiệp là loại hình tư bản hoạt động trong lĩnh vực nào?
A.  
Tư bản hoạt động trong lĩnh vực lưu thông tiền tệ.
B.  
Tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất và mua sức lao động của công nhân.
C.  
Tư bản hoạt động trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá.
D.  
Tư bản hoạt động trong lĩnh vực sản xuất.
Câu 26: 0.2 điểm
Tiền là hàng hoá nhưng khác với hàng hoá thông thường ở điểm nào?
A.  
Có thể dùng để mua bán các hàng hoá có giá trị tương đương với giá trị của bản thân tiền tệ.
B.  
Là thước đo giá trị của các loại hàng hoá khác.
C.  
Có thể dùng làm phương tiện để trao đổi, tích luỹ, bóc lột.
D.  
Có giá trị và giá trị sử dụng phổ biến trong phạm vi quốc gia và sau đó là quốc tế.
Câu 27: 0.2 điểm
Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
B.  
Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
C.  
Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
D.  
Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
Câu 28: 0.2 điểm
Tác dụng của quy luật giá trị?
A.  
Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác.
B.  
Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân hoá những người sản xuất hàng hoá.
C.  
Tạo ra những bất công trong xã hội, người giầu thì quá giầu, người nghèo thì quá nghèo.
D.  
Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động.
Câu 29: 0.2 điểm
Nội dung của quy luật giá trị ?
A.  
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
B.  
Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D.  
Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
Câu 30: 0.2 điểm
Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?
A.  
Là quan hệ cung cầu.
B.  
Là giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó.
C.  
Là thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
D.  
Là giá trị của hàng hoá.
Câu 31: 0.2 điểm
Quan hệ sản xuất là gì?
A.  
Quan hệ giữa những người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất, kinh doanh.
B.  
Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
C.  
Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng.
D.  
Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản xuất.
Câu 32: 0.2 điểm
Phương thức cơ bản thực hiện lợi ích kinh tế trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN?
A.  
Thực hiện lợi ích kinh tế theo ý muốn chủ quan của các chủ thể kinh tế.
B.  
Thực hiện lợi ích theo chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội.
C.  
Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường.
D.  
Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường kết hợp với chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội.
Câu 33: 0.2 điểm
Thế nào là nền sản xuất hàng hoá TBCN?
A.  
Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột lao động làm thuê.
B.  
Nền sản xuất dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu TBCN về TLSX.
C.  
Nền sản xuất hàng hoá mà kẻ bóc lột không còn là chủ nô, chúa phong kiến mà là nhà tư bản.
D.  
Nền sản xuất để phục vụ cho một thị trường rộng lớn, vượt khỏi biên giới quốc gia.
Câu 34: 0.2 điểm
Câu77. Các tổ chức độc quyền ra đời là do:
A.  
Sự tích tụ trong sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
B.  
Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất hình thành các xí nghiệp tư bản có quy mô lớn.
C.  
Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
D.  
Sự hòa hợp của các nhà tư bản.
Câu 35: 0.2 điểm
Giá trị hàng hoá là gì?
A.  
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
B.  
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.
C.  
Là một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D.  
Là lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá.
Câu 36: 0.2 điểm
Các yếu tố của lực lượng sản xuất?
A.  
Người lao động với kỹ năng lao động của họ và tư liệu sản xuất.
B.  
Người lao động cùng với kỹ năng lao động của họ và tư liệu lao động.
C.  
Người lao động cùng với kỹ năng lao động của họ và đối tượng lao động.
D.  
Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động.
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm quan trọng nhất của CNTB độc quyền là:
A.  
Tư bản tài chính và hệ thống tài phiệt chi phối sâu sắc nền kinh tế.
B.  
Xuất khẩu tư bản trở thành phổ biến.
C.  
Hình thành hệ thống thuộc địa trên thế giới.
D.  
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền.
Câu 38: 0.2 điểm
Công thức xác định giá cả sản xuất như thế nào?
A.  
Bằng giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
B.  
Bằng chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
C.  
Bằng giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
D.  
Bằng toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
Câu 39: 0.2 điểm
Lao động cụ thể tạo ra cái gì?
A.  
Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
B.  
Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
D.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
Câu 40: 0.2 điểm
Giá cả của hàng hoá là gì ?
A.  
Là giá trị của hàng hoá.
B.  
Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C.  
Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D.  
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.
Câu 41: 0.2 điểm
Tích luỹ tư bản là quá trình:
A.  
Biến giá trị thặng dư thành tư bản khả biến nhằm mua nhiều sức lao động hơn nữa.
B.  
Làm tăng nguồn dự trữ về của cải.
C.  
Làm tăng tích trữ vốn tiền tệ.
D.  
Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm để mua thêm TLSX và sức lao động.
Câu 42: 0.2 điểm
Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A.  
Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
B.  
Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
C.  
Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác.
D.  
Giá trị sử dụng cho người khác, là giá trị sử dụng cho xã hội.
Câu 43: 0.2 điểm
Điều kiện để sản xuất hàng hoá giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hoá TBCN?
A.  
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX.
B.  
Chế độ tư hữu về TLSX và có người lao động mất hết TLSX phải đi làm thuê.
C.  
Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và chế độ lao động làm thuê.
D.  
Người lao động được tự do về thân thể và mất hết TLSX.
Câu 44: 0.2 điểm
Bản chất của tư bản là gì ?
A.  
Là tiền.
B.  
Là quan hệ sản xuất xã hội.
C.  
Là tư liệu sản xuất.
D.  
Là một vật, là tiền có bản năng tự tăng lên.
Câu 45: 0.2 điểm
Cạnh tranh giữa các ngành nhằm mục đích gì?
A.  
Thu lợi nhuận tối đa.
B.  
Giành nơi đầu tư có lợi nhất.
C.  
Thu lợi nhuận siêu ngạch.
D.  
Thu lợi nhuận độc quyền.
Câu 46: 0.2 điểm
Tư bản bất biến biểu hiện thành giá trị của bộ phận:
A.  
Giá trị của bộ phận nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ.
B.  
Giá trị của bộ phận nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ.
C.  
Giá trị của bộ phận sức lao động và giá trị máy móc thiết bị.
D.  
Giá trị của bộ phận sức lao động.
Câu 47: 0.2 điểm
Tư bản tài chính là:
A.  
Sự dung hợp của tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp.
B.  
Sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
C.  
Sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D.  
Sự hoạt động của các thương nhân
Câu 48: 0.2 điểm
Trong các nhận thức sau về năng suất lao động, nhận thức nào là đúng?
A.  
Tăng năng suất lao động là tăng số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian.
B.  
Tăng năng suất lao động làm giảm cường độ lao động.
C.  
Tăng năng suất lao động làm tăng cường độ lao động.
D.  
Tăng năng suất lao động làm tăng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
Câu 49: 0.2 điểm
Yếu tố nào làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hoá?
A.  
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
C.  
Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
D.  
Tăng năng suất lao động.
Câu 50: 0.2 điểm
Điều kiện để sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời?
A.  
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX.
B.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Làm Online, Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Thực hiện bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí và trực tuyến, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là công cụ hữu ích để luyện thi giữa kỳ, cuối kỳ mà không cần tải về, có thể làm online ngay lập tức.

402 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

142,220 lượt xem 76,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Chương 6 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Chương 6 từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các vấn đề kinh tế và chính trị trong y dược học cổ truyền. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,039 lượt xem 39,858 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Chương 5 - Đại Học Thủ Dầu Một (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Chương 5 từ Đại học Thủ Dầu Một, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về lý luận và thực tiễn kinh tế chính trị. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,621 lượt xem 40,706 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh Tế Chính Trị 5 dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lý thuyết kinh tế chính trị, quy luật kinh tế và hệ thống chính trị, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,658 lượt xem 6,265 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin Chương 6 - Học Viện Ngoại Giao Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin Chương 6 với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Ngoại Giao. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lý thuyết kinh tế của Mác - Lênin, giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các quy luật kinh tế và vai trò của nhà nước trong nền kinh tế. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

14,426 lượt xem 7,749 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Vi Mô - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kinh Tế Vi Mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về cung cầu, giá cả, thị trường, và hành vi người tiêu dùng, giúp sinh viên củng cố lý thuyết kinh tế vi mô một cách hiệu quả. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

183 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

11,352 lượt xem 6,097 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Chính Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tài Chính Doanh Nghiệp 2 từ Đại học Kinh tế Quốc dân, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức nâng cao về quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Tài Chính Doanh Nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,576 lượt xem 40,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp - Đại Học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Tài Chính Doanh Nghiệp với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về quản lý tài chính, cấu trúc vốn, phân tích tài chính và chiến lược tài chính doanh nghiệp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

98 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,469 lượt xem 6,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Quốc Tế WTO - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh Tế Quốc Tế WTO từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy định và chính sách thương mại quốc tế. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học phần và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức về luật kinh tế quốc tế.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

76,450 lượt xem 41,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!