thumbnail

Đề Thi Lập Trình Nâng Cao - HUBT - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

Tham gia đề thi Lập trình nâng cao miễn phí có đáp án tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Ôn luyện và kiểm tra kiến thức lập trình nâng cao, giúp bạn nâng cao khả năng lập trình và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi với đáp án chi tiết sẽ hỗ trợ bạn đánh giá trình độ và củng cố kỹ năng lập trình. Thử ngay để cải thiện kỹ năng lập trình của bạn!

Từ khoá: đề thi lập trình nâng cao HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lập trình nâng cao ôn thi kiểm tra kiến thức kỳ thi đại học đáp án chi tiết lập trình ôn luyện miễn phí

Số câu hỏi: 96 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

69,378 lượt xem 5,334 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
A.  
”Text”
B.  
”ReadOnly”
C.  
”Enable”
D.  
”Locked”
Câu 2: 0.2 điểm
”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”
A.  
”TextBox”
B.  
”Label”
C.  
”RichTextBox”
D.  
”LitsBox”
Câu 3: 0.2 điểm
”Muốn xóa phần tử 1 vị trí bất kỳ trên ListBox,bạn sử dụng phương thức?”
A.  
”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
B.  
”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
C.  
”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
D.  
”Không có đáp án đúng”
Câu 4: 0.2 điểm
"Tất cả các Windows Form đều thừa kế từ lớp ?"
A.  
"Window"
B.  
"Form"
C.  
"Page"
D.  
"Tất cả đều sai."
Câu 5: 0.2 điểm
”Để thêm một dòng mới vào ListBox bạn sử dụng câu lệnh ?”
A.  
”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”
B.  
”listBox1.AddNewItem(“hello”)”
C.  
”listBox1.Items.Add(“hello”)”
D.  
”Không có đáp án đúng”
Câu 6: 0.2 điểm
"Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?"
A.  
"server; password; database"
B.  
"database; integrated security; password"
C.  
"server; database; username"
D.  
"server ; database, integrated security"
Câu 7: 0.2 điểm
”Delegate dùng để làm gì ?”
A.  
”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
B.  
”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
C.  
”Cả hai đáp án trên đều đúng”
D.  
”Không có đáp án nào đúng”
Câu 8: 0.2 điểm
”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”
A.  
”dim hoten”
B.  
”dim hoten as string”
C.  
”string hoten ;”
D.  
”hoten string ;”
Câu 9: 0.2 điểm

"Phương thức...…thực thi các phát biểu SQL, thủ tục nội tại, và nó trả về số bản ghi được thực thi"

A.  
"ExecuteNonQuery"
B.  
"ExecuteScalar"
C.  
"ExecuteReader"
D.  
"ExcuteXmlReader"
Câu 10: 0.2 điểm
”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên ?”
A.  
”me.Close() ;”
B.  
”this.Close() ;”
C.  
”this.Hide() ;”
D.  
”me.Hide() ;”
Câu 11: 0.2 điểm
"SqlConnection là đối tượng dùng để ?"
A.  
"Thực thi một câu truy vấn"
B.  
"Tạo một kết nối đến cơ sở dữ liệu trên server"
C.  
"Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về"
D.  
"Không có đáp án đúng"
Câu 12: 0.2 điểm
"Để cho " textbox txtPW không hiển thị nội dung khi gõ vào. Cách nào sau đây là đúng:"
A.  
"txtPW.TextMode= TextMode.Password"
B.  
"txtPW.Visible=False"
C.  
"txtPW.PasswordChar = '*';"
D.  
"Cả a, b, c đều đúng"
Câu 13: 0.2 điểm

”Câu lệnh sau sai ở dòng nào ?”

“1. SqlConnection ketnoi = new SqlConnection(@"server=(local);"” & vbCrLf & _“+"database=Quanlysinhvien; integrated security=true;");” & vbCrLf & _

“ 2. string truyvan = "delete from sinhvien";” & vbCrLf & _

“ 3. SqlCommand cmd = new SqlCommand(truyvan,ketnoi);” & vbCrLf & _

“ 4. cmd.ExecuteReader();” & vbCrLf & _

A.  

” 3”

B.  

” 2”

C.  

” 4”

D.  

” 1”

Câu 14: 0.2 điểm
"Đối tượng SqlDataAdapter có thể đổ dữ liệu selected lên đối tượng nào sau đây:"
A.  
"a) Dataset"
B.  
"b) DataTable"
C.  
"Cả a và b đúng"
D.  
"Cả a và b sai"
Câu 15: 0.2 điểm

” Câu lệnh sau sai ở dòng nào ?”

“1. SqlConnection ketnoi = new SqlConnection(@"server=(local);"” & vbCrLf & _“+"database=Quanlysinhvien; integrated security=true;");” & vbCrLf & _

“2. string truyvan = "select * from sinhvien";” & vbCrLf & _

“3. SqlCommand cmd = new SqlCommand(truyvan,ketnoi);” & vbCrLf & _

“4. cmd.ExecuteNonQuery();” & vbCrLf & _

A.  

”1”

B.  

”2”

C.  

”3”

D.  

”4”

Câu 16: 0.2 điểm
”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A.  
”openFileDialog1.Open() ;”
B.  
”openFileDialog1.ShowDialog() ;”
C.  
”openFileDialog1.Show() ;”
D.  
”openFileDialog1.OpenFile() ;”
Câu 17: 0.2 điểm
”Để điền dữ liệu từ database vào điều khiển ComboBox, bạn sử dụng câu lệnh?”
A.  
”ComboBox1.Source=tập dữ liệu”
B.  
”ComboBox1.LoadDataSource=tập dữ liệu”
C.  
”ComboBox1.DataSource=tập dữ liệu”
D.  
”Không có đáp án nào đúng”
Câu 18: 0.2 điểm
" ....dùng để thực thi các câu truy vấn như INSERT, DELETE, UPDATE."
A.  
"Cmd.ExecuteReader()"
B.  
"Cmd.ExecuteScalar()"
C.  
"Cmd.ExecuteNonQuery()"
D.  
"Cmd.ExecuteUpdate()"
Câu 19: 0.2 điểm
”Thuộc tính Visible dùng để ?”
A.  
”Hiển thị hình ảnh”
B.  
”Cho phép nhập văn bản”
C.  
”Không cho phép di chuyển điều khiển”
D.  
”Ẩn hoặc hiện điều khiển”
Câu 20: 0.2 điểm
"Tạo CSDL. Khi cửa sổ New Database xuất hiện. Để xác định kích thước khởi tạo cho CSDL là 10 MB ta sẽ thiết lập tại mục:"
A.  
"InitSize"
B.  
"Owner"
C.  
"Filegroup"
D.  
"Autogrowth"
Câu 21: 0.2 điểm

”Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?”

“if (dataGridView1.Rows[current].IsNewRow)” & vbCrLf & _“{“ & vbCrLf & _“return;” & vbCrLf & _“}” & vbCrLf & _

A.  

”Không có đáp án đúng”

B.  

”Chương trình bị lỗi vì điều khiển dataGridView không có thuộc tính IsNewRow” 

C.  

”Kiểm tra xem điều khiển dataGridView có chứa dòng trắng hay không” 

D.  

”Kiểm tra xem người dùng có nhấn vào dòng trắng trong điều khiển dataGridView hay không”

Câu 22: 0.2 điểm
”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”
A.  
(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”
B.  
(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”
C.  
(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”
D.  
(2,4)=”Không có đáp án đúng”
Câu 23: 0.2 điểm
”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào ?”
A.  
”ToolStrip”
B.  
”MenuStrip”
C.  
”StatusStrip”
D.  
”ContextMenuStrip”
Câu 24: 0.2 điểm
”Để thực thi câu lệnh truy vấn Delete bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A.  
”cmd.ExecuteReader()”
B.  
”cmd.ExecuteNonQuery()”
C.  
”cmd.ExecuteScalar()”
D.  
”cmd.EndExecuteNonQuery()”
Câu 25: 0.2 điểm
"Phưng thức nào của lớp SqlDataAdapter dùng để lưu những thay đổi dữ liệu từ một DataTable lên server"
A.  
"Save"
B.  
"Update"
C.  
"ExecuteNonQuery"
D.  
"UpdateCommand"
Câu 26: 0.2 điểm
”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”
A.  
”Panel”
B.  
”GroupBox”
C.  
”Form”
D.  
”Combobox”
Câu 27: 0.2 điểm
”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
A.  
”ketnoi.Open() ;”
B.  
”ketnoi.OpenConnection() ;”
C.  
”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D.  
”Không có đáp án nào đúng”
Câu 28: 0.2 điểm
"Phưng thức nào sau đây của lớp SqlCommand chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu ?"
A.  
"ExecuteNonQuery"
B.  
"ExecuteReader"
C.  
"ExecuteScalar"
D.  
"ExecuteReadOnly"
Câu 29: 0.2 điểm
"Một đối tượng là một đại diện của các đối tượng cơ sở dữ liệu trong bộ nhớ cache."
A.  
"DataAdapter"
B.  
"DataReader"
C.  
"DataSet"
D.  
"SqlCommand"
Câu 30: 0.2 điểm
"Để thao tác với cơ sở dữ liệu trong C#,bạn cần những đối tượng nào ?"
A.  
"SqlConnection, SqlCommand, DataTable"
B.  
"SqlConnection, DataTable, SqlDataReader"
C.  
"SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter"
D.  
"SqlConnection, SqlCommand,SqlDataAdapter"
Câu 31: 0.2 điểm
”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”
A.  
(34,1)=”App.Path ;”
B.  
(34,2)=”Application.StartupPath ;”
C.  
(34,3)=”App.StartupPath ;”
D.  
(34,4)=”Application.Path ;”
Câu 32: 0.2 điểm
"Phưng thức nào của SqlDataAdapter dùng để select dữ liệu từ server và lưu vào DataTable"
A.  
"Select"
B.  
"Fill"
C.  
"ExecuteReader"
D.  
"Save"
Câu 33: 0.2 điểm

"Phương thức trả về tập các giá trị chỉ đọc một chiều và dùng đối tượng sqlDataReader để nắm dữ tập dữ liệu đó."

A.  
"ExecuteNonQuery"
B.  
"ExecuteScalar"
C.  
"ExecuteReader"
D.  
"ExcuteXmlReader"
Câu 34: 0.2 điểm
”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
A.  
(9,1)=”return ;”
B.  
(9,2)=”this.Close() ;”
C.  
(9,3)=”Application.Exit() ;”
D.  
(9,4)=”Exit Sub ;”
Câu 35: 0.2 điểm
”Để khai báo Delegate, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A.  
”Public delegate void truyenDL() ;”
B.  
”Public void delegate truyenDL() ;”
C.  
”delegate truyenDL() ;”
D.  
”Không có đáp án nào đúng”
Câu 36: 0.2 điểm
"Để lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu, trước tiên bạn phải kết nối với cơ sở dữ liệu SQL Server bằng cách sử dụng ."
A.  
"OleDbDataReader"
B.  
"SqlConnection"
C.  
"SqlDataReader"
D.  
"SqlCommand"
Câu 37: 0.2 điểm
”Để xóa tất cả các dòng,bạn dùng phương thức? ”
A.  
”Add()”
B.  
”Delete()”
C.  
”Remove()”
D.  
”Clear()”
Câu 38: 0.2 điểm
"Phương thức....thực thi phát biểu SQL Server giá trị trả về là kiểu đối tượng (object)"
A.  
"ExecuteNonQuery"
B.  
"ExecuteScalar"
C.  
"ExecuteReader"
D.  
"ExcuteXmlReader"
Câu 39: 0.2 điểm
"Cơ sở dữ liệu trong SQL Server chia thành hai loai:"
A.  
"CSDL hệ thống và CSDL người dùng."
B.  
"CSDL hệ thống và CSDL quản trị."
C.  
"CSDL người dùng và CSDL tính toán."
D.  
"CSDL quản trị và CSDL tưng tự."
Câu 40: 0.2 điểm

”Câu lệnh sau sai ở dòng nào ? ”

“1. SqlConnection ketnoi = new SqlConnection(@"server=(local);"” & vbCrLf & _“+"database=Quanlysinhvien; integrated security=true;");” & vbCrLf & _

“ 2. string truyvan = "select * from sinhvien";” & vbCrLf & _

“ 3. SqlCommand cmd = new SqlCommand(ketnoi);” & vbCrLf & _

“ 4. SqlDataAdapter da = new SqlDataAdapter(cmd);” & vbCrLf & _

A.  

” 1”

B.  

” 3”

C.  

” 2”

D.  

” 4”

Câu 41: 0.2 điểm
”Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?”
A.  
”0”
B.  
”-1”
C.  
”1”
D.  
”Một giá trị bất kỳ”
Câu 42: 0.2 điểm
”ComboBox là gì?”
A.  
”Là điều khiển cho phép xem thông tin”
B.  
”Là điều khiển giống ListBox”
C.  
”Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu”
D.  
”Không có đáp án đúng”
Câu 43: 0.2 điểm
"Đối tượng nào trong ADO.NET cho phép thực thi các câu lệnh SQL."
A.  
"SqlConnection"
B.  
"SqlCommand"
C.  
"SqlDataReader"
D.  
"SqlExecuteCommand"
Câu 44: 0.2 điểm
”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”
A.  
”Image”
B.  
”SizeMode”
C.  
”Size”
D.  
”MaximumSize”
Câu 45: 0.2 điểm
”Để thực thi câu lệnh truy vấn Select bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A.  
”cmd.ExecuteNonQuery()”
B.  
”cmd.ExecuteScalar()”
C.  
”cmd.ExecuteReader()”
D.  
”cmd.EndExecuteReader() ;”
Câu 46: 0.2 điểm
"Thuộc tính nào cho biết chỉ số của phần tử được chọn trong ListBox:"
A.  
"a. SelectedIndex"
B.  
"b. SelectedItem"
C.  
"Cả a và b sai"
D.  
"Cả a và b đúng"
Câu 47: 0.2 điểm
”Để hiển thị hình ảnh cho điều khiển MenuStrip bạn sử dụng thuộc tính nào?”
A.  
”Source”
B.  
”Image”
C.  
”Picture”
D.  
”Image Source”
Câu 48: 0.2 điểm

”Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?”

“if (current >=dataGridView1.Rows.Count-2) “ & vbCrLf & _

“{“ & vbCrLf & _

“return;” & vbCrLf & _

“}” & vbCrLf & _

A.  

”Kiểm tra xem đã đi đến bản ghi cuối cùng chưa, nếu chưa đến bản ghi cuối cùng thì thoát khỏi chương trình”

B.  

”Kiểm tra xem đã đi đến bản ghi cuối cùng chưa,nếu đến bản ghi cuối cùng thì thoát khỏi chương trình”

C.  

”Không có đáp án đúng” 

D.  

”Chương trình bị lỗi vì viết sai cú pháp”

Câu 49: 0.2 điểm
”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView,bạn khai báo câu lệnh ?”
A.  
”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”
B.  
”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”
C.  
”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”
D.  
”Không có đáp án đúng”
Câu 50: 0.2 điểm
” Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”
A.  
(31,1)=”using System.Data ;”
B.  
(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”
C.  
(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”
D.  
(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”

Đề thi tương tự

Đề Thi Lập Trình PLC Phần 3 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

90,7196,977

Đề thi Lập trình Hướng đối tượng

1 mã đề 3 câu hỏi 2 giờ

1855

Đề Thi Lập Trình Di Động HUBT Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

74,6105,738

Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Phân Tán HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

4 mã đề 196 câu hỏi 1 giờ

88,2096,782

Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình PLC Phần 1 EPU có đáp ánĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 25 câu hỏi 45 phút

89,3276,867