thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nhãn Khoa Răng Hàm Mặt – Tác Giả Thomas Tom – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nhãn khoa và Răng Hàm Mặt từ tác giả Thomas Tom tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức y học liên quan đến nhãn khoa và chuyên ngành răng hàm mặt, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Nhãn khoa Răng Hàm MặtThomas TomĐại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nộitrắc nghiệm Răng Hàm Mặt có đáp ánôn thi Nhãn khoa Răng Hàm MặtĐề thi Nhãn khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Những kết quả xấu có thể gặp sau khâu vết thương mi là:
A.  
Di lệch bờ tự do (1) .
B.  
Lộn mí (2) .
C.  
Hở mi (3) .
D.  
Tắc lệ quản (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 2: 1 điểm
Đụng dập nhãn cầu có thể gây nên các triệu chứng nào trong số sau đây:
A.  
Trợt giác mạc và lệch, sa thể thủy tinh (1) .
B.  
Rách, đứt chân mống mắt, méo đồng tử (2) .
C.  
Vỡ, nứt củng mạc, giác mạc (3) .
D.  
Xuất huyết tiền phòng, xuất huyết nội nhãn (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 3: 1 điểm
Tổn thương dây thần kinh số III gây ra các triệu chứng nào:
A.  
Lác ngoài (1) .
B.  
Lác trong (2) .
C.  
Giãn đồng tử (3) .
D.  
Sụp mi (4) .
E.  
Cả (1), (3), (4) đúng .
Câu 4: 1 điểm
Khi xử lý các vết thương mi, cần lưu ý:
A.  
Khâu thứ tự từ đáy vết thương tới bờ tự do (1) .
B.  
Khâu thứ tự từ bờ tự do tới đáy vết thương (2) .
C.  
Cắt lọc thật tiết kiệm (3) .
D.  
Nên khâu bằng chỉ nhỏ, liền kim (4) .
E.  
Cả (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 5: 1 điểm
Đục thể thuỷ tinh hoàn toàn do tuổi già nếu không được mổ sẽ:
A.  
Tiến tới gây tăng nhãn áp cấp tính (1) .
B.  
Trong trở lại nếu được điều trị nội khoa đúng phương pháp (2) .
C.  
Chỉ ảnh hưởng thẩm mĩ là chính (3) .
D.  
Ngày càng mờ thêm và tiến tới mù tuyệt đối (4) .
E.  
Cả (1) và (4) đều đúng .
Câu 6: 1 điểm
Một nam giới đứng tuổi tới khám cấp cứu vì dấu hiệu đỏ ở 1 mắt xuất hiện trước đó 3h đồng hồ. Trong số những dấu hiệu khám thấy sau đây dấu hiệu nào hướng tới viêm kết mạc:
A.  
Giác mạc trong (1) .
B.  
Giảm thị lực (2) .
C.  
Tổn thương ở 1 mắt (3) .
D.  
Nhãn áp bình thường (4) .
E.  
Cả (1) và (4) đều đúng .
Câu 7: 1 điểm
Trong các thuốc rỏ mắt sau, thuốc nào không được phép dùng trong điều trị viêm mống mắt - thể mi:
A.  
Thuốc giãn đồng tử .
B.  
Thuốc co đồng tử .
C.  
Thuốc kháng sinh .
D.  
Thuốc corticoid .
E.  
Thuốc loại sát khuẩn .
Câu 8: 1 điểm
Chi phối cảm giác vùng mắt nói chung là do dây thần kinh nào:
A.  
Dây thần kinh số III .
B.  
Dây thần kinh số IV .
C.  
Dây thần kinh số V .
D.  
Dây thần kinh số VI .
E.  
Dây thần kinh số VII .
Câu 9: 1 điểm
Rỏ mắt kéo dài bằng thuốc có corticoid có nguy cơ gây ra:
A.  
Bong biểu mô giác mạc (1) .
B.  
Tăng nhãn áp (2) .
C.  
Đục thể thuỷ tinh (3) .
D.  
Giảm sức đề kháng dẫn tới bệnh mắt do nấm, do virus (4) .
E.  
Cả (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 10: 1 điểm
Triệu chứng lâm sàng của viêm kết mạc là:
A.  
Mắt đỏ, đau nhức, giảm thị lực .
B.  
Mắt đỏ, đau nhức, những dấu hiệu bất thường ở đồng tử .
C.  
Mắt đỏ, tăng tiết tố, dính lông mi buổi sáng ngủ dậy .
D.  
Mắt đỏ, tăng tiết tố, những dấu hiệu bất thường ở đồng tử .
E.  
Mắt đỏ, chảy nước mắt, chói mắt và co quắp mi .
Câu 11: 1 điểm
Một phụ nữ ở lứa tuổi 20- 45 mới bị giảm thị lực nhanh ở 1 mắt. Khám thấy mọi chi tiết của mắt vẫn bình thường. Cần nghĩ tới:
A.  
Hysteria .
B.  
Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu (bệnh xơ cứng rải rác) .
C.  
Glocom mãn tính (góc mở) .
D.  
Nghiện ma tuý .
E.  
Mù vỏ não .
Câu 12: 1 điểm
Trong những cấu trúc giải phẫu của giác mạc dưới đây, những cấu trúc nào không thể thể tái sinh khi bị chấn thương:
A.  
Biểu mô (1) .
B.  
Màng Bowman (2) .
C.  
Kết mạc (3) .
D.  
Nội mô (4) .
E.  
Phương án (2), (4) đúng .
Câu 13: 1 điểm
Bệnh mắt hột là bệnh:
A.  
Xã hội (1) .
B.  
lây lan nhanh (2) .
C.  
Cực kỳ nguy hiểm (3) .
D.  
Gây mù do biến chứng (4) .
E.  
Cả (1) và (4) đúng .
Câu 14: 1 điểm
Cấu trúc giải phẫu của mi có các lớp:
A.  
Da (1) .
B.  
Cơ (2) .
C.  
Sụn (3) .
D.  
Kết mạc mi (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 15: 1 điểm
Trong những bệnh sau, bệnh nào gây mất thị lực đột ngột và hoàn toàn:
A.  
Xuất huyết dịch kính .
B.  
Nhiễm độc thị thần kinh do rượu Etylic .
C.  
Thoái hoá hoàng điểm .
D.  
Tắc động mạch trung tâm võng mạc .
E.  
Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc .
Câu 16: 1 điểm
Những bệnh nào biểu hiện bằng đỏ mắt khu trú quanh rìa?
A.  
Viêm mống mắt thể mi(1) .
B.  
Glocom mạn tính góc mở(2) .
C.  
Viêm giác mạc do vi khuẩn(3) .
D.  
Viêm giác mạc nông do herpes(4) .
E.  
Phương án (1), (3), (4) đúng .
Câu 17: 1 điểm
Về mặt điều trị, glocom cấp là bệnh:
A.  
Điều trị nội khoa và theo dõi thị lực, thị trường. Nếu xấu đi thì mổ .
B.  
Phải mổ cấp cứu ngay .
C.  
Có thể khỏi được bằng thuốc nhưng phải kiên trì .
D.  
Dùng thuốc hạ được nhãn áp là mổ .
E.  
Có thể chữa khỏi được bằng tâm lý liệu pháp kết hợp châm cứu .
Câu 18: 1 điểm
Điều trị bệnh nhân loét giác mạc riêng về thuốc rỏ mắt cần dùng:
A.  
Thuốc gây liệt thể mi, giãn đồng tử (Atropin …) (1) .
B.  
Thuốc gây co cơ thể mi, co đồng tử (Pilocarpin …) (2) .
C.  
Thuốc kháng sinh (3) .
D.  
Thuốc tăng cường dinh dưỡng giác mạc (CB2, Keratyl …) (4) .
E.  
Cả (1), (3), (4) đều đúng .
Câu 19: 1 điểm
Dây thần kinh số VI bên phải chi phối cơ nào:
A.  
Cơ thẳng ngoài và cơ thẳng trong mắt trái .
B.  
Các cơ thẳng trên, thẳng dưới, chéo bé mắt phải .
C.  
Cơ thẳng ngoài mắt phải .
D.  
Cơ thẳng trong mắt phải .
E.  
Cơ thẳng ngoài và cơ co đồng tử mắt phải .
Câu 20: 1 điểm
Khi điều trị cơn glocom cấp ở mắt phải, mắt trái cần được:
A.  
Cho thuốc chống viêm (1) .
B.  
Cho thuốc co đồng tử (Pilocarpin …) (2) .
C.  
Cắt mống mắt chu biên (3) .
D.  
Cắt bè củng mạc (4) .
E.  
Phương án (2), (3) đúng
Câu 21: 1 điểm
Điều trị mắt hột trong cộng đồng cần phải:
A.  
Điều trị cho toàn dân (1) .
B.  
Điều trị chọn lọc xã, vùng (2) .
C.  
Điều trị cho từng cá nhân (3) .
D.  
Điều trị theo tầng lớp xã hội (4) .
E.  
Cả (1), (2), (3), (4) biện pháp trên .
Câu 22: 1 điểm
Viêm loét giác mạc:
A.  
Có thể gây mủ tiền phong (1) .
B.  
Thường gặp ở một mắt (2) .
C.  
Do thiểu dưỡng phải điều trị toàn thân (3) .
D.  
Có thể viêm mống mắt thể mi (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 23: 1 điểm
Dây vận nhãn chung là:
A.  
Dây thần kinh số II .
B.  
Dây thần kinh số III .
C.  
Dây thần kinh số IV .
D.  
Dây thần kinh số V .
E.  
Dây thần kinh số VI .
Câu 24: 1 điểm
Thị lực nhìn gần bị giảm, thị lực nhìn xa còn bình thường, có thể do:
A.  
Bệnh đái tháo đường .
B.  
Rối loạn điều tiết .
C.  
Viêm màng bồ đào .
D.  
Tuổi già .
E.  
Đục thể thủy tinh .
Câu 25: 1 điểm
Trẻ lúc mới sinh thường phải được rỏ mắt thuốc sát trùng (Bạc nitrat hoặc Argyrol) để nhằm mục đích phòng bệnh nào trong số sau:
A.  
Viêm kết mạc do Adenovirus .
B.  
Viêm kết mạc thể vùi .
C.  
Viêm kết mạc do lậu cầu .
D.  
Viêm kết mạc do tụ cầu .
E.  
Viêm kết mạc do phế cầu .
Câu 26: 1 điểm
Mắt hột có thể được điều trị khỏi bằng cách:
A.  
Uống thuốc (Zithromax, Sulphamid …) (1) .
B.  
Tra mắt bằng mỡ Tetraxyclin (2) .
C.  
Rỏ mắt bằng các dung dịch kháng sinh thông thường (3) .
D.  
Tiêm thuốc dưới kết mạc (4) .
E.  
Cả (1) và (2) đều đúng .
Câu 27: 1 điểm
Chọn triệu chứng không phải của viễn thị:
A.  
Trẻ em bị viễn thị không được điều chỉnh kính có thể phát sinh lác quy tụ .
B.  
Trục nhãn cầu quá ngắn so với công suất khúc xạ .
C.  
Các tia sáng song song hội tụ ở sau võng mạc .
D.  
Điều chỉnh bằng kính trụ lồi .
E.  
Công suất của kính được điều chỉnh bằng điôp (+) .
Câu 28: 1 điểm
Lẹo biểu hiện trên lâm sàng bằng 1 khối sưng nóng đỏ đau ở:
A.  
Vùng lông mày .
B.  
Vùng nếp lằn mi .
C.  
Bờ tự do .
D.  
Vùng kết mạc sụn mi .
E.  
Vùng kết mạc nhãn cầu .
Câu 29: 1 điểm
Việc quan trọng bậc nhất khi cấp cứu 1 trường hợp bỏng mắt do hoá chất là:
A.  
Xác định tác nhân gây bỏng .
B.  
Chống nhiễm độc .
C.  
Chống nhiễm khuẩn .
D.  
Rửa mắt với thật nhiều nước .
E.  
Giảm đau .
Câu 30: 1 điểm
Điều trị xuất huyết tiền phòng:
A.  
Bất động, băng kín hai mắt (1) .
B.  
Cho uống nhiều nước 1 lít trong 5 phút (2) .
C.  
Vitamin C, K, tam thất (3) .
D.  
Tiêm Hyaza dưới kết mạc (4) .
E.  
Cả (1), (2), (3), (4) biện pháp trên .
Câu 31: 1 điểm
Điều trị bỏng mắt do tia lửa hàn bằng:
A.  
Chườm lạnh (1) .
B.  
Rỏ Dicain (2) .
C.  
Đeo kính râm (3) .
D.  
Rỏ thuốc kháng sinh và thuốc mỡ (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 32: 1 điểm
Nên thử thị lực:
A.  
Ngay sau khi bệnh nhân vào phòng thử .
B.  
Sau khi bệnh nhân đã thích nghi với ánh sáng trong phòng .
C.  
Sau khi đo nhãn áp .
D.  
Sau khi soi đáy mắt .
E.  
Sau khi khám sinh hiển vi .
Câu 33: 1 điểm
Giảm thị nhanh một mắt:
A.  
Do tắc động mạch trung tâm võng mạc (1) .
B.  
Do chấn thương thị thần kinh (2) .
C.  
Do cận thị (3) .
D.  
Xuất huyết dịch kính (4) .
E.  
Cả (1), (2), (4) đều đúng .
Câu 34: 1 điểm
Liệt dây VI có thể biểu hiện bằng:
A.  
Song thị (1) .
B.  
Hạn chế liếc lên trên (2) .
C.  
Hạn chế liếc ra ngoài (3) .
D.  
Hạn chế liếc vào trong (4) .
E.  
Phương án (1), (3) đúng .
Câu 35: 1 điểm
Chấn thương đụng dập gây vỡ nhãn cầu phía sau có các triệu chứng:
A.  
Nhãn áp mềm (1) .
B.  
Tiền phòng có máu (2) .
C.  
Khó mở mắt (3) .
D.  
Xuất huyết dưới kết mạc, xuất huyết dịch kính (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 36: 1 điểm
Tra Corticoit để điều trị:
A.  
Bệnh viêm kết mạc mùa xuân (1) .
B.  
Viêm loét giác mạc (2) .
C.  
Bệnh viêm màng bồ đào trước (3) .
D.  
Sẹo giác mạc do loét đã ổn định (4) .
E.  
Cả (1), (3), (4) đều đúng .
Câu 37: 1 điểm
Chắp được định nghĩa là:
A.  
Một khối u của mống mắt (1) .
B.  
Một nhọt của nang lông mi (2) .
C.  
U hạt viêm của tuyến sụn mi (3) .
D.  
Một khối sưng lành tính của mi mắt (4) .
E.  
Cả (3) và (4) đúng .
Câu 38: 1 điểm
Các dấu hiệu điển hình của glocom cấp là:
A.  
Đau nhức mắt và nửa đầu cùng bên (1) .
B.  
Đồng tử giãn (2) .
C.  
Nhãn áp tang (3) .
D.  
Mờ mắt (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 39: 1 điểm
Cương tụ kết mạc trong viêm mống mắt thể mi thường là cương tụ ở:
A.  
Kết mạc sụn mi .
B.  
Kết mạc cùng đồ .
C.  
Kết mạc nhãn cầu vùng rìa (còn gọi là cương tụ rìa) .
D.  
Kết mạc nhãn cầu .
E.  
Toàn bộ kết mạc .
Câu 40: 1 điểm
Tìm câu sai trong 5 câu nói về đỏ mắt dưới đây:
A.  
Cương tụ quanh rìa thường là dấu hiệu nặng .
B.  
Cao huyết áp có thể là nguyên nhân gây xuất huyết dưới kết mạc .
C.  
Nuôi cấy vi khuẩn nước mắt là một xét nghiệm cần thiết trong trường hợp viêm kết mạc do vi khuẩn tái diễn .
D.  
Thuốc nước tra mắt corticoid được dùng trong trường hơp loét giác mạc .
E.  
E .Viêm giác mạc gây mắt đỏ và đau nhức .
Câu 41: 1 điểm
Những thuốc tra mắt nào cần phải chống chỉ định trong điều trị viêm loét giác mạc?
A.  
Kháng sinh (1) .
B.  
Kháng sinh kết hợp corticoid (2) .
C.  
Corticoit (3) .
D.  
Thuốc co đồng tử (4) .
E.  
Phương án (2), (3), (4) đúng .
Câu 42: 1 điểm
Sau khi đã rửa mắt bỏng do hoá chất với thật nhiều nước thì cần tra mắt loại thuốc nào:
A.  
Atropin (gây liệt thể mi, giãn đồng tử) (1) .
B.  
Pilocarpin (gây co cơ thể mi, co đồng tử) (2) .
C.  
Dung dịch kháng sinh (3) .
D.  
Corticoid (chống viêm) (4) .
E.  
Cả (1), (3), (4) đều đúng .
Câu 43: 1 điểm
Khi khám mắt thấy những dấu hiệu sau: - Phù giác mạc. - Cương tụ rìa. - Biến đổi ở biểu mô giác mạc. - Thử nghiệm fluorescein (+) Nghĩ đến bệnh gì?
A.  
Viêm kết mạc dị ứng .
B.  
Viêm kết mạc do vi khuẩn .
C.  
Viêm kết mạc do virut .
D.  
Glôcôm cấp .
E.  
Loét giác mạc .
Câu 44: 1 điểm
Tăng tiết tố kết mạc (nhiều dử):
A.  
Là dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc .
B.  
Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc .
C.  
Xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc .
D.  
Đặc hiệu cho viêm kết mạc do lậu .
E.  
Xác định viêm kết mạc do bạch hầu khi có giả mạc bóc chảy máu .
Câu 45: 1 điểm
Chọn câu không đúng: Adenovirut gây viêm kết giác mạc và
A.  
Rất hay lây .
B.  
Có tính dịch tễ .
C.  
Ở trẻ sơ sinh .
D.  
Cấp tính .
E.  
Có hột .
Câu 46: 1 điểm
Trong số các dấu hiệu sau của bệnh mắt hột, những dấu hiệu nào nói lên bệnh còn đang là hoạt tính:
A.  
T. F. (Trachomatous Folicle- Bệnh mắt hột đang có hột) (1) .
B.  
T. I . (Trachomatous Intense- Bệnh mắt hột đang viêm mạnh) (2) .
C.  
T. S. (Trachomatous Scarring- Bệnh mắt hột đã thành sẹo) (3) .
D.  
T. T. (Trachomatous Trichiasis- Lông quặm, lông xiêu) (4) .
E.  
Cả (1) và (2) đều đúng .
Câu 47: 1 điểm
Lẹo:
A.  
Bao bọc chân lông mi (1) .
B.  
Là một nhiễm trùng do tụ cầu (2) .
C.  
Xảy ra sau tắc tuyến sụn (3) .
D.  
Nếu hay tái phát cần xét nghiệm đường huyết (4) .
E.  
*E. Cả (1), (2), (4) đúng .
Câu 48: 1 điểm
Tìm câu sai khi nói về vết thương mi:
A.  
Vết thương mi theo chiều đứng hoặc chéo có đứt bờ tự do dễ hở giác mạc, cần được khâu sớm (1) .
B.  
Vết thương mi ở góc ngoài dễ kèm theo đứt tiểu lệ quản (2) .
C.  
Vết thương mi mất tổ chức nhiều cần gửi tuyến chuyên khoa điều trị sớm (3) .
D.  
Tổn thương mi rộng có đứt bờ tự do nhưng nhãn cầu bình thường thì không cần phải xử lý sớm (4) .
E.  
Cả (2), (4) đều đúng .
Câu 49: 1 điểm
Trong cấu trúc giải phẫu, mỗi mắt có mấy cơ vận nhãn:
A.  
5 cơ .
B.  
6 cơ .
C.  
7 cơ .
D.  
8 cơ .
E.  
9 cơ .
Câu 50: 1 điểm
Bệnh mắt hột do tác nhân nào gây ra:
A.  
Vi khuẩn .
B.  
Virus Adeno .
C.  
Nấm .
D.  
Chlamydia trachomatis .
E.  
Đơn bào .
Câu 51: 1 điểm
Những dữ kiện lâm sàng nào hướng tới chẩn đoán nguyên nhân virus của viêm kết mạc:
A.  
Tiết tố trong, dính (1) .
B.  
Tiến triển thường có tái phát (2) .
C.  
Phù mi, kết mạc (3) .
D.  
Lây lan (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 52: 1 điểm
Tất cả những bệnh mắt dưới đây đều kèm theo đau nhưng trừ một bệnh, đó là bệnh nào?
A.  
Trợt giác mạc do chấn thương .
B.  
Viêm mống mắt thể mi .
C.  
Herpes giác mạc .
D.  
Glôcôm góc mở .
E.  
Viêm túi lệ cấp .
Câu 53: 1 điểm
Phản xạ giác mạc do dây thần kinh nào chi phối:
A.  
Dây thần kinh số II .
B.  
Dây thần kinh số III .
C.  
Dây thần kinh số V .
D.  
Dây thần kinh số VI .
E.  
Dây thần kinh số VII .
Câu 54: 1 điểm
Thị lực có thể phụ thuộc vào:
A.  
Tình trạng xung huyết kết mạc(1) .
B.  
Đường kính đồng tử(2) .
C.  
Độ tương phản của chữ thử(3) .
D.  
Độ sáng chung của phòng(4) .
E.  
Phương án (2), (3), (4) đúng .
Câu 55: 1 điểm
Chọn triệu chứng không phải của cận thị:
A.  
Trục nhãn cầu dài hơn so với mắt bình thường .
B.  
Người cận thị 3 điôp nhìn gần vẫn rõ .
C.  
Điều chỉnh bằng kính lõm .
D.  
Công suất kính được biểu thị bằng điôp (-) .
E.  
Các tia sáng song song hội tụ ở sau võng mạc .
Câu 56: 1 điểm
Những dữ kiện lâm sàng nào hướng tới chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc:
A.  
Tiết tố có dạng mủ (1) .
B.  
Bệnh ở 1 mắt với nhiều nhú gai lớn và hột chứa dịch màu vàng (2) .
C.  
Có giả mạc (3) .
D.  
Xảy ra ở trẻ sơ sinh (4) .
E.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng .
Câu 57: 1 điểm
Dấu hiệu hột trong các bệnh mắt là:
A.  
Những nốt ở kết mạc sụn mi trên với mạch máu ở trung tâm (1) .
B.  
Biểu hiện của sự tăng sản dạng lim pho (2) .
C.  
Những nốt không có mạch máu ở trung tâm (3) .
D.  
Những nốt màu trắng ngà nằm ở chính giữa bờ tự do của mi (4) .
E.  
Cả (2) và (3) đúng .
Câu 58: 1 điểm
Dấu hiêu nào là của viêm mống mắt thể mi?
A.  
Đỏ quanh rìa giác mạc (1) .
B.  
Xuất tiết ở mặt sau giác mạc (2) .
C.  
Tăng nhãn áp (3) .
D.  
Giảm thị lực (4) .
E.  
Phương án (1), (2), (4) đúng .
Câu 59: 1 điểm
Biểu hiện lâm sàng của mắt hột là:
A.  
Hột, thẩm lậu ở kết mạc sụn mi trên (1) .
B.  
Hột ở túi cùng dưới (2) .
C.  
Màng máu (panus) ở giác mạc (3) .
D.  
Sẹo ở kết mạc sụn mi trên (4) .
E.  
Cả (1), (3), (4) đúng .
Câu 60: 1 điểm
Trong số những dấu hiệu dưới đây của chấn thương đụng dập nhãn cầu, những dấu hiệu nào gây song thị một mắt:
A.  
Xuất huyết tiền phòng (1) .
B.  
Rách chân mống mắt (2) .
C.  
Đục thể thuỷ tinh hoàn toàn do đụng dập (3) .
D.  
Lệch thể thuỷ tinh (4) .
E.  
Phương án (2), (4) đúng .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực, bao gồm các câu hỏi về tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, quản lý nhân sự, lập kế hoạch nguồn nhân lực, và các chiến lược quản trị nhân sự trong tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,778 lượt xem 47,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Trí Tuệ Nhân Tạo (AI) - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Trí Tuệ Nhân Tạo (AI) với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của AI, học máy, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, mạng nơ-ron, và ứng dụng AI trong thực tế, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

220 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

9,986 lượt xem 5,355 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp UNETI (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản trị nhân lực và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên UNETI tự tin vượt qua các bài kiểm tra với kết quả tốt nhất trong môn học Quản Trị Nhân Lực.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,761 lượt xem 77,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,549 lượt xem 6,195 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử 21 - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm lịch sử 21 từ Trường Đại học Cảnh sát nhân dân. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các sự kiện lịch sử, chính trị, và quân sự quan trọng trong chương 21, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn kiểm tra và cải thiện kỹ năng.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

16,016 lượt xem 8,610 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tt EPU FPT - Có Đáp Án - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (CSS)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện kiến thức với đề thi trắc nghiệm Tt EPU FPT từ Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (CSS). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kỹ năng, kiến thức chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực công nghệ và quản lý an ninh, với cấu trúc rõ ràng và đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành cảnh sát nhân dân, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập và tự tin trước kỳ thi chính thức.

 

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,581 lượt xem 77,308 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử 24 - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử 24 tại Trường Đại học Cảnh Sát Nhân Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các sự kiện lịch sử quan trọng, vai trò của Đảng, nhà nước và quân đội trong công cuộc đấu tranh giành độc lập và xây dựng đất nước. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

38 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,665 lượt xem 22,960 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Phần 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm Thuế Thu Nhập Cá Nhân (TNCN) - Phần 1. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cách tính thu nhập chịu thuế, miễn giảm thuế, phương pháp khấu trừ thuế và các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến TNCN. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng xử lý nghiệp vụ kế toán thuế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin đạt kết quả cao.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,815 lượt xem 74,727 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Thu nhập cá nhân_Phần 2

Bộ đề thi trắc nghiệm thuế thu nhập cá nhân (TNCN) - Phần 2, tập trung vào các câu hỏi nâng cao về cách tính thuế TNCN, các quy định chi tiết và các trường hợp đặc biệt trong kê khai và nộp thuế. Phù hợp cho sinh viên ngành kế toán và các kế toán viên muốn củng cố kiến thức và kỹ năng về thuế TNCN, tài liệu này có đáp án chi tiết, giúp người học tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và công việc thực tế liên quan đến thuế thu nhập cá nhân.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,166 lượt xem 75,455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!