thumbnail

Đề Thi LT Ngoại Cơ Sở VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp Đề Thi môn LT Ngoại Cơ Sở tại VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên ôn luyện, nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực ngoại cơ sở. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo chính thức của VUTM, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

Từ khoá: Đề Thi LT Ngoại Cơ Sở VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi LT Ngoại Cơ Sở Ôn Thi LT Ngoại Cơ Sở VUTM Tài Liệu Ôn Tập LT Ngoại Cơ Sở Đề Thi Có Đáp Án LT Ngoại Cơ Sở VUTM Ngân Hàng Đề Thi VUTM Ôn Tập Hiệu Quả LT Ngoại Cơ Sở

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Hội chứng viêm bàng quang bao gồm:
A.  
Tiểu rắt và tiểu tắc giữa dòng.
B.  
Tiểu rắt và tiểu buốt.
C.  
Tiểu rắt và tiểu khó.
D.  
Tiểu rắt và tiểu ngắt quãng nhiều đợt.
Câu 2: 0.4 điểm
Khi nghi ngờ một gãy xương có biến chứng mạch máu cần phải:
A.  
Khám xem có xương gãy lòi ra ngoài không
B.  
Xem vết thương có ván mỡ hay không
C.  
Phải cắt lọc để xác định
D.  
Phải khám và đánh giá vùng ngoại vi (màu sắc, nhiệt độ, vận động, cảm
E.  
giác...)
Câu 3: 0.4 điểm
Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước ngoại
A.  
trừ:
B.  
Dấu nhát rìu
C.  
Dấu ngù vai
D.  
Cánh tay xoay ngoài
E.  
Cánh tay khép
Câu 4: 0.4 điểm
Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) là triệu chứng của các bệnh:
A.  
Viêm bàng quang do vi khuẩn.
B.  
Lao bàng quang gây giảm thể tích.
C.  
Sỏi bàng quang.
D.  
U bàng quang.
E.  
Viêm bàng quang kẽ.
Câu 5: 0.4 điểm
Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:
A.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài
B.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong
C.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
D.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu,Cánh tay dạng và xoay trong
E.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay ở tư thế trung gian
Câu 6: 0.4 điểm
Dấu hiệu gơi ý cho chẩn đoán lồng ruột cấp là :
A.  
Khóc thét
B.  
Đi cầu ra máu
C.  
Nôn mửa dữ dội
D.  
Bỏ bú
E.  
Sờ được búi lồng
Câu 7: 0.4 điểm
Nghiệm pháp để đánh giá van tĩnh mạch xuyên:
A.  
Garrot từng nất + Delber
B.  
Garrot từng nất + Pether
C.  
Prat + Garrot từng nất
D.  
Prat + Takat
E.  
Prat Trendelenbourg
Câu 8: 0.4 điểm
Dấu bầm tím gan chân sau chấn thương là dấu hiệu của:
A.  
Vỡ xương gót
B.  
Vỡ các mắt cá
C.  
Bong gân cổ chân
D.  
Vỡ xương sên
E.  
Trật khớp cổ chân
Câu 9: 0.4 điểm
Phương pháp điều trị trật khớp vai đầu tiên được mô tả bởi:
A.  
Kocher
B.  
Hypocrates
C.  
Milch
D.  
Eskimo
E.  
Stimson
Câu 10: 0.4 điểm
Ðặc điểm của hình ảnh X quang bụng không chuẩn bị trong tắc ruột
A.  
cơ học cao là:
B.  
Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
C.  
Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
D.  
Tập trung đóng khung ổ bụng
E.  
Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều
Câu 11: 0.4 điểm
Để chẩn đoán những lồng ruột đến muộn người ta dùng phương trình chẩn đoán nào sau đây:
A.  
Phương trình Ombrédance
B.  
Phương trình Fèvre
C.  
Phương trình Farber
D.  
Phương trình Soave
E.  
Phương trình Swenson
Câu 12: 0.4 điểm
Hỏi bệnh trong khám động mạch cần lưu ý khai thác dấu hiệu:
A.  
Cảm giác đau, ngứa bàn chân.
B.  
Đau nhức xương khớp.
C.  
Đau cách quảng, đi lặc cách hồi.
D.  
Phù nề hai chân, tiểu ít.
E.  
Yếu hoặc liệt tay, chân
Câu 13: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Lý do vào viện thường gặp ở bệnh lồng ruột cấp là :
A.  
Đau bụng khóc thét
B.  
Nôn mửa
C.  
Bỏ bú
D.  
Bí trung đại tiện
E.  
Đi cầu ra máu
Câu 14: 0.4 điểm
Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm:
A.  
Bán trật khớp
B.  
Trật khớp hoàn toàn
C.  
Trật khớp kèm gãy xương
D.  
A và B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 15: 0.4 điểm
Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
A.  
Thần kinh quay
B.  
Thần kinh giữa
C.  
Thần kinh trụ
D.  
Thần kinh cơ bì
E.  
Thần kinh mũ
Câu 16: 0.4 điểm

Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương do:

A.  

Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong,khép và khớp gối ở tư thế gấp

B.  

Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong,khép và khớp gối ở tư thế gấp.

C.  

Lực tác động gián tiếp và khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thế gấp

D.  

Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp

E.  

Lực tác động gián tiếp vào dầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay ngoài,dạng và khớp gối ở tư thế gấp.

Câu 17: 0.4 điểm
Búi tĩnh mạch nổi rõ trong:
A.  
Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới.
B.  
Bệnh lý giãn tĩnh mạch.
C.  
Thông động tĩnh mạch.
D.  
Phình động mạch.
E.  
Một bệnh lý khác.
Câu 18: 0.4 điểm
Sỏi thận có thể:
A.  
Gây đái máu đầu bãi.
B.  
Gây đái máu cuối bãi.
C.  
Gây đái máu toàn bãi.
D.  
Gây bí tiểu.
E.  
Gây vô niệu.
Câu 19: 0.4 điểm
Tai biến vỡ ruột cần xử lý ngay vì nguy cơ :
A.  
Viêm phúc mạc
B.  
Chèn ép cơ hoành
C.  
Chảy máu
D.  
Chèn ép các mạch máu lớn
E.  
Choáng không hồi phục
Câu 20: 0.4 điểm
Biểu hiện lâm sàng viêm tắc tĩnh mạch chi dưới:
A.  
Đau bắp chân.
B.  
Phù trắng nóng.
C.  
Sốt nhẹ.
D.  
Mạch nhanh.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 21: 0.4 điểm
Nghiệm pháp để đánh giá van tổ chim ở tĩnh mạch nông:
A.  
Trendelenbourg
B.  
Schwartz
C.  
Garrot từng nất
D.  
Pether
E.  
Delber
Câu 22: 0.4 điểm
Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là:
A.  
Thần kinh mủ
B.  
Thần kinh cơ bì
C.  
Thần kinh quay
D.  
Thần kinh trụ
E.  
Thần kinh giữa
Câu 23: 0.4 điểm
Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là:
A.  
Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
B.  
Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi ngữa trông cẳng tay như bị dài ra.
C.  
Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
D.  
Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi.
E.  
Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị dài ra.
Câu 24: 0.4 điểm
Các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là biểu hiện muộn của lồng ruột cấp :
A.  
Nôn mửa nhiều
B.  
Đi cầu ra máu nhiều
C.  
Bụng chướng nhiều
D.  
Quấy khóc nhiều
E.  
Sờ hố chậu phải rỗng
Câu 25: 0.4 điểm
Lồng ruột kiểu giật lùi không có chỉ định tháo bằng thủ thuật:
A.  
Đúng
B.  
Sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,723 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,780 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCDTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,696 lượt xem 55,279 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,787 lượt xem 55,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018THPT Quốc giaTiếng Anh
Thi THPTQG, Tiếng Anh

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,852 lượt xem 55,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Lịch SửTHPT Quốc giaLịch sử
Thi THPTQG, Lịch Sử

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,550 lượt xem 58,961 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,189 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp ánLớp 11Toán
Đề thi Toán 11
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án
Lớp 11;Toán

164 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

179,720 lượt xem 96,754 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,283 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!