thumbnail

Đề Thi Nhóm C (Thẩm Định) - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tổng hợp đề thi Nhóm C (Thẩm Định) dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để bắt đầu học tập!

Từ khoá: nhóm C thẩm định đề thi nhóm C trắc nghiệm thẩm định đáp án nhóm C ôn tập nhóm C HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tài liệu thẩm định bài tập thẩm định thi thử nhóm C

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Khi có khối lượng xây dựng hoàn thành được nghiệm thu, chủ đầu tư¬ lập hồ sơ thanh toán gửi kho bạc nhà nước gồm những nội dung gì? Chọn câu trả lời sai:
A.  
Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng kèm theo bản tính giá trị khối lượng được nghiệm thu.
B.  
Phiếu giá thanh toán
C.  
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư¬
D.  
Giấy đề nghị tạm ứng.
Câu 2: 1 điểm
Hồ sơ thanh toán thiết bị hoàn thành gồm những nội dung nào? Chọn câu trả lời sai:
A.  
Giấy đề nghị tạm ứng
B.  
Các chứng từ vận chuyển, bảo hiểm, thuế, phí lưu kho
C.  
Bảng kê thanh toán hoặc phiếu giá thanh toán
D.  
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư¬
Câu 3: 1 điểm
Xác định những căn cứ để thanh toán vốn đầu tư? Chọn câu trả lời sai
A.  
Có quyết định giao nhiệm vụ của chủ đầu tư, quyết định thành lập ban quản lý‎ dự án, quyết định bổ nhiệm trưởng ban quản lý dự án, quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
B.  
Có mở tài khoản để thanh toán
C.  
Có đủ thủ tục về đầu tư và xây dựng
D.  
Có bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Câu 4: 1 điểm
Xác định các loại báo cáo quyết toán vốn đầu tư? Chọn câu trả lời đúng
A.  
Quyết toán A – B
B.  
Quyết toán niên độ
C.  
Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 5: 1 điểm
Cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng
A.  
Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền
B.  
Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương
C.  
Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D.  
Phòng tài chính huyện, quận, xã, phường
Câu 6: 1 điểm
Đối với những dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước thuộc địa phương quản lý sẽ do cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng
A.  
Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền
B.  
Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương
C.  
Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D.  
Phòng tài chính các cấp huyện, quận, xã, phường, thôn xóm
Câu 7: 1 điểm
Đối với những dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước thuộc cấp quận, huyện quản lý sẽ do cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng
A.  
Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền
B.  
Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương
C.  
Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D.  
Phòng tài chính huyện, quận, xã, phường
Câu 8: 1 điểm
Việc thu hồi vốn tạm ứng đối với các dự án cấp bách như xây dựng và tu bổ đê điều, công trình vượt lũ, công trình giống, các dự án khắc phục ngay hậu quả lũ lụt, thiên tai vốn tạm ứng được thu hồi khi vốn thanh toán đạt bao nhiêu % kế hoạch năm?
A.  
50%
B.  
30%
C.  
20%
D.  
60%
Câu 9: 1 điểm
Trường hợp đối với một số cấu kiện, bán thành phẩm trong xây dựng có giá trị lớn phải được sản xuất trước hết để đảm bảo tiến độ thi công và một số loại vật tư đặc chủng, vật tư phải dự trữ theo mùa, vốn tạm ứng được thu hồi khi thanh toán khối lượng hòan thành và được thu hồi hết khi thanh toán khối lượng đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng?
A.  
50%
B.  
20%
C.  
80%
D.  
70%
Câu 10: 1 điểm
Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu dưới 10 tỷ đồng, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng
A.  
10%
B.  
20%
C.  
30%
D.  
50%
Câu 11: 1 điểm
Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu từ 10 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng
A.  
35%
B.  
5%
C.  
15%
D.  
10%
Câu 12: 1 điểm
Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu tư 50 tỷ đồng trở lên, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng
A.  
25%
B.  
17%
C.  
20%
D.  
10%
Câu 13: 1 điểm
Trường hợp đối với gói thầu mua sắm thiết bị, chủ đầu tư và nhà thầu có thể tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị gói thầu?
A.  
30%
B.  
25%
C.  
15%
D.  
10%
Câu 14: 1 điểm
Trường hợp đối với gói thầu hoặc dự án thực hiện hợp đồng EPC, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị gói thầu? Chọn câu trả lời đúng?
A.  
Tạm ứng vốn cho việc mua sắm thiết bị căn cứ vào tiến độ cung ứng trong hợp đồng
B.  
15%
C.  
20%
D.  
25%
Câu 15: 1 điểm
Đối với các gói thầu có giá trị dưới 10 tỷ đồng. Khi thanh toán đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu trả lời đúng
A.  
50%
B.  
30%
C.  
20%
D.  
10%
Câu 16: 1 điểm
Đối với các gói thầu có giá trị từ 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng. Khi thanh toán đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu trả lời đúng
A.  
40%
B.  
30%
C.  
25%
D.  
10%
Câu 17: 1 điểm
Đối với các gói thầu có giá trị từ 50 tỷ đồng trở lên. Khi thanh toán đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu trả lời đúng
A.  
20%
B.  
30%
C.  
40%
D.  
50%
Câu 18: 1 điểm
Kế hoạch tài chính (kế hoạch vốn) của dự án được tính theo công thức nào? Chọn câu trả lời đúng
A.  
VKH = KLĐK + KLKH - KLcK
B.  
VKH = KLKH - KLCK + KLĐK
C.  
VKH = KHĐK + KLCK + KHKH
D.  
VKH = KLĐK + KLCK - KLKH
Câu 19: 1 điểm
Công thức tính mức thu hồi vốn tạm ứng trong từng lần thanh toán? Chọn câu trả lời đúng nhất
A.  
Mức thu hồi vốn tạm ứng = Giá trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu được đề nghị thanh toán x tỷ lệ tạm ứng
B.  
Mức thu hồi vốn tạm ứng = Tỷ lệ tạm ứng x Giá trị khối lượng công việc đã thực hiện được đề nghị thanh toán
C.  
Mức thu hồi vốn tạm ứng = Giá trị khối lượng nghiệm thu x Tỷ lệ tạm ứng
D.  
Mức thu hồi vốn tạm ứng = Tỷ lệ tạm ứng x Giá trị khối lượng nghiệm thu
Câu 20: 1 điểm
Các dự án có quy mô vốn dưới 1 tỷ đồng được tạm ứng bằng bao nhiêu % kế hoạch năm của dự án? Chọn câu trả lời đúng
A.  
70%
B.  
60%
C.  
50%
D.  
30%
Câu 21: 1 điểm
Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời hạn lập báo cáo quyết toán là bao nhiêu tháng tính từ ngày tổng nghiệm thu, ký biên bản bàn giao đưa dự án vào khai thác sử dụng?
A.  
6 tháng
B.  
24 tháng
C.  
12 tháng
D.  
36 tháng
Câu 22: 1 điểm
Chi phí kiểm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán của Hạng mục công trình hoặc gói thầu trong dự án được xác định theo công thức nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
A.  
Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x (Dự toán của HMCT/Tổng mức đầu tư của dự án)
B.  
Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x (Tổng mức đầu tư của dự án/ Dự toán của HMCT)
C.  
Chi phí hạng mục = (Dự toán của HMCT/Tổng mức đầu tư của dự án) x mức chi phí của cả dự án.
D.  
Chi phí hạng mục = (Tổng mức đầu tư của dự án/ Dự toán của HMCT) x Mức chi phí của cả dự án.
Câu 23: 1 điểm
Giá trị bảo lãnh thực hiện hợp đồng không quá bao nhiêu % tổng giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng:
A.  
50%
B.  
20%
C.  
10%
D.  
5%
Câu 24: 1 điểm
Tiền bảo lãnh dự thầu bằng bao nhiêu % giá trị thầu? Chọn câu trả lời đúng:
A.  
5% đến 10% giá trị thầu
B.  
8% đến 10% giá trị thầu
C.  
1% đến 3% giá trị thầu
D.  
2% giá trị thầu
Câu 25: 1 điểm
Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời gian kiểm toán là bao nhiêu tính từ ngày hợp đồng kiểm toán có hiệu lực?
A.  
6 tháng
B.  
10 tháng
C.  
12 tháng
D.  
24 tháng
Câu 26: 1 điểm
Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư là bao nhiêu tháng tính từ ngày cơ quan chủ trì vào sử dụng thẩm tra quyết toán nhận đủ hồ sơ trình duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hòan thành? Chọn câu trả lời đúng
A.  
10 tháng
B.  
12 tháng
C.  
18 tháng
D.  
24 tháng
Câu 27: 1 điểm
Nội dung báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng:
A.  
Làm rõ chủ trương đầu tư
B.  
Tổng hợp nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án tính đến ngày khóa sổ để lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
C.  
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán chi tiết theo cơ cấu vốn xây dựng, vốn thiết bị, mua sắm và lắp đặt, chi phí quản lý, chi phí tư vấn…..chi tiết theo hạng mục, khoản mục chi phí đầu tư.
D.  
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 28: 1 điểm
Các dự án có thời gian thực hiện đầu tư lớn hơn bao nhiêu tháng tính từ ngày khởi công đến ngày nghiệm thu, bàn giao đưa vào dự án khai thác, sử dụng phải thực hiện quy đổi vốn đầu tư về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng?Chọn đáp án đúng
A.  
36 tháng
B.  
12 tháng
C.  
6 tháng
D.  
24 tháng
Câu 29: 1 điểm
Biểu giá là gì? Chọn câu trả lời đúng
A.  
Là biểu giá mà các nhà thầu gửi cho chủ thầu
B.  
Là một văn bản có trong hồ sơ mời thầu mà bên mời thầu gửi cho các nhà thầu.
C.  
Là giá cố định trong suốt thời kỳ đấu thầu thực hiện hợp đồng và sẽ không thay đổi.
D.  
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 30: 1 điểm
Đối với vốn nước ngoài, chủ đầu tư (Ban QLDA) phải mở tài khoản ở đâu? Chọn câu trả lời đúng
A.  
Mở tại Kho Bạc Nhà nước
B.  
Mở tại các tổ chức tín dụng
C.  
Mở tại Ngân hàng thương mại được chọn làm ngân hàng phục vụ chủ đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Tài Chính và Ngân Hàng Nhà nước
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 31: 1 điểm
Đối với những dự án sử dụng vốn trong nước của NSNN, chủ đầu tư (Ban QLDA) phải mở tài khoản ở đâu? Chọn câu trả lời đúng
A.  
Mở tại Kho Bạc Nhà nước
B.  
Mở tại các tổ chức tín dụng
C.  
Mở tại Ngân hàng thương mại được chọn làm ngân hàng phục vụ chủ đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Tài Chính và Ngân Hàng Nhà nước
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 32: 1 điểm
Đối với dự án nhóm C, thời gian lập báo cáo quyết toán là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng
A.  
3 tháng
B.  
6 tháng
C.  
12 tháng
D.  
18 tháng
Câu 33: 1 điểm
Đối với dự án nhóm C, thời gian kiểm toán là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng:
A.  
4 tháng
B.  
= 2 tháng
C.  
3 tháng
D.  
18 tháng
Câu 34: 1 điểm
Thời gian phê duyệt quyết toán, đối với dự án nhóm C là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng:
A.  
5 tháng
B.  
6 tháng
C.  
4 tháng
D.  
12 tháng
Câu 35: 1 điểm
Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án nhóm B là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng:
A.  
7 tháng
B.  
4 tháng
C.  
5 tháng
D.  
3 tháng
Câu 36: 1 điểm
Điều kiện xác định khối lượng thiết bị hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng?
A.  
Danh mục thiết bị phải phù hợp với quyết định đầu tư và có trong kế hoạch đầu tư được giao
B.  
Tất cả các phương án đều đúng
C.  
Có trong hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu cung cấp thiết bị.
D.  
Đã được chủ đầu tư nhập kho và đã được nghiệm thu.
Câu 37: 1 điểm
Tiêu chuẩn đánh giá về mặt năng lực và kinh nghiệm của các nhà thầu gồm những nội dung nào? Chọn câu trả lời sai
A.  
Năng lực sản xuất kinh doanh
B.  
Năng lực tài chính
C.  
Kinh nghiệm hoạt động
D.  
Kinh nghiệm vận hành
Câu 38: 1 điểm
Giá trị TSCĐ và TSLĐ do đầu tư tạo ra là gì? Chọn câu trả lời đúng:
A.  
Là toàn bộ đầu tư cho dự án tạo ra
B.  
Là toàn bộ chi phí đầu tư cho dự án sau khi trừ đi các khoản chi phí không tính vào giá trị tài sản
C.  
Là các khoản chi phí không tính vào giá trị tài sản
D.  
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 39: 1 điểm
Thẩm tra số lượng và giá trị tài sản chi tiết theo mấy loại? Chọn câu trả lời đúng?
A.  
Theo 2 loại: Tài sản cố định và tài sản lưu động
B.  
Tài sản cố định, tài sản lưu động, nguyên giá (đơn giá) của từng nhóm (loại) tài sản theo thực tế chi phí và theo giá quy đổi về thời điểm bàn giao tài sản đưa vào sản xuất, sử dụng.
C.  
Tài sản cố định,tài sản hữu hình, nguyên giá (đơn giá) của từng nhóm (loại) tài sản theo thực tế chi phí và theo giá quy đổi về thời điểm bàn giao tài sản đưa vào sản xuất, sử dụng.
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 40: 1 điểm
Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) để xem xét nên chọn dự án A hay dự án B, biết:
A.  
- Dự án A: giá trị hiện tại của các khoản thu là 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm đầu 550 triệu đồng & vbCrLf & _
B.  
- Dự án B: Vốn đầu tư ngay từ đầu năm đầu 700 triệu đồng, thu nhập năm đầu 110 triệu đồng, năm thứ hai 363 triệu đồng, năm thứ ba 400 triệu đồng, năm thứ tư 292 triệu đồng & vbCrLf & _
C.  
- Chi phí sử dụng vốn: 10%/năm
D.  
Lựa chọn dự án A để đầu tư
E.  
Lựa chọn dự án B để đầu tư
Câu 41: 1 điểm
Hãy xác định thời gian hoàn vốn đầu tư cho 2 dự án A và B. Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 10.000 triệu đồng, dự án B là 5.000 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau: & vbCrLf & _
A.  
- Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 5.000 triệu đồng & vbCrLf & _
B.  
- Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 2.500 triệu đồng
C.  
A = 2 năm và B = 2 năm
D.  
A = 2,5 năm và B = 2,5 năm
E.  
A = 2 năm và B = 2,5 năm
Câu 42: 1 điểm
Hãy xác định tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của 1 dự án được thực hiện trong 2 năm, biết: & vbCrLf & _
A.  
- Vốn đầu tư bỏ ra ban đầu là 150 triệu đồng & vbCrLf & _
B.  
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 1 là 75 triệu đồng & vbCrLf & _
C.  
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 2 là 75 triệu đồng & vbCrLf &¬ _
D.  
- Chi phí sử dụng vốn là 8%/năm
E.  
0%
Câu 43: 1 điểm
Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) để xem xét nên lựa chọn dự án A hay B để đầu tư? Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 70.000 triệu đồng, dự án B là 35.000 triệu đồng.Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau: & vbCrLf & _
A.  
- Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 25.000 triệu đồng & vbCrLf & _
B.  
- Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 13.000 triệu đồng
C.  
Lựa chọn dự án A để đầu tư
D.  
Lựa chọn dự án B để đầu tư
E.  
Loại bỏ cả 2 dự án
Câu 44: 1 điểm
Một dự án đầu tư chuyển tiếp có giá trị khối lượng thực hiện dở dang đầu kế hoạch là 200 triệu đồng, kế hoạch khối lượng năm kế hoạch là 800 triệu đồng, dự kiến đến cuối năm kế hoạch khối lượng dở dang là 100 triệu đồng. Khối lượng vốn đầu tư cần chuẩn bị để thanh toán cho giá trị khối lượng thực hiện đủ điều kiện thanh toán của dự án là? Chọn đáp án đúng
A.  
900 triệu
B.  
1.500 triệu
C.  
1.100 triệu
D.  
1.800 triệu
Câu 45: 1 điểm
209 Tính chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 550 tỷ đồng. (Biết Ka =0.06; Kb = 0.10; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án; và thuế suất thuế GTGT là 10%). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
580,8 triệu đồng
B.  
629,2 triệu đồng
C.  
440,44 triệu đồng
D.  
400,40 triệu đồng
Câu 46: 1 điểm
Tính chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 550 tỷ đồng. (Biết Ka =0.06; Kb = 0.10; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự án; và thuế suất thuế GTGT là 10%.) Chọn phương án trả lời đúng
A.  
572 triệu đồng
B.  
629,2 triệu đồng
C.  
440,44 triệu đồng
D.  
406,56 triệu đồng
Câu 47: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
351 triệu đồng
B.  
245,7 triệu đồng
C.  
175,5 triệu đồng
D.  
122,85 triệu đồng
Câu 48: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và có kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
351 triệu đồng
B.  
245,7 triệu đồng
C.  
175,5 triệu đồng
D.  
122,85 triệu đồng
Câu 49: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
351 triệu đồng
B.  
245,7 triệu đồng
C.  
175,5 triệu đồng
D.  
122,85 triệu đồng
Câu 50: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 150 triệu đồng. Biết Ki = 0.32%. Chọn phương án trả lời đúng
A.  
480.000 đồng
B.  
224.000 đồng
C.  
160.000 đồng
D.  
500.000 đồng
Câu 51: 1 điểm
Tính chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 150 triệu đồng. Biết Ki = 0.5%; thuế suất thuế GTGT 10%. Chọn phương án trả lời đúng
A.  
750.000 đồng
B.  
1.100.000 đồng
C.  
1.000.000 đồng
D.  
825.000 đồng
Câu 52: 1 điểm
Những điều kiện phải đáp ứng để được xem xét tạm ứng vốn. Chọn phương án trả lời sai
A.  
Phải có quyết định chọn thầu theo luật đấu thầu
B.  
Phải có hợp đồng trọn gói
C.  
Phải có bảo lãnh thực hiện hợp đồng
D.  
Phải có kế hoạch vốn đã được phê duyệt
Câu 53: 1 điểm
Những điều kiện phải đáp ứng để được xem xét tạm ứng vốn? Chọn phương án trả lời sai
A.  
Phải có quyết định chọn thầu theo luật đấu thầu
B.  
Phải có hợp đồng kinh tế A-B
C.  
Phải có bảo lãnh thực hiện hợp đồng
D.  
Phải có kế hoạch khối lượng đã được phê duyệt
Câu 54: 1 điểm
Một gói thầu xây dựng có tổng dự toán được duyệt là 50 tỷ, gói thầu đã được thực hiện đấu thầu và đã có quyết định trúng thầu với giá trúng thầu 47 tỷ. Hãy xác định số tiền tạm ứng tối thiểu mà nhà thầu sẽ được bên mời thầu duyệt khi đã đáp ứng đủ các điều kiện về tạm ứng vốn? Chọn phương án trả lời đúng
A.  
5 tỷ đồng
B.  
4,5 tỷ đồng
C.  
6,75 tỷ đồng
D.  
7,05 tỷ đồng
Câu 55: 1 điểm
Một gói thầu mua sắm thiết bị có tổng dự toán được duyệt là 50 tỷ, gói thầu đã được thực hiện đấu thầu và đã có quyết định trúng thầu với giá trúng thầu 47 tỷ. Hãy xác định số tiền tạm ứng tối thiểu mà nhà thầu sẽ được bên mời thầu duyệt khi đã đáp ứng đủ các điều kiện về tạm ứng vốn? Chọn phương án trả lời đúng
A.  
5 tỷ đồng
B.  
4,7 tỷ đồng
C.  
6,75 tỷ đồng
D.  
7,05 tỷ đồng
Câu 56: 1 điểm
Một gói thầu xây dựng đã được tổ chức đấu thầu với giá trúng thầu là 45 tỷ đồng, được thực hiện trong 1 năm. Sau khi đã đáp ứng đủ các điều kiện, bên mời thầu đã cho nhà thầu tạm ứng 6,75 tỷ đồng để triển khai thực hiện dự án. Quý 1, nhà thầu đã thực hiện được khối lượng công việc 15 tỷ và yêu cầu bên mời thầu thanh toán. Hỏi bên mời thầu sẽ thanh toán cho nhà thầu bao nhiêu tiền trong quý 1? Chọn phương án trả lời đúng
A.  
15 tỷ đồng
B.  
2.25 tỷ đồng
C.  
12,75 tỷ đồng
D.  
1,5 tỷ đồng
Câu 57: 1 điểm
Một gói thầu xây dựng đã được tổ chức đấu thầu với giá trúng thầu là 45 tỷ đồng, được thực hiện trong 1 năm. Sau khi đã đáp ứng đủ các điều kiện, bên mời thầu đã cho nhà thầu tạm ứng 6,75 tỷ đồng để triển khai thực hiện dự án. Quý 2, nhà thầu đã thực hiện được khối lượng công việc 10 tỷ (Biết rằng quý 1 đã thu hồi được 2,25 tỷ tạm ứng). Hỏi bên mời thầu sẽ thu hồi tạm ứng bao nhiêu tiền trong quý 2? Chọn phương án trả lời đúng
A.  
1 tỷ đồng
B.  
1,5 tỷ đồng
C.  
6,75 tỷ đồng
D.  
Chưa thu hồi tạm ứng của nhà thầu
Câu 58: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán cho một hạng mục hoàn thành; trong đó: tổng mức đầu tư của dự án là 550 tỷ đồng. Dự toán của hạng mục cần tính được duyệt là 150 tỷ đồng. (Biết Ka = 0.04; Kb = 0.06; Ga = 1000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và có kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
30,45 triệu đồng
B.  
56,7 triệu đồng
C.  
40,5 triệu đồng
D.  
28,35 triệuđồng
Câu 59: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán cho một hạng mục hoàn thành; trong đó: tổng mức đầu tư của dự án là 550 tỷ đồng. Dự toán của hạng mục cần tính được duyệt là 150 tỷ đồng. (Biết Ka = 0.04; Kb = 0.06; Ga = 1000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và có kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
81 triệu đồng
B.  
56,7 triệu đồng
C.  
40,5 triệu đồng
D.  
43,5 triệuđồng
Câu 60: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán cho một hạng mục hoàn thành; trong đó: tổng mức đầu tư của dự án là 550 tỷ đồng. Dự toán của hạng mục cần tính được duyệt là 150 tỷ đồng. (Biết Ka = 0.04; Kb = 0.06; Ga = 1000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
87 triệu đồng
B.  
56,7 triệu đồng
C.  
40,5 triệu đồng
D.  
28,35 triệuđồng
Câu 61: 1 điểm
Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán cho một hạng mục hoàn thành; trong đó: tổng mức đầu tư của dự án là 550 tỷ đồng. Dự toán của hạng mục cần tính được duyệt là 150 tỷ đồng. (Biết Ka = 0.04; Kb = 0.06; Ga = 1000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
A.  
60.9 triệu đồng
B.  
56,7 triệu đồng
C.  
40,5 triệu đồng
D.  
28,35 triệuđồng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chương 3: Nhóm IIA - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Huế (HUE – UMP)

Ôn luyện Chương 3: Nhóm IIA với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Huế (HUE – UMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tố thuộc nhóm IIA, đặc tính hóa học và ứng dụng trong y học. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

13 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

144,159 lượt xem 77,616 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,709 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,768 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCDTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,682 lượt xem 55,279 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,747 lượt xem 55,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018THPT Quốc giaTiếng Anh
Thi THPTQG, Tiếng Anh

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,841 lượt xem 55,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Lịch SửTHPT Quốc giaLịch sử
Thi THPTQG, Lịch Sử

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,538 lượt xem 58,961 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,135 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp ánLớp 11Toán
Đề thi Toán 11
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án
Lớp 11;Toán

164 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

179,701 lượt xem 96,754 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!