thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động P1 EPU

Tham khảo ngay bộ câu hỏi ôn tập Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động Phần 1 từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn luyện và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập một cách hiệu quả.

Từ khoá: Câu hỏi ôn tập Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động 1Đại học Điện LựcEPUmiễn phícó đáp ánôn tập Điều Khiển Tự Độngkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳtài liệu học Điều Khiển Tự Độngđề thi Điều Khiển Tự Độngluyện thi Điều Khiển Tự ĐộngĐại học Điện Lực EPU

Số câu hỏi: 222 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

35,497 lượt xem 2,733 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
 Hàm truyền của hệ thống ở hình sau khi N(s)=0 là :Hình ảnh
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 2: 0.25 điểm
Các phần tử ở hàng 2 của bảng Routh được lập từ:
A.  
Các hệ số có chỉ số lẻ.
B.  
Các hệ số có chỉ số chẵn.
C.  
Các hệ số có chỉ số tăng dần.
D.  
Các hệ số có chỉ số giảm dần.
Câu 3: 0.25 điểm
Hình ảnh
A.  
1/(p-a) 
B.  
1/(p+a)
C.  
1/p
D.  
.
Câu 4: 0.25 điểm
 Hàm truyền của hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI (proportional integral) liên tục có dạng:
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 5: 0.25 điểm
 Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:  Hình ảnh
A.  
Hệ thống trên là hệ thống điều khiển tuyến tính  
B.  
Hệ thống trên là hệ thống điều khiển vòng hở 
C.  
Hệ thống trên là hệ thống điều khiển hồi tiếp 
D.  
Hệ thống trên là hệ thống điều khiển số 
Câu 6: 0.25 điểm
Theo tiêu chuẩn Nyquist nếu hệ hở ổn định hay ở biên giới ổn định là đặc tính tần số biên pha của hệ hở có quan hệ như thế nào với điểm (-1, j0)?
A.  
Không bao quanh
B.  
Bao quanh
C.  
Đi qua
D.  
Không có quan hệ gì
Câu 7: 0.25 điểm
 Tiêu chuẩn ổn định Bode cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị: 
A.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên âm và độ dự trữ pha dương.
B.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha âm. 
C.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên dương và độ dự trữ pha âm. 
D.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha dương. 
Câu 8: 0.25 điểm
Sai số xác lập của hệ thống có hàm truyền đạt hở Wh(p)= 1/(p2+p+k) khi tín hiệu vàou(t)=1(t) là?
A.  
k/(k+1)
B.  
(k+1)/k
C.  
k
D.  
1/k
Câu 9: 0.25 điểm
Hình ảnhHình ảnh
A.  
 K>0
B.  
K>12,5 
C.  
0<K<1
D.  
 0<K<0,24
Câu 10: 0.25 điểm
 Hàm truyền đạt của hệ thống song song : 
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 11: 0.25 điểm
Hàm truyền đạt trong hệ rời rạc là tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào được biểu diễn trong miền nào?
A.  
Trong miền Z với điều kiện đầu triệt tiêu
B.  
Trong miền Laplace rời rạc với điều kiện đầu tiến tới vô cùng
C.  
Trong miền Laplace rời rạc với điều kiện đầu tiến tới vô cùng
D.  
Trong miền thời gian
Câu 12: 0.25 điểm
Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:
A.  
Có phần thực âm
B.  
Có phần thực dương
C.  
Nghiệm phức của phương trình
D.  
Có phần thực bằng 0
Câu 13: 0.25 điểm
Bộ bù trễ pha làm cho hệ thống:
A.  
Ổn định hơn
B.  
Có thời gian đáp ứng quá độ chậm
C.  
Có thời gian đáp ứng quá độ nhanh
D.  
Có băng thông tăng
Câu 14: 0.25 điểm
Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:
A.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ Đề-các khi thay đổi từ 0→∞
B.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ 0→∞
C.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cầu khi thay đổi từ 0→∞
D.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hê toạ độ trụ khi ω thay đổi từ 0→∞
Câu 15: 0.25 điểm
Xét tính ổn định của hệ thống tự động có sơ đồ khối như sau: Hình ảnh
A.  
Hệ thống ở biên giới ổn định 
B.  
Hệ thống không ổn định
C.  
Hệ thống ổn định 
D.  
Hệ thống có 3 cực
Câu 16: 0.25 điểm
Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:Hình ảnh
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 17: 0.25 điểm
Hình ảnh
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 18: 0.25 điểm
Điều kiện cần để hệ thống liên tục ổn định theo tiêu chuẩn ổn định đại số là:
A.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không và cùng dấu.
B.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không
C.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải cùng dấu.
D.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải dương
Câu 19: 0.25 điểm
Hệ thống rời rạc là hệ thống mà trong đó:
A.  
Tín hiệu tại tất cả các điểm trong hệ thống có dạng chuỗi xung
B.  
Tín hiệu tại một hoặc nhiều điểm trong hệ thống có dạng chuỗi xung
C.  
Tín hiệu tại tất cả các điểm trong hệ thống là các hàm liên tục theo thời gian
D.  
Có khâu giữ dữ liệu
Câu 20: 0.25 điểm
Trong định thức Hurwit các số hạng có chỉ số cao hơn n và bé hơn 0 đều ghi?
A.  
Số 1
B.  
Số 2
C.  
Số 0
D.  
Số 3
Câu 21: 0.25 điểm
Biến đổi Laplace của hàm u(t)= kt là?
A.  
k/p
B.  
kp
C.  
k/p2
D.  
kp2
Câu 22: 0.25 điểm
Sai số xác lập phụ thuộc vào :
A.  
Cấu trúc và thông số của hệ thống.
B.  
Thông số của hệ thống và tín hiệu vào
C.  
Tín hiệu vào và cấu trúc hệ thống
D.  
Cấu trúc, thông số và tín hiệu vào của hệ thống
Câu 23: 0.25 điểm
Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu u là:Hình ảnh
A.  
Tín hiệu ngõ ra của hệ thống
B.  
Tín hiệu điều khiển của hệ thống.
C.  
Tín hiệu đặt.
D.  
Tín hiệu sai số.
Câu 24: 0.25 điểm
Hình ảnhHình ảnh
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 25: 0.25 điểm
Bộ chuyển đổi A/D
A.  
Là khâu vi phân
B.  
Là khâu chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
C.  
Là khâu giữ dữ liệu
D.  
Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
Câu 26: 0.25 điểm
Hệ phi tuyến không ổn định trong:
A.  
Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏ
B.  
Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn
C.  
Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớn
D.  
Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ
Câu 27: 0.25 điểm
Cho biết vị trí cân bằng ở biên giới ổn định trong hình sau:Hình ảnh
A.  
Vị trí a
B.  
Vị trí b
C.  
Vị trí c
D.  
Vị trí d
Câu 28: 0.25 điểm
Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi D/A:
A.  
Tín hiệu liên tục
B.  
Tín hiệu số
C.  
Sóng sin
D.  
Xung vuông
Câu 29: 0.25 điểm
 Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là:Hình ảnh
A.  
Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánh 
B.  
Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh
C.  
Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánh 
D.  
Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh 
Câu 30: 0.25 điểm
 Biến đổi Laplace của hàm nấc đơn vị (step) f(t)=1(t): 
A.  
.
B.  
s.
C.  
 1/s.
D.  
.
Câu 31: 0.25 điểm
Hệ thống điều khiển là ở biên ổn định nếu:
A.  
Tất cả các cực của hệ thống có phần thực dương.
B.  
Có cực có phần thực bằng không, tất cả các cực còn lại có phần thực âm.
C.  
Có cực có phần thực bằng không, tất cả các cực còn lại có phần thực dương.
D.  
Có cực có phần thực bằng không, một số cực có phần thực âm.
Câu 32: 0.25 điểm
Hệ thống điều khiển được gọi là ổn định nếu:
A.  
Tất cả các cực của hệ thống có phần thực dương.
B.  
Tất cả các cực của hệ thống có phần thực âm.
C.  
Tất cả các cực của hệ thống âm.
D.  
Hệ thống có một số cực có phần thực âm.
Câu 33: 0.25 điểm
Hình ảnhHình ảnhHình ảnh
A.  
Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức 
B.  
 Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức 
C.  
 Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức 
D.  
 Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức 
Câu 34: 0.25 điểm
Đặc tính tần số của hệ thống là:
A.  
Tỉ số giữa tín hiệu vào xác lập và tín hiệu ra hình sin
B.  
Là tỉ số giữa tín hiệu vào hình sin và tín hiệu ra xác lập
C.  
Là tỉ số giữa tín hiệu ra hình sin và tín hiệu vào xác lập
D.  
Tỉ số giữa tín hiệu ra ở trạng thái xác lập và tín hiệu vào hình sin
Câu 35: 0.25 điểm
Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi D/A :
A.  
Tín hiệu liên tục
B.  
Tín hiệu số
C.  
Sóng sin
D.  
Xung vuông
Câu 36: 0.25 điểm
Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, phần tử C là:Hình ảnh
A.  
Đối tượng điều khiển.
B.  
Mạch đo lường.
C.  
Bộ điều khiển.
D.  
Bộ trừ tín hiệu
Câu 37: 0.25 điểm
 Cho hệ thống điều khiển như hình: Hình ảnh
A.  
0, -1, 5
B.  
 0, 1, 5
C.  
Hệ hở không có cực
D.  
-1, -5
Câu 38: 0.25 điểm
Hình ảnh
A.  
A
B.  
B
C.  
C
D.  
D
Câu 39: 0.25 điểm
Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm các thành phần:
A.  
Biểu đồ Bode về biên độ
B.  
Biểu đồ Bode về pha
C.  
Biểu đồ Bode về biên độ và biểu đồ Bode về pha
D.  
Vòng tròn đơn vị và trục ảo
Câu 40: 0.25 điểm
Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:
A.  
Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha
B.  
Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm pha
C.  
Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm pha
D.  
Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tâm Lý Kinh Doanh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 59 câu hỏi 1 giờ

56,6034,345

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

91,2797,014

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Thực Vật Dược có đáp ánĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 205 câu hỏi 1 giờ

74,8795,755

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Y Sinh Học Lâm Sàng - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngSinh học

2 mã đề 85 câu hỏi 1 giờ

67,2885,170