thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Khoa - Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nội Khoa dành cho sinh viên Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao hiệu quả học tập.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm nội khoaôn tập nội khoaĐại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵngtrắc nghiệm nội khoa có đáp ánbài tập nội khoa miễn phíôn thi nội khoahọc nội khoa onlinetrắc nghiệm y họcbài tập ôn tập nội khoacâu hỏi y khoa có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Thời gian xuất hiện suy hô hấp trong bệnh màng trong nhiều nhất là (Chọn câu trả lời đúng nhất):
A.  
Sau 12 giờ
B.  
Sau 24 giờ
C.  
Sau 48 giờ
D.  
Sau 72 giờ
Câu 2: 0.25 điểm
Khi phải dung chung kháng sinh họ macrolides với theophylline cần phải:
A.  
Giảm liều theophylline
B.  
Giảm liều kháng sinh
C.  
Tăng liều theophylline
D.  
Tăng liều kháng sinh
Câu 3: 0.25 điểm
Đặc điểm về lâm sàng, điện quang và siêu âm giúp chẩn đoán phân biệt viêm màng ngoài tim co thắt (hội chứng Pick) với tràn dịch màng tim cấp
A.  
Có sự tương phản giữa ứ trệ tuần hoàn ngoại vi nặng (gan to, TM cổ nổi, phù, cổ chướng) với sự vắng mặt các biểu hiện suy tuần hoàn cấp do chèn ép tim cấp.
B.  
X quang: diện tim không to, có thể thấy đám vôi hoá màng tim
C.  
SA: không có dịch trong khoang màng ngoài tim, màng ngoài tim dày, tăng sáng; chức năng tống máu của tim ảnh hưởng vừa phải không suy giảm nặng như trong chèn ép tim cấp
D.  
Tất cả A, B, C
Câu 4: 0.25 điểm
Trứng giun có ấu trùng đi vào tá tràng xuống ruột phát triển thành trứng trưởng thành sau ……… ngày.
A.  
11 – 35 ngày
B.  
15 – 20 ngày
C.  
30 – 50 ngày
D.  
36 – 52 ngày
Câu 5: 0.25 điểm
20: Chọn ý sai trong sự khác biệt cơ bản giữa tuần hoàn sơ sinh và tuần hoàn ở trẻ lớn có thể được nhấn mạnh như sau
A.  
Shunt trái – phải hoặc phải – trái có thể tồn tại qua lỗ bầu dục.
B.  
Khi có bệnh tim – phổi, ống động mạch tiếp tục tồn tại với shunt trái – phải, phải – trái, 2 chiều.
C.  
Mạch máu phổi sơ sinh co mạnh khi thiếu oxy, tăng thông khí, nhiễm toan máu.
D.  
Độ dày thành thất trái lớn hơn thất phải ở trẻ sơ sinh.
Câu 6: 0.25 điểm
Một trẻ sơ sinh nặng 3,5 kg sau đẻ. Hiện tại 7 ngày tuổi. Vàng da nặng, rõ. Khám không có dấu hiệu gì của nhiễm khuẩn. Bất đồng nhóm máu mẹ con. Không có dấu hiệu gì bất thường trừ việc ngày qua cháu đột nhiên bỏ bú, co giật toàn thân, tăng trương lực cơ toàn thân. Anh (chị) nghĩ đến khả năng gì nhất:
A.  
Giảm canxi máu
B.  
Hạ đường máu
C.  
Vàng da nhân não
D.  
Viêm màng não mủ.
Câu 7: 0.25 điểm
Những biến chứng gây nên khi giun quá nhiều
A.  
Tắc ruột
B.  
Viêm ruột thừa
C.  
Giun chui ống mật
D.  
Viêm đường tiết niệu
Câu 8: 0.25 điểm
Các nguyên tắc khi kê đơn thuốc cho trẻ em gồm các điểm sau, ngoại trừ:
A.  
Đơn thuốc phải ghi tên và địa chỉ của quầy thuốc.
B.  
Đơn thuốc phải ghi tên , tuổi của bệnh nhi
C.  
Liệu trình cần được xác định trong một thời hạn nhất định
D.  
Đơn phải được ghi ngày kê và có ký tên
Câu 9: 0.25 điểm

Chọn ý đúng

Số lượng hồng cầu của trẻ trên 1 tuổi là:

A.  
4,5 - 6,0 x 1012/L
B.  
4,0 - 4,5 x 1012/L
C.  
4,0 x 1012/L
D.  
3,2 - 3,5 x 1012/L
Câu 10: 0.25 điểm
Số lần đi tiểu của 3 tháng là:
A.  
8 – 10 lần/ngày
B.  
10 – 12 lần/ngày
C.  
15 – 20 lần/ngày
D.  
12 – 16 lần/ngày
Câu 11: 0.25 điểm
Các chẩn đoán phân biệt cần đặt ra trước một bệnh nhân VCTC TRỪ:
A.  
Đợt cấp của viêm cầu thận mãn.
B.  
VCTC không do liên cầu
C.  
Viêm thận bể thận cấp (nếu không phù hoặc phù kín đáo)
D.  
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Câu 12: 0.25 điểm
Chọn ý sai, khi làm thông đường hô hấp ở trẻ tỉnh có tắc nghẽn hô hấp hoặc ngừng thở không có chấn thương cổ
A.  
Kiểm tra xem dị vật ở miệng, nếu có lấy ra.
B.  
Hút sạch đờm dãi ở miệng, mũi.
C.  
Đặt trẻ ở tư thế dễ thở nhất
D.  
Đặt nội khí quản
Câu 13: 0.25 điểm

Chọn ý sai

Tỉ lệ bạch cầu lympho thay đổi

A.  
Mới sinh bạch cầu L khoảng 60 – 65%
B.  
Mới sinh bạch cầu L khoảng 20 – 30%
C.  
9- 10 tháng bạch cầu L khoảng 60 – 65%
D.  
14 tuổi bạch cầu L khoảng 30% giống người lớn
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong liều lượng oxygen qua Catheter mũi
A.  
Trẻ dưới 2 tháng : 1 lít/phút.
B.  
Từ 2 tháng đến 1 tuổi : 1- 1,5lít/phút.
C.  
Từ 1 đến 5 tuổi : 1,5 – 2 lít/phút
D.  
Trên 5 tuổi : 2,5 - 3 lít/phút
Câu 15: 0.25 điểm
Benzathyl penicilin dùng để tiêm phòng thấp tim được sử dụng theo con đường:
A.  
Tiêm bắp thịt
B.  
Tiêm tĩnh mạch
C.  
Tiêm bắt sâu
D.  
Tiêm dưới da
Câu 16: 0.25 điểm
Đối với bệnh thấp tim, chẩn đoán tổn thương tim dựa vào các xét nghiệm:
A.  
Kháng thể ASLO > 250đv; Cấy nhớt họng thấy mọc liên cầu trùng  tan máu nhóm A.
B.  
Bạch cầu tăng, bạch cầu đa nhân trung tính tăng; Máu lắng tăng, C-reative protein (+).
C.  
Xquang: thấy diện tim to, sức bóp của cơ tim yếu: Điện tâm đồ: PQ kéo dài trên 0,18 giây; Siêu âm tim: Có thể xác định được viêm cơ tim, dày cơ tim, viêm màng ngoài tim, tổn thương van tim.
D.  
Tất cả A, B, C
Câu 17: 0.25 điểm

Câu 20: Chọn ý sai, ý thiếu hoặc ý thừa trong các ý được gạch chân

Nguyên tắc điều trị tăng sản thượng thận bẩm sinh là bệnh điều trị được bằng liệu pháp thay thế hormone thiếu hụt suốt đời, giúp ức chế hormone thừa là testosterone và bổ sung Aldosterol . Nhưng tùy theo thể lâm sàng khác nhau, dùng thuốc khác nhau. Cần phát hiện sớm, điều trị sớm mới tránh được tử vong cho trẻ và đưa trẻ về cuộc sống bình thường.

A.  
Thay thế hormone thiếu hụt suốt đời
B.  
Ức chế hormone thừa
C.  
Testosterone
D.  
Bổ sung Aldosterol
Câu 18: 0.25 điểm
Sán dây thường dài từ …………. Đầu sán có các hấp khẩu bám vào thành ruột hút các chất dinh dưỡng. Các đốt sán trưởng thành ở đoạn cuối có chứa ……….
A.  
4 - 5 cm và 50000 -100000 trứng
B.  
4 - 10 cm và 50000 -100000 trứng
C.  
4 - 10 cm và 5000 -10000 trứng
D.  
4 - 10 cm và 30000 - 50000 trứng
Câu 19: 0.25 điểm
Ấu trùng sán lá gan lớn từ tá tràng chui qua thành ruột lên gan và cư trú tại ………………
A.  
Đường mật gan
B.  
Gan
C.  
Ống mật
D.  
Cả B, C
Câu 20: 0.25 điểm
Các yếu tố liên quan đến cung lượng tim. Chọn ý sai
A.  
Tần số nhịp tim
B.  
Tiền gánh, hậu gánh
C.  
Khả năng co bóp cơ tim.
D.  
Lưu lượng tuần hoàn
Câu 21: 0.25 điểm
Các phương pháp điều trị bệnh thấp tim được chia thành các nhóm chính TRỪ
A.  
Điều trị nhiễm liên cầu A
B.  
Kháng viêm tuỳ thuộc thể bệnh
C.  
Điều trị triệu chứng
D.  
Chế độ dinh dưỡng
Câu 22: 0.25 điểm
Dung tích bàng quang của trẻ sơ sinh là
A.  
20 – 40 ml
B.  
30 – 60 ml
C.  
30 – 50 ml
D.  
40 – 60 ml
Câu 23: 0.25 điểm
22->25. Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi vào viện vì vàng da. Khám thấy trẻ nặng 3 kg, da trẻ vàng sáng rõ, thiếu máu rõ, không có dấu hiệu của nhiễm trùng hay suy hô hấp. Tiền sử trẻ là con thứ hai, con đầu lòng đã bị vàng da nhân. Trẻ được làm xét nghiệm bilirubine gián tiếp, kết quả là 700 Mmol/L và Bilirubine trực tiếp là 12 Mmol/L.
A.  
Trẻ này cần được làm xét nghiệm gì ngay để có hướng chẩn đoán nguyên nhân:
B.  
Công thức máu-hồng cầu lưới
C.  
Nhóm máu mẹ, con ( A,B,O và Rh)
D.  
Đường máu.
E.  
Albumine máu.
Câu 24: 0.25 điểm
Tiêm sởi mũi 1 khi trẻ được
A.  
8 tháng
B.  
9 tháng
C.  
10 tháng
D.  
12 tháng
Câu 25: 0.25 điểm
Sự tương tác giữa phenobarbital và kháng sinh như sau:
A.  
Kéo dài thơì gian bán huỷ của kháng sinh
B.  
Rút ngắn thời gian án huỷ của kháng sinh còn ½
C.  
Làm giảm tác dụng của kháng sinh
D.  
Làm giảm hấp thu kháng sinh
Câu 26: 0.25 điểm
Một phụ nữ có nhóm máu O, Rh(+), đẻ con so, sinh đủ tháng, con nhóm máu A, Rh(+), Hematocrite của con là 55%. Bilirubin máu lúc 36 giờ là 204 Mmol/L (12 mg%). Xét nghiệm nào sau đây ít chỉ ra nhất trẻ bị tan máu ABO:
A.  
Tế bào võng tăng
B.  
Test Coombs trực tiếp âm tính
C.  
Tế bào hồng cầu vỡ trên tiêu bản máu
D.  
Thấy tế bào hồng cầu có nhân trên tiêu bản máu
Câu 27: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong các thể chảy máu trong sọ ở trẻ sơ sinh
A.  
Chảy máu dưới màng nhện
B.  
Chảy máu ngoài màng cứng
C.  
Chảy máu trong não thất
D.  
Chảy máu dưới màng cứng
Câu 28: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong tác dụng phụ và biến chứng của tiêm vaccin BH-HG-UV
A.  
Khóc liên tục > 3 giờ
B.  
Di chứng thần kinh
C.  
Co giật tím tái từng cơn
D.  
Sốt phát ban
Câu 29: 0.25 điểm
Hãy gạch bỏ 1 triệu chứng sai của các triệu chứng sau trong chèn ép tim cấp:
A.  
Nhịp thở nhanh
B.  
Mạch nhanh, nhỏ, khó bắt
C.  
Huyết áp chi dưới thấp, chi trên cao hơn bình thường
D.  
Mạch đảo (pulsus paradoxus) điển hình
Câu 30: 0.25 điểm
Tật còn ống động mạch là ống động mạch nối liền ĐMP với ……….
A.  
Động mạch chủ
B.  
Động mạch chủ lên
C.  
Động mạch chủ xuống
D.  
Ý A, B
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong các nguyên nhân gây bệnh ở bệnh nhi này
A.  
Đẻ can thiệp
B.  
Thai to so khung chậu
C.  
Dị dạng đường mật bẩm sinh
D.  
Chuyển dạ kéo dài
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong bệnh lý thấp tim tổn thương cơ thể bệnh là tổn thương tổ chức liên kết
A.  
Viêm xung huyết
B.  
Xuất tiết
C.  
Tăng sinh hạt
D.  
Sẹo hoá
Câu 33: 0.25 điểm
Cơ chế bù trù chủ yếu khi cung lượng tim giảm.
A.  
Tăng trương lực giao cảm (cường giao cảm)
B.  
Tăng thể tích cuối tâm trương lớn hơn.
C.  
Tăng áp lực buồng tim cuối tâm trương
D.  
Cả A, B, C
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong các ý được gạch chân
A.  
Niệu quản ở trẻ sơ sinh đi ra từ bể thận là một góc vuông, còn ở trẻ em lớn niệu quản đi ra từ bể thận là một góc tù. Đường kính niệu quản của trẻ em nhỏ, niệu quản tương đối dài nên dễ bị gấp hoặc xoắn
B.  
Một góc vuông
C.  
Một góc tù
D.  
Nhỏ
E.  
Dài
Câu 35: 0.25 điểm

Chọn ý đúng

Thiếu máu sinh lý xảy ra vào thời điểm :

A.  
Tháng thứ 3 - 6
B.  
Tháng thứ 6 - 12
C.  
Tháng thứ 12 - 18
D.  
> 2 tuổi
Câu 36: 0.25 điểm
Chẩn đoán sớm tăng thượng sản thượng thận bẩm sinh dựa vào các triệu chứng lâm sàng gợi ý sau:
A.  
Một trẻ mới sinh có triệu chứng nôn nhiều
B.  
Bất thường ở bộ phận sinh dục
C.  
Da sạm, đặc biệt vùng bìu
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong tổn thương giải phẫu chủ yếu của thông liên nhĩ
A.  
Lỗ thứ phát
B.  
Lỗ tiên phát
C.  
Lỗ thông sau - dưới
D.  
Lỗ thông sau – trên
Câu 38: 0.25 điểm
Trẻ sơ sinh nặng 3 kg, 5 ngày tuổi, bilirubine gián tiếp 700 Mmol/L, Albumine máu 35 g/l. Hb: 10 g/l. Hãy chọn xử trí tốt nhất trên bệnh nhân này:
A.  
Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, Thay máu với HC rửa O, Plasma AB: 450 ml (máu vào: 450 ml, máu ra: 420 ml), chiếu đèn.
B.  
Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu HC rửa O, Plasma AB: 450 ml (máu vào: 480 ml, máu ra 450 ml), chiếu đèn.
C.  
Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu nhóm máu cùng nhóm với nhóm máu của bệnh nhân, lượng máu là 450 ml, chiếu đèn.
D.  
Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu nhóm máu cùng nhóm với nhóm máu của bệnh nhân: 450 ml (máu vào 450 ml, máu ra 420 ml).
Câu 39: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong điện tâm đồ của bệnh Ebstein
A.  
Bloc nhánh phải hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
B.  
Điện thế rất thấp ở V1.
C.  
Sóng P thấp.
D.  
Đôi khi có hội chứng Wolff-Parkinson-White.
Câu 40: 0.25 điểm
Chọn ý sai trong tiêu chuẩn phân độ suy tim theo chức năng (NYHA: hội tim-mạch New York)
A.  
Độ 1: Chưa ảnh hưởng đến hoạt động thể lực của bệnh nhân.
B.  
Độ 2: Ảnh hưởng nhẹ đến hoạt động thể lực.
C.  
Độ 3: Ảnh hưởng rõ rệt đến hoạt động thể lực, khi nghỉ không có triệu
D.  
chứng.
E.  
Độ 4: Không thể gắng sức được vì khó thở xuất hiện ngay mỗi khi gắng sức.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức nền tảng về nội khoa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản và các bệnh lý thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

204 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

11,328 lượt xem 6,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tiếng Anh Chuyên Ngành CNPM - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Phần mềm (CNPM) dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp bạn ôn luyện từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành CNPM hiệu quả. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú và lời giải thích cụ thể, đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao trình độ Tiếng Anh chuyên ngành.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

61,597 lượt xem 33,152 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tâm Lý Kinh Doanh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tâm lý Kinh doanh hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức về hành vi, tâm lý trong kinh doanh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi phong phú, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên tắc và ứng dụng tâm lý trong môi trường kinh doanh.

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

56,510 lượt xem 30,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,719 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Tiếng Anh Chuyên Ngành CNTT - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện Tiếng Anh Chuyên Ngành CNTT dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU), tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, bao gồm các thuật ngữ kỹ thuật, cấu trúc câu, từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành. Bộ câu hỏi phù hợp cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Anh chuyên ngành tại Đại Học Điện Lực.

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

50,443 lượt xem 27,146 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Tim Mạch 1 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Tim Mạch 1 giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý tim mạch, chẩn đoán và điều trị. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả, chuẩn bị cho các kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, phù hợp cho các sinh viên ngành y khoa và dược.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,681 lượt xem 46,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,370 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,287 lượt xem 45,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,301 lượt xem 44,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!