thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện, bao gồm các kiến thức về nguyên lý đo lường, thiết bị đo, và các phương pháp đo trong hệ thống điện. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả học tập.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật đo lường điệnôn tập kỹ thuật đo lường điệntrắc nghiệm đo lường điện có đáp ánbài tập đo lường điện miễn phíôn thi kỹ thuật đo lườnghọc đo lường điện onlinekiến thức kỹ thuật đo lường điệnthiết bị đo lường điệnbài tập kỹ thuật đo lườngtrắc nghiệm kỹ thuật điện

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
[(<8204019-C1>)] Cơ sở lý thuyết về kỹ thuật đo lường, Chương 1
A.  
Câu 1 []: Đo lường là một quá trình
B.  
[<$>] Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
C.  
[<$>] Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
D.  
[<$>] Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
E.  
[<$>] Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 4: 1 điểm
Câu 2 []: Đo trực tiếp là cách đo mà kết quả nhận được:
A.  
[<$>] Từ phép đo đầu tiên
B.  
[<$>] Trực tiếp từ phép đo duy nhất
C.  
[<$>]Từ kết quả trung bình của phép đo ngẫu nhiên.
D.  
[<$>] Từ phương pháp so sánh.
Câu 5: 1 điểm
Xuất huyết tiêu hóa là biến chứng hay gặp nhất của loét dạ dày – tá tràng.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 6: 1 điểm
Xuất huyết tiêu hóa là biến chứng hay gặp nhất của loét dạ dày – tá tràng.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 7: 1 điểm
Câu 3 []: Đo gián tiếp là cách đo mà kết quả được suy ra từ:
A.  
[<$>] Các phép đo ngẫu nhiên
B.  
[<$>] Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo trực tiếp.
C.  
[<$>] Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo gián tiếp.
D.  
[<$>] Phép đo thống kê.
Câu 8: 1 điểm
Triệu chứng đau bụng trong loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Đau âm ỉ thành cơn.
B.  
Đau bụng thoáng qua.
C.  
Đau không có tính chất chu kì rõ ràng.
D.  
Đau như dao đâm.
Câu 9: 1 điểm
Triệu chứng đau bụng trong loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Đau âm ỉ thành cơn.
B.  
Đau bụng thoáng qua.
C.  
Đau không có tính chất chu kì rõ ràng.
D.  
Đau như dao đâm.
Câu 10: 1 điểm
Câu 4 []: Mạch đo kiểu biến đổi thẳng là mạch đo mà:
A.  
[<$>] Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất.
B.  
[<$>] Việc biến đổi thông tin không có khâu phản hồi.
C.  
[<$>] Việc biến đổi thông tin có khâu phản hồi.
D.  
[<$>] Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất và không có khâu phản hồi.
Câu 11: 1 điểm
Vị trí đau bụng trong loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Vùng rốn.
B.  
Vùng thượng vị.
C.  
Vùng hông trái lan lưng
D.  
Vùng hạ vị.
Câu 12: 1 điểm
Vị trí đau bụng trong loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Vùng rốn.
B.  
Vùng thượng vị.
C.  
Vùng hông trái lan lưng
D.  
Vùng hạ vị.
Câu 13: 1 điểm
Câu 5 []: Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:
A.  
[<$>] Không có khâu phản hồi.
B.  
[<$>] Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
C.  
[<$>] Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
D.  
[<$>] Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.
Câu 14: 1 điểm
Đặc điểm của loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Loét đạ dày gặp nhiều hơn ở tá tràng.
B.  
Thường có nhiều ổ loét.
C.  
Nam mắc nhiều hơn nữ.
D.  
Thường gặp ở lứa tuổi trẻ.
Câu 15: 1 điểm
Đặc điểm của loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Loét đạ dày gặp nhiều hơn ở tá tràng.
B.  
Thường có nhiều ổ loét.
C.  
Nam mắc nhiều hơn nữ.
D.  
Thường gặp ở lứa tuổi trẻ.
Câu 16: 1 điểm
Câu 6 []: Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
A.  
[<$>] Do thiết bị đo
B.  
[<$>] Do người thực hiện phép đo
C.  
[<$>] Do điều kiện môi trường và bản thân của đối tượng đo
D.  
[<$>] Cả 3 phương án trên
Câu 17: 1 điểm
Biển chứng thường gặp nhất của loét dạ dày – tá trảng là:
A.  
Thủng ổ loét.
B.  
Xuất huyết tiêu hóa.
C.  
Ung thư hóa.
D.  
Hẹp môn vị.
Câu 18: 1 điểm
Biển chứng thường gặp nhất của loét dạ dày – tá trảng là:
A.  
Thủng ổ loét.
B.  
Xuất huyết tiêu hóa.
C.  
Ung thư hóa.
D.  
Hẹp môn vị.
Câu 19: 1 điểm
Câu 7 []: Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng trong cơ cấu đo người ta chia thành:
A.  
[<$>] Dụng cụ đo xoay chiều
B.  
[<$>] Dụng cụ đo một chiều
C.  
[<$>] Dụng cụ đo thông tin
D.  
[<$>] Dụng cụ đo xoay chiều và Dụng cụ đo một chiều
Câu 20: 1 điểm
Triệu chứng đau bụng trong loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Đau có cảm giác nóng rát.
B.  
Đau không có tính chất chu kì.
C.  
Đau đột ngột dữ dội như dao dâm.
D.  
Đau đột ngột dữ dội.
Câu 21: 1 điểm
Triệu chứng đau bụng trong loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Đau có cảm giác nóng rát.
B.  
Đau không có tính chất chu kì.
C.  
Đau đột ngột dữ dội như dao dâm.
D.  
Đau đột ngột dữ dội.
Câu 22: 1 điểm
Câu 8 []: Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo thành:
A.  
[<$>] Dụng cụ đo kiểu cơ điện
B.  
[<$>] Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
C.  
[<$>] Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
D.  
[<$> ]Cả ba phương án trên
Câu 23: 1 điểm
Thuốc nếu bệnh nhân uống nhiều có thể gây viêm loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Methylprednisolon.
B.  
Omeprazol.
C.  
Cefuroxim.
D.  
Atovastatin.
Câu 24: 1 điểm
Thuốc nếu bệnh nhân uống nhiều có thể gây viêm loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Methylprednisolon.
B.  
Omeprazol.
C.  
Cefuroxim.
D.  
Atovastatin.
Câu 25: 1 điểm
Câu 9 []: Trong các loại dụng cụ nào sau không phải là dụng cụ đo điện:
A.  
[<$>] Ôm mét đo điện trở
B.  
[<$>] Dụng cụ đo nhiệt độ
C.  
[<$>] Vônmét
D.  
[<$>] Oátmét
Câu 26: 1 điểm
Đối với loét dạ dày, dứt đợt điều trị tiệt trừ Hp thì cần duy trì tiếp điều trị bằng kháng tiết trong thời gian là
A.  
7 -14 ngày.
B.  
2-4 tuần.
C.  
4 – 6 tuần.
D.  
Bệnh nhân hết đau hoàn toàn.
Câu 27: 1 điểm
Đối với loét dạ dày, dứt đợt điều trị tiệt trừ Hp thì cần duy trì tiếp điều trị bằng kháng tiết trong thời gian là
A.  
7 -14 ngày.
B.  
2-4 tuần.
C.  
4 – 6 tuần.
D.  
Bệnh nhân hết đau hoàn toàn.
Câu 28: 1 điểm
Câu 10 []: Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
A.  
[<$>] Cơ năng thành nhiệt năng
B.  
[<$>] Điện năng thành nhiệt năng
C.  
[<$>] Nhiệt năng thành điện năng
D.  
[<$>] Cả ba phương án trên
Câu 29: 1 điểm
Bài 12: 1. Tất cả bệnh nhân xơ gan đều có biểu hiện cổ trướng ở mọi giai đoạn.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 30: 1 điểm
Bài 12: 1. Tất cả bệnh nhân xơ gan đều có biểu hiện cổ trướng ở mọi giai đoạn.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 31: 1 điểm
Câu 11 []: Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
A.  
[<$>] Cơ năng thành điện năng
B.  
[<$>] Điện năng thành cơ năng
C.  
[<$>] Nhiệt năng thành cơ năng
D.  
[<$>] Cả ba phương án trên
Câu 32: 1 điểm
Ăn tăng đạm là cần thiết cho bệnh nhân xơ gan ở mọi giai đoạn.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 33: 1 điểm
Ăn tăng đạm là cần thiết cho bệnh nhân xơ gan ở mọi giai đoạn.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 34: 1 điểm
Câu 12 []: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
A.  
[<$>] Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
B.  
[<$>] Thực hiện phép đo nhiều lần
C.  
[<$>] Cải tiến phương pháp đo
D.  
[<$>] Tất cả phương án trên
Câu 35: 1 điểm
Viêm gan do virus là nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 36: 1 điểm
Viêm gan do virus là nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 37: 1 điểm
Câu 13 []: Sai số tuyệt đối là
A.  
[<$>] Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
B.  
[<$>] Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
C.  
[<$>] Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
D.  
[<$>] Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
Câu 38: 1 điểm
Những biểu hiện lâm sàng sớm của xơ gan giai đoạn còn bà là
A.  
Chướng bụng, đầy hơi, tiêu lỏng.
B.  
Mệt mỏi, chán ăn, sợ mỡ, sụt cân, khó tiêu kéo dài.
C.  
Chảy máu chân răng, chảy máu cam.
D.  
Tuần hoàn bàng hệ trên da bụng.
Câu 39: 1 điểm
Những biểu hiện lâm sàng sớm của xơ gan giai đoạn còn bà là
A.  
Chướng bụng, đầy hơi, tiêu lỏng.
B.  
Mệt mỏi, chán ăn, sợ mỡ, sụt cân, khó tiêu kéo dài.
C.  
Chảy máu chân răng, chảy máu cam.
D.  
Tuần hoàn bàng hệ trên da bụng.
Câu 40: 1 điểm
Câu 14 []: Đo lường điện là quá trình
A.  
[<$>] Đo các đại lượng điện
B.  
[<$>] Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
C.  
[<$>] Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
D.  
[<$>] Cả 3 phương án trên
Câu 41: 1 điểm
Biến chứng dễ gây tử vong nhanh chóng nhất trong xơ gan là:
A.  
Chảy máu do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn.
B.  
Ung thư gan.
C.  
Nhiễm trùng và suy kiệt.
D.  
Hôn mê gan.
Câu 42: 1 điểm
Biến chứng dễ gây tử vong nhanh chóng nhất trong xơ gan là:
A.  
Chảy máu do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn.
B.  
Ung thư gan.
C.  
Nhiễm trùng và suy kiệt.
D.  
Hôn mê gan.
Câu 43: 1 điểm
Câu 15 []: Đơn vị đo thể hiện
A.  
[<$>] Độ lớn của đại lượng đo
B.  
[<$>] Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
C.  
[<$>] Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)
D.  
[<$>] Độ lớn của đại lượng đo và giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
Câu 44: 1 điểm
Nguyên nhân gây xơ gan là:
A.  
Viêm gan siêu vì A.
B.  
Viêm gan siêu vi E.
C.  
Viêm gan siêu vi B.
D.  
Apxe gan.
Câu 45: 1 điểm
Nguyên nhân gây xơ gan là:
A.  
Viêm gan siêu vì A.
B.  
Viêm gan siêu vi E.
C.  
Viêm gan siêu vi B.
D.  
Apxe gan.
Câu 46: 1 điểm
Câu 16 []: Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng volmet này đo điện áp 200V thì được kết quả 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
A.  
[<$>] 5%
B.  
[<$>] 4,7%
C.  
[<$>] 4%
D.  
[<$>] 10V
Câu 47: 1 điểm
Triệu chứng lâm sàng có giá trị chẩn đoán xơ gan là:
A.  
Tam chứng Fontan.
B.  
Rối loạn tiêu hóa kéo dài.
C.  
Gan to, cứng lổn nhổn.
D.  
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch của
Câu 48: 1 điểm
Triệu chứng lâm sàng có giá trị chẩn đoán xơ gan là:
A.  
Tam chứng Fontan.
B.  
Rối loạn tiêu hóa kéo dài.
C.  
Gan to, cứng lổn nhổn.
D.  
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch của
Câu 49: 1 điểm
Câu 17 []: Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A.  
[<$>] 9,7÷10,3 A
B.  
[<$>] 9 ÷ 11 A
C.  
[<$>] 9,3 ÷ 10,3 A
D.  
[<$>] 9,7 ÷ 10,7 A
Câu 50: 1 điểm
Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán xơ gan là:
A.  
Chọc hút tế bào học.
B.  
Siêu âm bụng.
C.  
Xét nghiệm máu.
D.  
Phản ứng ELISA (+).
Câu 51: 1 điểm
Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán xơ gan là:
A.  
Chọc hút tế bào học.
B.  
Siêu âm bụng.
C.  
Xét nghiệm máu.
D.  
Phản ứng ELISA (+).
Câu 52: 1 điểm
Câu 18 []: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai số tuyệt đối là bao nhiêu?
A.  
[<$>] 5%
B.  
[<$>] 1,00 Ω
C.  
[<$>] 5,26%
D.  
[<$>] 1%
Câu 53: 1 điểm
Trường hợp bệnh nhân phù có kèm theo cổ trướng thường gặp trong bệnh là:
A.  
Viêm cầu thận mạn.
B.  
Xơ gan.
C.  
Thiếu vitamin B1.
D.  
Suy tim
Câu 54: 1 điểm
Trường hợp bệnh nhân phù có kèm theo cổ trướng thường gặp trong bệnh là:
A.  
Viêm cầu thận mạn.
B.  
Xơ gan.
C.  
Thiếu vitamin B1.
D.  
Suy tim
Câu 55: 1 điểm
Câu 19 []: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai số tương đối là bao nhiêu?
A.  
[<$>] 1,00 Ω
B.  
[<$>] 5%
C.  
[<$>] 5,26%
D.  
[<$>] 1%
Câu 56: 1 điểm
Trường hợp bệnh nhân có triệu chứng gan nhỏ, phù hai chi dưới, cổ trướng gặp trong bệnh là:
A.  
Viêm gan siêu vi.
B.  
Áp xe gan do amíp.
C.  
Xơ gan.
D.  
Ung thư gan.
Câu 57: 1 điểm
Trường hợp bệnh nhân có triệu chứng gan nhỏ, phù hai chi dưới, cổ trướng gặp trong bệnh là:
A.  
Viêm gan siêu vi.
B.  
Áp xe gan do amíp.
C.  
Xơ gan.
D.  
Ung thư gan.
Câu 58: 1 điểm
Câu 20 []: Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi vôn là 5000/V thì độ nhạy thực tế là:
A.  
[<$>] S= 500A
B.  
[<$>] S= 100A
C.  
[<$>] S= 300A
D.  
[<$>] S= 200A
Câu 59: 1 điểm
Bài 13: 1. Hệ tiết niệu có khả năng sản xuất nội tiết tố tham gia quá trình tạo hồng cầu.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 60: 1 điểm
Bài 13: 1. Hệ tiết niệu có khả năng sản xuất nội tiết tố tham gia quá trình tạo hồng cầu.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 61: 1 điểm
Câu 21 []: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%. Vậy cấp chính xác của vônmét đó sẽ là :
A.  
[<$>] 1,5
B.  
[<$>] 1
C.  
[<$>] 0,8
D.  
[<$>] 0,2
Câu 62: 1 điểm
Điểm sườn lưng là giao điểm của xương sườn thứ 12 và cơ thắt lưng. Ấn điểm sườn lưng đau khi có cơn đau quặn mật, sỏi túi mật.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 63: 1 điểm
Điểm sườn lưng là giao điểm của xương sườn thứ 12 và cơ thắt lưng. Ấn điểm sườn lưng đau khi có cơn đau quặn mật, sỏi túi mật.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 64: 1 điểm
Câu 22 []: Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là:
A.  
[<$>] 0,75%
B.  
[<$>] 1.75 %
C.  
[<$>] 3.75%
D.  
[<$>] 2,75 %
Câu 65: 1 điểm
Vô niệu là tình trạng số lượng nước tiểu <300 mL/ngày.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 66: 1 điểm
Vô niệu là tình trạng số lượng nước tiểu <300 mL/ngày.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 67: 1 điểm
Câu 23 []: Một điện trở thực có giá trị 60Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 58Ω hỏi độ chính xác của phép đo là bao nhiêu?
A.  
[<$>] 0,33%
B.  
[<$>] 96,67%
C.  
[<$>] 99,67%
D.  
[<$>] 2%
Câu 68: 1 điểm
Đơn vị cấu tạo của thận là:
A.  
Vết đặc.
B.  
Ống thận.
C.  
Cầu thận.
D.  
Nephron.
Câu 69: 1 điểm
Đơn vị cấu tạo của thận là:
A.  
Vết đặc.
B.  
Ống thận.
C.  
Cầu thận.
D.  
Nephron.
Câu 70: 1 điểm
Câu 24 []: Một ampemet điện từ có giới hạn đo 1000A, cấp chính xác 0.5. Hỏi độ lệch lớn nhất trên thang đo bằng bao nhiêu:
A.  
[<$>] 5 A
B.  
[<$>] 50 A
C.  
[<$>] 500A
D.  
[<$>] 0,5 A
Câu 71: 1 điểm
Thứ tự từ trên xuống dưới của hệ tiết niệu là:
A.  
Thận - Niệu quản -> Bảng quang - Niệu đạo → Lỗ tiểu.
B.  
Thận -> Niệu đạo - Bảng quang -> niệu quản → Lỗ tiểu.
C.  
Thận → Niệu quản - Niệu đạo ~> Bàng quang >Lỗ tiểu.
D.  
Thận - Bảng quang → Niệu quản → Niệu đạo - Lỗ tiểu.
Câu 72: 1 điểm
Thứ tự từ trên xuống dưới của hệ tiết tiêu là:
A.  
Thận - Niệu quản -> Bảng quang - Niệu đạo → Lỗ tiểu.
B.  
Thận -> Niệu đạo - Bảng quang -> niệu quản → Lỗ tiểu.
C.  
Thận → Niệu quản - Niệu đạo ~> Bàng quang >Lỗ tiểu.
D.  
Thận - Bảng quang → Niệu quản → Niệu đạo - Lỗ tiểu.
Câu 73: 1 điểm
Câu 25[] Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe hở không khí. Cuộn dây có khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua cuộn dây là 0,5mA.
A.  
[<$>] Mq = 5,625.10-6 N.m
B.  
[<$>] Mq = 562,5.10-6 N.m
C.  
[<$>] Mq = 56,25.10-6 N.m
D.  
[<$>] Mq = 5625.10-6 N.m
Câu 74: 1 điểm
Đặc điểm của cơn đau quặn thận là:
A.  
Đột ngột, quặn từng cơn, lan từ hông lưng ra sau.
B.  
Âm i, kéo dài, lan từ hông lưng xuống dưới.
C.  
Âm i, kéo dài, lan từ hông lưng ra sau.
D.  
Đột ngột, quặn từng cơn, lan từ hông lưng xuống dưới.
Câu 75: 1 điểm
Câu 26 [] Cơ cấu từ điện có B trong khe hở không khí = 0,12T. Cuộn dây có kích thước 1,5* 2,25 cm. Tính số vòng dây cần thiết để khi có dòng qua cuộn dây là 100µA tì có Mq = 4,5.10-6 N.m.
A.  
[<$>] W = 11,11 vòng
B.  
[<$>] W = 111,1 vòng
C.  
[<$>] W = 1111 vòng
D.  
[<$>] W = 1,111 vòng
Câu 76: 1 điểm
Vô niệu khi nước tiểu có số lượng là:
A.  
A . < 50mL / 24 giờ.
B.  
< 80mL / 24 giờ.
C.  
< 100mL / 24 giờ.
D.  
Trong 24 giờ không đi tiểu được.
Câu 77: 1 điểm
Câu 27 []: Một ampemet có giới hạn đo 500A, cấp chính xác 0.1, khi đo đồng hồ chỉ 50A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A.  
[<$>] 49,5÷50,5 A
B.  
[<$>] 50 ÷ 55 A
C.  
[<$>] 50,5 ÷ 55,5 A
D.  
[<$>] 49,5 ÷ 55,5 A
Câu 78: 1 điểm
Thiểu niệu khi nước tiểu có số lượng là
A.  
< 500mL / 24 giờ
B.  
< 400mL / 24 giờ.
C.  
< 200mL / 24 giờ.
D.  
< 100 mL/24 giờ.
Câu 79: 1 điểm
Câu 28 []: Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
A.  
[<$>] Sự biến động đo theo quy luật
B.  
[<$>] Độ kém chính xác của phép đo
C.  
[<$>] Sự biến động đo không theo quy luật
D.  
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 80: 1 điểm
Các điểm đau niệu quản có đặc điểm là:
A.  
Điểm NQ trên. giao điểm giữa đường ngang rốn và bờ ngoài cơ thẳng bụng
B.  
Điểm NQ trên: giao điểm giữa đường ngang rốn và bờ ngoài cơ ngang bụng.
C.  
Điểm NQ giữa: điểm 1/3 giữa đường ngang 2 gai chậu sau trên.
D.  
Điểm NỌ dưới: điểm 1/3 giữa đường ngang 2 gai chậu trước trên.
Câu 81: 1 điểm
Câu 29 []: Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
A.  
[<$>] Sự biến động đo theo quy luật
B.  
[<$>] Sự biến động đo không theo quy luật.
C.  
[<$>] Độ kém chính xác của phép đo
D.  
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 82: 1 điểm
Tiểu lắt nhắt là:
A.  
Tiểu nhiều lần trong ngày, mỗi lần lượng ít.
B.  
Tiểu thấy đau buốt niệu đạo.
C.  
Thường gặp trong sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang.
D.  
Tiểu khó, phải rặn rất lâu mới đi được.
Câu 83: 1 điểm
Câu 30 []: Chức năng của bộ phận cản dịu trong các cơ cấu đo cơ điện là
A.  
[<$>] Tăng độ chính xác
B.  
[<$>] Giảm thời gian dao động để kim nhanh trở vệ trạng thái xác lập.
C.  
[<$>] Tăng độ nhạy
D.  
[<$>] Dẫn điện vào cơ cấu
Câu 84: 1 điểm
Bài 14: 1. Nhiễm trùng tiểu gồm có nhiễm trùng tiểu trên và nhiễm trùng tiểu dưới.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 85: 1 điểm
Câu 31 []: Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
A.  
[<$>] Tính chính xác của kết quả đo
B.  
[<$>] Độ biến động của kết quả đo
C.  
[<$>] Độ tin cậy của kết quả đo
D.  
[<$>] Tất cả các kết quả trên là đúng
Câu 86: 1 điểm
Nhiễm trùng tiểu thường gặp ở nữ nhiều hơn nam, riêng trẻ sơ sinh thì tỷ lệ bằng nhau.
A.  
A . Đúng.
B.  
Sai.
Câu 87: 1 điểm
Câu 32 []: Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
A.  
[<$>] kết quả đo chưa hiệu chỉnh
B.  
[<$>] hệ số hiệu chỉnh
C.  
[<$>] giá trị đúng của kết quả đo
D.  
[<$>] kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 88: 1 điểm
Nhiễm trùng tiểu là hậu quả của sự xâm nhập vi sinh vật vào nước tiểu và mô của mọi thành phần thuộc hệ tiết niệu.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 89: 1 điểm
Câu 33 []: Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
A.  
[<$>]Sai số tuyệt đối của phép đo
B.  
[<$>] Sai số tương đối của phép đo
C.  
[<$>] Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
D.  
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 90: 1 điểm
Yếu tố nguy cơ của bệnh nhiễm trùng tiểu là:
A.  
Trẻ nhỏ.
B.  
Phái nam.
C.  
Người già.
D.  
Đặt sonde dạ dày.
Câu 91: 1 điểm
Câu 34 []: Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện trở có giá trị phụ thuộc vào :
A.  
[<$>] Điện trở cần đo
B.  
[<$>] Nguồn điện áp cung cấp cho cầu đo
C.  
[<$>] Bằng 0V
D.  
[<$>] Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của cầu
Câu 92: 1 điểm
Yếu tố nguy cơ của bệnh nhiễm trùng tiểu là:
A.  
U tuyến tiền liệt.
B.  
Phái nam.
C.  
Trẻ nhỏ.
D.  
Cường giáp.
Câu 93: 1 điểm
Câu 35 []: Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo lường là quá trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức sau:
A.  
[<$>] X0/X = A
B.  
[<$>] X = A. X0
C.  
[<$>] X – X0 = A
D.  
[<$>] X. X0 = A
Câu 94: 1 điểm
Tác nhân gây bệnh chủ yếu trong bệnh nhiễm trùng tiểu là
A.  
Escherichia coli.
B.  
Proteus klepsiella.
C.  
Neisseria gonorrhea.
D.  
Chlamydia trachomatis.
Câu 95: 1 điểm
Câu 36 []: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt đối X được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
A.  
[<$>] X =Xth.Xđ
B.  
[<$>] X = Xth – Xđ
C.  
[<$>] X = Xth/Xđ
D.  
[<$>] X = Xđ/Xth
Câu 96: 1 điểm
7, Tỷ lệ phần trăm E. coli gây bệnh nhiễm trùng tiểu ngoài bệnh viện là
A.  
75%.
B.  
80%.
C.  
85%.
D.  
90%.
Câu 97: 1 điểm
Câu 37 []: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối % được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
A.  
[<$>] % = Xth.Xđ
B.  
[<$>] % = Xth/Xđ
C.  
[<$>] % = (Xth – Xđ¬)/Xth
D.  
[<$>] % = Xđ/Xth
Câu 98: 1 điểm
Đường vào chủ yếu của vi trùng gây bệnh nhiễm trùng tiểu là
A.  
Ngược dòng.
B.  
Đường máu.
C.  
Đường bạch huyết.
D.  
Đường thể dịch.
Câu 99: 1 điểm
Câu 38 []: Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng đầu ra. Khi thay đổi đầu vào một lượng là dX thì đầu ra cũng thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S của dụng cụ đo được xác định bằng biểu thức sau:
A.  
[<$>] S = dX – dY
B.  
[<$>] S = dX.dY
C.  
[<$>] S = dY/dX
D.  
[<$>] S= dX/dY
Câu 100: 1 điểm
Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhiễm trùng tiểu trên là:
A.  
Mạch nhanh, huyết áp tăng.
B.  
Đau tức vùng thượng vị.
C.  
Chỉ đơn thuần tiểu dắt, tiểu buốt.
D.  
Sốt cao, lạnh run.
Câu 101: 1 điểm
Câu 39 []: Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào sau:
A.  
[<$>] Tính chính xác của dụng cụ đo.
B.  
[<$>] Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ đo.
C.  
[<$>] Công suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
D.  
[<$>] Cả 3 phương án trên.
Câu 102: 1 điểm
Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhiễm trùng tiểu trên là:
A.  
Đau tức, âm ỉ vùng thắt lưng một bên hoặc hai bên.
B.  
Không sốt.
C.  
Chỉ tiểu dắt buốt đơn thuần.
D.  
Không ảnh hưởng sinh hiệu.
Câu 103: 1 điểm
Câu 40 []: Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thì thông qua các sai số nào sau:
A.  
[<$>] Sai số tương đối quy đổi.
B.  
[<$>] Sai số tuyệt đối
C.  
[<$>] Sai số tương đối
D.  
[<$>] Sai số quy đổi và sai số cho phép
Câu 104: 1 điểm
Bài 15: 1. Các tế bào của máu bao gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 105: 1 điểm
Câu 41 []: Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào các chỉ tiêu nào ?
A.  
[<$>] Đại lượng cần đo.
B.  
[<$>] Biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo.
C.  
[<$>] Tín hiệu sử dụng trong cơ cấu đo .
D.  
[<$>] Cả ba phương án trên
Câu 106: 1 điểm
Xuất huyết là tình trạng máu thoát ra khỏi thành mạch do vỡ mạch máu lớn.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 107: 1 điểm
Câu 42 []: Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
A.  
[<$>] Người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo.
B.  
[<$>] Dụng cụ đo
C.  
[<$>] Do điều kiện môi trường khi thực hiện phép đo.
D.  
[<$>] Cả 3 phướng án trên
Câu 108: 1 điểm
Mẫu có chức năng điều hòa sự vận động.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 109: 1 điểm
Câu 43 []: Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
A.  
[<$>] Đo trực tiếp
B.  
[<$>] Đo gián tiếp
C.  
[<$>] Đo thống kê
D.  
[<$>] Cả ba phương án trực tiếp, gián tiếp và thống kê.
Câu 110: 1 điểm
4, Xuất huyết dưới da có đặc điểm là
A.  
Xuất huyết có thể dưới dạng chấm, nốt, đám, măng.
B.  
Màu sắc bất biến.
C.  
Thưởng không mất đi.
D.  
Khi mắt để lại di chứng.
Câu 111: 1 điểm
Câu 44 []: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
A.  
Một dụng cụ đo cơ (không phải dụng cụ đo số), đo mà tiêu thu công suất khi đo ……………
B.  
[<$>] Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
C.  
[<$>] Càng lớn thì có độ chính xác càng kém
D.  
[<$>] Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
E.  
[<$>] Càng lớn thì có độ chính xác càng cao
Câu 112: 1 điểm
Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết là:
A.  
Có thể xuất huyết dưới da, xuất huyết niêm mạc, hoặc xuất huyết nội tạng.
B.  
Xuất huyết dưới da cần phải cấp cứu cầm máu cấp.
C.  
Gọi là xuất huyết niêm mạc khi máu thoát ra ngoài, không tỉnh chấm xuất huyết.
D.  
Xuất huyết niêm mạc là khối tụ máu trong niêm mạc.
Câu 113: 1 điểm
Câu 45 []: Một hệ thống đo bao gồm n thiết bị đo mắc nối tiếp với nhau, gọi sai số tương đối của các thiết bị đo là I (i=1n). Vậy sai số tương đối  của hệ thống đo đó sẽ là:
A.  
[<$>] = 1+2+ …+ n
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
D.  
[<$>] Tất cả các kết quả đều sai
Câu 114: 1 điểm
Xuất huyết nội tạng là
A.  
Chảy máu chân răng.
B.  
Rong huyết tử cung.
C.  
Chảy máu mũi
D.  
Trĩ xuất huyết.
Câu 115: 1 điểm
Câu 46 []: Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định độ chính xác của phép đo.
A.  
[<$>] bộ mã hóa
B.  
[<$>] bộ so sánh
C.  
[<$>] bộ chỉ thị
D.  
[<$>] bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 116: 1 điểm
Nghiệm pháp dây thắt được thực hiện là:
A.  
Dùng bao đo huyết áp duy trì áp lực ở mức huyết áp trung bình trong 10 phút, sau tháo hơi, xuất hiện 5-10 nốt xuất huyết/cm2 là dương tính.
B.  
Dùng bao đo huyết áp duy trì áp lực ở mức huyết áp trung bình trong 5 phút, sau tháo hơi, xuất hiện 5-10 nốt xuất huyết/cm2 là dương tính.
C.  
Dùng bao đo huyết áp duy trì áp lực ở mức huyết áp trung bình trong 10 phút, sau tháo hơi, xuất hiện 10-20 nốt xuất huyết/cm2 là dương tính.
D.  
Dùng bao đo huyết áp duy trì áp lực ở mức huyết áp trung bình trong 5 phút, sau tháo hơi, xuất hiện 10-15 nốt xuất huyết /cm2 là dương tính.
Câu 117: 1 điểm
Câu 47 []: Trong phương pháp đo so sánh thì khâu biến đổi nào sẽ quyết định độ chính xác của phép đo:
A.  
[<$>] bộ mã hóa
B.  
[<$>] bộ so sánh
C.  
[<$>] bộ chỉ thị
D.  
[<$>] bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 118: 1 điểm
Nguyên nhân gây lách to là:
A.  
Di truyền.
B.  
Thương hàn.
C.  
Xơ gan.
D.  
Sốt siêu vi.
Câu 119: 1 điểm
Câu 48 [ Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:
A.  
[<$>] so sánh
B.  
[<$>] khuếch đại
C.  
[<$>] bộ xử lý tín hiệu
D.  
[<$>] bộ chỉ thị kết quả đo
Câu 120: 1 điểm
Hạch là :
A.  
Nang lympho và các tế bào đơn nhân, có chức năng bảo vệ cơ thể.
B.  
Nang lympho, bắt và tích trữ các vi khuẩn.
C.  
Khối u tìm thấy trong bệnh lý ác tính.
D.  
Nang Hodgkin, chức năng bảo vệ cơ thể.
Câu 121: 1 điểm
Câu 49 []: Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
A.  
[<$>] Bù lại các sai số ngẫu nhiên
B.  
[<$>] Bù lại sai số của phương pháp đo
C.  
[<$>] Bù lại các sai số hệ thống
D.  
[<$>] Bù lại sai số của thiết bị đo
Câu 122: 1 điểm
Hệ thống hạch nông là:
A.  
Hạch dọc cơ ức đòn chũm.
B.  
Hạch trung thất.
C.  
Hạch dạ dày.
D.  
Hạch màng bụng.
Câu 123: 1 điểm
Câu 50 [] Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:
A.  
[<$>] Độ chính xác cao
B.  
[<$>] độ tác động nhanh
C.  
[<$>] độ nhạy cao
D.  
[<$>] Nâng cao tính ổn định của thiết bị
Câu 124: 1 điểm
[<$>] so sánh
A.  
[<$>] chuyển đổi sơ cấp
B.  
[<$>] khuếch đại
C.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 125: 1 điểm
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
A.  
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
C.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 126: 1 điểm
Câu 53 [] Dụng cụ đo kiểu so sánh có đặc điểm:
A.  
[<$>] Có cấu trúc phản hồi
B.  
[<$>] Độ chính xác cao.
C.  
[<$>] giá thành cao
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 127: 1 điểm
Câu 54 [] Để tăng độ chính xác cho phép đo cần:
A.  
[<$>] Người thực hiện phép đo có kinh nghiệm.
B.  
[<$>] Dụng cụ đo có độ chính xác cao.
C.  
[<$>] Môi trường đo ổn định.
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên.
Câu 128: 1 điểm
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
A.  
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
C.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 129: 1 điểm
[<$>] Bộ khuếch đại
A.  
[<$>] Bộ phát tín hiệu
B.  
[<$>] Bộ so sánh
C.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 130: 1 điểm
[<$>] Mạch đo so sánh cân bằng
A.  
[<$>] Mạch đo so sánh không cân bằng
B.  
[<$>] Mạch biến đổi thẳng
C.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 131: 1 điểm
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
A.  
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
C.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 132: 1 điểm
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
A.  
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
C.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 133: 1 điểm
Câu 60 []: Điện áp rơi trên một phụ tải là 50V, nhưng khi đo bằng 1 vôn mét thì số chỉ của vôn mét là 49V. Độ chính xác của phép đo sẽ là:
A.  
[<$>] 0.88
B.  
[<$>] 0.98
C.  
[<$>] 0.78
D.  
[<$>] 0.68
Câu 134: 1 điểm
Câu 61 []: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết điện trở của vônmet rV = 50k và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
A.  
[<$>] 0.2%
B.  
[<$>] 0.4%
C.  
[<$>] 0.3%
D.  
[<$>] 0.5%
Câu 135: 1 điểm
Câu 62 []: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết điện trở của vônmet rV = 100kΩ và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
A.  
[<$>] 0.2%
B.  
[<$>] 0.1%
C.  
[<$>] 0.3%
D.  
[<$>] 0.5%
E.  
Câu 63 []: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt đối là:
Câu 136: 1 điểm
[<$>]
A.  
[<$>]
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
Câu 137: 1 điểm
[<$>]
A.  
[<$>]
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
Câu 138: 1 điểm
Câu 67 []: Độ nhạy của thiết bị đo là:
A.  
[<$>] tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất ở đại lượng đầu vào
B.  
[<$>] tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất ở đại lượng đầu vào
C.  
[<$>] tỷ số của độ thay đổI nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất ở đại lượng đầu vào
D.  
[<$>] tỷ số của độ thay đổi nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất ở đại lượng đầu vào
Câu 139: 1 điểm
Câu 68 []: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe. Biết độ không đảm bảo đo của các phép đo dòng và áp là uI và uV, I và V là kết quả đọc được trên ampemet và vôn mét. Vậy độ không đảm bảo đo của các phép đo R sẽ là:
A.  
[<$>]
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
D.  
[<$>]
Câu 140: 1 điểm
Câu 69 []:Một vôn mét 3 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 0.5 %. Tính sai số tại phép đo 5V là:
A.  
[<$>] ± 10V
B.  
[<$>] ± 0,035V
C.  
[<$>] ± 0,025V
D.  
[<$>] ± 1V
Câu 141: 1 điểm
Câu 70 []: Một vôn mét 4 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 1 %. Tính sai số tại phép đo 8V là:
A.  
[<$>] ±0.08V
B.  
[<$>] ±0,001V
C.  
[<$>] ±1V
D.  
[<$>] ±0,081V
Câu 142: 1 điểm
[(<8204019–C2>)] Kỹ thuật đo lường các đại lượng điện, Chương 2
A.  
Câu 71 []:Trong cơ cấu cơ cấu từ điện có bộ phận nào sau đây đóng vai trò như bộ phận cản dịu?
B.  
[<$>] Nam châm vĩnh cửu.
C.  
[<$>] Khung nhôm.
D.  
[<$>] Lõi từ.
E.  
[<$>] Lò xo
Câu 143: 1 điểm
Câu 72 []: Cơ cấu đo từ điện không đo được dòng xoay chiều do:
A.  
[<$>] góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc nhất với dòng điện một chiều đi vào cơ cấu
B.  
[<$>] góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ với bình phương của dòng điện đi vào cơ cấu
C.  
[<$>] góc quay của kim chỉ thị không phụ thuộc vào dòng điện
D.  
[<$>] momen quay không tác động với dòng điện xoay chiều
Câu 144: 1 điểm
Câu 73 []: Chức năng của bộ phận cản dịu trong cơ cấu đo cơ điện là:
A.  
[<$>] Tạo ra mômen cản
B.  
[<$>] Dẫn điện đi vào cơ cấu đo
C.  
[<$>] Dập tắt dao động của kim chỉ thị
D.  
[<$>] Tạo ra moomen quay
Câu 145: 1 điểm
Câu 74 []: Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
A.  
[<$>] Bậc một
B.  
[<$>] Bậc hai
C.  
[<$>] Bậc ba
D.  
[<$>] Bậc bốn
Câu 146: 1 điểm
Câu 75 []: Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
A.  
[<$>] Bậc một
B.  
[<$>] Bậc hai
C.  
[<$>] Bậc ba
D.  
[<$>] Bậc bốn
Câu 147: 1 điểm
Câu 76 []: Để mở rộng thang đo dòng điện cho cơ cấu đo điện từ người ta cần phải:
A.  
[<$>] Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
B.  
[<$>] Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
C.  
[<$>] Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn giống nhau
D.  
[<$>]Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 148: 1 điểm
Câu 77 []: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
A.  
[<$>] Khả năng chịu quá tải kém
B.  
[<$>] Chỉ đo được dòng một chiều
C.  
[<$>] Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 149: 1 điểm
Câu 78 []: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
A.  
[<$>] Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
B.  
[<$>] Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
C.  
[<$>] Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
D.  
[<$>] Tất cả phương án trên
Câu 150: 1 điểm
Câu 79 []: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
A.  
[<$>] Giảm ½
B.  
[<$>] Tăng gấp đôi
C.  
[<$>] Tăng 4 lần
D.  
[<$>] Giữ nguyên không đổi
Câu 151: 1 điểm
Câu 80 []: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
A.  
B.  
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
C.  
[<$>] Cơ cấu đo điện động
D.  
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
E.  
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
Câu 152: 1 điểm
Câu 81 []: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
A.  
B.  
[<$>] Cơ cấu đo cảm ứng
C.  
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
D.  
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
E.  
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
Câu 153: 1 điểm
Câu 84 []: Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?
A.  
Câu 154: 1 điểm
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
A.  
[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực hút
B.  
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
C.  
[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy
D.  
E.  
Câu 85 []: Cơ cấu đo điện động thường hay được sử dụng như một:
Câu 155: 1 điểm
Câu 86 []: Đồng hồ số đa năng đo được:
A.  
[<$>] điện trở, dòng điện, điện áp 1 chiều và xoay chiều
B.  
[<$>] dòng điện và điện áp xoay chiều
C.  
[<$>] dòng điện 1 chiều và điện trở
D.  
[<$>] điện trở, điện áp xoay chiều
Câu 156: 1 điểm
Câu 87 []: Dòng điện được chuyển đổi thành điện áp thông qua:
A.  
[<$>] một vôn mét
B.  
[<$>] một ampe mét
C.  
[<$>] một điện kế
D.  
[<$>] một điện trở
E.  
Câu 88 []: Các dụng cụ tự ghi nhằm mục đích ghi lại:
Câu 157: 1 điểm
Câu 89 []: Ưu điểm của dụng cụ đo kỹ thuật số so với dụng cụ đo tương tự là:
A.  
[<$>] Chế tạo đơn giản, giá thành thấp
B.  
[<$>] Độ chính xác cao, chế tạo đơn giản,
C.  
[<$>] Độ chính xác cao, thiết bị gọn nhẹ, dễ sử dụng
D.  
[<$>] Giá thành thấp, thiết bị gọn nhẹ dễ sử dụng
Câu 158: 1 điểm
Câu 90 []: Máy hiện sóng (Oscilloscope) là:
A.  
[<$>] vônmét
B.  
[<$>] ampe-mét
C.  
[<$>] ômmét
D.  
[<$>] thiết bị đo đa năng
Câu 159: 1 điểm
Câu 91 []: Chùm tia điện tử trong máy hiện sóng (Oscilloscope) bị lệch theo:
A.  
[<$>] 1 hướng
B.  
[<$>] 2 hướng
C.  
[<$>] 4 hướng
D.  
[<$>] 2 hướng
Câu 160: 1 điểm
Câu 92 []:Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt giá trị lớn nhất khi góc lệch pha giữa hai từ trường đạt:
A.  
[<$>] 00
B.  
[<$>] 1800
C.  
[<$>] 900
D.  
[<$>] 450
Câu 161: 1 điểm
Câu 93 []: Điểm khác biệt giữa lôgômét từ điện và cơ cấu đo từ điện là:
A.  
[<$>]lôgômét từ điện không có lò xo phản kháng
B.  
[<$>] lôgômét từ điện có phần động là 2 khung dây
C.  
[<$>] lôgômét từ điện có lõi sắt ở giữa có hình elip
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 162: 1 điểm
Câu 94 []: Ampemet nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
A.  
[<$>]Ampemet từ điện.
B.  
[<$>]Ampemet điện từ
C.  
[<$>]Ampemet điện động.
D.  
[<$>]Ampemet từ điện có chỉnh lưu
Câu 163: 1 điểm
Câu 95 []: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là
A.  
[<$>] Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài
B.  
[<$>] Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
C.  
[<$>]Thang đo chia đều
D.  
[<$>] Tất cả đều đúng
Câu 164: 1 điểm
Câu 96 []: Cơ cấu đo điện từ có đặc điểm:
A.  
[<$>] Chỉ đo được dòng xoay chiều
B.  
[<$>] Chỉ đo được dòng một chiều
C.  
[<$>] Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp
D.  
[<$>] Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở mọi tần số
Câu 165: 1 điểm
Câu 97 []: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
A.  
[<$>] Giảm ½
B.  
[<$>] Tăng gấp đôi
C.  
[<$>] Tăng 4 lần
D.  
[<$>] Giảm ¼
Câu 166: 1 điểm
Câu 98 []:Góc quay α của cơ cấu đo từ điện khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>]α = BwsI
B.  
[<$>]α = BwsI1I2
C.  
[<$>]α = 0
D.  
[<$>]α = BwsI2
Câu 167: 1 điểm
Câu 99 []:Góc quay α của cơ cấu đo điện từ khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>]α = KI
B.  
[<$>]α = KI1I2
C.  
[<$>]α = 0
D.  
[<$>]α = KI2
Câu 168: 1 điểm
Câu 100 []:Góc quay α của cơ cấu đo từ điện khi đo dòng điện xoay chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
A.  
[<$>]α = BwsI
B.  
[<$>]α = BwsI1I2
C.  
[<$>]α = 0
D.  
[<$>]α = BwsI2
Câu 169: 1 điểm
Câu 101 []:Góc quay α của cơ cấu đo điện từ khi đo dòng điện xoay chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>]α = KI
B.  
[<$>]α = KI1I2
C.  
[<$>]α = KI2
D.  
[<$>]α = 0
Câu 170: 1 điểm
Câu 102 []:Góc quay α của cơ cấu đo điện động khi đo dòng điện xoay chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>] α = KI1I2cosφ
B.  
[<$>]α = KI1I2
C.  
[<$>]α = KI2
D.  
[<$>]α = 0
Câu 171: 1 điểm
Câu 103 []:Góc quay α của cơ cấu đo điện động đo dòng một chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>]α = KI1I2cosφ
B.  
[<$>]α = KI1I2
C.  
[<$>]α = KI2
D.  
[<$>]α = 0
Câu 172: 1 điểm
Câu 104 []:Góc quay α của tỷ lệ kế từ điệnkhi đo dòng xoay chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>]α = f(I1/I2)
B.  
[<$>]α = f(I1I2)
C.  
[<$>]α = KI
D.  
[<$>]α = 0
Câu 173: 1 điểm
Câu 105 []:Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng xoay chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>]α = f(I1/I2)
B.  
[<$>] α = f(I1cosφ1/I2cosφ2)
C.  
[<$>]α = f(I1I2)
D.  
[<$>]α = KI2
Câu 174: 1 điểm
Câu 106 []: Góc quay α của tỷ lệ kế từ điệnkhi đo dòng một chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>] α = f(I1/I2)
B.  
[<$>]α = 0
C.  
[<$>]α = f(I1I2)
D.  
[<$>]α = KI
Câu 175: 1 điểm
Câu 107 []:Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng một chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>]α = f(I1I2)
B.  
[<$>]α = KI
C.  
[<$>] α = f(I1/I2)
D.  
[<$>]α = 0
Câu 176: 1 điểm
Câu 108 []:Tại sao các đồng hồ đo phải có nhiều thang đo? Nguyên nhân chính là:
A.  
[<$>]Để đo được các giá trị đo khác nhau.
B.  
[<$>] Để tăng độ nhạy của thiết bị đo.
C.  
[<$>] Để tăng độ chính xác cho phép đo.
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên.
Câu 177: 1 điểm
Câu 109 []:Cơ cấu đo từ điện không cần bộ phận cản dịu do:
A.  
[<$>] Tác động của dòng điện xoáy đã dập tắt dao động của kim
B.  
[<$>]Cấu tạo của kim chỉ thị là nhẹ
C.  
[<$>]Tác động của từ trường một chiều
D.  
[<$>]Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 178: 1 điểm
Câu 110 []:Vôn met nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
A.  
[<$>] Vôn met điện động.
B.  
[<$>] Vôn met từ điện.
C.  
[<$>] Vôn met điện từ
D.  
[<$>] Vôn met sắt điện động.
Câu 179: 1 điểm
Câu 111 []: Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu nào có độ nhạy lớn nhất:
A.  
[<$>] cơ cấu đo từ điện
B.  
[<$>] cơ cấu đo điện từ
C.  
[<$>] cơ cấu đo điện động
D.  
[<$>] cơ cấu đo cảm ứng
Câu 180: 1 điểm
Câu 112 []:Cơ cấu đo điện động có 2 lò xo phản kháng dùng để
A.  
[<$>] Tạo ra momen cản và giảm dao động cho kim chỉ thị
B.  
[<$>] Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
C.  
[<$>] Dẫn dòng điện đi vào các cuộn dây tĩnh và động
D.  
[<$>] Làm giảm thời gian dao động của kim chỉ thị
Câu 181: 1 điểm
Câu 113 []: Hạn chế chính của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
A.  
[<$>]Chịu sự quá tải kém, độ nhạy thấp
B.  
[<$>] Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp
C.  
[<$>]Chịu ảnh hưởng của từ trường bên ngoài
D.  
[<$>] Tất cả phương án trên
Câu 182: 1 điểm
Câu 114 []: Thiết bị đo sử dụng tia sáng chỉ thị để:
A.  
[<$>] Giảm công suất tiêu thụ điện
B.  
[<$>] Tăng độ chính xác
C.  
[<$>] Tăng độ nhạy
D.  
[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 183: 1 điểm
Câu 115 []: Tín hiệu đầu ra của các thiết bị đo cơ điện là:
A.  
[<$>] Tín hiệu điện
B.  
[<$>] Giá trị bằng số của kết quả đo
C.  
[<$>] Góc quay của phần động
D.  
[<$>] Tùy thuộc vào từng loại thiết bị đo cơ điện cụ thể
Câu 184: 1 điểm
Câu 116 []: Các thiết bị đo cơ điện làm việc dựa trên nguyên lý
A.  
[<$>] Biến đổi cơ năng thành điện năng
B.  
[<$>] Biến đổi điện năngthành cơ năng
C.  
[<$>] Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
D.  
[<$>] Tùy thuộc vào từng loại thiết bị đo cơ điện cụ thể
Câu 185: 1 điểm
Câu 117 []: Độ nhạy của cơ cấu đo từ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
[<$>] S= KI
B.  
[<$>] S=α/K
C.  
[<$>] S=α/I
D.  
[<$>] S=1/α
Câu 186: 1 điểm
Câu 118 []: Chỉ thị 15,375V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có 3 chữ số?
A.  
[<$>] 15.375V
B.  
[<$>] 15.4V
C.  
[<$>] 15.3V
D.  
[<$>] 15.37V
Câu 187: 1 điểm
Câu 119 []: Chỉ thị 15,375V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 3 chữ số?
A.  
[<$>] 15.375V
B.  
[<$>] 15.3V
C.  
[<$>] 15.38V
D.  
[<$>] 15.37V
Câu 188: 1 điểm
Câu 120 []: Chỉ thị 14,327V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
[<$>] 14,327V
B.  
[<$>] 14,33V
C.  
[<$>] 14.3V
D.  
[<$>] 14.32V
Câu 189: 1 điểm
Câu 121 []: Chỉ thị 14,327V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
[<$>] 14,33V
B.  
[<$>] 14.3V
C.  
[<$>] 14,327V
D.  
[<$>] 14.32V
Câu 190: 1 điểm
Câu 122 []: Chỉ thị 15,286V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
[<$>] 15,29V
B.  
[<$>] 15,3V
C.  
[<$>] 15,286V
D.  
[<$>] 15,28V
Câu 191: 1 điểm
Câu 123 []: Chỉ thị 42,941V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 3 chữ số?
A.  
[<$>] 42,9V
B.  
[<$>] 42,94V
C.  
[<$>] 42,941V
D.  
[<$>] 43V
Câu 192: 1 điểm
Câu 124 []: Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
[<$>] 11,87V
B.  
[<$>] 11,8V
C.  
[<$>] 11,870V
D.  
[<$>] 11,88V
Câu 193: 1 điểm
Câu 125 []: Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
[<$>] 11,87V
B.  
[<$>] 11,870V
C.  
[<$>] 11,88V
D.  
[<$>] 11,8V
Câu 194: 1 điểm
Câu 126 []: Để nâng cao độ nhạy của cơ cấu đo từ điện, cần phải:
A.  
[<$>] tăng mật độ từ thông
B.  
[<$>] tăng cường độ dòng điện
C.  
[<$>] tang số vòng quấn trên khung dây
D.  
[<$>] tăng kích thước khung dây
Câu 195: 1 điểm
Câu 127 []: Độ phân giải của đồng hồ số chỉ thị 4 chữ số có thang đo 10V là:
A.  
[<$>] 0.1 V
B.  
[<$>] 0.01V
C.  
[<$>] 0,001V
D.  
[<$>] 0.0001V
Câu 196: 1 điểm
Câu 128 []: Đồng hồ số hiển thị n chữ số có độ phân giải R là:
A.  
[<$>] R=10n
B.  
[<$>] R=1
C.  
[<$>] R=1/10n
D.  
[<$>] R=n/10
Câu 197: 1 điểm
Câu 129 []: Đồng hồ số hiển thị n chữ số có độ phân giải là R. Với dải đo là X thì độ nhạy S của đồng hồ đo sẽ là:
A.  
[<$>] S=R
B.  
[<$>] S=X.R
C.  
[<$>] S=X/R
D.  
[<$>] S=X
Câu 198: 1 điểm
Câu 130 []: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 3 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
[<$>] 1%
B.  
[<$>] 10%
C.  
[<$>] 0.1%
D.  
[<$>] 0.01%
Câu 199: 1 điểm
Câu 131 []: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 3 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
[<$>] 0.1%
B.  
[<$>] 0.05%
C.  
[<$>] 0.5%
D.  
[<$>] 0.01%
Câu 200: 1 điểm
Câu 132 []: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
[<$>] 0.5%
B.  
[<$>]0.05%
C.  
[<$>]0.005%
D.  
[<$>]0.01%
Câu 201: 1 điểm
Câu 133 []: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
[<$>] 0.002%
B.  
[<$>] 0.005%
C.  
[<$>] 0.001%
D.  
[<$>] 0.2%
Câu 202: 1 điểm
Câu 134 []: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
[<$>] 0.1%
B.  
[<$>] 0.05%
C.  
[<$>] 0.5%
D.  
[<$>] 0.01%
Câu 203: 1 điểm
Câu 135 []: Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có thang đo 10V và bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
[<$>] 1.1870V
B.  
[<$>] 118.7V
C.  
[<$>] 0,1187V
D.  
[<$>] 11,870V
Câu 204: 1 điểm
Câu 136[]: Độ phân giải của đồng hồ số chỉ thị 3 chữ số có thang đo 1V là:
A.  
[<$>] 1 V
B.  
[<$>] 0.1V
C.  
[<$>] 0,01V
D.  
[<$>] 0.001V
Câu 205: 1 điểm
Câu 137 []: Để thang đo của cơ cấu đo điện từ là tuyến tính thì cần phải có:
A.  
[<$>] (dL/dα) là không đổi
B.  
[<$>] α.(dL/dα) không đổi
C.  
[<$>] (1/α).(dL/dα) không đổi
D.  
[<$>] (1/α) không đổi
Câu 206: 1 điểm
Câu 138 []: Cơ cấu đo điện từ thường có thang đo dòng và áp trong khoảng:
A.  
[<$>] 100A và 25V
B.  
[<$>] 75nA và 100μV
C.  
[<$>] 25μA và 75V
D.  
[<$>] 50mA và 50mV
Câu 207: 1 điểm
[(<8204019-C3>)] Cơ sở lý thuyết về kỹ thuật đo lường, Chương 3
A.  
Câu 139 []: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha là.
B.  
[<$>] P3P = PA + PB + PC
C.  
[<$>] P3P = Ppha
D.  
[<$>] P3P = 3UAIAsin A
E.  
[<$>] P3P = √3UAIAsin A
Câu 208: 1 điểm
Câu 140 []: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha là.
A.  
[<$>] Q3P = Qpha
B.  
[<$>] Q3P = QA + QB + QC
C.  
[<$>] Q3P = 3UAIAcos A
D.  
[<$>] Q3P = 3UphaIpha
Câu 209: 1 điểm
Câu 141 []: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
A.  
[<$>] Q3P = 3UdâyIdâycos
B.  
[<$>] Q3P = 3UphaIphasin
C.  
[<$>] Q3P = 3UphaIpha
D.  
[<$>] Q3P = √3 UphaIpha
Câu 210: 1 điểm
Câu 142 []: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
A.  
[<$>] P3P = 3UdâyIdâycos
B.  
[<$>] P3P = 3UphaIpha
C.  
[<$>] P3P = 3UphaIpha cos
D.  
[<$>] P3P = √3 UphaIpha
Câu 211: 1 điểm
Câu 143 []: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối sao được tính.
A.  
[<$>] Q3P = 3UdâyIdâysin
B.  
[<$>] Q3P = 3UphaIphasin
C.  
[<$>] Q3P = UdâyIdâysin
D.  
[<$>] Q3P = 3UphaIphasin và Q3P = UdâyIdâysin
Câu 212: 1 điểm
Câu 144 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 5µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
[<$>] 1mA
B.  
[<$>] 0,505mA
C.  
[<$>] 2mA
D.  
[<$>] 0.805mA
Câu 213: 1 điểm
Câu 145 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 2 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 10,01mA
C.  
[<$>] 100mA
D.  
[<$>] 200,5mA
E.  
[<$>] 10.1mA
Câu 214: 1 điểm
Câu 147 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi mở rộng thang đo lên 1mA thì giá trị Rp là bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 62.4 Ω
C.  
[<$>] 42.5Ω
D.  
[<$>] 52.6Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 215: 1 điểm
Câu 148 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi mở rộng thang đo lên 5mA thì giá trị Rp là bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 22.4 Ω
C.  
[<$>] 30.5Ω
D.  
[<$>] 20.4Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 216: 1 điểm
Câu 149 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3 = 47.237Ω. Khi ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng đo mở rộng tối đa là bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 1mA
C.  
[<$>] 10mA
D.  
[<$>] 100mA
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 217: 1 điểm
Câu 150 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3 = 47.237Ω. Khi ở thang đo thứ hai khi khóa K ở vị trí 2 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 1mA
C.  
[<$>] 10mA
D.  
[<$>] 100mA
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 218: 1 điểm
Câu 152 []: Volt kế có độ nhạy 20kΩ/VDC ở thang đo 5V thì có tổng trở vào là bao nhiêu?
A.  
[<$>] 0.25 K Ω
B.  
[<$>] 4K Ω
C.  
[<$>] 100K Ω
D.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 219: 1 điểm
Câu 153 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 1 thì giá trị áp đo tối đa là 2,5V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 190 K Ω
C.  
[<$>] 40K Ω
D.  
[<$>] 14K Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 220: 1 điểm
Câu 155 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 3 thì giá trị áp đo tối đa là 50V. Giá trị của điện trở R3 bằng bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 49 K Ω
C.  
[<$>] 490K Ω
D.  
[<$>] 140K Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 221: 1 điểm
Câu 156 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V, 50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 10 K Ω
C.  
[<$>] 80K Ω
D.  
[<$>] 40K Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 222: 1 điểm
Câu 157 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V, 50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 490 K Ω
C.  
[<$>] 400K Ω
D.  
[<$>] 440K Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 223: 1 điểm
Câu 158 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V, 50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 490 K Ω
C.  
[<$>] 500K Ω
D.  
[<$>] 990K Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 224: 1 điểm
Câu 159 []: Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện trở của phụ tải phải:
A.  
[<$>] Nhỏ hơn nhiều lần
B.  
[<$>] Bằng nhau
C.  
[<$>] Lớn hơn nhiều lần
D.  
[<$>] Không so sánh được
Câu 225: 1 điểm
Câu 160 []: Trong phép đo dòng điện; điện trở nội của dụng cụ đo phải nhỏ hơn nhiều lần so với điện trở phụ tải nhằm mục đích:
A.  
[<$>] Giảm sai số của phép đo
B.  
[<$>] Bảo vệ dụng cụ đo
C.  
[<$>] Giảm tổn thất năng lượng
D.  
[<$>] Chống ngắn mạch tải
Câu 226: 1 điểm
Câu161 []: Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
A.  
[<$>] song song với cơ cấu đo
B.  
[<$>] song song với phụ tải
C.  
[<$>] Nối tiếp với cơ cấu đo
D.  
[<$>] Nối tiếp với phụ tải
Câu 227: 1 điểm
Câu 162 []: Máy biến dòng (BI) có công dụng:
A.  
[<$>] Biến dòng điện nhỏ thành dòng điện lớn phù hợp với công suất tải
B.  
[<$>] Biến dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
C.  
[<$>] Biến điện áp nhỏ thành điện áp lớn phù hợp với điện áp của thiết bị
D.  
[<$>] Biến điện áp lớn thành điện áp nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn.
Câu 228: 1 điểm
[<$>] Tăng lên
A.  
[<$>] Giảm xuống
B.  
[<$>] Không đổi
C.  
[<$>] Giảm xuống ½.
Câu 229: 1 điểm
Câu164 []: Máy biến dòng điện (BI) chỉ được sử dụng để đo loại dòng điện :
A.  
[<$>] Xoay chiều
B.  
[<$>] Một chiều
C.  
[<$>] Cả xoay chiều và một chiều
D.  
[<$>] Dòng điện set
Câu 230: 1 điểm
Câu 165 []: Khi sử dụng máy biến dòng (BI), Dòng điện cần đo I1 Được tính:
A.  
[<$>] I1dm = Ki
B.  
[<$>] I1 = Ki.I2
C.  
[<$>] I1dm = Ki.I2dm
D.  
[<$>] I1dm = Ki.I2
Câu 231: 1 điểm
Câu 166 []: Một máy biến dòng điện có tỉ số biến dòng là 25; Giá trị dòng điện đọc được là 2,5A. Thì giá trị thực tế của dòng điện trong mạch là:
A.  
[<$>] 75A
B.  
[<$>] 0,1A
C.  
[<$>] 62,5A
D.  
[<$>] 50A
Câu 232: 1 điểm
Câu 167 []: Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến dòng là:
A.  
[<$>] 75A
B.  
[<$>] 0,5A
C.  
[<$>] 5A
D.  
[<$>] 10(30)A
Câu 233: 1 điểm
Câu 168 []: Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
A.  
[<$>] Rất nhỏ
B.  
[<$>] Bằng nhau
C.  
[<$>] Rất lớn
D.  
[<$>] Lớn hơn
Câu 234: 1 điểm
Câu 169 []: Để mở rộng giới hạn đo của phép đo điện áp một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
A.  
[<$>] Song song với cơ cấu đo
B.  
[<$>] Song song với phụ tải
C.  
[<$>] Nối tiếp với cơ cấu đo
D.  
[<$>] Nối tiếp với phụ tải
Câu 235: 1 điểm
Câu 170 []: Giới hạn đo của điện áp càng được mở rộng khi:
A.  
[<$>] Rp càng nhỏ so với Rcc
B.  
[<$>] Rp càng nhỏ so với Rt
C.  
[<$>] Rp càng lớn so với Rcc
D.  
[<$>] Rp càng nhỏ so với Rt
E.  
( Với Rp: Giá tri điện trở phụ; Rcc: Điện trở cơ cấu; Rt: Điện trở tải )
Câu 236: 1 điểm
Câu 172 []: Khi sử dụng máy biến điện áp, điên áp cần đo U1 đước tính:
A.  
[<$>] U1đm = Ku.U2
B.  
[<$>] U1đm = Ku.I2đm
C.  
[<$>] U1 = Ku.U2
D.  
[<$>] U1đm = Ku.U2đm
Câu 237: 1 điểm
Câu 173 []: Một máy biến điện áp (BU), có tỷ số biến áp là 1150. Giả sử điện áp đọc được trên Vôn mét là 95V thì giá trị thực tế điện áp trên thanh góp là:
A.  
[<$>] 115.000V
B.  
[<$>] 109.250V
C.  
[<$>] 110.000V
D.  
[<$>] 35.000V
Câu 238: 1 điểm
Câu 174 []: Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp là:
A.  
[<$>] 500V
B.  
[<$>] 100V
C.  
[<$>] 220/380V
D.  
[<$>] 10V
Câu 239: 1 điểm
Câu 175 []: Công suất mạng điện một chiều được đo gián tiếp bằng:
A.  
[<$>] Wattmets DC
B.  
[<$>] Vôn mét và Am pe mét DC
C.  
[<$>] Wattmets 1 pha
D.  
[<$>] Công tơ điện
Câu 240: 1 điểm
Câu 176 []: Công suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
A.  
[<$>] Wattmets DC
B.  
[<$>] Vôn mét và Am pe mét DC
C.  
[<$>] Wattmets 1 pha
D.  
[<$>] Công tơ điện
Câu 241: 1 điểm
Câu 177 []: Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
A.  
[<$>] Cuộn dòng và cuộn áp
B.  
[<$>] Cuộn áp và điện trở phụ
C.  
[<$>] Cuộn dòng và tải
D.  
[<$>] Kim đo và lò xo phản kháng
Câu 242: 1 điểm
Câu 178 []: Khi mắc ngược cực tính của một trong hai cuộn dây của Wattmet DC thì kim của nó sẽ:
A.  
[<$>] Không quay
B.  
[<$>] Quay chậm hơn
C.  
[<$>] Quay ngược lại
D.  
[<$>] Không đổi chiều
Câu 243: 1 điểm
[<$>] Các điện trở có giá trị lớn nhất
A.  
[<$>] Điện trở R3 nhỏ nhất
B.  
[<$>] Điện kế G chỉ 0V
C.  
[<$>] Điện áp UAB = 0
Câu 244: 1 điểm
Câu 180 []: Công suất tác dụng mạng 3 pha 3 dây được đo trực tiếp bằng:
A.  
[<$>] 3 Wattmet 1 pha
B.  
[<$>] Wattmet 3pha 3 phần tử
C.  
[<$>] 3 vonmet và Ampemet
D.  
[<$>] Wattmet 3pha 2 phần tử
Câu 245: 1 điểm
[<$>]
A.  
[<$>]
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
Câu 246: 1 điểm
Câu 182 []: Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:
A.  
[<$>] Sai số được giảm nhiều
B.  
[<$>] Độ nhạy của máy cao hơn
C.  
[<$>] Dễ tính toán kết quả đo
D.  
[<$>] Sai số lớn hơn, không chính xác
Câu 247: 1 điểm
Câu 183 []: Dùng ba Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
A.  
[<$>] Mạng ba pha không có dây trung tính
B.  
[<$>] Mạng ba pha bốn dây và phụ tải không đối xứng
C.  
[<$>] Mạng ba pha có phụ tải không đối xứng
D.  
[<$>] Mạng ba pha trung thế trở lên
E.  
Câu 184 []: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ; R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx
Câu 248: 1 điểm
[<$>] Cx = 10 µF, Rx = 551,3 Ω.
A.  
[<$>] Cx = 0,068 µF. Rx = 183,8 Ω.
B.  
[<$>] Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 MΩ.
C.  
[<$>] Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 KΩ.
Câu 249: 1 điểm
[<$>] Cx = 10 µF. Rx = 551,3 Ω.
A.  
[<$>] Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω.
B.  
[<$>] Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω.
C.  
[<$>] Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω..
Câu 250: 1 điểm
[<$>] Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.
A.  
[<$>] Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.
B.  
[<$>] Lx = 83 mH, Rx = 1,34 KΩ.
C.  
[<$>] Lx = 54 mH, Rx = 8,4 KΩ.
Câu 251: 1 điểm
[<$>] Q ≈ 0,008
A.  
[<$>] Q ≈ 0,003
B.  
[<$>] Q ≈ 0,03
C.  
[<$>] Q ≈ 0,08
Câu 252: 1 điểm
[<$>] Rx = 84 kΩ
A.  
[<$>] Rx = 84 Ω
B.  
[<$>] Rx = 8,4 kΩ
C.  
[<$>] Rx = 8,4 Ω
Câu 253: 1 điểm
[<$>] 94,5mH
A.  
[<$>] 9,45mH
B.  
[<$>] 8,45mH
C.  
[<$>] 84,5mH
Câu 254: 1 điểm
Câu 190 []: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 2kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Các thang đo lần lượt ở vị trí 1là 1mA, 20mA, 50mA. Các giá trị R1, R2, R3 nào sau đây là đáp án đúng?
A.  
B.  
[<$>] R1= 40 Ω; R2=86 Ω; R3= 380 Ω
C.  
[<$>] R1= 4 Ω; R2=6 Ω; R3= 212 Ω
D.  
[<$>] R1= 45 Ω; R2=160 Ω; R3= 800 Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 255: 1 điểm
Câu 191 []: Cho mạch đo dùng cơ cấu chỉ thị từ điện với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA để đo dòng điện xoay chiều i= Isinωt. Giá trị I hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 0.318mA
C.  
[<$>] 0,225mA
D.  
[<$>] 0.15mA
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 256: 1 điểm
Câu 192 []: Cho mạch đo dùng cơ cấu chỉ thị từ điện với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA để đo dòng điện xoay chiều i= Isinωt. Giá trị I hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.  
B.  
[<$>] 1mA
C.  
[<$>] 0,056mA
D.  
[<$>] 0.5mA
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 257: 1 điểm
Câu 193 []: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ, Rcc = 1k Ω và dòng điện định mức qua cơ cấu chỉ thị là 150μA. Hãy xác định giá trị điện trở RS biết rằng ở thang đo sau khi mở rộng thì dòng điện tối đa có thể đo được là 1mA. Biết UD = 0.6V
A.  
B.  
[<$>] 194 K Ω
C.  
[<$>] 1,404K Ω
D.  
[<$>] 0,45K Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 258: 1 điểm
Câu 194 []: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ, Rcc = 1k Ω và dòng điện định mức qua cơ cấu chỉ thị là 100μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1,R2, R3 biết rằng ở thang đo A, B, C có dòng điện tối đa là 1mA, 5mA và 10mA. Biết UD = 0.6V
A.  
B.  
[<$>] 49kΩ; 140kΩ; 490 kΩ
C.  
[<$>] 84 Ω; 1kΩ; 172kΩ
D.  
[<$>] 14 Ω; 2kΩ; 104kΩ
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 259: 1 điểm
Câu 195 []: Cho Rcc = 1k và Icc = 150μA. Hãy xác định giá trị điện trở Rs biết rằng ở thang đo điện áp hiệu dụng tối đa là 5V. Biết UD = 0.6V?
A.  
B.  
[<$>] 14.9 K Ω
C.  
[<$>] 12.1K Ω
D.  
[<$>] 10.2K Ω
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 260: 1 điểm
[<$>] 120kΩ; 55kΩ; 45KΩ
A.  
[<$>] 90kΩ; 45kΩ; 38KΩ
B.  
[<$>] 150kΩ; 90kΩ; 32kΩ
C.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 261: 1 điểm
Câu 197 []: Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết rằng ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V, 20V. Biết điện áp rơi trên đi ốt UD = 0.6V.
A.  
B.  
[<$>] 135.5kΩ; 67.5kΩ; 23.5kΩ
C.  
[<$>] 38.5kΩ; 83.5kΩ; 173.5kΩ
D.  
[<$>] 188.5kΩ; 39.5kΩ; 13.5kΩ
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 262: 1 điểm
Câu 198 []: Biết Volt kế dùng cơ cấu từ điện có Rcc = 25k và Icc=100μA. Ở ba thang đo mở rộng tại các vị trí 1,2, 3 với mức điện áp là V1=10V, V2=40V và V3=60V. Hãy tính các điện trở R1, R2, R3?
A.  
B.  
[<$>] 51kΩ; 250kΩ; 690kΩ
C.  
[<$>]75kΩ; 375kΩ; 575kΩ
D.  
[<$>]14kΩ; 190kΩ; 490kΩ
E.  
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 263: 1 điểm
[<$>] ;
A.  
[<$>] ;
B.  
[<$>] ;
C.  
[<$>] ;
Câu 264: 1 điểm
Câu 200 []: Nhược điểm của vônmét số chuyển đổi thời gian 1 nhịp là:
A.  
[<$>] độ nhạy thấp
B.  
[<$>] dải đo hẹp.
C.  
[<$>] độ chính xác không cao.
D.  
[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 265: 1 điểm
Câu 201 []: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
A.  
Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần phải:
Câu 266: 1 điểm
[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
A.  
[<$>] đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 2.
B.  
[<$>] đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 3.
C.  
[<$>] đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 1.
Câu 267: 1 điểm
Câu 202 []: Ampemét điện động đo dòng điện lớn có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động được mắc:
A.  
[<$>] nối tiếp với nhau
B.  
[<$>] tách rời nhau.
C.  
[<$>] song song với nhau
D.  
[<$>] tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 268: 1 điểm
[<$>] wattmet thứ nhất.
A.  
[<$>] wattmet thứ hai.
B.  
[<$>] wattmet thứ ba.
C.  
[<$>] không có wattmet nào mắc ngược.
Câu 269: 1 điểm
[<$>] cuộn dòng .
A.  
[<$>] cuộn áp .
B.  
[<$>] cả hai cuộn đều mắc ngược
C.  
[<$>] cả hai cuộn mắc đúng
Câu 270: 1 điểm
Câu 205 []: Ampemet từ điện nhiều thang đo có sơ đồ theo kiểu nhiều cấp (các điện trở sun mắc nối tiếp với nhau ) có khác biệt gì so với sơ đồ kiểu từng cấp (các điện trở sun mắc song song với nhau)
A.  
[<$>] độ chính xác thấp hơn .
B.  
[<$>] cấu tạo phức tạp hơn.
C.  
[<$>] độ nhạy cao hơn
D.  
[<$>] Đo được điện trở lớn hơn.
Câu 271: 1 điểm
[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
A.  
[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 2.
B.  
[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 3.
C.  
[<$>] giữ nguyên sơ đồ
Câu 272: 1 điểm
[<$>] Làm tăng độ nhạy
A.  
[<$>] Giảm sai số
B.  
[<$>] Giảm giá thành
C.  
[<$>] Mở rộng giới hạn đo
Câu 273: 1 điểm
[<$>] Rs= R2+ R3
A.  
[<$>] Rs= R3
B.  
[<$>] Rs= R1+R2+R3
C.  
[<$>] Rs= R1
Câu 274: 1 điểm
[<$>] cực tính của cuộn dòng của wattmet 1
A.  
[<$>] cực tính của cuộn áp của wattmet 1
B.  
[<$>] cực tính của cuộn dòng của wattmet 2
C.  
[<$>] cực tính của cuộn áp của wattmet 2
Câu 275: 1 điểm
Câu 210 []: Tần số kế đếm nghịch đảo (đếm chu kỳ) thường dùng thay cho tần số kế hiện số trong trường hợp:
A.  
[<$>] để nâng cao độ nhạy.
B.  
[<$>] để mở rộng thang đo.
C.  
[<$>] để khắc phục sai số khi đo ở tần số thấp
D.  
[<$>] để khắc phục sai số khi đo ở tần số cao
Câu 276: 1 điểm
[<$>]
A.  
[<$>]
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
Câu 277: 1 điểm
[<$>] ;
A.  
[<$>] ;
B.  
[<$>] ;
C.  
[<$>] ;
Câu 278: 1 điểm
Câu 213 []: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ ra là wattmét nào trong sơ đồ bị mắc ngược:
A.  
B.  
[<$>] wattmet thứ nhất.
C.  
[<$>] wattmet thứ hai.
D.  
[<$>] wattmet thứ ba.
E.  
[<$>] không có wattmet nào mắc ngược.
Câu 279: 1 điểm
[<$>]
A.  
[<$>]
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
Câu 280: 1 điểm
[<$>]
A.  
[<$>]
B.  
[<$>]
C.  
[<$>]
Câu 281: 1 điểm
[<$>] watt met thứ 1
A.  
[<$>] watt met thứ 2
B.  
[<$>] watt met thứ 1 và watt met thứ 2
C.  
[<$>]watt met thứ 1 và watt met thứ 3
Câu 282: 1 điểm
Câu 217 []: Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Giá tri điện dung cần đo Cx và Rx sẽ là:
A.  
B.  
[<$>] ;
C.  
[<$>] ;
D.  
[<$>] ;
E.  
[<$>] ;
Câu 283: 1 điểm
[<$>] 0.5 μF
A.  
[<$>] 0.6 μF
B.  
[<$>] 1.67 μF
C.  
[<$>] 1 μF
Câu 284: 1 điểm
Câu 219 []: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, có thang đo 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Trong 2 phút công tơ quay được 306 vòng, vậy sai số của công tơ là:
A.  
[<$>] 2.5 %
B.  
[<$>] 3 %
C.  
[<$>] 2%
D.  
[<$>] 4 %
Câu 285: 1 điểm
Câu 220 []: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ α vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
A.  
[<$>] 60 vạch
B.  
[<$>] 80 vạch
C.  
[<$>] 90 vạch
D.  
[<$>] 100 vạch
Câu 286: 1 điểm
Câu 221 []: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, có thang đo 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi thời gian đo khảo sát là bao nhiêu biết công tơ quay được 306 vòng và sai số của công tơ là 2%:
A.  
[<$>] 3 phút
B.  
[<$>] 5 phút
C.  
[<$>] 2 phút
D.  
[<$>] 6 phút
Câu 287: 1 điểm
Câu 222 []: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ α vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
A.  
[<$>] 60 vạch
B.  
[<$>] 80 vạch
C.  
[<$>] 70 vạch
D.  
[<$>] 100 vạch
Câu 288: 1 điểm
Câu 223 []: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, có thang đo 150 vạch, khi đo wattmet chỉ α vạch. Trong 2 phút công tơ quay được 306 vòng biết sai số của công tơ là 2%. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
A.  
[<$>] 60 vạch
B.  
[<$>] 80 vạch
C.  
[<$>] 90 vạch
D.  
[<$>] 100 vạch
Câu 289: 1 điểm
Câu 224 []: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi tích Ku và Ki (Ku × Ki ) bằng bao nhiêu ?
A.  
[<$>] 1000
B.  
[<$>] 2000
C.  
[<$>] 1200
D.  
[<$>] 3000
Câu 290: 1 điểm
Câu 225 []: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, thang đo có 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi trong 2 phút công tơ quay được bao nhiêu vòng biết sai số của công tơ là 2%:
A.  
[<$>] 304 vòng
B.  
[<$>] 305 vòng
C.  
[<$>] 306 vòng
D.  
[<$>] 308 vòng
Câu 291: 1 điểm
Câu 226 []: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Rx
A.  
B.  
[<$>] Rx = 150Ω
C.  
[<$>] Rx = 20Ω
D.  
[<$>] Rx = 50Ω
E.  
[<$>] Rx = 250Ω
Câu 292: 1 điểm
Câu 227 []: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Lx
A.  
B.  
[<$>] Lx = 0,21H
C.  
[<$>] Lx = 0,11H
D.  
[<$>] Lx = 2,1H
E.  
[<$>] Lx = 1,1H
Câu 293: 1 điểm
Câu 228 []: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, L0 = 100mH. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
A.  
B.  
[<$>] f = 73,69Hz
C.  
[<$>] f = 53,69Hz
D.  
[<$>] f = 63,69Hz
E.  
[<$>] f = 60,69Hz
Câu 294: 1 điểm
Câu 229 []: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, C0 = 100μF. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
A.  
B.  
[<$>] f = 49,81Hz
C.  
[<$>] f = 60,69Hz
D.  
[<$>] f = 50,69Hz
E.  
[<$>] f = 39,81Hz
Câu 295: 1 điểm
Câu 231 []: Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết P3fa = 720W; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
A.  
[<$>] 890.8W và 170,8W
B.  
[<$>] -890.8W và 170,8W
C.  
[<$>] -890.8W và -170,8W
D.  
[<$>] 890.8W và -170,8W
Câu 296: 1 điểm
Câu 232 []: Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết Q3fa = 600Var; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
A.  
[<$>] 1114W và 767.4W
B.  
[<$>] -1114W và 767.4W
C.  
[<$>] 1114W và - 767.4W
D.  
[<$>] -1114W và -767.4W
Câu 297: 1 điểm
Câu 233 []: Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 4 đến +4. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:
A.  
[<$>] K= 1
B.  
[<$>] K= 10
C.  
[<$>] K= 102
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên là sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Cao Áp Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kỹ Thuật Điện Cao Áp với bộ câu hỏi trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về hệ thống điện cao áp, thiết bị điện cao áp, và an toàn điện. Bộ câu hỏi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng trong thực tế, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,211 lượt xem 49,105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Chương 1 đến Chương 7 - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kỹ Thuật Điện dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản và nâng cao về mạch điện, hệ thống điện, điện tử và các nguyên lý kỹ thuật điện, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để sinh viên tự đánh giá.

260 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,088 lượt xem 6,496 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Khoa - Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nội Khoa dành cho sinh viên Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao hiệu quả học tập.

455 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

90,624 lượt xem 48,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Hệ Điều Hành 4 - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn tập môn Hệ Điều Hành 4 với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về hệ điều hành, quản lý tài nguyên, và cấu trúc hệ thống. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,298 lượt xem 6,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật với bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bao gồm các kiến thức quan trọng về mảng, danh sách liên kết, cây, đồ thị, sắp xếp và tìm kiếm. Bộ câu hỏi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết, cải thiện kỹ năng lập trình và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao kiến thức.

428 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

80,757 lượt xem 43,477 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Sử Dụng Năng Lượng Tiết Kiệm Và Hiệu Quả - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập kiến thức về Sử Dụng Năng Lượng Tiết Kiệm Và Hiệu Quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp các chương dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về quản lý năng lượng, phương pháp tiết kiệm năng lượng, và các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các ngành công nghiệp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

90,906 lượt xem 48,937 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng - Đại Học Đại Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tin Học Ứng Dụng tại Đại học Đại Nam. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung quan trọng về tin học văn phòng, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các ứng dụng phổ biến khác trong môi trường làm việc. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

41,896 lượt xem 22,533 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Thiết Kế Máy 2 - Phần 2 Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Thiết kế

Ôn tập ngay với bộ câu hỏi trắc nghiệm Thiết kế Máy 2 - Phần 2 của Đại học Điện Lực, miễn phí và không cần tải xuống. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập và kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng nắm vững kiến thức môn Thiết kế Máy 2. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn ôn luyện cho kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ một cách hiệu quả, không cần đăng ký hay tải về, có thể xem trực tuyến ngay lập tức.

56 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

77,245 lượt xem 41,573 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Thiết Kế Máy 2 - Phần 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thiết Kế Máy 2 - Phần 1 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực. Tài liệu được cung cấp miễn phí, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Các câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, đảm bảo giúp bạn củng cố kiến thức chuyên ngành và nâng cao điểm số.

60 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

88,161 lượt xem 47,453 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!