thumbnail

Trắc nghiệm Lý thuyết Đông dược - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lý thuyết Đông dược dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các học thuyết cơ bản trong y học cổ truyền, như Âm dương, Ngũ hành, Tạng tượng, Kinh lạc, cũng như nguyên tắc bào chế và sử dụng dược liệu. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Lý thuyết Đông dược Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM y học cổ truyền Âm dương Ngũ hành Tạng tượng Kinh lạc bào chế dược liệu ôn tập Đông dược câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y học cổ truyền

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai?Đào nhân có tác dụng theo khuynh hướng trầm giáng.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.2 điểm
các phát biểu sau về vị thuốc mang tiêu là đúng hay sai? vị thuốc mang tiêu dùng khi vị tràng thực nhiệt, đại tràng bí kết
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 3: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai?Thuốc bình can tức phong chữa đau khớp, đau thần kinh?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 0.2 điểm
Trong bài “Ma hoàng thang”, vị thuốc nào đóng vai trò là thần dược?
A.  
Ma hoàng
B.  
Quế chi
C.  
Hạnh nhân
Câu 5: 0.2 điểm
Thuốc thanh nhiệt :Vị thuốc thạch cao nung có công năng giáng hỏa trừ phiền
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Băng phiến không có tác dụng trong trường hợp nào?
A.  
Trừ mủ
B.  
Đau răng
C.  
Mắt có màng mộng
D.  
Đau hầu họng
Câu 7: 0.2 điểm
Chọn nhóm vị thuốc có công năng hoạt huyết:
A.  
Xuyên khung, ngưu tất
B.  
Đương quy, bạch thược
C.  
Hồng hoa, kỷ tử
D.  
Đào nhân, uất kim
Câu 8: 0.2 điểm
Nguyên nhân huyết nhiệt gây chứng nhiệt trong người là gì?
A.  
Tạng nhiệt
B.  
Hỏa độc, nhiệt độc
C.  
Thấp nhiệt
D.  
Âm hư nội nhiệt
Câu 9: 0.2 điểm
Vị thuốc nào nên ưu tiên để phối hợp với Quế chi trong trường hợp cảm mạo phong hàn mà biểu hư có mồ hôi?
A.  
Đại táo
B.  
Ma hoàng
C.  
Bạch truật
D.  
Khiếm thực
Câu 10: 0.2 điểm
Thành phần hoá học chính của ô đầu là alcaloid:
A.  
Aconitum
B.  
Acotin
C.  
Aconin
D.  
Aconitine
Câu 11: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai? Khí trệ ở tỳ vị biểu hiện bụng đầy trướng, ợ hơi, chậm tiêu, đau bụng.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.2 điểm
Chỉ ra vị thuốc có tính hàn
A.  
Bạc hà
B.  
Sài hồ
C.  
Huyền sâm
D.  
Sinh Khương
Câu 13: 0.2 điểm
khi dương hư lưng gối, xương khớp đau mỏi nên dùng vị thuốc
A.  
thỏ ti tử
B.  
ích trí
C.  
cẩu tích
D.  
nhục thung dung
Câu 14: 0.2 điểm
Chọn câu đúng sai: Nhân trần có công năng phát hãn giải biểu hàn
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 15: 0.2 điểm
chọn vị thuốc tác dụng lợi thấp và kiện tỳ
A.  
ý dĩ, bạch phục linh
B.  
thổ phục linh, bạch mao căn
C.  
ý dĩ thổ phục linh
Câu 16: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai?Thuốc trục thuỷ không dùng thay thế thuốc lợi thuỷ thẩm thấp
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.2 điểm
để giảm tác dụng khô táo nên phối hợp thuốc hành khí với thuốc:
A.  
xuyên khung
B.  
cẩu tích
C.  
ngô thù du
D.  
bạch dược
Câu 18: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng sai?có thể dùng thanh cao để chữa bệnh sốt rét
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 19: 0.2 điểm
Khi bị tích trệ kèm theo cao huyết áp nên cho vị thuốc
A.  
sơn tra
B.  
long nhãn
C.  
đậu đỏ
D.  
cát cánh
Câu 20: 0.2 điểm
Công năng mạch môn
A.  
Thanh tâm, nhuận phế, dưỡng vị sinh tân
B.  
khứ ư chỉ ho, nhuận phế
C.  
thông kinh hoạt lạc, giảm đau
D.  
thống khí, thư can, thăng dương
Câu 21: 0.2 điểm
Vị thuốc tương khắc với tỳ:
A.  
Bạc hà
B.  
Hoài Sơn
C.  
Cúc hoa
D.  
Bạch truật
Câu 22: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai?Thuốc trục thủy không được dùng cho phụ nữ mang thai bị phù
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
các phát biểu sau về vị thuốc mang tiêu là đúng hay sai? vị thuốc mang tiêu không dùng cho phụ nữ có thai
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 24: 0.2 điểm
Để trị chứng thoát dương. Nhân sâm dùng liều:
A.  
12g/ngày
B.  
40g/ngày
C.  
20g/ngày
D.  
6g/ngày
Câu 25: 0.2 điểm
Vị thuốc trị ho có tác dụng an thai
A.  
Chúc lịch
B.  
Trúc Nhự
C.  
Thương Sơn
D.  
Lai phục tử
Câu 26: 0.2 điểm
Vị thuốc thảo quyết Minh quy kinh nào
A.  
Phế ,vị
B.  
Phế ,vị ,thận
C.  
Can thận
D.  
Phế ,vị can thận
Câu 27: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai?Vị thuốc Toàn yết khi dùng bỏ đầu đuôi, sao với gạo nếp ướt đến khi gạo vàng là được.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Trong trường hợp chảy máu do tan huyết giảm tiểu cầu nên phối hợp thuốc chỉ huyết với vị thuốc
A.  
đẳng sâm
B.  
mã tiền
C.  
bạch thược
D.  
bình vôi
Câu 29: 0.2 điểm
Câu 16 Đau đầu bên thái dương hoặc đau nửa đầu có thể dùng vị thuốc nào sau đây
A.  
Bạch chỉ
B.  
Mạn kinh tử
C.  
Cát căn
D.  
Bạc hà
Câu 30: 0.2 điểm
các phát biểu sau về vị thuốc mang tiêu là đúng hay sai? phác tiêu, huyền minh phấn là vị thuốc có cùng nguồn gốc, tác dụng hoàn toàn giống nhau
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 31: 0.2 điểm
Các phát biểu sau về thuốc thanh nhiệt là đúng hay sai?Thuốc thanh nhiệt táo thấp là những vị thuốc dùng để chữa các chứng bệnh do thấp nhiệt gây ra.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai?Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng bình can tức phong mạnh hơn toàn yết?
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Trong các vị thuốc sao vị thuốc nào có tác dụng chữa bệnh Hoàng Đản
A.  
Chi tử
B.  
Huyền sâm
C.  
Bạch Mao căn và chỉ tử
D.  
Chi tự và huyền sâm
Câu 34: 0.2 điểm
Khương bì có tác dụng:
A.  
Lợi tiểu
B.  
Hóa đờm chỉ ho
C.  
Tán phong hàn
D.  
Giải độc
Câu 35: 0.2 điểm
Thảo quyết minh quy kinh:
A.  
can, thận
B.  
can, phế
C.  
phế, tâm
D.  
tỳ, vị
Câu 36: 0.2 điểm

Nhóm hai vị thuốc nào sau đây KHÔNG PHẢI là tương tu với nhau?

A.  

Ma hoàng – hạnh nhân

B.  

Đại hoàng – mang tiêu

C.  

Long đởm – hoàng cầm

D.  

Thạch cao – tri mẫu

Câu 37: 0.2 điểm
Các vị thuốc thanh nhiệt có vị đắng tính hàn thường gây khô táo làm mất tân dịch, phải phối hợp với thuốc
A.  
thuốc bổ âm và thuốc thanh nhiệt lương huyết
B.  
thuốc phát tán phong thấp và lợi niệu
C.  
thuốc thanh nhiệt lương huyết và cầm di tinh niệu
D.  
thuốc tá hỏa và thuốc bổ âm
Câu 38: 0.2 điểm
Thuốc thanh nhiệt :Không nên dùng vị thuốc sinh địa trong bênh đái tháo đường
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Chọn vị thuốc 2 tác dụng: an thần và cầm mồ hôi
A.  
Liên tâm
B.  
Củ bình vôi
C.  
Cửu khổng
D.  
Hắc táo nhân
Câu 40: 0.2 điểm
Chỉ ra vị thuốc có khuynh hướng giáng
A.  
Trần bì
B.  
Mẫu lệ
C.  
Đương quy
D.  
Cốt toái bổ
Câu 41: 0.2 điểm
Công năng chính của Mộc thông là:
A.  
Thanh tâm hỏa, trị thấp nhiệt
B.  
Lợi niệu, thanh phế
C.  
Lợi niệu thông lâm
D.  
Lợi thủy thẩm thấp, giải độc
Câu 42: 0.2 điểm
Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chữa ho, hen suyễn, nôn, nấc?
A.  
Hậu phác
B.  
Băng phiến
C.  
Hương phụ
D.  
Sa nhân
Câu 43: 0.2 điểm
Thuốc thanh nhiệt :Lá mỏ quạ có tác dụng chữa rạn xương
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai?Protein của vị thuốc Toàn yết có tác dụng kích thích hormone vỏ thượng thận nên điều trị hiệu quả trường hợp sạm da do suy thượng thận.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Vị thuốc nào sau đây KHÔNG dùng để chữa phế khí nghịch?
A.  
Thị đế
B.  
Ma hoàng
C.  
Hạnh nhân
D.  
Cát cánh
Câu 46: 0.2 điểm
Thuốc thanh nhiệt tả hỏa có thể dùng khi gặp các triệu chứng nào?
A.  
Sốt cao, mê sảng, phát cuồng
B.  
Sốt cao, rét run, sợ lạnh
C.  
Sốt cao, đau mình mẩy, ho nhiều
D.  
Sốt cao, mặt tái, thích mặc ấm, thích uống nước nóng
Câu 47: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các vị thuốc tương tu (nối đáp án)
A.  
Liên kiều - (Kim ngân)
B.  
Sinh địa - (Huyền sâm)
C.  
Hoàng Liên - (Liên tâm)
D.  
Đại hoàng - (Mang tiêu)
Câu 48: 0.2 điểm
Vị thuốc Mẫu đơn bì có tác dụng chữa chứng nào sau đây?
A.  
Cốt chưng không có mồ hôi
B.  
Cốt chưng có mồ hôi
C.  
Sốt do cảm mạo phong hàn không có mồ hôi
D.  
Sốt do cảm mạo phong nhiệt có mồ hôi
Câu 49: 0.2 điểm
Các phát biểu sau là đúng hay sai? Huyết là soái của khí, huyết hành thì khí hành.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 50: 0.2 điểm
các phát biểu sau về vị thuốc mang tiêu là đúng hay sai? vị thuốc mang tiêu là thể kết tinh của CaCl2
A.  
sai
B.  
đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Visual Basic .NET (VB.NET) - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về lý thuyết Visual Basic .NET (VB.NET) với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về cấu trúc ngôn ngữ, lập trình hướng đối tượng, xử lý sự kiện, thao tác với cơ sở dữ liệu và các khái niệm cơ bản trong VB.NET, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

9,928 lượt xem 5,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Sản 4 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Lý thuyết Sản 4 từ Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình huống sản khoa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,494 lượt xem 77,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán - Đại học Điện lực (EPU)Toán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm, quy trình và nguyên tắc cơ bản trong kiểm toán. Tài liệu hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

68,451 lượt xem 36,848 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh như X-quang, siêu âm, CT, MRI, ứng dụng trong y học cổ truyền, và phân tích hình ảnh y khoa. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh.

325 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

50,703 lượt xem 27,293 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,050 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Mô tô A2 có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A2
Đề thi thử BLX A2
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

501 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

178,461 lượt xem 96,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ô tô B2, C, D, E có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe B2
Đề thi thử BLX B2
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

620 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

176,334 lượt xem 94,934 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A1
Đề thi thử BLX A1
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

212 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

186,433 lượt xem 100,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm lý thuyết môn Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các khái niệm cốt lõi của mạch điện tử, thiết bị và hệ thống điện tử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

205 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,481 lượt xem 28,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!