thumbnail

Đề Thi Lập Trình Python HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp Đề Thi môn Lập Trình Python tại HUBT (Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức lập trình Python, thực hành các bài tập quan trọng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo tại HUBT, hỗ trợ sinh viên học tập và đạt kết quả cao.

Từ khoá: Đề Thi Lập Trình Python HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Python Ôn Thi Lập Trình Python HUBT Tài Liệu Ôn Tập Python Đề Thi Có Đáp Án Lập Trình Python HUBT Ngân Hàng Đề Thi HUBT Ôn Tập Hiệu Quả Python

Số câu hỏi: 55 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

77,375 lượt xem 5,947 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Khi sử dụng thư viện pandas muốn hiển thị dữ liệu 2 cột Ngành và

Điểm của đối tượng df ta có thể sử dụng câu lệnh

A.  

  df.('Nganh','Diem')

B.  

df.cols('Nganh','Diem') 

C.  

df[['Nganh','Diem']]

D.  

df['Nganh']['Diem']

Câu 2: 1 điểm
Python có 5 kiểu dữ liệu chuẩn là:
A.  
Number, String, List, Tuple, Dictionary
B.  
Long, Int, List, Tuple, Text
C.  
Long, Date, Time, Tuple, Text
D.  
Time, Int, List, Tuple, Text
Câu 3: 1 điểm
Kiểu String là:
A.  
Dữ liệu kiểu số
B.  
Một trong các kiểu phổ biến nhất trong Python dùng lưu trữ chuỗi ký tự. Python coi các lệnh trích dẫn đơn và kép là như nhau
C.  
Lưu trữ dưới dạng danh sách
D.  
Một khối dữ liệu, được bao quanh bởi dấu ngoặc móc đơn { }
Câu 4: 1 điểm
Kiểu List là:
A.  
Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách. Một List trong Python được bao xung quanh bởi dấu ngoặc vuông []
B.  
Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách. Một List trong Python được bao xung quanh bởi dấu ngoặc tròn ( )
C.  
Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách. Một List trong Python được bao xung quanh bởi dấu ngoặc nhọn { }
D.  
Lưu trữ dữ liệu số
Câu 5: 1 điểm
Kiểu Tuple là:
A.  
Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách ( tương tự như List) nhưng tuple sử dụng ngoặc đơn. Các đối tượng trong tuple được phân biệt dấu phẩy.
B.  
Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách ( tương tự như List) nhưng tuple sử dụng ngoặc nhọn. Các đối tượng trong tuple được phân biệt dấu nhảy.
C.  
Là tập hợp các cặp key và value không có thứ tự. Nó là 1 khối dữ liệu được bao quanh bởi các dấu ngoặc đơn
D.  
Lưu trữ dữ liệu kiểu số
Câu 6: 1 điểm
Python hỗ trợ 4 kiểu dữ liệu số là:
A.  
int, long, foat, số phức
B.  
int, long, foat, text
C.  
string, long, foat, số phức
D.  
int, long, foat, date
Câu 7: 1 điểm
Để ép kiểu dữ liệu số thực trong Python ta sử dụng cú pháp nào dưới đây ?"
A.  
i = float(input(""Nhập giá trị đầu vào: ""))
B.  
_i = int(input(""Nhập giá trị đầu vào: ""))
C.  
_i = long(input(""Nhập giá trị đầu vào: ""))
D.  
_i = input(""Nhập giá trị đầu vào: "")
Câu 8: 1 điểm
Để xuất dữ liệu ra console ta thực hiện dòng lệnh nào dưới đây?
A.  
print('Giá trị số thực :', _i)
B.  
printf('Giá trị số thực :', _i)
C.  
cin('Giá trị số thực :', _i)
D.  
input('Giá trị số thực :', _i)
Câu 9: 1 điểm

Cho code như sau, bạn hãy cho biết kết quả in ra màn hình
_a = 14

_b = 2"_c =4" & vbCrLf & _ 

print(_a %_c)

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
18
Câu 10: 1 điểm
Khoa học dữ liệu có những nhiệm vụ nào?
A.  
Phân tích.
B.  
Tổng hợp.
C.  
Tối ưu hóa dữ liệu.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: 1 điểm
NumPy là viết tắt của từ gì?
A.  
Number Python.
B.  
Numerical Python.
C.  
Number Py.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 12: 1 điểm
NumPy, Pandas, Matplotlib, Seaborn, Scikit learning, .. là các th• viện trong Python để hỗ trợ?
A.  
Khoa học dữ liệu.
B.  
Trí tuệ nhân tạo AI.
C.  
Internet kết nối vạn vật IoT.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 13: 1 điểm
Thư viện nào trong Python dùng sử dụng trong các tập lệnh, trình bao, máy chủ ứng dụng web và các bộ công cụ GUI khác hoặc vẽ đồ thị?
A.  
NumPy.
B.  
Pandas.
C.  
Matplotlib.
D.  
Seaborn.
Câu 14: 1 điểm
Các hàm: around, floor, ceil, real, amin, amax, ... là hàm thuộc thư viện nào?
A.  
NumPy.
B.  
Pandas.
C.  
Matplotlib.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 15: 1 điểm
Thư viện Pandas làm việc với kiểu cấu trúc dữ liệu nào?
A.  
"(1) Series.
B.  
(2) DataFrame.
C.  
(3) Panel.
D.  
(1) (2) (3) đều đúng.
Câu 16: 1 điểm
L Artificial Narrow Intelligence chỉ áp dụng AI cho?
A.  
Các nhiệm vụ cụ thể.
B.  
Thực hiện bất kỳ nhiệm vụ nào mà con người có thể thực hiện được.
C.  
Khả năng của máy tính sẽ vượt qua con người.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 17: 1 điểm
Bài toán nào sau đây có thể sử dụng Machine Learning?
A.  
(1) Regression (Hồi quy).
B.  
(2) Classification (Phân loại).
C.  
(3) Clustering (Phân cụm).
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 18: 1 điểm

Đoạn code sau cú kết quả là gì? 
for i in range(10):

    print(i, end="" "")

A.  
In ra các số từ 1 đến 10 theo hàng
B.  
In ra các số tù 0 đến 9 theo hàng
C.  
In ra các số từ 1 đến 10 theo cột
D.  
In ra các số từ 0 đến 9 theo cột
Câu 19: 1 điểm
Đoạn code sau sai ở dòng lệnh nào?
A.  
1. s = 0
B.  
2. for i in range(10)
C.  
3.s += i
D.  
4. print(s)
Câu 20: 1 điểm

Đoạn code sau thực hiện công việc gì? 
def square(x):

       return x ** 2 

print(square(4))

A.  
Tính giá trị bình phương của x
B.  
Tính giá trị bình phương của 4
C.  
Tình giá trị bình phương của 2
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 21: 1 điểm

Đoạn code sau cho kết quả là gì? 
for i in range(10,0,-1):

               print(i, end="" "") 

A.  
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
B.  
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
C.  
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
D.  
9,8,7,6,5,4,3,2,1
Câu 22: 1 điểm
Hàm Dictionary get() dùng để làm gì?
A.  
Lấy tất cả các phần tử trong Dictionary
B.  
Lấy một phần tử trong Dictionary
C.  
Lấy một số phần tử trong Dictionary
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 23: 1 điểm
Hàm List append() dùng để làm gì?
A.  
Thêm một phần tử vào vị trí cuối cùng của List hiện tại
B.  
Thêm một phần tử vào vị trí đầu tiên của List hiện tại
C.  
Thêm một phần tử vào vị trí giữa của List hiện tại
D.  
Thêm một phần tử vào vị trí bất kì của List hiện tại
Câu 24: 1 điểm
Tính chất cơ bản của OOP (Object-Oriented Programing)?
A.  
Kế thừa, đóng gói, trừu tượng, đa hình.
B.  
Thuộc tính, phương thức, khởi tạo, hủy
C.  
Kế thừa, đóng gói, đa hình.
D.  
Đóng gói, đa kế thừa, đa hình, trừu tượng .
Câu 25: 1 điểm
Constructor được sử dụng để tạo ra?
A.  
Một đối tượng.
B.  
Một class
C.  
Một Attribute.
D.  
Một method.
Câu 26: 1 điểm
Một class có mấy phương thức khởi tạo?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 27: 1 điểm

Nếu class không được định nghĩa constructor, Python mặc định hiểu constructor là? 

A.  
init (self).
B.  
init ()
C.  
init(self).
D.  
constructor().
Câu 28: 1 điểm
Biến name thuộc phạm vi nào?
A.  
Private.
B.  
Public
C.  
Protected
D.  
Local.
Câu 29: 1 điểm
Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?
A.  
1 1.
B.  
0 0
C.  
None None
D.  
x y.
Câu 30: 1 điểm
Kết quả của chương trình dưới đây là?
A.  
7 9
B.  
4 6
C.  
1 1
D.  
0 0
Câu 31: 1 điểm
Khẳng định nào đúng về chương trình dưới đây?
A.  
Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45
B.  
Chương trình có lỗi vì "a" là thuộc tính private, không thể truy cập từ bên ngoài lớp
C.  
Chương trình có lỗi vì "b" là thuộc tính private, không thể truy cập từ bên ngoài lớp.
D.  
Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.
Câu 32: 1 điểm
Khẳng định nào đúng về chương trình dưới đây?
A.  
Chương trình có lỗi vì ‘ b’ là thuộc tính private, không thể truy cập từ bên ngoài lớp
B.  
Chương trình có lỗi vì ‘ a’ là thuộc tính private, không thể truy cập từ bên ngoài lớp
C.  
Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45
D.  
Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.
Câu 33: 1 điểm

Đoạn lệnh sau cho kết quả là gì?
D = {1: ""one"", 2: ""two""}

D.clear() 
print('D =', D) 

A.  
D = { }
B.  
D = { 1 }
C.  
D = { one}
D.  
D = 2
Câu 34: 1 điểm

Đoạn code sau cho kết quả là bao nhiêu?
n = [5.5, 3, 4, -5]

nSum = sum(n, 10) 
print(nSum)

A.  
7.5
B.  
10.5
C.  
17.5
D.  

5.5

Câu 35: 1 điểm

Đoạn code sau lỗi ở dòng nào?
1.  person = {'name': 'Phill', 'age': 32}

2.  print('Name: ', person.get('name'))

3.  print('Age: ', person.get('age'))

4.  print('Salary: ', person.get('salary', 10.000.000))

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 36: 1 điểm

Đoạn code sau cho kết quả là gì?
L = ['freetuts', 'dot', 'net'] 

L.append('Python admin') 

print('Updated list: ', L)

A.  
Updated list: [ 'Python admin','freetuts', 'dot', 'net']
B.  
Updated list: ['freetuts', 'dot', 'net', 'Python admin']
C.  
Updated list: ['freetuts'', 'net', 'Python admin', 'dot]
D.  
Updated list: ['net','freetuts', 'dot', 'Python admin']
Câu 37: 1 điểm

câu 36. Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
L = {'C++', 'PYTHON', 'PHP', 'JAVA'} 
L.add('PYTHON')

print('Ket qua:', L)

A.  
Updated List : {'PYTHON', 'JAVA', 'PHP', 'PYTHON'}
B.  
Updated List : { 'JAVA', 'PHP', 'C++'}
C.  
Updated List : {'PYTHON', 'PYTHON,'JAVA', 'PHP', 'C++'}
D.  
Updated List : {'PYTHON', 'JAVA', 'PHP', 'C++'}
Câu 38: 1 điểm

Đoạn code sau thực hiện công việc gì? 

def ChuanHoa(s):

  a = s.strip()

  b = "" "".join(a.split()) 

  return b

s = input(""Nhap chuoi: "")

print(""Chuoi sau khi chuan hoa:"", ChuanHoa(s))
 

A.  
Xóa các kí tự trùng nhau
B.  
Xóa các kí tự trống thừa ở đầu và cuối của xâu văn bản
C.  
Xóa các kí tự trống thừa trong xâu văn bản
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 39: 1 điểm

Với n = 20 thì đoạn chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?
s = 0

for i in range(2, n, 2):
     s += i

print(s)

A.  
80
B.  
90
C.  
100
D.  
120
Câu 40: 1 điểm

Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
print(""In bang so:"")

for i in range(0, 10):

    for j in range(i+1, 101, 10): 
        print(""{:<3}"".format(j), end="" "")

print()

A.  
In ra bảng số từ 1 đến 100
B.  
In ra bảng số từ 1 đến 101
C.  
In ra các số từ 0 đến 99
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 41: 1 điểm
Trong các lệnh dưới đây lệnh nào là đúng khi thêm thư viện vào trong ứng dụng?
A.  
import pandas as pd
B.  
import matsplotlib.pyplot as plt
C.  
import numspy
D.  
import pansda as pd.
Câu 42: 1 điểm
Để cài đặt thư viện ta dùng lệnh nào dưới đây?
A.  
(1) pip install
B.  
( 2) pip install
C.  
(3) conda install < tên thư viện>
D.  
(1) (2) (3) đều đúng.
Câu 43: 1 điểm
Đoạn code sau lỗi ở dòng nào?
A.  
person = {'name': 'Phill', 'age': 32}
B.  
print('Name: ', person.get('name'))
C.  
print('Age: ', person.get('age'))
D.  
print('Salary: ', person.get('salary', 10.000.000))
Câu 44: 1 điểm

Đoạn code sau thực hiện công việc gì?
def ChuanHoa(s):

a = s.strip()

  b = "" "".join(a.split()) 

  return b

s = input(""Nhap chuoi: )

print(""Chuoi sau khi chuan hoa:"", ChuanHoa(s))

A.  
Xóa các kí tự trùng nhau
B.  
Xóa các kí tự trống thừa ở đầu và cuối của xâu văn bản
C.  
Xóa các kí tự trống thừa trong xâu văn bản
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 45: 1 điểm
Để khởi tạo đối tượng teacher1 trong lớp Teacher ta dùng cú pháp lệnh nào?
A.  
teacher1.Teacher().
B.  
teacher1=Teacher().
C.  
teacher1==Teacher().
D.  
Không có đáp án đúng .
Câu 46: 1 điểm
Trong các lệnh dưới đây lệnh nào là sai khi thêm thư viện vào trong ứng dụng?
A.  
(1) import pandas as pd
B.  
(2) import matplotlib.pyplot as plt
C.  
c( 3) import numpy
D.  
d (1) (2) (3) đều đúng.
Câu 47: 1 điểm
Lệnh nào cài đặt thư viện bị sai?
A.  
(1) pip install
B.  
(2) pip install
C.  
(3) pip install ,
D.  
(1) (2) (3) đều đúng.
Câu 48: 1 điểm
Để mở file testData.csv ta dùng lệnh nào?
A.  
df = pd.read_csv(testData.csv)
B.  
df = pd.read_csv('testData.csv')
C.  
df = pd.read_csv['testData.csv']
D.  
df = pd.read_csv[testData.csv]
Câu 49: 1 điểm
Để lưu dữ liệu vào file abc.csv ta dùng lệnh nào?
A.  
df.to_csv(abc.csv)
B.  
df.to_csv[""abc.csv""]
C.  
c .df.to_csv(""abc.csv"")
D.  
df.to_csv[""abc.csv""]
Câu 50: 1 điểm
Khi sử dụng thư viện pandas muốn hiển thị dữ liệu của 5 dòng đầu tiên của đối tượng df ta có thể sử dụng câu lệnh
A.  
df.head(5)
B.  
df.tail(5)
C.  
df.shape(5)
D.  
df.iloc(5)
Câu 51: 1 điểm

Khi sử dụng thư viện pandas muốn hiển thị dữ liệu từ dòng có index 5 đến dòng có index 10 của đối tượng df ta có thể sử dụng câu lệnh :

A.  
df.head(5:10)
B.  
df.tail(5:10)
C.  
df.shape(5:10)
D.  
df.iloc[5:10]
Câu 52: 1 điểm

Khi sử dụng thư viện pandas muốn sắp xếp dữ liệu theo 2 cột Ngành và Điểm của đối tượng df ta có thể sử dụng câu lệnh

A.  
df['Nganh','Diem'].sort
B.  
df.sort_values(by=['Nganh','Diem']
C.  
df.sort['Nganh','Diem']
D.  
df.sort_by['Nganh','Diem']
Câu 53: 1 điểm
Khi sử dụng thư viện pandas muốn thêm một dòng dữ liệu vào đối tượng df ta có thể sử dụng câu lệnh
A.  
df.add(ten='HUBT')
B.  
df.append({'Ten':'HUBT'})
C.  
df.insert(Ten) values('HUBT')
D.  
df.addrows('HUBT')
Câu 54: 1 điểm

Khi sử dụng thư viện pandas muốn xóa các dòng có giá trị bằng 17 của đối tượng df ta có thể sử dụng câu lệnh

A.  
df.drop(index=17)
B.  
df.del(values=17)
C.  
df.del(17)
D.  
df.remove(17)
Câu 55: 1 điểm
Khi sử dụng thư viện matlotlib để vẽ biểu đồ histogram ta có thể khai báo bằng lệnh
A.  
ptl.hist(dataset['Luong',20)
B.  
ptl.draw(hist(Luong))
C.  
ptl.shape(Luong)
D.  
ptl.show(hist(Luong))

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Lập Trình Python (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 15 câu hỏi 25 phút

89,1016,849

Đề Thi Lập Trình PLC Phần 3 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

90,7196,977

Đề thi Lập trình Hướng đối tượng

1 mã đề 3 câu hỏi 2 giờ

1855

Đề Thi Lập Trình Nâng Cao - HUBT - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 96 câu hỏi 1 giờ

69,3785,334

Đề Thi Lập Trình Di Động HUBT Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

74,6105,738

Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Phân Tán HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

4 mã đề 196 câu hỏi 1 giờ

88,2096,782

Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình PLC Phần 1 EPU có đáp ánĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 25 câu hỏi 45 phút

89,3276,867