thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Di Động VWA - Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

Khám phá thông tin chi tiết về mạng di động VWA tại Học viện Phụ nữ Việt Nam. Tìm hiểu về các dịch vụ mạng, tiện ích, và những ưu điểm nổi bật hỗ trợ học tập và giảng dạy tại môi trường giáo dục hiện đại. Cập nhật các xu hướng công nghệ và cách sử dụng mạng hiệu quả để tối ưu hóa trải nghiệm kết nối của bạn.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Di Động VWA Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Dịch Vụ Mạng VWA Kết Nối VWA Công Nghệ Mạng Di Động Mạng Giáo Dục Mạng Học Đường Dịch Vụ Kết Nối Học Tập Tiện Ích Mạng VWA Công Nghệ Học Đường

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Mạng di động sử dụng công nghệ 1G, khi truyền dữ liệu thuộc loại gì?
A.  
Analog ( tín hiệu tương tự)
B.  
Digital
C.  
Analog và Digital
D.  
Bit
Câu 2: 0.2 điểm
Thiết bị nào thường được sử dụng để tạo một mạng riêng ảo (VLAN) trong mạng Wi-Fi?
A.  
Router
B.  
Access Point
C.  
Switch layer 3
D.  
Repeater
Câu 3: 0.2 điểm
Một hệ thống nâng cao của IMTS có những đặc điểm gì?
A.  
Chuyển mạch cuộc gọi tự động
B.  
Hỗ trợ song công
C.  
Số lượng kênh tăng (23 kênh)
D.  
Tất cả các đặc điểm trên
Câu 4: 0.2 điểm
Thiết bị nào được sử dụng để kiểm soát lưu lượng dữ liệu và ngăn chặn các tấn công mạng?
A.  
Hub
B.  
Switch
C.  
Firewall
D.  
Repeater
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 24 : IMSI (International Mobile Subscriber Identity) gồm những thông tin gì?
A.  
Mã quốc gia MCC, Mã mạng MNC, Số nhận dạng trạm di động MSIN
B.  
Mã quốc gia MCC, Mã mạng MNC, Số nhận diện seri SNR
C.  
Mã quốc gia MCC, Số nhận diện seri SNR, phần dự phòng
D.  
Mã quốc gia MCC, Số nhận diện seri SNR, Mã sản xuất thiết bị FAC, phần dự phòng
Câu 6: 0.2 điểm
Loss được định nghĩa là?
A.  
Sự khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
B.  
Sự mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
C.  
Đại lượng đo mức độ khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
D.  
Đại lượng đo mức độ mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
Câu 7: 0.2 điểm
Một mạng chỉ sử dụng các máy tính với card LAN không dây được gọi là:
A.  
WiMax
B.  
Bluetooth
C.  
AD-HOC
D.  
Access Point
Câu 8: 0.2 điểm
Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G
A.  
HSCSD
B.  
GPRS
C.  
W-CDMA
D.  
GSM
Câu 9: 0.2 điểm
Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng:
A.  
7,2 Kb/giây
B.  
7,2 Mb/giây
C.  
7,2 Gb/giây
D.  
7,2 b/giây
Câu 10: 0.2 điểm
Câu 17 : Công nghệ 3G có gì khác với 2G?
A.  
Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, ... Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data. Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
B.  
Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, ... Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data
C.  
Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, ... Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
D.  
Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, ... Hỗ trợ bảo mật và Hỗ trợ WiMAX
Câu 11: 0.2 điểm
Điều gì là MIMO (Multiple Input, Multiple Output) trong ngữ cảnh của mạng 4G?
A.  
Chuẩn kết nối mạng di động
B.  
Kỹ thuật tăng cường tốc độ truyền dẫn
C.  
Phương pháp xác thực người dùng
D.  
Loại thiết bị di động
Câu 12: 0.2 điểm
Máy tính của bạn kết nối Wireless LAN thành công và sóng rất tốt, nhưng không có địa chỉ IP mặc dù mạng này đã dùng DHCP. Nguyên nhân là:
A.  
Máy tính dùng SSID 23 nhưng Access Point lại dùng SSID ABC
B.  
Địa chỉ MAC bị Access Point lọc
C.  
Mật mã truy cập WPA trên máy tính không chính xác
D.  
Card mạng của máy tính dùng 802.11b, nhưng Access Point lại dùng 802.11g
Câu 13: 0.2 điểm
Câu 8 : Tiêu chuẩn WLAN nào sau đây đã được đặt tên là Wi-Fi?
A.  
IEEE 802.6
B.  
IEEE 802.15.4
C.  
DSSS IEEE 802.11b
D.  
IEEE 802.11b
Câu 14: 0.2 điểm
Thế hệ di động 2G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích
A.  
Tăng tính bảo mật
B.  
Làm giảm suy hao của tín hiệu
C.  
Thay đổi dải tần làm việc
D.  
Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
Câu 15: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.11n có khoảng cách truyền dẫn bao nhiêu?
A.  
30m
B.  
35m
C.  
50m
D.  
70m
Câu 16: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.11 được phát hành năm nào?
A.  
1990
B.  
1992
C.  
1997
D.  
1999
Câu 17: 0.2 điểm
Mạng di động GSM - 900 MHz có độ rộng băng tầng của đường xuống là bao nhiêu?
A.  
890-915 MHz
B.  
890- 960MHz
C.  
935-960 MHz
D.  
900-925 MHz
Câu 18: 0.2 điểm
Tốc độ truyền dữ liệu của công nghệ 3G có thể đạt tốc độ tối đa
A.  
7.2 Mbit/s
B.  
50 Mbit/s
C.  
100 Mbit/s
D.  
150 Mbit/s
Câu 19: 0.2 điểm
LTE là viết tắt của từ gì?
A.  
Long-Term Evolution
B.  
Low-Tier Efficiency
C.  
Large-Transmission Equipment
D.  
Localized Technical Enhancement
Câu 20: 0.2 điểm
Mục tiêu chính của LTE là gì?
A.  
Tăng tốc độ truyền dẫn dữ liệu
B.  
Giảm độ trễ
C.  
Hỗ trợ nhiều người dùng cùng một lúc
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 21: 0.2 điểm
Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G
A.  
GPRS
B.  
LTE, LTE Advance
C.  
GSM
D.  
W-CDMA
Câu 22: 0.2 điểm
Công nghệ GPRS thuộc thế hệ mạng viễn thông nào?
A.  
1G
B.  
2G
C.  
2.5G
D.  
3G
Câu 23: 0.2 điểm
Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng:
A.  
10 b/giây
B.  
10 Kb/giây
C.  
10 Mb/giây
D.  
10 Gb/giây
Câu 24: 0.2 điểm
Câu 1 : WLAN là viết tắt của cụm từ nào?
A.  
Wide Local Area Network
B.  
Wireless Local Area Network
C.  
Wireless Land Access Network
D.  
Wireless Local Area Node
Câu 25: 0.2 điểm
Thiết bị nào được sử dụng để mở rộng phạm vi của mạng Wi-Fi và cải thiện tín hiệu?
A.  
Modem
B.  
Bridge
C.  
Repeater
D.  
Hub
Câu 26: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
A.  
54 Mbps
B.  
11 Mbps
C.  
11 kbps
D.  
50 kbps
Câu 27: 0.2 điểm
Mesh networking trong mạng không dây là gì?
A.  
Một loại kết nối dựa trên Bluetooth
B.  
Hệ thống mạng có nhiều điểm truy cập làm việc cùng nhau
C.  
Một loại mã hóa dữ liệu cao cấp
D.  
Tên gọi khác của mạng LAN
Câu 28: 0.2 điểm
Địa chỉ MAC có bao nhiêu bit?
A.  
32 bit
B.  
48 bit
C.  
64 bit
D.  
128 bit
Câu 29: 0.2 điểm
Chuẩn 802.11g được phát hành năm nào?
A.  
1997
B.  
1999
C.  
2003
D.  
2010
Câu 30: 0.2 điểm
Tần số nào thường được sử dụng trong LTE?
A.  
900 MHz
B.  
1800 MHz
C.  
2600 MHz
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 31: 0.2 điểm
Những thuận lợi khi chọn công nghệ Wireless dùng sóng radio:
A.  
Có thể truyền ở những khoảng cách xa. Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại
B.  
Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại. Che phủ trong bán kính khoảng 90 – 100 m
C.  
Không nhiễu với các tín hiệu truyền thông khác. Che phủ trong bán kính khoảng 90 – 100 m
D.  
Che phủ trong bán kính khoảng 90 – 100 m
Câu 32: 0.2 điểm
Khái niệm “CELL” trong ngăn tổ ong được sử dụng trong công nghệ nào ?
A.  
GSM
B.  
LTE
C.  
CDMA
D.  
MTS
Câu 33: 0.2 điểm
Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là:
A.  
Hệ thống điện thoại số, bán song công
B.  
Hệ thống điện thoại số, song công toàn phần
C.  
Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần
D.  
Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
Câu 34: 0.2 điểm
Tính năng "VoLTE" (Voice over LTE) trong mạng 4G làm gì?
A.  
Tăng cường tốc độ dữ liệu
B.  
Cho phép truyền giọng nói qua mạng LTE
C.  
Tăng cường bảo mật
D.  
Tạo mạng riêng ảo
Câu 35: 0.2 điểm
IMEI (International Mobile Equipment Identity) chứa các thông tin:
A.  
Mã hợp chuẩn kiểu dáng TAC, Mã sản xuất thiết bị FAC, Số nhận diện seri SNR
B.  
Mã hợp chuẩn kiểu dáng TAC, Mã sản xuất thiết bị FAC, phần dự phòng
C.  
Mã hợp chuẩn kiểu dáng TAC, Mã sản xuất thiết bị FAC, Số nhận diện seri SNR, Dự phòng
D.  
Mã hợp chuẩn kiểu dáng TAC, Mã sản xuất thiết bị FAC, 15 con số
Câu 36: 0.2 điểm
Dịch vụ điện thoại di động tiên tiến (AMPS) được chia thành bao nhiêu kênh?
A.  
21 kênh điều khiển và 595 kênh thoại
B.  
23 kênh
C.  
48 kênh
D.  
124 kênh
Câu 37: 0.2 điểm
Chuẩn kỹ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong mạng di động 4G?
A.  
LTE
B.  
WiMAX
C.  
CDMA
D.  
GSM
Câu 38: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng?
A.  
là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị để bàn
B.  
là một giao thức cho mạng có dây
C.  
là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
D.  
là một giao thức cho mạng PSTN
Câu 39: 0.2 điểm
Nhược điểm của giao thức CSMA/CD là gì?
A.  
Việc thêm các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
B.  
Khi số lượng kết nối trao đổi thông tin tăng thì hiệu suất truyền thông càng giảm nhanh chóng
C.  
Việc di chuyển các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
D.  
Việc bớt các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
Câu 40: 0.2 điểm
Những thuận lợi khi chọn công nghệ WLAN
A.  
Khả Năng Linh Hoạt
B.  
Dễ Dàng Triển Khai
C.  
Dễ Dàng Quản Lý
D.  
Cấu hình cơ bản
Câu 41: 0.2 điểm
Phạm vi hoạt động của thiết bị Bluetooth 1.0 là bao nhiêu?
A.  
Bán kính hoạt động 20m,
B.  
Bán kính hoạt động 18m
C.  
Bán kính hoạt động 12m
D.  
Bán kính hoạt động 10m
Câu 42: 0.2 điểm
Thành phần chính trong kiến trúc của chuẩn 802.11 là gì?
A.  
MAC (Media Access Control)
B.  
PHY (Physical)
C.  
Ăngten
D.  
MAC (Media Access Control) và PHY (Physical)
Câu 43: 0.2 điểm
Phân hệ mạng lõi CN của kiến trúc mạng UMTS chia thành:
A.  
Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
B.  
Chuyển mạch kênh và chuyển mạch mạch
C.  
Chuyển mạch mạch và chuyển mạch gói
D.  
Chuyển mạch Fame
Câu 44: 0.2 điểm
Chuẩn 802.11g có phạm vi kết nối bao nhiêu mét?
A.  
30m
B.  
35m
C.  
50m
D.  
70m
Câu 45: 0.2 điểm
Chuẩn 802.11a và 802.11b được phát hành năm nào?
A.  
1992
B.  
1997
C.  
1999
D.  
2003
Câu 46: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.11n hoạt động ở bằng tần nào?
A.  
900 MHz
B.  
2.4 GHz
C.  
5 GHz
D.  
2.4 GHz /5 GHz
Câu 47: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.16 được phát hành năm nào?
A.  
1992
B.  
1997
C.  
1999
D.  
2001
Câu 48: 0.2 điểm
Mạng di động sử dụng công nghệ 2G khi truyền dữ liệu thuộc loại gì?
A.  
Analog
B.  
Digital (tín hiệu kĩ thuật số)
C.  
Analog và Digital
D.  
Bit
Câu 49: 0.2 điểm
Những thuận lợi khi chọn công nghệ Wireless để thiết lập mạng LAN:
A.  
Tăng tính ổn định. Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng
B.  
Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn
C.  
Tăng tính ổn định. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn
D.  
Tăng tính ổn định. Người quản lý có thể điều hành hệ thống dễ dàng hơn
Câu 50: 0.2 điểm
Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào?
A.  
2.4 GHz
B.  
2 GHz
C.  
5.2 GHz
D.  
5 GHz

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các mô hình mạng, giao thức mạng TCP/IP, bảo mật mạng, địa chỉ IP, định tuyến và quản lý hệ thống mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mạng Máy Tính. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp củng cố kiến thức về hệ thống mạng và an ninh mạng.

219 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,456 lượt xem 47,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Có Đáp Án Chi Tiết)Công nghệ thông tin

Khám phá đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính miễn phí với đáp án chi tiết, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi đa dạng với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm vững kiến thức mạng máy tính và tự tin hơn trong các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và chuẩn bị kiểm tra tại HUBT.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,211 lượt xem 78,002 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính Part 12 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mạng Máy Tính" Part 12 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mạng, giao thức truyền thông, bảo mật mạng, và quản lý hệ thống mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,284 lượt xem 46,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Mạng máy tính chương 4+5+6 Đại học Điện lực EPU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Mạng máy tính chương 4+5+6 tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về giao thức mạng, định tuyến, truyền tải dữ liệu, và bảo mật mạng. Nội dung đề thi tập trung vào các khái niệm cơ bản và ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực mạng máy tính, giúp sinh viên củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,654 lượt xem 25,109 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mạng Cảm Biến 2 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm môn Mạng Cảm Biến 2, miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các kiến thức về nguyên lý hoạt động, giao thức truyền thông, và ứng dụng thực tiễn của mạng cảm biến trong các hệ thống hiện đại. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

83,263 lượt xem 44,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam với bộ đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lịch sử hình thành, phát triển, và những đường lối chiến lược của Đảng Cộng Sản Việt Nam trong các giai đoạn cách mạng. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về lịch sử, chính trị và các nguyên tắc lãnh đạo của Đảng, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành khoa học xã hội, chính trị, và lịch sử. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

178 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,357 lượt xem 49,176 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 - ACTVN - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 tại ACTVN (Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về mạng máy tính, an ninh mạng, giao thức truyền tải, và cấu hình hệ thống mạng. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,461 lượt xem 6,700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 6: Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong lịch sử Việt NamTHPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch sử, chủ đề Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc. Hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

170 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,439 lượt xem 196,756 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 3: Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước cách mạng tháng 8 năm 1945)THPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch Sử, chủ đề Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,108 lượt xem 136,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!