thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Logistics 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Logistics 3" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý chuỗi cung ứng, vận tải, kho bãi, và quản lý tồn kho trong logistics, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành quản trị logistics và chuỗi cung ứng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Logistics 3, Đại học Điện lực, đề thi Logistics có đáp án, ôn thi Logistics, kiểm tra Logistics, thi thử Logistics, tài liệu ôn thi Logistics

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Yêu cầu nào không phải là một trong những yêu cầu 7 đúng củadịch vụ logistics?
A.  
Đúng khách hàng
B.  
Đúng sản phẩm
C.  
Đúng chi phí
D.  
Đúng quảng cáo
Câu 2: 0.2 điểm
Thành phần nào không tham gia vào chuỗi cung ứng
A.  
Nhà phân phối
B.  
Khách hàng
C.  
Nhà sản xuất
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 3: 0.2 điểm
Mô hình logistics nào mà người cung cấp dịch vụ Logistics chỉ đảmnhận một khâu trong chuỗi Logistics nhằm đáp ứng nhu cầu của phía chủhàng (như vận tải, kho vận, thủ tục hải quan, thanh toán,...), nhưng lại chưatích hợp với hoạt động Logistics
A.  
1PL
B.  
3PL
C.  
2PL
D.  
4PL
Câu 4: 0.2 điểm
Dự trữ theo nguyên nhân hình thành, gồm có:
A.  
Dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị
B.  
Dự trữ dự phòng cho sự biến động trong nhu cầu của mặt hàng dự trữ
C.  
Dự trữ định kỳ, dự trữ trong quá trình vận chuyển, và dự trữ đầu cơ
D.  
Dự trữ thường xuyên, dự trữ dự phòng cho sự biến động trong nhu cầu của mặt hàng dự trữ, dự trữ theo mùa vụ
Câu 5: 0.2 điểm
Yếu tố nào không gây ra mức độ sai lệch về thời gian vận chuyển?
A.  
Thời tiết
B.  
Tắc nghẽn giao thông
C.  
Số lần dừng đỗ
D.  
Quy định pháp luật của nhà nước
Câu 6: 0.2 điểm

Các hoạt động Logistics chủ yếu bao gồm:

A.  
Vận chuyển, giao nhận, dự trữ, xử lý đơn hàng, duy trì thông tin
B.  
Vận chuyển, giao nhận, quảng cáo, xử lý đơn hàng, duy trì thông tin
C.  
Vận chuyển, giao nhận, sản xuất, xử lý đơn hàng, duy trì thông tin
D.  
Vận chuyển, định vị kho hàng, dự trữ, xử lý đơn hàng, duy trì thông tin
Câu 7: 0.2 điểm
Yêu cầu nào không phải là một trong những yêu cầu 7 đúng củadịch vụ logistics?
A.  
Đúng khách hàng
B.  
Đúng sản phẩm
C.  
Đúng chiến lược marketing
D.  
Đúng chi phí
Câu 8: 0.2 điểm
Theo kỹ thuật phân loại hàng hoá ABC, những hàng hoá thuộc nhóm B được doanh nghiệp phân phối như thế nào?
A.  
A phân phối trên địa bàn rộng lớn thông qua nhiều kho hàng, với mức dự trữ cao
B.  
Bphân phối với những điểm bán hàng tập trung, riêng lẻ với mức dự trữ thấp
C.  
C phân phối trung hoà thông qua sử dụng một kho hàng trong vùng, với mức dự trữ trung bình
D.  
D phân phối trong một khu vực nhất định, với mức dự trữ cao
Câu 9: 0.2 điểm

Khi hàng hoá có mật độ dày đặc thấp (tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích), so với giá bán, thì tỷ lệ chi phí vận chuyển ….. và chi phí lưu kho …... :

A.  

A thấp, thấp

B.  

B thấp, cao

C.  

C cao, thấp

D.  

D cao, cao

Câu 10: 0.2 điểm
Hàng hoá tiêu dùng được phân thành các loại sau:
A.  
A hàng hoá bổ sung, hàng hoá thiết yếu, hàng hoá thay thế
B.  
B hàng hoá thông thường, hàng hoá thay thế, hàng hoá thiết yếu
C.  
C hàng hoá thông thường, hàng hoá thiết yếu, hàng hoá đặc thù
D.  
D hàng hoá thông thường, hàng hoá công nghiệp, hàng hoá thiết yếu
Câu 11: 0.2 điểm
“Cước phí cao và thủ tục phức tạp” là hạn chế của phương thức vậntải nào?
A.  
đường ống
B.  
đường sắt
C.  
đường thủy
D.  
hàng không
Câu 12: 0.2 điểm
Cách thức phân phối đối với hàng hoá đặc thù là:
A.  
A chỉ một vài cửa hàng trong một khu vực thị trường nhất định
B.  
B rộng rãi, tạo sự sẵn có nhằm khuyến khích tần số mua
C.  
C tập trung, không tạo ra sự sẵn có đối với sản phẩm
D.  
D rộng rãi, trên nhiều thị trường
Câu 13: 0.2 điểm

Chi phí lưu kho dự trữ hàng hóa, gồm các nhóm:

A.  

Chi phí địa điểm, chi phí vốn, chi phí sản xuất, chi phí dịch vụ khách hàng

B.  

Chi phí địa điểm, chi phí vốn, chi phí dịch vụ dự trữ và chi phí rủi ro dự trữ

C.  

Chi phí vốn, chi phí sản xuất, chi phí dịch vụ khách hàng

D.  

Chi phí vốn, chi phí dịch vụ dự trữ, chi phí dịch vụ khách hàng

Câu 14: 0.2 điểm
Dự trữ bao gồm:
A.  
Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu đang lưu trữ trong kho
B.  
Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu đang trên đường vận chuyển
C.  
Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu, bán thành phẩm, dự trữ bảo hiểm
D.  
Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu, bán thành phẩm đang lưu trữ trongkho, đang trên đường vận chuyển
Câu 15: 0.2 điểm
Phương thức vận tải nào phù hợp với việc vận tải những hàng hóa có khối lượng nhỏ nhưng giá trị cao, thời gian giao hàng nhanh?
A.  
vận tải đường sắt
B.  
vận tải đường hàng không
C.  
vận tải đường thủy
D.  
vận tải đường bộ
Câu 16: 0.2 điểm
Theo kỹ thuật phân loại hàng hoá ABC, những hàng hoá thuộc nhóm A được doanh nghiệp phân phối như thế nào?
A.  
A phân phối trên địa bàn rộng lớn thông qua nhiều kho hàng, với mức dự trữ cao
B.  
B phân phối với những điểm bán hàng tập trung, riêng lẻ với mức dự trữ thấp
C.  
C phân phối trung hoà thông qua sử dụng một kho hàng trong vùng, với mức dự trữ trung bình
D.  
D phân phối trong một khu vực nhất định, với mức dự trữ cao
Câu 17: 0.2 điểm
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của dịch vụ logistics
A.  
Logistics không phải là một hoạt động đơn lẻ, mà bao gồm một chuỗicác hoạt động bao trùm quá trình sản phẩm được sản xuất ra và chuyểntới khách hàng.
B.  
Dịch vụ Logistics là hoạt động thương mại không mang tính liên ngànhcao.
C.  
Dịch vụ Logistics gắn liền với tất cả các khâu trong quá trình sản xuất(mua sắm, lưu kho, sx ra sản phẩm và phân phối tới người tiêu dùng).
D.  
Logistics là hoạt động hỗ trợ các DN.
Câu 18: 0.2 điểm
Giai đoạn bão hoà là giai đoạn mấy trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A.  
A Giai đoạn 3
B.  
B Giai đoạn 2
C.  
C Giai đoạn 4
D.  
D Giai đoạn 5
Câu 19: 0.2 điểm
Doanh nghiệp dự trữ các hàng hóa hay nguyên vật liệu trong kho nhằmđáp ứng:
A.  
Nhu cầu nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
B.  
Cho hoạt động logistics diễn ra được liên tục
C.  
Nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp cũng như nhu cầu sản phẩm củakhách hàng
D.  
Nhu cầu của nhà cung cấp nguyên vật liệu cũng như nhu cầu sản xuấtcủadoanhnghiệp
Câu 20: 0.2 điểm
“Các hoạt động đảm bảo cung ứng sản phẩm đến tay khách hàng một cáchtối ưu (cả về vị trí, thời gian, chi phí) nhằm đáp ứng mục tiêu của DN” thuộc vềhoạt động nào?
A.  
Logistics đầu vào
B.  
Logistics thu hồi
C.  
Logistics đầu ra
D.  
Logistics thu hồi, Logistics đầu vào
Câu 21: 0.2 điểm

Chi phí vận chuyển bằng đường sắt có đặc điểm gì?

A.  

Chi phí cố định cao, chi phí biến đổi tương đối thấp

B.  

Chi phí cố định thấp, chi phí biến đổi tương đối cao

C.  

Chi phí cố định thấp, chi phí biến đổi tương đối thấp

D.  

Chi phí cố định cao, chi phí biến đổi tương đối cao

Câu 22: 0.2 điểm
Phân loại hàng hoá theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto giúp phân loại hàng hoá thành 3 nhóm A,B,C. Trong đó, X% sản phẩm đầu tiên được xếp vào nhóm A. X là:
A.  
A 20%
B.  
B 25%
C.  
C 30%
D.  
D 35%
Câu 23: 0.2 điểm

là mô hình dự trữ có tính đến sự thay đổi của giá cả phụ thuộc vào khối lượng hàng trong mỗi lần đặt hàng.

A.  

Mô hình mức đặt hàng tối ưu

B.  

Mô hình mức đặt hàng theo sản xuất

C.  

Mô hình khấu trừ theo sản lượng

D.  

Mô hình 3 PL

Câu 24: 0.2 điểm
Giai đoạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:
A.  
A Giai đoạn bão hoà
B.  
B Giai đoạn tăng trưởng
C.  
C Giai đoạn giới thiệu
D.  
D Giai đoạn suy thoái
Câu 25: 0.2 điểm

Các lý do không ủng hộ (chống lại) dự trữ:

A.  
Dự trữ được coi là lãng phí một lượng vốn lớn, sẽ khuyến khích các doanhnghiệp có thái độ tách mình khỏi hệ thống hậu cần nói chung.
B.  
Dự trữ giúp cho hoạt động logistics diễn ra được liên tục, tạo sự phát triển lâudài
C.  
Dự trữ là việc lưu giữ các hàng hóa hay nguyên vật liệu trong kho của chínhdoanh nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp cũng như nhu cầu sản phẩm của khách hàng.,
D.  
Dự trữ được coi là lãng phí một lượng vốn lớn, không đóng góp vào giá trịsản phẩm, sẽ khuyến khích các doanh nghiệp có thái độ tách mình khỏi hệ thốnghậu cần nói chung
Câu 26: 0.2 điểm
“Khách hàng luôn tìm kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất lượng, tính năng và chỉ quyết định mua sau khi đã cân nhắc kỹ càng” là đặc điểm của loại hàng hoá:
A.  
A đặc thù
B.  
B thông thường
C.  
C thiết yếu
D.  
D Không có đáp án nào đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Nếu phân theo lĩnh vực hoạt động, hoạt động logistics bao gồm?
A.  
Logistics trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, Logistics sự kiện,Logistics dịch vụ
B.  
Mô hình logistics 1PL, Mô hình logistics 2PL, Mô hình logistics 3PL,Mô hình logistics 4PL, Mô hình logistics 5PL
C.  
Các công ty logistics sở hữu tài sản, Các công ty logistics không sở hữutài sản
D.  
Cả ba đáp án trên đều không chính xác
Câu 28: 0.2 điểm

Yếu tố nào sau đây không thuộc phần vô hình của hàng hoá?

A.  

A dịch vụ hỗ trợ sau bán

B.  

B độ bền của hàng hoá

C.  

C danh tiếng của doanh nghiệp

D.  

D hoạt động giao tiếp của doanh nghiệp với khách hàng

Câu 29: 0.2 điểm
Đặc điểm của hàng hoá thông thường là:
A.  
A khách hàng luôn tìm kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất lượng, tính năng và chỉ quyết định mua sau khi đã cân nhắc kỹ càng
B.  
B khách hàng mua thường xuyên, không phải đắn đo và so sánh nhiều
C.  
C khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian đáng kể để mua
D.  
D khách hàng luôn tìm kiếm những kiểu dáng và nhãn hiệu độc đáo
Câu 30: 0.2 điểm
“Thuê các công ty bên ngoài để thực hiện một số dịch vụ logisticscó chọn lọc.” là đặc trưng của mô hình logistics nào?
A.  
A 1PL
B.  
3PL
C.  
B 2PL
D.  
4PL
Câu 31: 0.2 điểm
Chiến lược phân phối hàng hoá ở giai đoạn bão hoà của chu kỳ sống của sản phẩm là:
A.  
A mang tính chất thăm dò, lượng dự trữ được giới hạn tại một vài địa điểm
B.  
B rộng rãi, nhiều điểm dự trữ được đưa vào sử dụng với sự kiểm soát tốt lượng hàng hoá dự trữ thông qua thị trường
C.  
C Tất cả các đáp án đều đúng
D.  
D số lượng các điểm phân phối , số lượng sản phẩmdự trữ giảm mạnh
Câu 32: 0.2 điểm
Hoạt động Logistics luôn phải quan tâm đến thay đổi mật độ sản phẩm và bao gói sản phẩm nhằm mục đích chính:
A.  
Agiảm chi phí Logistics
B.  
Bthu hút khách hàng mới
C.  
Ctăng lượng dự trữ sản phẩm
D.  
DCung cấp giá trị tái sử dụng cho khách hàng
Câu 33: 0.2 điểm
Khi hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng thấp, so với giá bán, thì tỷ lệ chi phí vận chuyển …….. và chi phí lưu kho ………….:
A.  
A thấp, thấp
B.  
B thấp, cao
C.  
C cao, thấp
D.  
D cao, cao
Câu 34: 0.2 điểm
Quản lý logistics, Chương 3 – Lý thuyết
A.  
Câu 1: Tốc độ trung bình của vận tải đường thủy như thế nào so với tốc độ trung bình của vận tải đường sắt?
B.  
Cao hơn
C.  
Bằng nhau
D.  
Thấp hơn
E.  
Chưa có số liệu cụ thể
Câu 35: 0.2 điểm
Khi xây dựng chính sách dự trữ, người ta quan tâm đến các loại chi phí nào:
A.  
Chi phí thu mua, chi phí lưu kho, chi phí Marketing
B.  
Chi phí hết hàng dự trữ, chi phí lưu kho, chi phí bán hàng
C.  
Chi phí hết hàng dự trữ, chi phí lưu kho, chi phí mua hàng
D.  
Chi phí thu mua, chi phí lưu kho và chi phí hết hàng dự trữ
Câu 36: 0.2 điểm

Việc phân chia các công ty cung cấp dịch vụ: vận tải; phân phối;hàng hóa; logistics chuyên ngành là cách phân chia dựa vào:

A.  

Quá trình thực hiện

B.  

Khả năng tài chính của các công ty cung cấp dịch vụ logistics

C.  

Lĩnh vực hoạt động

D.  

Tính chyên môn hóa của các doanh nghiệp Logistics

Câu 37: 0.2 điểm
“Người hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vậtchất kỹ thuật của mình với các tổ chức khác để tư vấn, thiết kế, xây dựng,vận hành và quảntrị các giải pháp chuỗi Logistics.” là đặc trưng của hình logistics nào?
A.  
A 1PL
B.  
3PL
C.  
B 2PL
D.  
4PL
Câu 38: 0.2 điểm
Chi phí nào không được tính vào chi phí biến đổi trong chi phívận tải đường bộ
A.  
chi phí bốc dỡ
B.  
chi phí nhiên liệu
C.  
chi phí đầu tư phương tiện vận chuyển
D.  
chi phí nhân công
Câu 39: 0.2 điểm
Điền từ còn thiếu vào dấu chấm trong nhận định sau: “3PL là môhình logistics bao gồm một chuỗi dịch vụ có tính .............để thay doanhnghiệp quản lý gần như toàn bộ các hoạt động vận hành. Các dịch vụ baogồm luân chuyển, tồn trữhàng hoá, xử lý thông tin, thông quan xuất nhậpkhẩu, giao hàng,...”
A.  
kết nối
B.  
rời rạc
C.  
Tất cả các đáp án đều đúng
D.  
đứt đoạn
Câu 40: 0.2 điểm
Giải thích đúng nhất cho phương pháp định giá theo vùng là:
A.  
D mức giá được định tại khu vực khách hàng, đã bao gồm chi phí vận chuyển
B.  
A thiết lập một mức giá đơn nhất cho cho một khu vực
C.  
B xác định mức giá chung cho tất cả các khách hàng ở tất cả các khu vực
D.  
C thiết lập một số điểm khác với một điểm trên thực tế hàng hoá đã được phân phối đến và là điểm để định giá
Câu 41: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trước giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A.  
A Chính sách dịch vụ khách hàng bằng văn bản
B.  
B Khả năng tiếp cận của nhân viên đặt hàng
C.  
C Không có đáp án đúng
D.  
D Thanh toán đơn hàng
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm của hàng hoá thiết yếu là:
A.  
Dkhách hàng luôn tìm kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất lượng, tính năng và chỉ quyết định mua sau khi đã cân nhắc kỹ càng
B.  
A khách hàng mua thường xuyên, không phải đắn đo và so sánh nhiều
C.  
B khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian đáng kể để mua
D.  
C khách hàng luôn tìm kiếm những kiểu dáng và nhãn hiệu độc đáo
Câu 43: 0.2 điểm
Phương thức nào phù hợp với việc vận chuyển những hàng: khí đốt,dầu thô, nước, hóa chất, than bùn?
A.  
vận tải đường sắt
B.  
vận tải đường hàng không
C.  
vận tải đường ống
D.  
vận tải đường thủy
Câu 44: 0.2 điểm
Phân loại hàng hoá theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto giúp phân loại hàng hoá thành 3 nhóm A,B,C. Trong đó, Y% sản phẩm tiếp theo được xếp vào nhóm B. Y là:
A.  
A 20%
B.  
B 25%
C.  
C 30%
D.  
D 35%
Câu 45: 0.2 điểm
Những loại hàng hoá như than, quặng, sắt và cát thuộc nhóm hàng hoá có đặc điểm nào dưới đây?
A.  
A Hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng thấp
B.  
B Hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng cao
C.  
C Hàng hoá có tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích cao
D.  
D Không có đáp án nào đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Mục tiêu của mô hình quản trị hàng tồn kho EOQ là gì:
A.  
Lựa chọn mức tồn kho sao cho ở mức đó tổng hai loại chi phí (chi phí mua hàng và chi phí dự trữ) là cao nhất.
B.  
Lựa chọn mức tồn kho sao cho ở mức đó tổng hai loại chi phí (chi phí mua hàng và chi phí dự trữ) là thấp nhất.
C.  
Lựa chọn mức tồn kho sao cho ở mức đó tổng hai loại chi phí (chi phí mua hàng và chi phí bán hàng) là thấp nhất.
D.  
Lựa chọn mức tồn kho sao cho ở mức đó tổng hai loại chi phí (chi phí mua hàng và chi phí bán hàng) là cao nhất.
Câu 47: 0.2 điểm
Theo kỹ thuật phân loại hàng hoá ABC, những hàng hoá thuộc nhóm C được doanh nghiệp phân phối như thế nào?
A.  
A phân phối trên địa bàn rộng lớn thông qua nhiều kho hàng, với mức dự trữ cao
B.  
B phân phối với những điểm bán hàng tập trung, riêng lẻ với mức dự trữ thấp
C.  
C phân phối trung hoà thông qua sử dụng một kho hàng trong vùng, với mức dự trữ trung bình
D.  
D phân phối trong một khu vực nhất định, với mức dự trữ cao
Câu 48: 0.2 điểm

Phân loại dự trữ theo nguyên nhân hình thành, gồm có:

A.  

Dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị, dự trữ định kỳ

B.  

Dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị

C.  

Dự trữ định kỳ, dự trữ trong quá trình vận chuyển, dự trữ thường xuyên

D.  

Dự trữ định kỳ, dự trữ trong quá trình vận chuyển, và dự trữ đầu cơ

Câu 49: 0.2 điểm
Giai đoạn 2 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:
A.  
A Giai đoạn bão hoà
B.  
B Giai đoạn tăng trưởng
C.  
C Giai đoạn giới thiệu
D.  
D Giai đoạn suy thoái
Câu 50: 0.2 điểm
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của dịch vụ logistics
A.  
Logistics không phải là một hoạt động đơn lẻ, mà bao gồm một chuỗicác hoạt động bao trùm quá trình sản phẩm được sản xuất ra và chuyển tới khách hàng.
B.  
Dịch vụ Logistics là hoạt động thương mại mang tính liên ngành cao.
C.  
Dịch vụ Logistics gắn liền với tất cả các khâu trong quá trình sản xuất(mua sắm, lưu kho, sx ra sản phẩm và phân phối tới người tiêu dùng).
D.  
Logistics là sự phát triển hoàn thiện dịch vụ thanh toán quốc tế

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,646 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

35,905 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tâm Thần Phần 3 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tâm thần" phần 3. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các rối loạn tâm thần, phương pháp chẩn đoán và điều trị trong y học tâm thần, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và tâm lý học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

7 mã đề 324 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,089 lượt xem 46,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Log Chương 1, 2, 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Log" bao gồm các chương 1, 2, và 3 từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý log, theo dõi và phân tích dữ liệu hệ thống, và các biện pháp bảo mật liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và an ninh mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 108 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

86,352 lượt xem 46,439 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

26,392 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,394 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 16 câu hỏi 15 phút

145,601 lượt xem 78,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và ôn tập hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

146,070 lượt xem 78,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Phần 5 – Đại Học Y Hà Nội (HMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử phần 5 từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, các giai đoạn phát triển và chính sách lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 29 câu hỏi 30 phút

145,590 lượt xem 78,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!