thumbnail

Đề Thi Logistics Ôn Tập Thi EPU Đại Học Điện Lực - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Logistics Ôn Tập Thi EPU" dành cho sinh viên Đại học Điện Lực. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về Logistics, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia ngay để nâng cao điểm số và cải thiện kỹ năng thi cử.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Logistics EPU Đại học Điện Lực ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên EPU logistics vận tải

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
UB Kinh tế và Xã hội Châu Á – Thái Bình Dương đã chia các giai đoạn phát triểncủa logistics thành mấy giai đoạn?
A.  
3 giai đoạn
B.  
4 giai đoạn
C.  
5 giai đoạn
D.  
6 giai đoạn
Câu 2: 0.2 điểm
Giai đoạn tăng trưởng là giai đoạn mấy trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A.  
Giai đoạn 3
B.  
Giai đoạn 2
C.  
Giai đoạn 4
D.  
Giai đoạn 5
Câu 3: 0.2 điểm
Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động nào dưới đây:
A.  
Giải quyết đơn hàng
B.  
Các dịch vụ hậu mãi
C.  
Vận chuyển hàng hoá
D.  
sản xuất
Câu 4: 0.2 điểm
“Các công ty tiến hành kết hợp quản lý 2 mặt: đầu vào (gọi là cung ứng vật tư)vớiđầu ra (phân phối sản phẩm), để tiết kiệm chi phí, tăng thêm hiệu quả của quá trình”thuộc về giai đoạn phát triển nào của logistics?
A.  
Giai đoạn phát triển hệ thống phân phối vật chất (physical distribution) (những năm 1960s, 1970s)
B.  
Giai đoạn quản trị dây chuyền cung ứng
C.  
Giai đoạn phát triển hệ thống logistics (Logistics System) (những năm 1980s, 1990s):
D.  
Cả ba đáp án trên đều chưa chính xác
Câu 5: 0.2 điểm
Sô phân phối hàng hoá ở giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống của sản phẩm là:
A.  
mang tính chất thăm dò, lượng dự trữ được giới hạn tại một vài địa điểm
B.  
rộng rãi, nhiều điểm dự trữ được đưa vào sử dụng với sự kiểm soát tốt lượng hàng hoá dự trữ thông qua thị trường
C.  
Không có đáp án đúng
D.  
số lượng các điểm dự trữ có thể giảm, số lượng sản phẩm dự trữ cũng giảm
Câu 6: 0.2 điểm
Quản lý dự trữ không được thực hiện cho mục đích nào dưới đây:
A.  
Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
B.  
Giảm chi phí dự trữ
C.  
Gián đoạn trong cung ứng sản phẩm cho thị trường
D.  
Dự trữ đủ hảng hóa cho thị trường
Câu 7: 0.2 điểm
Chi phí vận chuyển bằng đường ống có đặc điểm gì?
A.  
Chi phí cố định lớn, chi phí biến đổi nhỏ
B.  
Chi phí cố định nhỏ, chi phí biến đổi lớn
C.  
Chi phí cố định nhỏ, chi phí biến đổi nhỏ
D.  
Chi phí cố định lớn, chi phí biến đổi lớn
Câu 8: 0.2 điểm
……. là mô hình dự trữ có tính đến sự thay đổi của giá cả phụ thuộc vào khốilượng hàng trong mỗi lần đặt hàng.
A.  
Mô hình mức đặt hàng tối ưu
B.  
Mô hình mức đặt hàng theo sản xuất
C.  
Mô hình khấu trừ theo sản lượng
D.  
Mô hình 3 PL
Câu 9: 0.2 điểm
Tốc độ trung bình của vận tải đường thủy như thế nào so với tốc độ trung bình củavận tải đường sắt?
A.  
Cao hơn
B.  
Bằng nhau
C.  
Thấp hơn
D.  
Chưa có số liệu cụ thể
Câu 10: 0.2 điểm
Các hoạt động Logistics hỗ trợ bao gồm:
A.  
Định vị kho hàng, lưu kho, mua hàng, vận chuyển
B.  
Định vị kho hàng, lưu kho, mua hàng, thanh toán
C.  
Định vị kho hàng, lưu kho, mua hàng, bao gói
D.  
Cả ba đáp án trên đều không chính xác
Câu 11: 0.2 điểm
Thành phần nào không tham gia vào chuỗi cung ứng
A.  
Nhà phân phối
B.  
Khách hàng
C.  
Nhà sản xuất
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
Phần hữu hình trong sản phẩm được thể hiện qua các đặc điểm như:
A.  
khối lượng, thể tích, hình dáng
B.  
khối lượng, danh tiếng, độ bền
C.  
khối lượng, hình dáng, thông tin
D.  
dịch vụ hỗ trợ, thông tin, hình dáng
Câu 13: 0.2 điểm
Một nhà máy sản xuất phụ tùng với tốc độ 300 chiếc/ngày. Loại phụ tùng nàyđược dùng 12500 chiếc/năm và DN làm việc 250 ngày/năm. Chi phí lưu kho 20 nghìn đồng/đơn vị sản phẩm/năm. Chi phí tái sản xuất mỗi lần là 300 nghìn đồng. Lượng đặt hàng tối ưu là:
A.  
671
B.  
660
C.  
802
D.  
628
Câu 14: 0.2 điểm
Logistics trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, Logistics sự kiện (event logistics), Logistics dịch vụ (service logistics) là những hoạt động logistics dựa trên sự phân chia theo tiêu chí nào?
A.  
Theo phương thức khai thác hoạt động Logistics
B.  
Theo khả năng tài chính của các công ty cung cấp dịch vụ logistics
C.  
Theo quá trình thực hiện
D.  
Theo lĩnh vực hoạt động
Câu 15: 0.2 điểm
Hoạt động Logistics luôn phải quan tâm đến thay đổi mật độ sản phẩm và bao góisản phẩm nhằm mục đích chính:
A.  
giảm chi phí Logistics
B.  
thu hút khách hàng mới
C.  
tăng lượng dự trữ sản phẩm
D.  
Cung cấp giá trị tái sử dụng cho khách hàng
Câu 16: 0.2 điểm
Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải là hoạt động Logistics chủ yếu?
A.  
Vận chuyển
B.  
Mua hàng
C.  
Giao nhận hàng hóa
D.  
Dự trữ
Câu 17: 0.2 điểm
Một nhà máy sản xuất phụ tùng với tốc độ 300 chiếc/ngày. Loại phụ tùng nàyđượcdùng 12500 chiếc/năm và DN làm việc 250 ngày/năm. Chi phí lưu kho 20 nghìn đồng/đơnvị sản phẩm/năm. Chi phí tái sản xuất mỗi lần là 300 nghìn đồng. Mức lưu khotốiđa là:
A.  
559
B.  
550
C.  
668
D.  
523
Câu 18: 0.2 điểm
Cách thức phân phối đối với hàng hoá đặc thù là:
A.  
chỉ một vài cửa hàng trong một khu vực thị trường nhất định
B.  
rộng rãi, tạo sự sẵn có nhằm khuyến khích tần số mua
C.  
tập trung, không tạo ra sự sẵn có đối với sản phẩm
D.  
rộng rãi, trên nhiều thị trường
Câu 19: 0.2 điểm
Một công ty đóng tàu phải dùng tấm tole 5mm với nhu cầu 3000 tấn/năm. Số ngàylàm việc trong năm là 300ngày/năm. Thời gian kể từ khi đặt hàng tới khi nhận được hàng là 5 ngày. Điểm tái đặt hàng là:
A.  
50
B.  
15
C.  
33
D.  
10
Câu 20: 0.2 điểm
Thành phần nào không tham gia vào chuỗi cung ứng
A.  
Nhà sản xuất
B.  
Nhà phân phối
C.  
Đối thủ cạnh tranh
D.  
Nhà bán lẻ
Câu 21: 0.2 điểm
“Linh hoạt cao, phù hợp nhất với hình thức giao hàng DOOR TO DOOR” là đặcđiểm của phương thức vận tải nào?
A.  
Phương thức vận tải đường sắt
B.  
Phương thức vận tải đường hàng không
C.  
Phương thức vận tải đường bộ
D.  
Phương thức vận tải đường thủy
Câu 22: 0.2 điểm
Mô hình mức đặt hàng theo sản xuất POQ là:
A.  
Là một mô hình quản lý hàng tồn kho mang tính định lượng, được sử dụng để xác địnhmức tồn kho tối ưu cho doanh nghiệp, trên cơ sở 2 loại chi phí: Chi phí đặt mua hàng (chi phí mua hàng) và Chi phí tồn dự trữ hàng tồn kho (chi phí dự trữ).
B.  
Là mô hình dự trữ có tính đến sự thay đổi của giá cả phụ thuộc vào khối lượng hàngtrong mỗi lần đặt hàng.
C.  
Là mô hình dự trữ được ứng dụng khi lượng hàng được đưa đến liên tục hoặc khi sảnphẩm vừa được tiến hành sản xuất vừa tiến hành sử dụng hoặc bán r
D.  
Là mô hình tổ chức quản lý tất cả các công việc, các dữ liệu liên quan đến công tác dựtrữ để đảm bảo dự trữ một cách hiệu quả và giảm chi phí.
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc điểm của hàng hoá thiết yếu là:
A.  
khách hàng luôn tìm kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất lượng, tính năng và chỉ quyết định mua sau khi đã cân nhắc kỹ càng
B.  
khách hàng mua thường xuyên, không phải đắn đo và so sánh nhiều
C.  
khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian đáng kể để mua
D.  
khách hàng luôn tìm kiếm những kiểu dáng và nhãn hiệu độc đáo
Câu 24: 0.2 điểm
“Thuê các công ty bên ngoài để thực hiện một số dịch vụ logistics có chọn lọ” làđặc trưng của mô hình logistics nào?
A.  
1PL
B.  
3PL
C.  
2PL
D.  
4PL
Câu 25: 0.2 điểm
Hãy điền từ còn thiếu vào ô trống: “…………tất cả hoạt động logistics được doanh nghiệp tự tổ chức và thực hiện từ việc sở hữu hàng hóa, lưu trữ, quản lý kho hàng, xử lý đơn hàng, đóng gói đến việc vận chuyển, giao hàng.”
A.  
Logistics 1PL
B.  
Logistics 3PL
C.  
Logistics 2PL
D.  
Logistics 4PL
Câu 26: 0.2 điểm
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của dịch vụ logistics
A.  
Logistics không phải là một hoạt động đơn lẻ, mà bao gồm một chuỗi các hoạt động bao trùm quá trình sản phẩm được sản xuất ra và chuyển tới khách hàng.
B.  
Dịch vụ Logistics là hoạt động thương mại mang tính liên ngành cao.
C.  
Dịch vụ Logistics gắn liền với tất cả các khâu trong quá trình sản xuất (mua sắm, lưu kho, sx ra sản phẩm và phân phối tới người tiêu dùng).
D.  
Logistics là sự phát triển hoàn thiện dịch vụ thanh toán quốc tế
Câu 27: 0.2 điểm
Phương thức vận tải nào phù hợp với việc vận tải những hàng hóa có khối lượngnhỏ nhưng giá trị cao, thời gian giao hàng nhanh?
A.  
vận tải đường sắt
B.  
vận tải đường hàng không
C.  
vận tải đường thủy
D.  
vận tải đường bộ
Câu 28: 0.2 điểm
“Người hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật chất kỹ thuậtcủa mình với các tổ chức khác để tư vấn, thiết kế, xây dựng, vận hành và quản trị các giảipháp chuỗi Logistics.” là đặc trưng của mô hình logistics nào?
A.  
1PL
B.  
3PL
C.  
2PL
D.  
4PL
Câu 29: 0.2 điểm
Chi phí nào không được tính vào chi phí cố định trong chi phí vận tải trong vận tảiđường bộ
A.  
chi phí bảo dưỡng các thiết bị ở bến bãi
B.  
chi phí cho phương tiện vận chuyển
C.  
chi phí quản lý chung
D.  
chi phí nhiên liệu
Câu 30: 0.2 điểm
Trong chi phí thu mua hàng hóa, gồm có:
A.  
Chi phí sản xuất sản phẩm, chi phí kho bãi, chi phí bảo hiểm hàng hóa và chi phí cho các vật liệu bao gói
B.  
Chi phí chuyển giao đơn đặt hàng tới kho, chi phí vận chuyển hàng hóa (nếu chưa bao gồm trong giá cả hàng mua) và chi phí cho các vật liệu bao gói
C.  
Chi phí vận chuyển hàng hóa (nếu chưa bao gồm trong giá cả hàng mua)
D.  
Chi phí thu mua, chi phí lưu kho và chi phí hết hàng dự trU
Câu 31: 0.2 điểm
Cước phí theo thể tích được áp dụng để tính trong trường hợp nào?
A.  
Hàng hóa có độ dầy đặc cao
B.  
Hàng hóa nhẹ nhưng cồng kềnh
C.  
Hàng hóa có giá trị kinh tế lớn
D.  
Hàng hóa có giá trị kinh tế nhỏ
Câu 32: 0.2 điểm
Dưới đây là đồ thị thể hiện ảnh hưởng của đặc điểm nào của hàng hoá tới chi phílogistics?
A.  
Tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích
B.  
Đặc điểm rủi ro
C.  
Khả năng thay thế
D.  
Tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng
Câu 33: 0.2 điểm
Trong mô hình Logistics nào doanh nghiệp thường phải đầu tư các trang thiết bị, công cụ như phương tiện vận tải, nhà xưởng, thiết bị bốc dỡ, sắp xếp,… cũng như đào tạo kỹ năng, chuyên môn cho nhân sự vận hành?
A.  
Logistics 1PL
B.  
Logistics 3PL
C.  
Logistics 2PL
D.  
Logistics 4PL
Câu 34: 0.2 điểm
“Các hoạt động đảm bảo cung ứng sản phẩm đến tay khách hàng một cách tối ưu(cả về vị trí, thời gian, chi phí) nhằm đáp ứng mục tiêu của DN” thuộc về hoạt động nào?
A.  
Logistics đầu vào
B.  
Logistics thu hồi
C.  
Logistics đầu ra
D.  
Logistics thu hồi, Logistics đầu vào
Câu 35: 0.2 điểm
Một nhà máy sản xuất phụ tùng với tốc độ 400 chiếc/ngày. Loại phụ tùng nàyđược dùng 20000 chiếc/năm và DN làm việc 300 ngày/năm. Chi phí lưu kho 30 nghìn đồng/đơnvị sản phẩm/năm. Chi phí tái sản xuất mỗi lần là 450 nghìn đồng. Chi phí sản xuất 1đơn vị sản phẩm là 150 nghìn đồng/sản phẩm. Mức lưu kho tối đa là:
A.  
707
B.  
B689
C.  
C789
D.  
655
Câu 36: 0.2 điểm
“Các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng một cách tối ưu (cả về vị trí, thời gian,chi phí) các đầu vào (nguyên vật liệu, vốn, thông tin,..) cho hoạt động SXKD của DN”thuộc về hoạt động nào?
A.  
Logistics đầu vào, Logistics đầu ra
B.  
Logistics thu hồi
C.  
Logistics đầu ra
D.  
Logistics đầu vào
Câu 37: 0.2 điểm
Hoàn thành khái niệm sau: “Hàng hoá công nghiệp là những hàng hoá mà các các nhân hoặc tổ chức ………… sử dụng nó để ………….. những hàng hoá khác”
A.  
gián tiếp, phân phối
B.  
gián tiếp, sản xuất
C.  
trực tiếp, sản xuất
D.  
trực tiếp, phân phối
Câu 38: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trước giao dịch” trong dịch vụkhách hàng?
A.  
Chính sách dịch vụ khách hàng bằng văn bản
B.  
Khả năng tiếp cận của nhân viên đặt hàng
C.  
Không có đáp án đúng
D.  
Thanh toán đơn hàng
Câu 39: 0.2 điểm
Dự trữ theo giới hạn dự trữ, gồm có
A.  
Dự trữ tối đa, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị
B.  
Dự trữ sản phẩm trong phân phối, dự trữ của nhà bán lẻ, dự trữ trong tiêu dùng
C.  
Dự trữ sản phẩm trong phân phối, dự trữ tối đa, dự trữ tối thiểu và dự trữ bình
D.  
Dự trữ tối đa, dự trữ tối thiểu và dự trữ bình quân
Câu 40: 0.2 điểm
Phân loại dự trữ theo nguyên nhân hình thành, gồm có:
A.  
Dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị, dự trữ định kỳ
B.  
Dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị
C.  
Dự trữ định kỳ, dự trữ trong quá trình vận chuyển, dự trữ thường xuyên
D.  
Dự trữ định kỳ, dự trữ trong quá trình vận chuyển, và dự trữ đầu cơ
Câu 41: 0.2 điểm
Điền từ còn thiếu vào dấu chấm trong nhận định sau: “3PL là mô hình logistics bao gồm một chuỗi dịch vụ có tính ………….để thay doanh nghiệp quản lý gần như toàn bộ các hoạt động vận hành. Các dịch vụ bao gồm luân chuyển, tồn trữ hàng hoá, xử lý thông tin, thông quan xuất nhập khẩu, giao hàng,…”
A.  
kết nối
B.  
rời rạc
C.  
Tất cả các đáp án đều đúng
D.  
đứt đoạn
Câu 42: 0.2 điểm
Hãy điền từ còn thiếu vào ô trống: “……….. chỉ đảm nhận một khâu trong chuỗi Logistics nhằm đáp ứng nhu cầu của phía chủ hàng (như vận tải, kho vận, thủ tục hải quan, thanh toán,…), nhưng lại chưa tích hợp với hoạt động Logistics.”
A.  
Logistics 1PL
B.  
Logistics 3PL
C.  
Logistics 2PL
D.  
Logistics 4PL
Câu 43: 0.2 điểm
Theo kỹ thuật phân loại hàng hoá ABC, những hàng hoá thuộc nhóm A đượcdoanh nghiệp phân phối như thế nào?
A.  
Được phân phối trên địa bàn rộng lớn thông qua nhiều kho hàng với mức dự trữ cao
B.  
phân phối với những điểm bán hàng tập trung, riêng lẻ với mức dự trữ thấp
C.  
phân phối trung hoà thông qua sử dụng một kho hàng trong vùng, với mức dự trữtrung bình
D.  
phân phối trong một khu vực nhất định, với mức dự trữ cao
Câu 44: 0.2 điểm
Đặc điểm của hàng hoá thông thường là:
A.  
khách hàng luôn tìm kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất lượng, tính năng và chỉ quyết định mua sau khi đã cân nhắc kỹ càng
B.  
khách hàng mua thường xuyên, không phải đắn đo và so sánh nhiều
C.  
khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian đáng kể để mua
D.  
khách hàng luôn tìm kiếm những kiểu dáng và nhãn hiệu độc đáo
Câu 45: 0.2 điểm
Nếu phân theo lĩnh vực hoạt động, hoạt động logistics bao gồm?
A.  
Logisticstrong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, Logistics sự kiện, Logistics dịch vụ
B.  
Mô hình logistics 1PL, Mô hình logistics 2PL, Mô hình logistics 3PL, Mô hình logistics 4PL, Mô hình logistics 5PL
C.  
Các công ty logistics sở hữu tài sản, Các công ty logistics không sở hữu tài sản
D.  
Cả ba đáp án trên đều không chính xác
Câu 46: 0.2 điểm
Một nhà máy sản xuất phụ tùng với tốc độ 400 chiếc/ngày. Loại phụ tùng nàyđược dùng 20000 chiếc/năm và DN làm việc 300 ngày/năm. Chi phí lưu kho 30 nghìn đồng/đơnvị sản phẩm/năm. Chi phí tái sản xuất mỗi lần là 450 nghìn đồng. Tính toán chi phí đặthàng hàng năm:
A.  
10.800
B.  
720
C.  
3.150
D.  
3.700
Câu 47: 0.2 điểm
Yêu cầu nào không phải là một trong những yêu cầu 7 đúng của dịch vụ logistics?
A.  
Đúng khách hàng
B.  
Đúng sản phẩm
C.  
Đúng chiến lược marketing
D.  
Đúng chi phí
Câu 48: 0.2 điểm
Đặc điểm của hàng hoá đặc thù là:
A.  
khách hàng luôn tìm kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả,chất lượng, tính năng và chỉ quyết định mua sau khi đã cân nhắc kỹ càng
B.  
khách hàng mua thường xuyên, không phải đắn đo và so sánh nhiều
C.  
khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian đáng kể để mua
D.  
khách hàng luôn sẵn sàng đi tham khảo sản phẩm khác nhau ở nhiều cửa hàng khác nhau
Câu 49: 0.2 điểm
Sản phẩm được cấu thành từ?
A.  
Giá trị hữu hình
B.  
Giá trị vô hình
C.  
Giá trị hữu hình và vô hình
D.  
Giá trị chức năng
Câu 50: 0.2 điểm
Tổng chi phí của hệ thống logistics: Cflog = Fvc + Ftk + Flk + Fđt + Fđh Fđt trong công thức này là chi phí gì?
A.  
Cước phí vận chuyển hàng hóa
B.  
Chi phí hàng tồn kho
C.  
Chi phí xử lý đơn hàng và hệ thống thông tin
D.  
Chi phí của hệ thống logistics

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Quản Lý Logistics - EPU - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng
Tham gia đề thi Quản lý Logistics miễn phí có đáp án tại Đại học Điện lực. Kiểm tra và nâng cao kiến thức về quản lý chuỗi cung ứng, logistics, và các quy trình liên quan trong quản lý vận hành. Đề thi giúp bạn củng cố kỹ năng và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện khả năng quản lý logistics. Thử ngay để nâng cao cơ hội đạt điểm cao trong kỳ thi!

128 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

63,237 lượt xem 34,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Logistics 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Logistics 3" từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý chuỗi cung ứng, vận tải, kho bãi, và quản lý tồn kho trong logistics, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành quản trị logistics và chuỗi cung ứng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

128 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

87,278 lượt xem 46,810 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics" giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về tiếng Anh trong lĩnh vực logistics. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

62,464 lượt xem 33,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung Ứng từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành, và các khái niệm quan trọng trong logistics, quản lý kho bãi, vận chuyển, và quản lý chuỗi cung ứng, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

25,894 lượt xem 13,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Logistics Chương 1, 2, 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Log" bao gồm các chương 1, 2, và 3 từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý log, theo dõi và phân tích dữ liệu hệ thống, và các biện pháp bảo mật liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và an ninh mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,058 lượt xem 46,659 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Logistic HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Logistic HUBT" dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về ngành Logistic. Tham gia đề thi ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần và nâng cao điểm số.

105 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,680 lượt xem 42,896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,723 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,779 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCDTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,695 lượt xem 55,279 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!