thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Lý Thuyết Sản 3 - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU)

Bộ đề thi môn Lý thuyết Sản 3 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng về sản khoa, tập trung vào các chủ đề như thai kỳ, sinh lý sản khoa, và quản lý biến chứng sản khoa. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: đề thi sản khoa lý thuyết sản 3 sản khoa VTTU Đại học Võ Trường Toản thai kỳ sinh lý sản khoa biến chứng sản khoa ôn tập sản khoa đề thi miễn phí đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 235 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

85,905 lượt xem 6,605 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biến chứng bệnh tim thai nghén bao gồm:
A.  
Phù phổi cấp
B.  
Loạn nhịp tim
C.  
Tắc mạch do huyết khối
D.  
Suy tim
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng thực thể của thai ngoài tử cung vỡ tràn máu ổ bụng bao gồm gì?
A.  
Choáng nhẹ
B.  
Bụng căng, cảm ứng phúc mạc (+)
C.  
Gõ đục vùng thấp
D.  
Khám âm đạo: không có tiếng kêu Douglas
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các loại thuốc cắt cơn co tử cung bao gồm gì?
A.  
Magnesium sulfate
B.  
Beta mimetic
C.  
Ức chế Prostaglandin
D.  
Ức chế Calcium
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biện pháp phẫu thuật điều trị tận gốc thai ngoài tử cung bao gồm:
A.  
Cắt bỏ vòi tử cung đến sát tử cung
B.  
Giữ lại buồng trứng
C.  
Lau sạch ổ bụng
D.  
Không cần cầm máu
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các triệu chứng cơ năng của dọa đẻ non bao gồm:
A.  
Đau bụng
B.  
Ra dịch âm đạo
C.  
Đau đầu
D.  
Buồn nôn
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc điểm suy tim trong thai kỳ không bao gồm triệu chứng nào?
A.  
Mạch nhanh > 110 ck/phút
B.  
Đau tức ngực
C.  
Huyết áp cao
D.  
Tĩnh mạch cổ nổi
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng của thai ngoài tử cung khi làm tổ ở ổ bụng bao gồm gì?
A.  
Đau bụng tăng
B.  
Bán tắc ruột, rối loạn tiêu hóa
C.  
Tử cung co thắt mạnh
D.  
Ra huyết
Câu 8: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Điều trị dọa đẻ non tại tuyến huyện bao gồm gì?
A.  
Salbutamol truyền tĩnh mạch
B.  
Corticoid (28-34 tuần)
C.  
Betamethason 12mg tiêm bắp 2 liều/cách nhau 24h
D.  
Nghỉ tuyệt đối
Câu 9: 0.25 điểm
Triệu chứng của viêm phúc mạc tiểu khung:
A.  
Sốt cao 39-40 độ
B.  
Đau vùng tầng sinh môn
C.  
Tử cung co hồi chậm
D.  
Không có sản dịch
Câu 10: 0.25 điểm
Viêm phúc mạc tiểu khung có thể dẫn đến:
A.  
Nhiễm trùng máu
B.  
Viêm nội mạc tử cung
C.  
Viêm cơ tử cung
D.  
Viêm dây chằng và phần phụ
Câu 11: 0.25 điểm
Xử trí ở tuyến huyện đối với thai chết trong tử cung bao gồm biện pháp nào?
A.  
Nong CTC, nạo (thai < 3 tháng hoặc chiều cao tử cung < 8cm)
B.  
Chờ đợi tự nhiên
C.  
Thuốc giảm đau
D.  
Không cần xử trí
Câu 12: 0.25 điểm
Thai ngoài tử cung chiếm tỷ lệ tử vong trong 3 tháng đầu thai kỳ là bao nhiêu?
A.  
1-2%
B.  
2-4%
C.  
4-8%
D.  
4-10%
Câu 13: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng của tiền sản giật bao gồm:
A.  
Tuổi thai > 20 tuần
B.  
Huyết áp tối đa > 140 mmHg
C.  
Huyết áp tối thiểu > 90 mmHg
D.  
Huyết áp giảm dưới 90/60 mmHg
Câu 14: 0.25 điểm
Để xử trí bệnh tim trong thai kỳ, người mẹ cần tránh yếu tố nào sau đây?
A.  
Nằm nghiêng trái 1h mỗi ngày
B.  
Không tăng cân quá mức
C.  
Uống nhiều nước
D.  
Quản lý thai nghén chặt chẽ
Câu 15: 0.25 điểm
Nhóm non muộn trong chuyển dạ đẻ non là từ tuần nào đến tuần nào?
A.  
28-31 tuần
B.  
31-32 tuần
C.  
32-33 tuần
D.  
34-36 tuần
Câu 16: 0.25 điểm
Biện pháp xử trí khi nhau không bong sau 1 giờ là gì?
A.  
Bóc rau nhân tạo
B.  
Cắt tử cung bán phần
C.  
Sử dụng oxytocin
D.  
Truyền máu tươi
Câu 17: 0.25 điểm
Tỷ lệ phụ nữ có thai lại bình thường sau điều trị bệnh tim thai kỳ là bao nhiêu?
A.  
10%
B.  
20%
C.  
30%
D.  
40%
Câu 18: 0.25 điểm
Theo phân độ NYHA, độ nào có tiên lượng tốt?
A.  
Độ 3
B.  
Độ 4
C.  
Độ 1-2
D.  
Cả 3 và 4
Câu 19: 0.25 điểm
Chẩn đoán phân biệt sản giật không bao gồm:
A.  
Động kinh
B.  
Cơn Tetanie
C.  
Tai biến mạch máu não
D.  
Viêm phế quản
Câu 20: 0.25 điểm
Tiền sản giật được chẩn đoán khi có triệu chứng nào sau đây?
A.  
Huyết áp tăng
B.  
Đường huyết tăng
C.  
Số lượng bạch cầu tăng
D.  
Nồng độ hồng cầu tăng
Câu 21: 0.25 điểm
Yếu tố nguy cơ tiền sản giật không bao gồm:
A.  
Con so
B.  
Thai phụ trên 35 tuổi
C.  
Tiền sử bệnh tiểu đường
D.  
Tiền sử bệnh gan
Câu 22: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân gây lộn lòng tử cung bao gồm:
A.  
Kéo dây rốn quá mạnh
B.  
Đẩy đáy tử cung khi sổ rau
C.  
Sót nhau
D.  
Rách tử cung
Câu 23: 0.25 điểm
Tần suất rách cổ tử cung ở con so là bao nhiêu phần trăm?
A.  
5%
B.  
7%
C.  
11%
D.  
15%
Câu 24: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các nguyên nhân chính gây chảy máu sau sinh bao gồm:
A.  
Đờ tử cung
B.  
Bong và sổ nhau
C.  
Vỡ tử cung
D.  
Rối loạn đông máu
Câu 25: 0.25 điểm
Biến chứng thiểu ối trong thai già tháng có thể dẫn đến:
A.  
Chèn ép dây rốn
B.  
Thai nhỏ
C.  
Tăng cường lượng nước ối
D.  
Tăng cường oxytocin
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm khối huyết tụ thành nang bao gồm:
A.  
Mật độ chắc, bờ không rõ, không di động
B.  
Chọc dò Douglas: máu đen lẫn máu cục
C.  
Thiếu máu
D.  
Thể trạng mệt mỏi
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các biện pháp xử trí đờ tử cung bao gồm:
A.  
Xoa tử cung qua bụng
B.  
Chẹn động mạch chủ bụng
C.  
Ép tử cung bằng 2 tay
D.  
Thông tiểu
Câu 28: 0.25 điểm
Choáng nhiễm khuẩn có tỷ lệ tử vong cao:
A.  
30-40%
B.  
40-50%
C.  
60-75%
D.  
75-90%
Câu 29: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chẩn đoán thai chết trên 20 tuần bao gồm:
A.  
Tim thai không hoạt động
B.  
Chồng xương sọ (Spalding 1)
C.  
Đốt sống chồng nhau (Spalding 2)
D.  
Tử cung nhỏ hơn tuổi thai
Câu 30: 0.25 điểm
Biến chứng rối loạn đông máu trong thai chết trong tử cung bao gồm gì?
A.  
Chảy máu không đông từ tử cung
B.  
Tăng tiểu cầu
C.  
Giảm bạch cầu
D.  
Tăng bạch cầu
Câu 31: 0.25 điểm
Tỷ lệ chuyển dạ đẻ non là bao nhiêu phần trăm?
A.  
1-5%
B.  
10-20%
C.  
5-15%
D.  
20-30%
Câu 32: 0.25 điểm
Thai già tháng được định nghĩa khi tuổi thai lớn hơn bao nhiêu tuần?
A.  
38 tuần
B.  
40 tuần
C.  
42 tuần
D.  
44 tuần
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tiên lượng đẻ non dựa vào yếu tố nào?
A.  
Cơn gò
B.  
Thay đổi CTC
C.  
Ối vỡ
D.  
Ra máu âm đạo
Câu 34: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Điều trị thai chết trong tử cung bao gồm:
A.  
Máu tươi toàn phần
B.  
Fibrinogen truyền tĩnh mạch
C.  
Chống tiêu sợi huyết: E.A.C, Transamin
D.  
Kháng sinh mạnh
Câu 35: 0.25 điểm
Khi thai chết dưới 20 tuần, triệu chứng chính là gì?
A.  
Ra máu đỏ sẫm hoặc nâu đen
B.  
Ra máu đỏ tươi
C.  
Đau bụng dữ dội
D.  
Buồn nôn
Câu 36: 0.25 điểm
Biến chứng nào không phải là biến chứng của bệnh tim thai nghén?
A.  
Phù phổi cấp
B.  
Loạn nhịp tim
C.  
Viêm phổi
D.  
Suy tim
Câu 37: 0.25 điểm
Trong điều trị tại tuyến huyện, nếu chỉ số Bishop > 5, cần thực hiện:
A.  
Tiếp tục theo dõi
B.  
Gây chuyển dạ bằng truyền oxytocin
C.  
Mổ lấy thai ngay lập tức
D.  
Sử dụng thuốc giảm đau
Câu 38: 0.25 điểm
Trong lâm sàng, đờ tử cung còn hồi phục có đặc điểm gì?
A.  
Tử cung không co hồi
B.  
Tử cung mềm và nhão
C.  
Tử cung co hồi kém và đáp ứng với kích thích cơ học và thuốc
D.  
Tử cung bị nhiễm trùng
Câu 39: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng của dọa đẻ non bao gồm gì?
A.  
Đau lưng, khó thở
B.  
Đau bụng, ra dịch âm đạo
C.  
Đau đầu, buồn nôn
D.  
Chóng mặt, mệt mỏi
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các triệu chứng của thai ngoài tử cung chưa vỡ bao gồm:
A.  
Tắt kinh
B.  
Đau bụng vùng hạ vị, một bên, âm ỉ
C.  
Ra huyết ít, màu nâu đen, không đông
D.  
Ra huyết nhiều, màu đỏ tươi

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Địa Lý Kinh Tế Việt Nam - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngĐịa lý

2 mã đề 93 câu hỏi 1 giờ

60,6714,663

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lý năm 2020 cực hay có lời giải - Mã đề 53THPT Quốc giaVật lý

30 mã đề 1201 câu hỏi 1 giờ

251,90219,373