thumbnail

Đề thi Công Tác Kỹ Thuật Quân Đội - Trắc Nghiệm Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Công tác Kỹ thuật Quân đội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình, phương pháp và kỹ năng trong công tác kỹ thuật quân sự, kèm đáp án chi tiết giúp học viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích cho các học viên quân đội trong quá trình học tập và rèn luyện kỹ năng chuyên môn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: công tác kỹ thuật quân đội, trắc nghiệm quân sự, đề thi công tác kỹ thuật quân đội, ôn thi kỹ thuật quân sự, đề thi có đáp án, luyện thi quân đội, kiểm tra kỹ thuật quân đội, thi thử trực tuyến, kỹ thuật quân sự

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Bảo đảm kỹ thuật tác chiến trong khu vực phòng thủ gồm những nội dung nào?

A.  
Bảo đảm trang bị chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến; Bảo đảm kỹ thuật SSCĐ của khu vực phòng thủ; Chỉ huy, tham mưu kỹ thuật khu vực phòng thủ trong tác chiến.
B.  
Bảo đảm kỹ thuật chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến; Bảo đảm kỹ thuật tác chiến phòng thủ; Tổ chức huấn luyện khu vực kỹ thuật khu vực phòng thủ trong tác chiến.
C.  
Bảo đảm kỹ thuật chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến; Bảo đảm kỹ thuật tác chiến phòng thủ; Chỉ huy, tham mưu kỹ thuật khu vực phòng thủ trong tác chiến.
D.  

Bảo đảm kỹ thuật chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến; Bảo đảm kỹ thuật tác chiến phòng thủ; Tổ chức quản lý cơ sở kỹ thuật khu vực phòng thủ trong tác chiến.

Câu 2: 1 điểm

Thông tư 169/2021/TT-BQP ngày 23/12/2021 của Bộ Quốc phòng quy định xe cơ giới tham gia giao thông phải có giấy tờ gì?

A.  
Biển số đăng ký; Chứng nhận đăng ký; Tem kiểm định dán trên kính chắn gió; Hệ thống số phụ; Giấy công tác xe; Giấy phép lưu hành xe; Đối với xe vận chuyển hàng hóa phải có chứng từ hàng hóa (trường hợp đặc biệt thực hiện theo quy định của pháp luật).
B.  
Biển số đăng ký; Chứng nhận đăng ký; Tem kiểm định còn hiệu lực dán trên kính chắn gió; Hệ thống số phụ; Giấy công tác xe; Đối với xe vận chuyển hàng hóa phải có chứng từ hàng hóa (trường hợp đặc biệt thực hiện theo quy định của pháp luật).
C.  
Biển số đăng ký; Chứng nhận đăng ký; Lý lịch xe; Tem kiểm định còn hiệu lực dán trên kính chắn gió; Hệ thống số phụ; Giấy công tác xe; Đối với xe vận chuyển hàng hóa phải có chứng từ hàng hóa (trường hợp đặc biệt thực hiện theo quy định của pháp luật).
D.  

Cả 3

Câu 3: 1 điểm

Công văn số 3089/BTL-CKT ngày 28/12/2018 quy định khi sử dụng xe vận tải để chở bộ đội phải chấp hành những quy định nào?

A.  
Xe phải có thùng cố định, có mui che, được lắp ghế ngồi để chở quân (gồm hai hoặc ba hàng ghế gắn cố định chắc chắn dọc thùng xe); không được xếp ghế ngồi rời lên xe chở quân, không được chở quá số người quy định của từng loại xe; tuyệt đối không được để bộ đội đứng hoặc ngồi bệt trên thùng xe. Xe có tình trạng kỹ thuật tốt, đồng bộ đầy đủ; được kiểm định an toàn kỹ thuật đạt yêu cầu và dán tem kiểm định; có đầy đủ giấy tờ, biển số đăng ký, số phụ...đúng quy định.
B.  
Xe phải có thùng cố định, có mui che, được lắp ghế ngồi để chở quân (gồm hai hoặc ba hàng ghế gắn cố định dọc thùng xe); tuyệt đối không được để bộ đội đứng hoặc ngồi bệt trên thùng xe. Xe có tình trạng kỹ thuật tốt, đồng bộ đầy đủ; được kiểm định an toàn kỹ thuật đạt yêu cầu và dán tem kiểm định; có đầy đủ giấy tờ theo quy định.
C.  
Xe phải có thùng cố định, có mui che, được lắp ghế ngồi để chở quân (gồm hai hoặc ba hàng ghế gắn dọc thùng xe); không được xếp ghế ngồi rời lên xe chở quân, không được chở quá số người quy định của từng loại xe; tuyệt đối không được để bộ đội đứng hoặc ngồi bệt trên thùng xe. Xe có tình trạng kỹ thuật tốt, đồng bộ đầy đủ; được kiểm định an toàn kỹ thuật đạt yêu cầu; có đầy đủ giấy tờ, biển số đăng ký, số phụ...đúng quy định.
D.  

Cả 3

Câu 4: 1 điểm

Công văn số 3089/BTL-CKT ngày 28/12/2018 quy định được sử dụng xe vận tải để chở bộ đội trong những trường hợp nào?

A.  
Huấn luyện, diễn tập, luyện tập, sẵn sàng chiến đấu, tác chiến; chở bộ đội thực hiện nhiệm vụ quốc phòng; tham gia diễu hành, diễu binh, duyệt binh theo đoàn; chở bộ đội thực hành lái xe; thực hiện nhiệm vụ phòng chống thiên tai, cứu hộ cứu nạn; chở người bị nạn đi cấp cứu, giải tỏa người ra khỏi khu vực nguy hiểm; làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định của pháp luật.
B.  
Huấn luyện, diễn tập, luyện tập, SSCĐ, tác chiến; chở bộ đội thực hiện nhiệm vụ quốc phòng theo mệnh lệnh của người chỉ huy; tham gia diễu hành, diễu binh, duyệt binh; chở bộ đội thực hành lái xe; thực hiện nhiệm vụ phòng chống thiên tai, cứu hộ cứu nạn; chở người bị nạn đi cấp cứu, giải tỏa người ra khỏi khu vực nguy hiểm; làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định của pháp luật.
C.  
Huấn luyện, diễn tập, luyện tập, SSCĐ, tác chiến; chở bộ đội thực hiện nhiệm vụ quốc phòng theo mệnh lệnh hành quân; tham gia diễu hành, diễu binh, duyệt binh theo đoàn; chở bộ đội thực hành lái xe trên xe tập lái; thực hiện nhiệm vụ phòng chống thiên tai, cứu hộ cứu nạn; chở người bị nạn đi cấp cứu, giải tỏa người ra khỏi khu vực nguy hiểm; làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định của pháp luật.
D.  

Cả 3

Câu 5: 1 điểm

Công văn số 871/TCKT-QK ngày 02/02/2021 của Tổng cục Kỹ thuật về việc “tăng cường các biện pháp quản lý vũ khí, đạn SSCĐ trong tủ súng” quy định quản lý chìa khóa tủ súng như thế nào?

A.  
01 bộ 02 ổ khóa, chỉ để mỗi ổ khóa 01 chìa khóa ở đơn vị quản lý trực tiếp tủ súng, số chìa khóa còn lại tổ chức tiêu hủy.
B.  
01 bộ chìa khóa hai ổ (mỗi người quản lý 01 chìa, còn lại chỉ huy cất chìa dự phòng).
C.  
01 bộ chìa khóa hai ổ (mỗi người quản lý 01 chìa, còn lại chỉ huy và văn thư đơn vị cất chìa dự phòng).
D.  
01 bộ chìa khóa hai ổ (mỗi người quản lý 01 chìa, còn lại văn thư đơn vị niêm phong cất chìa dự phòng).
Câu 6: 1 điểm

Đồng chí cho biết Hướng dẫn 2122/HD-QK ngày 10/5/2017 của Cục Quân khí về một số nội dung về quản lý, sắp xếp vũ khí đạn SSCĐ trong tủ súng có bao nhiêu nội dung?

A.  
01 nội dung.
B.  
02 nội dung.
C.  
03 nội dung.
D.  
04 nội dung.
Câu 7: 1 điểm

Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN quy định nội dung đăng ký, quản lý vũ khí, trang bị kỹ thuật?

A.  
Các đơn vị đều phải có sổ đăng ký, thống kê vũ khí, trang bị kỹ thuật, vật tư, phụ tùng, nhiên liệu và các trang bị khác theo quy định phân cấp quản lý.
B.  
Các đơn vị đều phải có sổ đăng ký, thống kê vũ khí, trang bị kỹ thuật, vật tư, phụ tùng, nhiên liệu và các trang bị khác theo quy định phân cấp quản lý. Vũ khí, trang bị kỹ thuật của cá nhân, tập thể ở đơn vị cơ sở phải ghi rõ họ tên, cấp bậc, chức vụ, đơn vị, chữ ký người được nhân, thời gian nhận.
C.  
Vũ khí, trang bị kỹ thuật của cá nhân, tập thể ở đơn vị cơ sở phải ghi rõ họ tên, cấp bậc, chức vụ, đơn vị, chữ ký người được nhân, thời gian nhận.
D.  
Các đơn vị đều phải thống kê vũ khí, trang bị kỹ thuật và các trang bị khác theo quy định phân cấp quản lý; phải ghi rõ họ tên, cấp bậc, chức vụ, đơn vị, chữ ký người được nhận, thời gian nhận.
Câu 8: 1 điểm

Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN quy định nội dung quản lý vũ khí, trang bị kỹ thuật SSCĐ như thế nào?

A.  
Vũ khí, trang bị kỹ thuật SSCĐ phải bảo đảm số lượng, chất lượng và tình trạng đồng bộ, khi cần sử dụng được ngay.
B.  
Vũ khí, trang bị kỹ thuật niêm cất phải bảo đảm theo đúng quy định và chỉ được sử dụng khi có lệnh của người chỉ huy có thẩm quyền.
C.  
Vũ khí, trang bị kỹ thuật SSCĐ phải bảo đảm số lượng, chất lượng và tình trạng đồng bộ, khi cần sử dụng được ngay. Vũ khí, trang bị kỹ thuật niêm cất phải bảo đảm theo đúng quy định và chỉ được sử dụng khi có lệnh của người chỉ huy có thẩm quyền.
D.  
Cả 3 ý trên.
Câu 9: 1 điểm

Phạm vi thực hiện CVĐ 50 trong toàn quân được quy định như thế nào?

A.  
Các cơ quan (tham mưu, chính trị, hậu cần, kỹ thuật).
B.  
Đơn vị, xí nghiệp học viện, nhà trường, viện nghiên cứu, trung tâm;
C.  
Các thành viên bao gồm: Cán bộ lãnh đạo và chỉ huy, cán bộ quản lý kỹ thuật, cán bộ khoa học-công nghệ, cán bộ giảng dạy kỹ thuật, thợ sửa chữa, nhân viên kỹ thuật, những người trực tiếp khai thác VKTBKT và những người điều khiển phương tiện tham gia giao thông.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 10: 1 điểm

Đối tượng thực hiện Cuộc vận động 50 là?

A.  
Các ngành Tham mưu, Chính trị, Hậu cần, Kỹ thuật.
B.  
Các cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, nhà máy.
C.  
Các học viện, nhà trường, viện nghiên cứu, trung tâm và các doanh nghiệp quốc phòng.
D.  
Mọi quân nhân, CNVC Quốc phòng, VKTYBKT trong biên chế trang bị của quân đội.
Câu 11: 1 điểm

Cuộc vận động 50 gồm những mục tiêu nào?

A.  
Quản lý tốt; Khai thác tốt, bền; Bảo đảm an toàn cho VKTBKT. Tiết kiệm
B.  
Quản lý tốt; Khai thác tốt, bền; Bảo đảm an toàn; Thực hành tiết kiệm.
C.  
Quản lý tốt; Khai thác VKTBKT tốt, bền; Bảo đảm an toàn; Thực hành tiết kiệm; An toàn giao thông.
D.  

Quản lý, khai thác VKTBKT tốt, bền; Bảo đảm an toàn; Thực hành tiết kiệm.

Câu 12: 1 điểm

Cuộc vận động 50 do cơ quan, tổ chức nào phát động?

A.  
Tổng cục Kỹ thuật.
B.  
Tổng cục Chính trị.
C.  
Bộ Quốc phòng.
D.  
Quân ủy Trung ương và Bộ Quốc phòng.
Câu 13: 1 điểm

Nghị định 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ Vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý, quy định bán kính an toàn đối với kho đạn dược Ban CHQS quận, huyện và tương đương là bao nhiêu mét?

A.  
Không dưới 14 mét.
B.  
Không dưới 20 mét.
C.  
Không dưới 25 mét.
D.  

Từ 25 mét đến 50 mét.

Câu 14: 1 điểm

Thông tư 141/2021/TT-BQP ngày 12/11/2021 của Bộ trưởng BQP ban hành quy chế quản lý, sử dụng trang bị kỹ thuật quy định trách nhiệm đăng ký, thống kê trong quản lý, sử dụng trang bị kỹ thuật như thế nào?

A.  
Các cấp từ tiểu đội, trung đội và tương đương trở lên trong quân đội và dân quân tự vệ phải tổ chức thực hiện nghiêm túc công tác đăng ký, thống kê trang bị kỹ thuật.
B.  
Các cấp từ trung đội, đại đội và tương đương trở lên trong quân đội phải tổ chức thực hiện nghiêm túc công tác đăng ký, thống kê trang bị kỹ thuật.
C.  
Các cấp từ trung đội, đại đội và tương đương trở lên trong quân đội và dân quân tự vệ phải thực hiện nghiêm túc công tác đăng ký, thống kê trang bị kỹ thuật.
D.  

Các cấp từ đại đội và tương đương trở lên trong quân đội và dân quân tự vệ phải thực hiện nghiêm túc công tác đăng ký, thống kê trang bị kỹ thuật.

Câu 15: 1 điểm

Thông tư 141/2021/TT-BQP ngày 12/11/2021 của Bộ trưởng BQP ban hành quy chế quản lý, sử dụng trang bị kỹ thuật quy định các hành vi bị cấm trong quản lý, sử dụng trang bị kỹ thuật như thế nào?

A.  
Sử dụng trang bị kỹ thuật không đúng mục đích; Đăng ký, thống kê, báo cáo trang bị kỹ thuật không trung thực.
B.  
Thực hiện cải tiến, cải hoán, điều chuyển trang bị kỹ thuật khi chưa được cấp có thẩm quyền quyết định.
C.  
Tiết lộ các thông tin bí mật về trang bị kỹ thuật.
D.  

Tất cả các phương án trên.

Câu 16: 1 điểm

Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN quy định trách nhiệm quản lý vũ khí, trang bị kỹ thuật của chỉ huy các cấp như thế nào

A.  
Chịu trách nhiệm về tình hình quản lý, khai thác vũ khí, trang bị kỹ thuật. Thường xuyên nắm chắc số lượng, chất lượng và tình trạng đồng bộ VKTBKT trong đơn vị thuộc quyền.
B.  
Thường xuyên giáo dục cho quân nhân thuộc quyền tinh thần yêu quý, giữ gìn tốt VKTBKT được giao, sử dụng đúng tính năng kỹ thuật, chấp hành các chế độ, quy tắc bảo quản, bảo dưỡng.
C.  
Chấp hành nghiêm chế độ báo cáo công tác kỹ thuật, tình trạng vũ khí trang bị kỹ thuật.
D.  

Cả 3 ý trên.

Câu 17: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định nội dung cơ bản của Động viên kỹ thuật như thế nào?

A.  
Động viên nhân lực kỹ thuật; động viên phương tiện kỹ thuật; động viên công nghiệp cho bảo đảm kỹ thuật trong thời chiến.
B.  
Động viên nhân lực kỹ thuật; động viên phương tiện kỹ thuật, vật tư kỹ thuật; động viên công nghiệp cho bảo đảm kỹ thuật trong thời chiến.
C.  
Động viên nhân lực kỹ thuật; động viên phương tiện kỹ thuật; và động viên vật tư kỹ thuật cho bảo đảm kỹ thuật trong thời chiến.
D.  

Động viên phương tiện kỹ thuật, vật tư kỹ thuật; động viên công nghiệp cho bảo đảm kỹ thuật trong SSCĐ.

Câu 18: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định đối tượng quản lý kỹ thuật gồm những nội dung gì?

A.  
VKTBKT; cơ sở kỹ thuật; cán bộ nhân viên kỹ thuật; ngân sách kỹ thuật.
B.  
VKTBKT; cơ sở kỹ thuật; cán bộ nhân viên kỹ thuật; vật tư kỹ thuật và ngân sách kỹ thuật.
C.  
VKTBKT; cơ sở kỹ thuật; cán bộ nhân viên kỹ thuật; vật tư kỹ thuật.
D.  

VKTBKT; cán bộ nhân viên kỹ thuật; vật tư kỹ thuật; ngân sách kỹ thuật.

Câu 19: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định hình thức niêm cất VKTBKT tại đơn vị như thế nào?

A.  
Niêm cất bảo quản; niêm cất ngắn hạn; niêm cất dài hạn; niêm cất SSCĐ.
B.  
Niêm cất ngắn hạn; niêm cất dài hạn; niêm cất SSCĐ.
C.  
Niêm cất ngắn hạn; niêm cất dài hạn; niêm cất bảo quản SSCĐ.
D.  

Niêm cất ngắn hạn; niêm cất dài hạn.

Câu 20: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định hình thức HLKT tại đơn vị gồm những hình thức nào dưới đây?

A.  
Huấn luyện thường xuyên theo quy định; Bổ túc, tập huấn, hội thi, hội thao kỹ thuật; Diễn tập; Bồi dưỡng nâng bậc, giữ bậc thợ kỹ thuật;
B.  
Huấn luyện thường xuyên theo kế hoạch; Bổ túc, tập huấn, hội thi, hội thao kỹ thuật; Diễn tập; Bồi dưỡng nâng bậc, giữ bậc thợ kỹ thuật;
C.  
Huấn luyện thường xuyên theo kế hoạch; Tập huấn, hội thi, hội thao kỹ thuật; Diễn tập; Bồi dưỡng nâng bậc, giữ bậc thợ kỹ thuật;
D.  

Huấn luyện thường xuyên theo quy định; Bổ túc, tập huấn, hội thi, hội thao kỹ thuật; Bồi dưỡng nâng bậc, giữ bậc thợ kỹ thuật;

Câu 21: 1 điểm

Những nội dung nào dưới đây là công việc trong ngày kỹ thuật  được quy định trong Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN.

1. Kiểm tra tình trạng kỹ thuật và đồng bộ của VKTBKT. Bảo quản VKTBKT và dụng cụ, thiết bị khác, sửa chữa hỏng hóc nếu có.

2. Làm vệ sinh, tu bổ, sửa chữa nhà cửa, hệ thống đường xá, hệ thống thoát nước, chống sét; bổ sung các phương  tiện PCCN của khu kỹ thuật;

3. Huấn luyện tính năng chiến kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của VKTBKT, các quy định, tiêu chuẩn định mức và phương pháp, nội dung bảo quản, bảo dưỡng kỹ thuật, sử dụng VKTBKT.

4. Kiểm tra hồ sơ, ghi chép sổ sách đăng ký thống kê.

A.  

a) 1, 2 và 3

B.  

b) 1,3 và 4.

C.  

c) 1,2 và 4

D.  

d) 1,2,3 và 4 

Câu 22: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định trách nhiệm tham gia ngày kỹ thuật gồm những đối tượng nào?

A.  
Mọi nhân viên kỹ thuật, công nhân viên quốc phòng liên quan đến quản lý, sử dụng VKTBKT đều phải tham gia ngày kỹ thuật.
B.  
Mọi cán bộ, nhân viên kỹ thuật và chiến sĩ đều phải tham gia ngày kỹ thuật.
C.  
Mọi quân nhân, công nhân viên quốc phòng liên quan đến quản lý, sử dụng VKTBKT đều phải tham gia ngày kỹ thuật.
D.  

Mọi quân nhân, công nhân viên quốc phòng khai thác VKTBKT đều phải tham gia ngày kỹ thuật.

Câu 23: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định ngày kỹ thuật đối với cấp trung đoàn và tương đương trở xuống tổ chức thực hiện như thế nào?

A.  
Mỗi tuần tổ chức 1 ngày kỹ thuật.
B.  
Mỗi tuần tổ chức 2 ngày kỹ thuật.
C.  
2 tuần tổ chức 1 ngày kỹ thuật.
D.  

3 tuần tổ chức 1 ngày kỹ thuật.

Câu 24: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định căn cứ vào tình trạng kỹ thuật của VKTBKT so với tiêu chuẩn kỹ thuật mới sản xuất có bao nhiêu cấp chất lượng?

A.  
2 cấp.
B.  
3 cấp.
C.  
4 cấp.
D.  

5 cấp.

Câu 25: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định khi nào Người chỉ huy được tổ chức xử lý VKTBKT thuộc quyền quản lý?

A.  
Khi đã có quyết định chuyển VKTBKT ra khỏi biên chế và có yêu cầu của cấp trên.
B.  
Khi đã có quyết định chuyển VKTBKT ra khỏi biên chế và quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền.
C.  

Khi đã đề nghị cấp trên chuyển VKTBKT ra khỏi biên chế.

D.  

Cả 3

Câu 26: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định mối quan hệ công tác của cơ quan kỹ thuật với chỉ huy đơn vị như thế nào?

A.  
Là mối quan hệ giữa phục tùng và chỉ huy. Cơ quan kỹ thuật tổ chức triển khai CTKT theo mệnh lệnh của người chỉ huy.
B.  
Là mối quan hệ giữa phục tùng và chỉ huy. Cơ quan kỹ thuật làm tham mưu cho người chỉ huy về công tác kỹ thuật, tổ chức triển khai công tác kỹ thuật theo mệnh lệnh của người chỉ huy.
C.  

Là mối quan hệ giữa phục tùng và chỉ huy. Cơ quan kỹ thuật làm tham mưu cho người chỉ huy về triển khai tổ chức công tác kỹ thuật.

D.  

Cả 3

Câu 27: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định cơ sở kỹ thuật gồm những cơ sở nào?

A.  
Cơ sở bảo đảm kỹ thuật; Cơ sở đào tạo, huấn luyện; Cơ sở nghiên cứu Khoa học kỹ thuật; Cơ sở thông tin Khoa học kỹ thuật quân sự.
B.  
Cơ sở bảo đảm kỹ thuật; Cơ sở đào tạo; Cơ sở nghiên cứu Khoa học kỹ thuật; Cơ sở thông tin Khoa học kỹ thuật quân sự.
C.  
Cơ sở bảo đảm kỹ thuật; Cơ sở đào tạo, huấn luyện; Cơ sở nghiên cứu Khoa học kỹ thuật; Cơ sở thông tin Khoa học kỹ thuật quân sự; Kho VKTBKT, Vật tư kỹ thuật.
D.  

Cơ sở bảo đảm kỹ thuật; Cơ sở nghiên cứu Khoa học kỹ thuật; Cơ sở thông tin Khoa học kỹ thuật quân sự; Kho VKTBKT, Vật tư kỹ thuật.

Câu 28: 1 điểm

Điều lệ Công tác kỹ thuật QĐNDVN quy định nội dung cơ bản của công tác kỹ thuật như thế nào?

A.  
Tham gia bảo đảm trang bị; Bảo đảm kỹ thuật cho trang bị; Huấn luyện kỹ thuật; Hoạt động Khoa học kỹ thuật quân sự; Quản lý kỹ thuật; Động viên kỹ thuật.
B.  
Tham gia bảo đảm trang bị; Bảo đảm kỹ thuật cho trang bị; Huấn luyện kỹ thuật; Hoạt động Khoa học kỹ thuật quân sự; Quản lý kỹ thuật; Động viên công nghiệp.
C.  
Tham gia bảo đảm trang bị; Bảo đảm kỹ thuật cho trang bị; Huấn luyện kỹ thuật; Hoạt động Khoa học, Công nghệ - Môi trường và thông tin Khoa học kỹ thuật quân sự; Quản lý kỹ thuật; Động viên kỹ thuật.
D.  

Bảo đảm trang bị; Bảo đảm kỹ thuật cho trang bị; Huấn luyện kỹ thuật; Hoạt động Khoa học, Công nghệ - Môi trường và thông tin Khoa học kỹ thuật quân sự; Quản lý kỹ thuật.

Câu 29: 1 điểm

Nghị quyết số 382/NQ-ĐUQSTW ngày 29/11/2007 của Đảng ủy Quân sự Trung ương (Quân ủy Trung ương) về lãnh đạo công tác kỹ thuật trong tình hình mới gồm những mục tiêu chính nào

A.  
Giữ gìn và khai thác, sử dụng tốt VKTBKT trong quy hoạch. Không để xảy ra các vụ việc mất an toàn, cháy nổ nghiêm trọng. Quy hoạch, xây dựng hệ thống kho tàng kỹ thuật các cấp phù hợp với quyết tâm bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
B.  
Tiếp tục đầu tư, củng cố hệ thống cơ sở sửa chữa các cấp, làm chủ công nghệ sửa chữa các loại VKTBKT trong biên chế, đặc biệt là trang bị công nghệ cao mới mua sắm. Phấn đấu sản xuất trên 50% vật tư kỹ thuật chuyên dùng, 80-100% vật tư kỹ thuật thông dụng cho khai thác VKTBKT.
C.  
Đầu tư nâng cao hệ số kỹ thuật cho VKTBKT. Duy trì hệ số kỹ thuật của VKTBKT làm nhiệm vụ SSCĐ bằng 1,0.
D.  

Cả 3 ý trên.

Câu 30: 1 điểm

Nghị quyết số 382/NQ-ĐUQSTW ngày 29/11/2007 của Đảng ủy Quân sự Trung ương (Quân ủy Trung ương) về lãnh đạo công tác kỹ thuật trong tình hình mới gồm bao nhiêu nhiệm vụ và giải pháp chính

A.  
6 nhiệm vụ và giải pháp chính.
B.  
7 nhiệm vụ và giải pháp chính.
C.  

8 nhiệm vụ và giải pháp chính.

D.  

Cả ba đáp án

Tổng điểm

30

Danh sách câu hỏi

Phần 1

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Công tác kỹ thuật - Học viện Quân Y VMMA
Chưa có mô tả

5 mã đề 200 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

146,094 lượt xem 78,659 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nhãn Khoa Răng Hàm Mặt – Tác Giả Thomas Tom – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nhãn khoa và Răng Hàm Mặt từ tác giả Thomas Tom tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức y học liên quan đến nhãn khoa và chuyên ngành răng hàm mặt, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

9,814 lượt xem 5,278 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Điện Toán Đám Mây - Đại học Điện lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Công nghệ Điện toán Đám mây. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của điện toán đám mây, dịch vụ đám mây, mô hình triển khai, bảo mật, và ứng dụng của điện toán đám mây, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính.

5 mã đề 189 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

30,247 lượt xem 16,282 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

115,284 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,169 lượt xem 58,779 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,612 lượt xem 59,017 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,471 lượt xem 56,784 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

105,206 lượt xem 56,644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,111 lượt xem 56,595 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!