thumbnail

Trắc nghiệm Mạng Cảm biến Không dây - Đại học Điện lực (EPU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Mạng Cảm biến Không dây dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cấu trúc mạng cảm biến, các giao thức truyền thông, quản lý năng lượng, và ứng dụng thực tiễn của mạng cảm biến không dây trong các lĩnh vực công nghệ. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Mạng Cảm biến Không dây Đại học Điện lực EPU giao thức truyền thông cấu trúc mạng cảm biến quản lý năng lượng ứng dụng mạng cảm biến ôn tập công nghệ thông tin câu hỏi trắc nghiệm luyện thi mạng cảm biến

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Physical Layer là lớp gì
A.  
Lớp liên kết dữ liệu
B.  
Lớp vận chuyển
C.  
Lớp mạng
D.  
Lớp vật lý
Câu 2: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv6
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.11
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin lớn
Câu 3: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là sai
A.  
Sử dụng giao thức Ipv6
B.  
Tốc độ thấp
C.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
D.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.11g
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc trưng nào là của mạng WSN
A.  
Single hop
B.  
High power
C.  
Multi hop
D.  
Wired
Câu 5: 0.2 điểm
Đặc trưng nào không phải của mạng WSN
A.  
Wired transmission
B.  
Multi-hop
C.  
Wireless
D.  
Low power
Câu 6: 0.2 điểm
Trong chuẩn IEEE 802.15.4, nút coordinator sử dụng chức năng nào trước khi khởi tạo mạng
A.  
Signal detection , Passive scan
B.  
Channel detection, Passive scan
C.  
Energy detection, Active scan
D.  
Energy detection, Passive scan
Câu 7: 0.2 điểm
Trong mạng LR-WPAN, mệnh đề nào sau đây là đúng
A.  
Mạng có tốc độ cao
B.  
Các nút mạng không bị hạn chế năng lượng
C.  
Các nút mạng có tốc độ tính toán lớn
D.  
Các nút mạng có đúng lượng bộ nhớ thấp
Câu 8: 0.2 điểm
Trong chuẩn IEEE 802.15.4, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với PAN coordinator
A.  
Không có chức năng thiết lập mạng
B.  
Có chức năng thiết lập tuyến
C.  
Kết nối với các nút FDD và RFD khác
D.  
Cung cấp năng lượng cho các nút RFD khác
Câu 9: 0.2 điểm
Phần mềm cho nút mạng cảm biến không dây có nhiệm vụ
A.  
Cung cấp trình soạn thảo cho cảm biến
B.  
Quản lí năng lượng cho cảm biến
C.  
Cung cấp trình thông dịch cho cảm biến
D.  
Cung cấp trình biên dịch cho cảm biến
Câu 10: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn Zigbee là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.4
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin cao
Câu 11: 0.2 điểm
Thuộc tính nào sau đây của vi điều khiển cần phải xem xét khi thiết kế phần cứng cho mạng cảm biến không dây
A.  
Latency
B.  
CPU speed
C.  
Throughput
D.  
Fairness
Câu 12: 0.2 điểm
Giao thức PAMAS sử dụng
A.  
một giao tiếp vô tuyến với hai kênh riêng biệt cho báo hiệu và dữ liệu
B.  
hai giao tiếp vô tuyến với hai kênh riêng biệt cho báo hiệu và dữ liệu
C.  
một giao tiếp vô tuyến với một kênh chung cho báo hiệu và dữ liệu
D.  
một giao tiếp vô tuyến
Câu 13: 0.2 điểm
Thuộc tính nào sau đây của vi điều khiển cần phải xem xét khi thiết kế phần cứng cho mạng cảm biến không dây
A.  
Operating mode
B.  
Latency
C.  
Throughput
D.  
Fairness
Câu 14: 0.2 điểm
Trong chuẩn IEEE 802.15.4, nút coordinator thu thập thông tin mạng sử dụng chức năng
A.  
Energy detection
B.  
Signal detection
C.  
channel detection
D.  
Active scan
Câu 15: 0.2 điểm
Thành phần nào có vai trò cảm nhận sự thay đổi của môi trường được giám sát
A.  
Sensor
B.  
Sink
C.  
Actuator
D.  
Cluster
Câu 16: 0.2 điểm
Phần mềm nhúng được thiết kế cho các vi xử lý chuyên dụng có đặc trưng
A.  
Tốc độ thấp
B.  
Tốc độ cao
C.  
Bộ nhớ lớn
D.  
Giá thành cao
Câu 17: 0.2 điểm
Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
A.  
Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
B.  
Tác vụ được thực hiện luân phiên và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
C.  
Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
D.  
Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm.
Câu 18: 0.2 điểm
Công nghệ wifi được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi?
A.  
> 1 km
B.  
< 50 m
C.  
>100 m
D.  
<200 m
Câu 19: 0.2 điểm
Môi trường mô phỏng NS2 được sử dụng trong thiết kế giao thức MAC nào sau đây:
A.  
TRACE
B.  
TRAMA
C.  
B-MAC
D.  
X-MAC
Câu 20: 0.2 điểm
Trong chuẩn IEEE 802.15.4, mệnh đề nào sai
A.  
Nút RFD có phần mềm đơn giản hơn FFD
B.  
Nút FFD tiêu thụ pin nhiều hơn nút RFD
C.  
Nút RFD có thể được lựa chọn làm coordinator
D.  
Nút RFD có phần mềm phức tạp hơn FFD
Câu 21: 0.2 điểm
Chuẩn nào sau đây sử dụng IEEE 802.11 cho truyền thông
A.  
Zigbee
B.  
Bluetooth
C.  
Wifi
D.  
Wimax
Câu 22: 0.2 điểm
Chuẩn nào sau đây sử dụng IEEE 802.11a cho truyền thông
A.  
6LoWPAN
B.  
Bluetooth
C.  
Wifi
D.  
Wimax
Câu 23: 0.2 điểm
Ưu điểm của giao thức định tuyến SPIN
A.  
Tránh được dư thừa dữ liệu
B.  
Khó cài đặt
C.  
Phức tạp
D.  
Dùng cho mạng có kích thước lớn
Câu 24: 0.2 điểm
Trong topology dạng cây phân nhóm của chuẩn IEEE 802.15.4, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Mạng được phân thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có 01 nhóm trưởng CH
B.  
Các nhóm trưởng CH kết nối với nhau thông qua nút biên (border)
C.  
Các nhóm kết nối với nhau thông qua nút biên (border)
D.  
Các cảm biến trong các nhóm khác nhau kết nối với nhau thông qua nút Sink
Câu 25: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV, các gói tin được dùng để khám phá tuyến bao gồm
A.  
RREQ, RREP, RRER
B.  
REQ, REP, RER
C.  
HELLO, RREP, RRER
D.  
ACK, RREP, RRER
Câu 26: 0.2 điểm
Đâu là gói tin trong giao thức SPIN
A.  
REC
B.  
DATA
C.  
HELLO
D.  
REP
Câu 27: 0.2 điểm
Trình tự các bước khi thiết kế một hệ thống nhúng bao gồm:
A.  
Thiết kế phần cứng và phần mềm nhúng; Đặc tả hệ thống; Thiết kế kiến trúc hệ thống; Lựa chọn vi xử lý;
B.  
Thiết kế kiến trúc hệ thống; Thiết kế phần cứng và phần mềm nhúng; Đặc tả hệ thống; Lựa chọn vi xử lý;
C.  
Đặc tả hệ thống; Thiết kế kiến trúc hệ thống; Lựa chọn vi xử lý; Thiết kế phần cứng và phần mềm nhúng
D.  
Thiết kế kiến trúc hệ thống; Lựa chọn vi xử lý; Thiết kế phần cứng và phần mềm nhúng; Đặc tả hệ thống;
Câu 28: 0.2 điểm
Thành phần nào đóng vai trò là gateway trong mạng WSN
A.  
Sensor
B.  
Sink
C.  
Actuator
D.  
Cluster
Câu 29: 0.2 điểm
Bản chất truyền trực tuyến của dữ liệu cảm biến
A.  
Dữ liệu được tạo tự động, liên tục theo thời gian khác nhau.
B.  
Luồng dữ liệu không được xếp theo theo thời gian .
C.  
Dữ liệu không được sắp xếp theo thứ tự thời gian trừ khi nhận được lệnh.
D.  
Không có phương án đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Thuộc tính nào sau đây của vi điều khiển liên quan cần cho thiết kế phần cứng cho mạng cảm biến không dây
A.  
Voltage
B.  
Latency
C.  
Throughput
D.  
Security
Câu 31: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.16
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
Câu 32: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn Zigbee là sai
A.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.4
B.  
Tốc độ thấp
C.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
D.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.3
Câu 33: 0.2 điểm
Mô hình tham chiếu nào gồm có 7 lớp
A.  
WSM
B.  
OSN
C.  
OSI
D.  
WSN
Câu 34: 0.2 điểm
Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
A.  
Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
B.  
Tác vụ được thực hiện luân phiên và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
C.  
Tác vụ được thực thi một cách tuần tự và chỉ có một tác vụ được lưu trong bộ nhớ
D.  
Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm.
Câu 35: 0.2 điểm
Giao thức MAC nào sau đây dựa trên cơ chế truy nhập TDMA
A.  
S-MAC
B.  
T-MAC
C.  
P-MAC
D.  
MH-TRACE
Câu 36: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV có nhận biết năng lượng, mệnh đề nào sau đây là đúng
A.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút kế tiếp trên đường tới đích
B.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút nguồn
C.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút lân cận
D.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút trung gian
Câu 37: 0.2 điểm
Vấn đề nào không phải là thách thức đặt ra với mạng cảm biến không dây
A.  
Hiệu quả năng lượng
B.  
Triển khai trên phạm vi lớn
C.  
Quản lý và phân tích dữ liệu
D.  
Chuẩn hóa mạng cảm biến không dây
Câu 38: 0.2 điểm
Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là:
A.  
Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
B.  
Là hệ thống có nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
C.  
Là hệ thống mà tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm.
D.  
Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
Câu 39: 0.2 điểm
Những giao thức nào sau đây dựa trên giao thức CSMA.
A.  
S-MAC, T-MAC, ALOHA preamble sampling, TRAMA
B.  
S-MAC, T-MAC, Z-MAC,TRAMA
C.  
S-MAC, T-MAC, PAMAS, B-MAC
D.  
S-MAC, T-MAC, Z-MAC, ALOHA preamble sampling
Câu 40: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là của các giao thức MAC dạng tranh chấp TDMA
A.  
Yêu cầu đồng bộ cao
B.  
Truy nhập ngẫu nhiên
C.  
Hiệu suất kênh cao khi mức độ tranh chấp kênh thấp
D.  
Các nút mạng làm việc hoàn toàn phân tán
Câu 41: 0.2 điểm
Chuẩn nào sau đây được áp dụng cho truyền thông năng lượng thấp
A.  
EDGE
B.  
Wimax
C.  
LoRa
D.  
GSM
Câu 42: 0.2 điểm
Giao thức MAC nào sau đây hỗ trợ tiết kiệm năng lượng
A.  
A-MAC
B.  
S-MAC
C.  
C-MAC
D.  
E-MAC
Câu 43: 0.2 điểm
Môi trường mô phỏng NS2 được sử dụng trong thiết kế giao thức MAC nào sau đây:
A.  
TRAMA
B.  
WiseMAC
C.  
B-MAC
D.  
X-MAC
Câu 44: 0.2 điểm
Môi trường mô phỏng NS2 được sử dụng trong thiết kế giao thức MAC nào sau đây:
A.  
TRAMA, DSMAC, B-MAC
B.  
P-MAC , S-MAC , WiseMAC
C.  
B-MAC, TRACE, MH-TRACE
D.  
X-MAC, DSMAC, TRACE
Câu 45: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn Zigbee là sai
A.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.4
B.  
Tốc độ thấp
C.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
D.  
Dùng để truyền dữ liệu video
Câu 46: 0.2 điểm
Giao thức định tuyến GAF (Geographic Adaptive Fidelity) là một giao thức thuộc phân lớp
A.  
Định tuyến phẳng
B.  
Định tuyến phân cấp
C.  
Định tuyến dựa trên vị trí
D.  
Định tuyến chủ động
Câu 47: 0.2 điểm
giao thức Random Access-Based Protocols có nhược điểm gì?
A.  
tốc độ truyền tín hiệu thấp
B.  
hiệu quả sử dụng năng lượng vẫn thấp do đụng độ, lắng nghe ở trạng thái nghỉ, overhearing, overhead quá dài
C.  
bị suy hao trên đường truyền
D.  
chi phí triển khai đắt.
Câu 48: 0.2 điểm
Trong topology dạng cây phân nhóm của chuẩn IEEE 802.15.4, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Mạng được phân thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có 01 nhóm trưởng CH
B.  
Các nhóm trưởng CH kết nối với nhau thông qua nút biên (border)
C.  
Các nhóm kết nối với nhau thông qua nút biên (border)
D.  
Các cảm biến trong các nhóm khác nhau kết nối với nhau thông qua gateway
Câu 49: 0.2 điểm
Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là?
A.  
Khó khăn trong việc bảo trì
B.  
Bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
C.  
Khó khăn khi triển khai
D.  
Chỉ truyền được tiếng nói
Câu 50: 0.2 điểm
Overhearing là hiện tượng gì trong mạng cảm biến không dây
A.  
Nghe lén
B.  
Mất gói tin
C.  
Chậm gói tin
D.  
Nghe nhàn rỗi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mạng Cảm Biến 2 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm môn Mạng Cảm Biến 2, miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các kiến thức về nguyên lý hoạt động, giao thức truyền thông, và ứng dụng thực tiễn của mạng cảm biến trong các hệ thống hiện đại. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

83,263 lượt xem 44,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Mạng Máy Tính - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Mạng Máy Tính dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), bao gồm các chủ đề về mô hình OSI, giao thức mạng, cấu trúc liên kết và quản lý mạng. Tài liệu hỗ trợ ôn tập và củng cố kiến thức, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

425 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

38,149 lượt xem 20,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Mạng Máy Tính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Mạng Máy Tính giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các mô hình mạng, giao thức mạng (TCP/IP, HTTP, FTP), địa chỉ IP, DNS, và bảo mật mạng. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các kỹ thuật viên, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

301 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

34,644 lượt xem 18,648 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Mạng Máy Tính - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Mạng Máy Tính dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các mô hình mạng, giao thức mạng, quản lý địa chỉ IP, DNS, bảo mật mạng, và cấu hình hệ thống. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

484 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

55,242 lượt xem 29,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các mô hình mạng, giao thức mạng TCP/IP, bảo mật mạng, địa chỉ IP, định tuyến và quản lý hệ thống mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mạng Máy Tính. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp củng cố kiến thức về hệ thống mạng và an ninh mạng.

219 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,456 lượt xem 47,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Có Đáp Án Chi Tiết)Công nghệ thông tin

Khám phá đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính miễn phí với đáp án chi tiết, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi đa dạng với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm vững kiến thức mạng máy tính và tự tin hơn trong các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và chuẩn bị kiểm tra tại HUBT.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,211 lượt xem 78,002 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính Phần 1 + Phần 2 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Mạng Máy Tính Phần 1 và Phần 2 từ Đại học Điện lực EPU, cung cấp nội dung phong phú và đầy đủ đáp án để hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả. Tài liệu giúp nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về Mạng Máy Tính, phù hợp cho việc chuẩn bị các kỳ thi tại EPU. Tải về miễn phí để ôn luyện ngay.

276 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

76,819 lượt xem 41,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Di Động VWA - Học Viện Phụ Nữ Việt NamĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Khám phá thông tin chi tiết về mạng di động VWA tại Học viện Phụ nữ Việt Nam. Tìm hiểu về các dịch vụ mạng, tiện ích, và những ưu điểm nổi bật hỗ trợ học tập và giảng dạy tại môi trường giáo dục hiện đại. Cập nhật các xu hướng công nghệ và cách sử dụng mạng hiệu quả để tối ưu hóa trải nghiệm kết nối của bạn.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

85,313 lượt xem 45,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính Part 12 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mạng Máy Tính" Part 12 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mạng, giao thức truyền thông, bảo mật mạng, và quản lý hệ thống mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,284 lượt xem 46,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!