thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Kinh Tế Chính Trị 1 - UTEHY Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Miễn Phí Có Đáp Án

Bộ đề thi ôn tập môn Kinh Tế Chính Trị 1 UTEHY của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên giúp sinh viên củng cố và nắm vững các kiến thức cơ bản về lý thuyết kinh tế chính trị, các hệ thống kinh tế và các vấn đề chính trị trong nền kinh tế. Bộ đề thi miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Từ khoá: Kinh Tế Chính Trị 1 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên UTEHY đề thi Kinh Tế Chính Trị ôn tập Kinh Tế Chính Trị bài thi Kinh Tế Chính Trị miễn phí có đáp án kiểm tra Kinh Tế Chính Trị học Kinh Tế Chính Trị lý thuyết kinh tế hệ thống kinh tế kỳ thi Kinh Tế Chính Trị chính trị kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp, trong đó phương pháp nào là phương pháp chủ yếu của kinh tế chính
A.  
Trừu tượng hoá khoa học
B.  
Mô hình hoá
C.  
Điều tra thống kê
D.  
Phân tích và tổng hợp
Câu 2: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường phái nào?
A.  
Chủ nghĩa trọng thương
B.  
Chủ nghĩa trọng nông
C.  
Kinh tế chính trị tầm thường
D.  
Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Câu 3: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế chính trị"?
A.  
Tomas Mun
B.  
Antoine Montchretien
C.  
Francois Quesney
D.  
William Petty
Câu 4: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A.  
Sản xuất của cải vật chất
B.  
Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi mà các quan hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định
C.  
Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D.  
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 5: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá là gì?
A.  
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B.  
Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
C.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
D.  
Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 6: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Sản xuất hàng hóa là:
A.  
Kiểu tổ chức sản xuất nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất
B.  
Kiểu tổ chức sản xuất để tiêu dùng
C.  
Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
D.  
Cả A và B
Câu 7: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Hàng hoá là:
A.  
Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
B.  
Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán
C.  
Tất cả các vật phẩm có trong tự nhiên
D.  
Tất cả những gì có thể trao đổi mua bán và thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 8: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A.  
Sự khan hiếm của hàng hoá
B.  
Sự hao phí sức lao động của con người
C.  
Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D.  
Tác dụng và chất lượng của hàng hoá.
Câu 9: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Giá trị sử dụng của hàng hoá được quyết định bởi:
A.  
Công dụng của hàng hóa
B.  
Sự hao phí sức lao động của con người
C.  
Chất lượng của hàng hóa
D.  
Giá cả của hàng hóa (cao hay thấp)
Câu 10: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị:
A.  
Vì đó là đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa
B.  
Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất 2 mặt: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C.  
Vì lao động sản xuất hàng hóa có 2 loại: Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
D.  
Vì quá trình trao đổi hàng hóa luôn có người mua và người bán
Câu 11: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A.  
Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B.  
Tiết kiệm chi phí sản xuất
C.  
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A.  
Kéo dài thời gian lao động thặng dư để nâng cao khối lượng giá trị thặng dư thu được.
B.  
Nâng cao năng suất lao động xã hội.
C.  
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu để kéo dài thời gian lao động thặng dư trong điều kiện độ dài ngày lao động không đổi.
D.  
Do tác động bởi quy luật cạnh tranh.
Câu 13: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B.  
Giá trị của tư bản tự tăng lên.
C.  
Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt.
D.  
Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 14: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để làm rõ:
A.  
Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B.  
Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
C.  
Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D.  
Cả A, B, C
Câu 15: 1 điểm
Câu15 Chọn đáp án sai về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
A.  
Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
B.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
C.  
Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường
D.  
Cả A và C
Câu 16: 1 điểm
Chọn đáp án đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A.  
Tư bản bất biến không thay đổi về lượng giá trị trong quá trình sản xuất.
B.  
Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C.  
Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
D.  
Cả A, B và C
Câu 17: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Tiền công là gì?
A.  
Giá cả của lao động
B.  
Giá cả của hàng hóa sức lao động
C.  
Số tiền nhận được sau khi lao động
D.  
Cả A, B, C
Câu 18: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Ai là người đưa ra lý luận về Độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa?
A.  
V.I.Lênin
B.  
C.Mác
C.  
F.Ăngghen
D.  
C.Mác và F.Ăngghen
Câu 19: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Tổ chức độc quyền xuất hiện vào giai đoạn nào trong lịch sử?
A.  
Cuối thế kỷ 17 – đầu thế kỷ 18
B.  
Cuối thế kỷ 18 – đầu thế kỷ 19
C.  
Cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20
D.  
Cuối thế kỷ 20 – đầu thế kỷ 21
Câu 20: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Mục đích của độc quyền là:
A.  
Thâu tóm việc sản xuất một loại hàng hoá nào đó để độc quyền trong cung cấp hàng hoá cho thị trường.
B.  
Thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ một loại hàng hoá nào đó để thu được lợi nhuận độc quyền cao.
C.  
Thu được lợi nhuận độc quyền cao nhờ việc độc quyền trong bán hàng.
D.  
Thâu tóm việc tiêu thụ một loại hàng hoá nào đó để nắm giữ và khống chế thị trường
Câu 21: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Lý do phải hoàn thiện thể thế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A.  
Do các cơ chế của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn chưa đồng bộ.
B.  
Do hệ thống thể chế chưa đầy đủ còn thiếu các yếu tố thị trường
C.  
Do hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, thiếu các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
D.  
Do hệ thống pháp luật chưa đầy đủ, còn thiếu và chưa đồng bộ.
Câu 22: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Thể chế hoá đầy đủ quyền tài sản bao gồm các quyền nào sau đây
A.  
Quyền sở hữu, sử dụng, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
B.  
Quyền sử dụng, quyền định đoạt tài sản
C.  
Quyền định đoạt và quyền hưởng lợi từ tài sản
D.  
Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Câu 23: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Nội dung hoàn thiện thế chế phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường gồm:
A.  
Hoàn thiện hệ thống thể chế về giá; về thúc đẩy cạnh tranh.
B.  
Hoàn thiện hệ thống thể chế về giá; về chất lượng hàng hoá, dịch vụ.
C.  
Hoàn thiện hệ thống thể chế về thúc đẩy cạnh tranh; về chất lượng hàng hoá, dịch vụ.
D.  
Hoàn thiện hệ thống thể chế về giá; về thúc đẩy cạnh tranh; về chất lượng hàng hoá, dịch vụ.
Câu 24: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Các loại thị trường cơ bản ở Việt Nam gồm:
A.  
Thị trường hàng hoá tiêu dùng thông thường; thị trường công nghệ; Thị trường hàng hoá sức lao động; thị trường bất động sản
B.  
Thị trường hàng hoá tiêu dùng thông thường; Thị trường vốn; thị trường công nghệ; thị trường bất động sản
C.  
Thị trường hàng hoá, dịch vụ; Thị trường vốn; thị trường công nghệ; Thị trường hànghoá sức lao động; thị trường bất động sản
D.  
Thị trường Thị trường vốn; thị trường công nghệ; Thị trường hàng hoá sức lao động; thị trường bất động sản
Câu 25: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Để phát triển thành công kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam cần phát huy được sức mạnh, trí tuệ, nguồn lực và sự đồng thuận của:
A.  
Toàn Đảng
B.  
Nhà nước
C.  
Toàn dân tộc
D.  
Xã hội
Câu 26: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Mục đích nghiên cứu các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam để:
A.  
Cung cấp tri thức về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
B.  
Trang bị cho sinh viên những khía cạnh lý luận cơ bản về quan hệ lợi ích, các phương thức đảm bảo hài hoà các quan hệ lợi ích trong phát triển ở Việt Nam.
C.  
Trang bị cho sinh viên tri thức về lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
D.  
Cung cấp tri thức để học tập tốt các môn học chuyên ngành có liên quan.
Câu 27: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Lợi ích kinh tế là:
A.  
Là lợi ích vật chất có được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người
B.  
Là lợi ích vật chất, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người.
C.  
Là lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế
D.  
Là lợi ích vật chất và tinh thần thu được từ các hoạt động kinh tế
Câu 28: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Bản chất của lợi ích kinh tế là:
A.  
Lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ kinh tế giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội
B.  
Lợi ích kinh tế phản ánh mục đích của các quan hệ kinh tế giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội
C.  
Lợi ích kinh tế phản ánh động cơ của các quan hệ kinh tế giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội
D.  
Lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ kinh tế
Câu 29: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Quan hệ lợi ích kinh tế là:
A.  
Sự thiết lập những tương tác giữa con người với con người, giữa các cộng đồng người, giữa các tổ chức kinh tế, nhằm mục tiêu xác lập các lợi ích kinh tế.
B.  
Sự thiết lập những tương tác giữa các bộ phận hợp thành của nền kinh tế, giữa con người với các tổ chức kinh tế nhằm mục tiêu xác lập các lợi ích kinh tế.
C.  
Sự thiết lập những tương tác giữa quốc gia với phần còn lại của thế giới nhằm mục tiêu xác lập các lợi ích kinh tế.
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 30: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về lợi ích kinh tế là:
A.  
Coi lợi ích kinh tế là động lực của các hoạt động kinh tế và của các chủ thể tham gia nền kinh tế.
B.  
Coi lợi ích kinh tế là động lực của các hoạt động kinh tế. Đồng thời phải tôn trọng lợi ích cá nhân chính đáng.
C.  
Phải tôn trọng lợi ích cả nhân chính đáng của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường.
D.  
Phải đảm bảo hài hoà lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp dân cư trong xã hội.
Câu 31: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực như thế nào tới Việt Nam?
A.  
Tạo điều kiện mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học công nghệ, vốnn nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho Việt Nam.
B.  
Giúp mở rộng cơ hội hợp tác để giao lực văn hoá và nâng cao năng lực quốc phòng.
C.  
Giúp Việt Nam mở rộng hợp tác với các nước, tham gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế.
D.  
Giúp Việt Nam khẳng định vị thế và uy tín trên trường quốc tế.
Câu 32: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Việt Nam đã ký kết bao nhiêu hiệp định thương mại song phương, hiệp định khuyến khích bảo hộ đầu tư, hiệp định chống đánh thuế hai lần?
A.  
Trên 90
B.  
Trên 120
C.  
Trên 160
D.  
Trên 220
Câu 33: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới năm nào?
A.  
1995
B.  
1996
C.  
2006
D.  
2007
Câu 34: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Thuật ngữ "kinh tế chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A.  
1610
B.  
1612
C.  
1615
D.  
1618
Câu 35: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra trường phái kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
A.  
A. Smith
B.  
D. Ricardo
C.  
W.Petty
D.  
R.T.Mathus
Câu 36: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Trừu tượng hoá khoa học là:
A.  
Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
B.  
Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, tách ra được những dấu hiệu điển hình, ổn định, bền vững của đối tượng nghiên cứu.
C.  
Quá trình đi từ trừu tượng đến cụ thể.
D.  
Cả B và C đều đúng
Câu 37: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm
A.  
Cung cấp tri thức lý luận về sự vận động của các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi.
B.  
Giúp sinh viên nhận biết được các quy luật chi phối nền kinh tế.
C.  
Giúp nắm bắt được các quan điểm về phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
D.  
Cung cấp tri thức về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Câu 38: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A.  
Góp phần xây dựng nền tảng tư tưởng mới cho người lao động tiến bộ, biết quý trọng thành quả lao động của bản thân và xã hội
B.  
Tin tưởng tuyệt đối vào sự thắng lợi của cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
C.  
Góp phần xây dựng lý tưởng khoa học cho những chủ thể có mong muốn xây dựng chế độ xã hội tốt đẹp, hướng tới giải phóng con người
D.  
Cả A và C đều đúng
Câu 39: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Đóng góp nổi bật của V.I.Lênin trong quá trình kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế chính trị của C.Mác là gì?
A.  
Lý thuyết về tiền công.
B.  
Lý thuyết về giá trị.
C.  
Đặc điểm kinh tế của Độc quyền và độc quyền nhà nước cuối TK XIX, đầu thế kỷ XX.
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 40: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Lao động trừu tượng là:
A.  
Là phạm trù vĩnh viễn.
B.  
Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá.
C.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
D.  
Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
Câu 41: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Cạnh tranh giữa các ngành là:
A.  
Là cạnh tranh giữa những chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, sản xuất cùng một loại hàng hóa nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất, tiêu thụ hàng hoá để thu nhiều nhất lợi ích cho mình.
B.  
Là cạnh tranh giữa các xí nghiệp tư bản kinh doanh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm nơi đầu tư có lợi hơn.
C.  
Là quy luật kinh tế điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua giữa những chủ thể trong quá trình sản xuất và trao đổi hàng hoá.
D.  
Là một mẫu kinh tế thị trường lý tưởng, ở đó không có người sản xuất hay người tiêu dùng nào có quyền hay khả năng khống chế được thị trường, làm ảnh hưởng đến giá cả
Câu 42: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Tác động tích cực của cạnh tranh:
A.  
Cạnh tranh giúp mở rộng thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế.
B.  
Cạnh tranh dẫn tới các doanh nghiệp có nguy cơ phá sản, gây khủng hoảng kinh tế
C.  
Thúc đẩy năng lực thỏa mãn các nhu cầu của xã hội, đặc biệt là nhu cầu của người tiêu dùng.
D.  
Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại tới lợi ích xã hội.
Câu 43: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Những tác động tiêu cực của cạnh tranh
A.  
Cạnh tranh không lành mạnh sẽ gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B.  
Cạnh tranh không lành mạnh sẽ gây lãng phí các nguồn lực xã hội.
C.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại tới lợi ích chung của xã hội
D.  
Cạnh tranh không lành mạnh sẽ gây tổn hại môi trường kinh doanh; lãng phí các nguồn lực xã hội; và gây tổn hại tới lợi ích chung của xã hội.
Câu 44: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào?
A.  
Khối lượng giá trị thặng dư; tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành quỹ tiêu dùng và tích luỹ; Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư.
B.  
Khối lượng giá trị thặng dư; Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư.
C.  
Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành quỹ tiêu dùng và tích luỹ; Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư.
D.  
Khối lượng giá trị thặng dư; phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành quỹ tiêu dùng và tích luỹ; Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư.
Câu 45: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: về hàng hoá sức lao động:
A.  
Tồn tại trong cơ thể con người; Có thể mua bán nhiều lần; Có khả năng tạo ra giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó.
B.  
Tồn tại trong cơ thể con người; Có thể mua bán; Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
C.  
Tồn tại trong cơ thể con người; Có thể mua bán nhiều lần; Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
D.  
Tồn tại trong cơ thể con người; Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
Câu 46: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
A.  
Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người.
B.  
Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán.
C.  
Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 47: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Ngày lao động là gì?
A.  
Độ dài của ngày tự nhiên.
B.  
Thời gian mà công nhân làm việc cho nhà tư bản trong 1 ngày.
C.  
Độ dài của thời gian lao động cần thiết.
D.  
Độ dài của thời gian lao động thặng dư.
Câu 48: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Tư bản cố định là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng nhà xưởng, máy móc, thiết bị, giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm theo mức độ hao mòn.
B.  
Là bộ phận tồn tại dưới dạng nhà xưởng, máy móc, thiết bị, giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm theo mức độ hao mòn.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, giá trị của nó chuyển sang sản phẩm theo mức độ hao mòn.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng nhà xưởng, giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm theo mức độ hao mòn.
Câu 49: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Thời gian lao động thặng dư là gì?
A.  
Thời gian người công nhân làm việc để bù đắp giá trị sức lao động.
B.  
Thời gian người công nhân làm việc cho nhà tư bản.
C.  
Phần thời gian vượt quá điểm thời gian lao động tất yếu bị nhà tư bản chiếm đoạt.
D.  
Thời gian người công nhân nghỉ ngơi.
Câu 50: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất về các cặp phạm trù tư bản:
A.  
Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư.
B.  
Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm.
C.  
Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến
D.  
Cả A, B đều đúng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Kinh Tế Chính Trị P5 - NAPA Học Viện Hành Chính Quốc Gia - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Kinh Tế Chính Trị P5 NAPA của Học viện Hành Chính Quốc Gia giúp sinh viên củng cố kiến thức về các vấn đề chính trị và kinh tế, các lý thuyết và nguyên lý cơ bản trong kinh tế chính trị. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi, nâng cao hiểu biết về các hệ thống kinh tế, chính trị và mối quan hệ giữa chúng.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,965 lượt xem 32,823 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Kinh Tế Quốc Tế - EPU Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Kinh Tế Quốc Tế EPU của Đại học Điện Lực giúp sinh viên củng cố kiến thức về các vấn đề kinh tế toàn cầu, thương mại quốc tế, đầu tư và các chính sách kinh tế quốc tế. Bộ đề thi miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Kinh Tế Quốc Tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

53,824 lượt xem 28,980 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 8 - NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Luật Kinh Tế 8 NEU của Đại học Kinh Tế Quốc Dân giúp sinh viên củng cố kiến thức về các quy định pháp lý trong lĩnh vực kinh tế, bao gồm các vấn đề về hợp đồng kinh tế, thương mại quốc tế, sở hữu trí tuệ và các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và ứng dụng kiến thức vào thực tiễn.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

63,152 lượt xem 33,999 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Căn Bản 5 - NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Marketing Căn Bản 5 NEU của Đại học Kinh Tế Quốc Dân giúp sinh viên củng cố kiến thức về các nguyên lý, chiến lược và kỹ thuật marketing cơ bản. Bộ đề thi miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Marketing Căn Bản, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng trong thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,064 lượt xem 35,028 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Căn Bản 4 - NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Marketing Căn Bản 4 NEU của Đại học Kinh Tế Quốc Dân giúp sinh viên củng cố kiến thức về các nguyên lý cơ bản trong marketing, các chiến lược và phương pháp quảng bá sản phẩm hiệu quả. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Marketing Căn Bản và nâng cao khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

53,083 lượt xem 28,574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,964 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Lý Nhà Nước Về Văn Hóa - Giáo Dục - Y Tế - HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Quản Lý Nhà Nước về Văn Hóa - Giáo Dục - Y Tế HUBT của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về chính sách và quy trình quản lý nhà nước trong các lĩnh vực văn hóa, giáo dục và y tế. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, giúp nâng cao hiểu biết về quản lý nhà nước và các lĩnh vực liên quan.

120 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

67,779 lượt xem 36,491 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Thanh Tra Công Vụ - HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Thanh Tra Công Vụ HUBT của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản lý nhà nước, công tác thanh tra và kiểm tra trong lĩnh vực công vụ. Bộ đề thi này cung cấp các câu hỏi đa dạng, giúp người học kiểm tra và ôn luyện các kiến thức lý thuyết, pháp luật và quy trình thanh tra công vụ, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

71 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

66,256 lượt xem 35,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Mã Nguồn Mở - HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Mã Nguồn Mở HUBT của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp sinh viên củng cố kiến thức về phần mềm nguồn mở, các công cụ và ứng dụng trong lập trình, phát triển phần mềm. Bộ đề thi này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mã Nguồn Mở.

171 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

55,866 lượt xem 30,072 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!