thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Lập Trình Hướng Đối Tượng HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi "Lập Trình Hướng Đối Tượng HUBT" dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi online miễn phí cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về lập trình hướng đối tượng. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kết quả học tập.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Lập trình hướng đối tượng HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên HUBT lập trình

Số câu hỏi: 231 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

71,107 lượt xem 5,464 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Thành phần public của lớp là thành phần:
A.  
Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được.
B.  
Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
C.  
Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp.
D.  
Cho phép truy xuất từ bên trong và ngoài lớp và cho phép kế thừa.
Câu 2: 0.25 điểm
Trong khai báo dưới: class Diem (1){(2) private: int x,y;(3) public: (4) void Diem(int x,int y);(5) void ~Diem();(6)};(7)Sai tại dòng 5 và 6 vì:
A.  
Hàm tạo và hàm hủy của lớp không bắt đầu bằng từ khóa void.
B.  
Chỉ được phép xây dựng hàm tạo hoặc hàm hủy trong một lớp.
C.  
Hảm hủy không được bắt đầu bằng từ khóa void
D.  
Hàm hủy phải có tham đối truyền vào, còn hàm tạo thì không.
Câu 3: 0.25 điểm
Trong lớp phân số khai báo: Phanso(int ts=0,int ms=1); Là :
A.  
Hàm tạo có tham số mặc định của lớp Phanso
B.  
Hàm tạo sao chép của lớp Phanso.
C.  
Phương thức gán của lớp Phanso
D.  
Khai báo trên không thể tồn tại trong lớp Phanso
Câu 4: 0.25 điểm
Ta khai báo lớp cơ sở ảo khi nào:
A.  
Khi có sự trùng lặp lớp kế thừa trong đa kế thừa và kế thừa nhiều mức.
B.  
Khi lớp có phương thức ảo thì bắt buộc phải khai báo là lớp cơ sở ảo.
C.  
Khi có sự trùng tên giữa các phương thức của các lớp khác nhau.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 5: 0.25 điểm
Phương thức là:
A.  
Là dữ liệu trình bày các đặc điểm của một đối tượng.
B.  
Liên quan tới những thứ mà đối tượng có thể làm. Một phương thức đáp ứng một chức năng tác động lên dữ liệu của đối tượng.
C.  
Là những chức năng của đối tượng.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 6: 0.25 điểm
Trong các phương án sau, phương án nào mô tả đối tượng:
A.  
Tất cả đều đúng.
B.  
Quả cam.
C.  
Xe đạp.
D.  
Máy tính.
E.  
Đồng hồ.
Câu 7: 0.25 điểm
Câu lệnh khai báo như sau:template <class T> T min <T a, T b, Tc>{…}có nghĩa là:
A.  
Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất giữa hai số có cùng kiểu dữ liệu.
B.  
Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhở nhất giữa các cố bất kỳ.
C.  
Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy các số có chung kiểu dữ liệu
D.  
Khai báo học các hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong ba số có cùng kiểu dữ liệu
Câu 8: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình sau:class A{ private: int x,y; protected:voidNhap(); };Lớp B kế thừa lớp A, để phương thức Nhap của lớp A trở thành thành phần pubic của lớp B ta chọn loại kế thừa là:
A.  
Không có dạng kết thừa nào phù hợp.
B.  
Public.
C.  
Protected.
D.  
Private hoặc Protected.
Câu 9: 0.25 điểm
Lời gọi hàm tạo:
A.  
Gọi như hàm thành viên thông thường ( Tên đối tượng.Tên_hàm ) .
B.  
Không cần phải gọi tới hàm tạo vì ngay khi khai báo đối tượng sẽ tự gọi tới hàm tạo.
C.  
Gọi bằng cách: Tên lớp.Tên hàm tạo().
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 10: 0.25 điểm
Đoạn khai báo thuộc tính của lớp đa thức (với hệ số là một mảng số thực) là:
A.  
class Dathuc{ private: int bac; float *hs;};
B.  
class Dathuc{ private: int *bac; float *hs;};
C.  
class Dathuc{ private: int bac; float hs;};
D.  
class Dathuc{ private: int *bac; float hs;};
Câu 11: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình sau:class A{ private: int x,y; void Nhap();};Cho lớp B kế thừa public lớp A, để lớp B có thể truy cập đến phương thức Nhap ta phải:
A.  
Đưa phương thức Nhap của lớp A vào phạm vi public hoặc protected.
B.  
Không cần phải thay đổi gì.
C.  
Không thể truy cập được dù có thay đổi gì.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong kế thừa nhiều mức có cho phép:
A.  
Cho phép trùng tên cả phương thức lẫn thuộc tính.
B.  
Không cho phép trùng tên phương thức và thuộc tính.
C.  
Cho phép trùng tên phương thức còn không cho phép trùng tên thuộc tính.
D.  
Cho phép trùng tên thuộc tính còn không cho phép trùng tên phương thức.
Câu 13: 0.25 điểm
Một bạn xây dựng lại lớp số nguyên như trên, tại dòng số 5 bạn khai báo:
A.  
Khai báo hàm tạo sao chép của lớp số nguyên
B.  
Khai báo thuộc tính của lớp số nguyên
C.  
hai báo phương thức nhập giá trị của lớp số nguyên
D.  
Khai báo hàm tạo không đối.
Câu 14: 0.25 điểm
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, khi thực hiện khai báo đối tượng của lớp Lophoc: Lophoc obj1=new Lophoc(’Chuỗi kết nối’). Để thiết lập thuộc tính maLop của đối tượng obj1 ta sử dụng câu lệnh:
A.  
Không thể thiết lập được vì maLop là thành viên kiểu private
B.  
Thực hiện truy cập thông qua phương thức Malop đã xây dựng như sau: obj1.Malop=...
C.  
Chưa khai báo phương thức thiết lập maLop
D.  
Thực hiện truy cập như sau: obj1.maLop=....
Câu 15: 0.25 điểm
Sau khi khai báo và xây dựng thành công lớp đối tượng Sinh viên. Khi đó lớp đối tượng Sinh viên còn được gọi là:
A.  
Đối tượng.
B.  
Kiểu dữ liệu trừu tượng.
C.  
Kiểu dữ liệu cơ bản.
D.  
Lớp đối tượng cơ sở.
Câu 16: 0.25 điểm
Cho khai báo sau:Từ khai báo trên, câu khẳng định sai là:
A.  
Lớp A là bạn của lớp B
B.  
Lớp C là bạn của lớp A
C.  
Các phương thức của lớp B có quyền truy cập đến tất cả các thành viên riêng của lớp A
D.  
Các phương thức của lớp A có quyền truy cập đến tất cả các thành viên riêng của lớp B
Câu 17: 0.25 điểm
Trong kế thừa, lớp dẫn xuất có thể kế thừa các phương thức và thuộc tính của l ớp cơ sở nhưng không:
A.  
Kế thừa hàm tạo, toán tử gán
B.  
Kế thừa hàm hủy, toán tử gán
C.  
Kế thừa toán tử
D.  
Tất cả các phương án trên.
Câu 18: 0.25 điểm
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, ý nghĩa của việc xây dựng phương thức public Datatable getClasses() là:
A.  
Thực hiện truy vấn CSDL, trả về bảng Lop
B.  
Thực hiện thiết lập giá trị cho các thuộc tính của lớp
C.  
Không có phương án đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Đoạn chương trình sau:class A{ private: int x; public: void nhap();};void main(){A obj1;obj1.nhap();}Khi biên dịch báo lỗi do:
A.  
Không định nghĩa nội dung của phương thức nhap.
B.  
Không có lỗi.
C.  
Không đươc phép truy cập đến phương thức nhap.
D.  
Không khai báo biến x.
Câu 20: 0.25 điểm
Trường Đại học kinh doanh cũng In giấy báo nhập học vào mỗi kỳ tuyển sinh, Trường địa học Kinh tế quốc dân cũng In giấy báo nhập học, trường đại học Quốc gia cũng in Giấy báo nhập học, tuy nhiên 3 giấy báo nhập học này lại có thể có cấu trúc, nội dung, hình thức khác nhau. Ví dụ này chứng tỏ tính:
A.  
Đa hình
B.  
Ảo của phương thức.
C.  
Trừu tượng
D.  
Đóng gói.
Câu 21: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình như hình trên, Đoạn chương trình sai ở dòng:
A.  
Cả hai dòng đều đúng.
B.  
Dòng 1sai.
C.  
Cả hai dòng đều sai.
D.  
Dòng 2sai.
Câu 22: 0.25 điểm
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, nếu thay câu lệnh private string maLop thành public string maLop thì:
A.  
Điều này là không được phép. Vì quy định trong C# các thuộc tính phải khai báo bắt đầu bằng từ khóa private.
B.  
Thuộc tính sẽ có phạm vi Public, được truy cập thoải mái từ bên ngoài.(1)
C.  
Việc xây dựng phương thức public string Malop là không cần thiết nữa.(2)
D.  
Cả (1) và (2)
Câu 23: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình sau:classA{ … public: void Xuat();};class B:public A {…. public: void Xuat();};void main() {B O;Nếu gọi O.Xuat(); thì sẽ.
A.  
Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp B.
B.  
Lỗi.
C.  
Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp A.
D.  
Gọi đến cả hai phương thức.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong phương án sau, phương án mô tả tính đa hình là:
A.  
Các lớp Điểm, Hình tròn, Hình vuông, Hình chữ nhật… đều có phương thức Vẽ.
B.  
Lớp hình tròn kế thừa lớp điểm.
C.  
Lớp hình vuông kế thừa lớp hình chữ nhật.
D.  
Lớp Điểm, Hình tròn cùng có hàm tạo, hàm hủy.
Câu 25: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình sau:class Phanso{ private: int ts,ms; public: Phanso(int ts1, int ms1){ts=ts1;ms=ms1;}};void main(){Phan so P1,P2(3,4);}Câu lệnh khai báo Phanso P1 bị báo lỗi vì:
A.  
Gọi tới hàm tạo không đối mà chương trình lại không xây dựng.
B.  
Chương trình trên không thể lỗi được vì chương trình C++ sẽ tự phát sinh hàm tạo không đối.
C.  
Không xác định được gọi tới hàm tạo nào
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 26: 0.25 điểm
Lập trình hướng đối tượng:
A.  
Tất cả đều đúng.
B.  
Nhấn mạnh trên dữ liệu hơn là thủ tục.
C.  
Các chương trình được chia thành các đối tượng.
D.  
Dữ liệu được che giấu và không thể được truy xuất từ các hàm bên ngoài.
E.  
Dữ liệu hay các hàm mới có thể được thêm vào khi cần.
Câu 27: 0.25 điểm
Một bạn xây dựng lại lớp đường thẳng AX+BY+C=0 như trên, và bạn đó có xây dựng hàm tạo cho lớp tại dòng số 4. Hãy xác định loại hàm tạo mà bạn đó đã xây dựng:
A.  
Hàm tạo không đối
B.  
Hàm tạo sao chép
C.  
Hàm tạo có tham số mặc định
D.  
Không có phương án đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Vào mỗi kỳ thi người ta cần lập ra danh thí sinh dự thi dựa theo danh sách sinh viên đủ điều kiện dự thi của mỗi môn học, để thuận tiện xử lý người ta xây dựng lớp Thí sinh dựa trên lớp sinh viên với điều kiện là đủ điều kiện dự thi các môn học. Mối quan hệ giữa lớp Sinh viên và lớp thí sinh là:
A.  
Lớp Thí sinh là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Sinh viên
B.  
Lớp Sinh viên là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Thí sinh.
C.  
Lớp Thí sinh là trường hợp tổng quá của lớp Sinh viên.
D.  
Không có phương án đúng.
Câu 29: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình sauclass A{ private: int x,y; public: A(int x=0,int y=0); void xuat(); ~A();};A(int x=0,int y=0); được gọi là:
A.  
Hàm tạo
B.  
Hàm huỷ
C.  
Hàm bạn.
D.  
Hàm thông thường.
Câu 30: 0.25 điểm
Cho lớp Điểm như trên, Trong lớp Điểm trên thì hàm KC2D có tên gọi là:
A.  
Hàm bạn của lớp Điểm
B.  
Phương thức của lớp
C.  
Hàm thông thường
D.  
Toán tử bạn của lớp Điểm
Câu 31: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình khai báo như trên, việc sử dụng từ khóa static đứng trước khai báo tongsohd, tongtienban có ý nghĩa:
A.  
Khai báo các thuộc tính tĩnh, dùng chung bộ nhớ với các đối tượng khác nhau.
B.  
Khai báo các thuộc tính tĩnh, dùng riêng bộ nhớ với các đối tượng khác nhau
C.  
Khai báo các thuộc tính ảo, dùng chung bộ nhớ với các đối tượng khác nhau.
D.  
Khai báo các thuộc tính ảo, dùng riêng bộ nhớ với các đối tượng tham gia kế thừa.
Câu 32: 0.25 điểm
Tính đa hình là:.
A.  
Encapsulation
B.  
Inheritance.
C.  
Polymorphism.
D.  
Abstraction
Câu 33: 0.25 điểm
Một lớp có thể:
A.  
Là lớp cơ sở của vô số lớp.
B.  
Là lớp bạn của vô số lớp.
C.  
Là lớp dẫn xuất của vô số lớp.
D.  
Tất cả các phương án đếu đúng.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi khai báo thành phần thuộc tính và phương thức của lớp, nếu không khai báo từ khóa private, public hay protected thì mặt định sẽ là:
A.  
private
B.  
public
C.  
protected
D.  
Chương trình sẽ lỗi và yêu cầu phải khai báo một trong 3 từ khóa.
Câu 35: 0.25 điểm
Cho khai báo lớp như hình trên. Giả sử trong hàm main có khai báo đối tượng p như sau:A p; Câu lệnh đúng khi viết trong hàm main là:
A.  
cin>>p.z;
B.  
cin>>p.y;
C.  
cả ba đáp án đều đúng
D.  
cin>>p.x;
Câu 36: 0.25 điểm
Cho biết cách khai báo phương thức ảo trong C++ nào sau đây là đúng:
A.  
void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối]) Virual;
B.  
Virual void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối]);
C.  
void[kiểu_dữ_liệu] VirualTên_phương_thức ([các tham đối]);
D.  
void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức (Virual [các tham đối]);
Câu 37: 0.25 điểm
Tính chất kế thừa dạng Public là:
A.  
Thành phần protected của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con và thành phần public của lớp cha tương ứng trở thành public của lớp con.
B.  
Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con.
C.  
Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 38: 0.25 điểm
Lập trình hướng đối tượng:
A.  
Tất cả đều đúng.
B.  
Nhấn mạnh trên dữ liệu hơn là thủ tục.
C.  
Các chương trình được chia thành các đối tượng.
D.  
Dữ liệu được che giấu và không thể được truy xuất từ các hàm bên ngoài.
E.  
Dữ liệu hay các hàm mới có thể được thêm vào khi cần.
Câu 39: 0.25 điểm
Cho khai báo sau: class Diem { private: int x,y; public: void Nhap(); void Xuat();};x,y được gọi là:
A.  
Thuộc tính của lớp Diem
B.  
Phương thức của lớp Diem.
C.  
Các hàm thành viên của lớp Diem
D.  
Thành viên tĩnh của lớp Diem.
Câu 40: 0.25 điểm
Cho đoạn chương trình trên, câu nhận định đúng cho đoạn chương trình trên là:
A.  
DisplayData() không thể được khai báo với từ khóa private
B.  
DisplayData() không thể truy cập vào j
C.  
ShowData() không thể truy cập vào i
D.  
Đoạn chương trình không lỗi

Đề thi tương tự

Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5Lớp 5Toán

34 mã đề 463 câu hỏi 1 giờ

187,24314,398

Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

6 mã đề 204 câu hỏi 40 phút

43,3993,327

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1)Lớp 9Toán

30 mã đề 390 câu hỏi 1 giờ

152,22911,704

Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán cực hay, có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán

15 mã đề 751 câu hỏi 1 giờ

176,18913,547

Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 3 (Có đáp án)Lớp 3Toán

54 mã đề 533 câu hỏi 1 giờ

164,77512,661