thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Nguyên Lý Thống Kê - Chương 1 + 2 - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Nguyên Lý Thống Kê, tập trung vào Chương 1 và 2, bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm cơ bản, đối tượng nghiên cứu, và phương pháp thống kê. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: câu hỏi ôn tập Nguyên Lý Thống Kê Chương 1 Chương 2 học thống kê kiểm tra kiến thức đề thi miễn phí tài liệu thống kê phương pháp thống kê đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 110 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

21,005 lượt xem 1,612 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Câu 5 [<DE>]:Nghề nghiệp của những người được điều tra thống kê là

A.  
Tiêu thức số lượng.
B.  

[<$>]Tiêu thức thuộc tính

C.  
Tiêu thức rời rạc.
D.  
Tiêu thức liên tục
Câu 2: 0.25 điểm

Câu 70 [<TB>]:Năng suất lao động bình quân chung cho 2 tổ được tính từ số liệu trong bảng là

Hình ảnh
A.  
25
B.  
26,5
C.  
26
D.  
25,5
Câu 3: 0.25 điểm

Câu 4 [<DE>]:Mẫu

A.  
Là một tham số mô tả đặc trưng của tổng thể
B.  
Là một đơn vị tổng thể
C.  
Là tập hợp toàn bộ các đơn vị tổng thể
D.  
Là một bộ phận của tổng thể
Câu 4: 0.25 điểm
< Phát biểu nào sai về phân tổ thống kê
A.  
Phân tổ cho phép giải thích trực quan nhanh chóng các dữ liệu 
B.  
Phân tổ theo càng nhiều tiêu thức càng giúp nhận thức hiện tượng một cách rõ ràng
C.  
Tháp dân số là ví dụ về phân tổ số liệu thống kê
D.  
Trong một số trường hợp việc phân tổ có thể thực hiện bằng cách ghép nhiều tổ nhỏ thành tổ lớn
Câu 5: 0.25 điểm

Câu 16 [<TB>]: Hoạt động nào thuộc về thống kê mô tả:

A.  
Ra quyết định sản xuất dựa vào ước lượng từ tham số của mẫu 
B.  
Kiểm định giả thuyết.
C.  
Tính trung bình mẫu
D.  
Ước lượng tỷ lệ chung tổng thể
Câu 6: 0.25 điểm
Giá trị lớn nhất của tổ mà lượng biến vượt qua đó sẽ được xếp sang tổ khác gọi là
A.  
Giới hạn trên
B.  
Giá trị trung tâm của tổ
C.  
Khoảng cách tổ
D.  

[<$>]Giới hạn dưới

Câu 7: 0.25 điểm
A.  
3,06
B.  
9,33
C.  
4,26
D.  
6,05
Câu 8: 0.25 điểm

Câu 3 [<DE>]:Tổng thể thống kê

A.  
Là một tham số biểu hiện đặc điểm của các đơn vị được nghiên cứu
B.  
Là một đơn vị được nghiên cứu
C.  
Là nhóm các đơn vị điển hình được chọn ra để nghiên cứu
D.  
Là tập hợp các đơn vị được nghiên cứu
Câu 9: 0.25 điểm
Số công nhân tổ A và B là 50 người trong đó tổ A có 35 người công nhân. Tần suất tổ A và B là 
A.  
35 và 15
B.  
35 và 50
C.  
35% và 15%
D.  
 70% và 30%
Câu 10: 0.25 điểm
Công thức bình quân cộng gia quyền trở thành bình quân cộng giản đơn trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến bằng nhau
B.  

[<$>]Các tần số bằng nhau

C.  
Các tổng lượng biến bằng nhau
D.  
Các lượng biến có quan hệ tích 
Câu 11: 0.25 điểm
Dãy số 22, 32, 35, 30, 26 có độ lệch chuẩn là
A.  
29
B.  
104
C.  
4,56
D.  
0,157
Câu 12: 0.25 điểm
Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng tại trung tâm thương mại A thì tổng thể thống kê là:
A.  
Toàn bộ những người đến trung tâm thương mại A 
B.  
Những người sẽ mua hàng  tại trung tâm thương mại A
C.  
Những người đã mua hàng  tại trung tâm thương mại A
D.  
Những người muốn mua hàng tại trung tâm thương mại A
Câu 13: 0.25 điểm
Chỉ tiêu đo lường biến thiên tốt nhất so với các chỉ tiêu còn lại là:
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 14: 0.25 điểm
Hình ảnh
A.  
85,45
B.  
85,00
C.  
86,00
D.  
84,54
Câu 15: 0.25 điểm
Trong hai chỉ tiêu sau
Hình ảnh
A.  
Năng suất lao động có độ biến thiên lớn hơn
B.  
Giá thành đơn vị sản phẩm có độ biến thiên lớn hơn
C.  
Độ biến thiên của hai chỉ tiêu tương đương nhau
D.  
Không thể so sánh độ biến thiên của hai chỉ tiêu
Câu 16: 0.25 điểm
Công thức bình quân nhân dùng trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tổng
B.  
Để tính tốc độ phát triển
C.  
Biểu hiện mức thu nhập trung bình của một tổ công nhân
D.  
Biểu hiện quy mô kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 17: 0.25 điểm
Từ dữ liệu bảng sau, phương sai bằng
Hình ảnh
A.  
770
B.  
486.7
C.  
16.22
D.  
25,7
Câu 18: 0.25 điểm

Câu 83 [<DE>]:Khi số bình quân ở 2 tổ khác nhau, đánh giá tính đại biểu của số bình quân thì dựa vào chỉ tiêu nào sẽ tốt hơn 

A.  
Hệ số biến thiên
B.  
Độ lệch chuẩn
C.  
Phương sai
D.  
Trung vị
Câu 19: 0.25 điểm
Công thức bình quân nhân gia quyền dùng trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tổng
B.  
Tính tốc độ phát triển bình quân khi các lượng biến tốc độ phát triển có tần số khác nhau
C.  
Tính tốc độ phát triển bình quân khi các lượng biến tốc độ phát triển có tần số bằng nhau
D.  
Tính tốc độ phát triển bình quân khi các lượng biến tốc độ phát triển có tần số bằng 1
Câu 20: 0.25 điểm

Câu 37 [<DE>]:Trong ca làm việc có 14 người làm được 18 sản phẩm, có 16 người làm được 22 sản phẩm, có 20 người làm được 25 sản phẩm. Năng suất bình quân một người là:

A.  

[<$>]22.08

B.  
23
C.  
21.3
D.  
21
Câu 21: 0.25 điểm
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 22: 0.25 điểm

Câu 38 [<DE>]:30% số người làm được 22 sản phẩm, 50% số người làm được 25 sản phẩm, 20% số người làm được 27 snar phẩm. Năng suất bính quân một người là 

A.  
24,67
B.  
24,5
C.  
24
D.  
25
Câu 23: 0.25 điểm
Phần chủ đề của bảng thống kê :
A.  

[<$>]Nêu lên tổng thể của hiện tượng nghiên cứu, chỉ ra đối tượng nghiên cứu

B.  
Là các chỉ tiêu giải thích đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
C.  
Là các số liệu trong bảng
D.  
Là tiêu đề chung của bảng
Câu 24: 0.25 điểm
Theo tài liệu của một doanh nghiệp thì tốc độ phát triển doanh thu bình quân:
Hình ảnh
A.  
202,1%
B.  
115,1%
C.  
115,4 %
D.  
116,5 %
Câu 25: 0.25 điểm
Công thức bình quân cộng gia quyền dùng tính trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tích 
B.  
Từ dãy số lượng biến không phân tổ
C.  
Từ dữ liệu đã được phân tổ
D.  
Để tính tốc độ phát triển
Câu 26: 0.25 điểm
Hình ảnh
A.  
452
B.  
450
C.  
442
D.  
425
Câu 27: 0.25 điểm

Câu 8 [<DE>]:Hoạt động nào không thuộc phân tổ:

A.  
Xác định giới hạn các tổ 
B.  
Tính tần số các tổ.
C.  
Xem xét tổ chứa trung vị
D.  
Xác định khoảng cách tổ
Câu 28: 0.25 điểm
Công thức bình quân cộng giản đơn dùng tính trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tích 
B.  
Từ dãy số lượng biến
C.  
Từ dữ liệu đã được phân tổ
D.  
Để tính tốc độ phát triển
Câu 29: 0.25 điểm
Trong công thức bình quân cộng gia quyền, chỉ tiêu nào đóng vai trò quyền số
A.  
Lượng biến
B.  
Tổng lượng biến
C.  
Tần số
D.  
Số tổ
Câu 30: 0.25 điểm

Câu 45 [<DE>]:Dãy số 12,19,15,20,17, 21 có trung vị là 

A.  
15
B.  
17,5
C.  
17
D.  
18
Câu 31: 0.25 điểm

Câu 39 [<DE>]:Tổ 1 có tổng tiền lương là 90 triệu, mỗi công nhân 9 triệu. Tổ 2 có tổng tiền lương là 120 triệu, mỗi công nhân 8 triệu. Lương bình quân 1 người tính chung cả hai tổ là

A.  
8.4
B.  
8.5
C.  
8.3
D.  
8.6
Câu 32: 0.25 điểm
Từ số liệu trong bảng, tiền lương bình quân chung là:
Hình ảnh
A.  
8,5
B.  
8,64
C.  
8,44
D.  
9
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc điểm nào của Trung vị sau đây là không đúng
A.  
Trung vị không bù trừ giá trị giữa các lượng biến
B.  
Dãy số lượng biến có số đơn vị chẵn thì không có giá trị Trung vị.
C.  
Trong tứ phân, giá trị của phân vị thứ 2 chính là Trung vị.
D.  
Trung vị không chịu ảnh hưởng bởi giá trị của những quan sát lớn đột xuất.
Câu 34: 0.25 điểm
Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân chung của công nhân 2 tổ là
Hình ảnh
A.  
8,5
B.  
8,43
C.  
8,62
D.  
8,75
Câu 35: 0.25 điểm

Câu 82 [<TB>]:Từ dữ liệu bảng, giá trị Trung vị là

Hình ảnh
A.  
17
B.  
18
C.  
16
D.  
15
Câu 36: 0.25 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, giá trị Trung vị là
Hình ảnh
A.  

[<$>]18

B.  
16
C.  
17
D.  
18,25
Câu 37: 0.25 điểm

Câu 44 [<DE>]:Dãy số 12,18,15,20,17 có trung vị là 

A.  
15
B.  
17
C.  
16,4
D.  
18
Câu 38: 0.25 điểm
Từ dữ liệu bảng dưới, tổng mức lương (đvt: 1000đ) của tổ 1 và 2 lần lượt là
Hình ảnh
A.  
4500 và 3600
B.  
90000 và 108000
C.  
1800 và 2400
D.  
5600 và 6400
Câu 39: 0.25 điểm
Hình ảnh
A.  
57,5
B.  
50
C.  
37,5
D.  
60
Câu 40: 0.25 điểm
Hình ảnh
A.  
100 và 110
B.  
110 và 100
C.  
330 và 240
D.  
240 và 330

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng NTT - Chương 2 - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳngLịch sử

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

85,9146,606

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Thương Phẩm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

84,1416,464

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Cấu Trúc Dữ Liệu HUBT - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

5 mã đề 121 câu hỏi 1 giờ

16,4371,267