thumbnail

Tổng Hợp 515 Câu Hỏi Ôn Thi Môn Nội Bệnh Lý 3 - Máu - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Nội Bệnh lý 3 - Máu dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA), hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung về huyết học, bệnh lý liên quan đến máu và các phương pháp điều trị, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu này là công cụ hữu ích để củng cố và nâng cao kết quả học tập trong lĩnh vực nội bệnh lý.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Nội Bệnh lý 3Học viện Quân Y VMMAđề thi Nội Bệnh lý có đáp ánôn tập bệnh lý máutrắc nghiệm Nội Bệnh lýôn thi huyết học miễn phíđề thi VMMAtài liệu ôn tập bệnh lý máuluyện thi Nội Bệnh lýđề thi huyết học VMMA

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Các yêu tố tham gia vào con đường thromboplastin nội sinh, chọn một câu ngoại trừ:
A.  
yếu tố X
B.  
yếu tố VII
C.  
yếu tố XI
D.  
yếu tố IX
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Về việc cải thiện bữa ăn trong phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt
A.  
Cung cấp đủ năng lượng và các thức ăn giàu chất sắt trong bữa ăn
B.  
Tăng các thực phẩm hỗ trợ hấp thu sắt
C.  
Hạn chế sử dụng các thực phẩm hay đồ uống chứa chất ức chế hấp thu sắt
D.  
Tăng cường các loại thực phẩm giàu vitamin C như trái cây, nước trái cây...
E.  
Tăng sử dụng các chất kích thích hấp thu sắt như sữa, trà, cà phê, các thuốc kháng acid
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Đặc điểm của huyết tương tươi đông lạnh bỏ tủa, chọn câu đúng:
A.  
Huyết tương còn lại sau lấy tủa VIII, fibrinogen.
B.  
Thành phần: yếu tố IX, protein, khoáng, một số yếu tố đông máu khác
C.  
Bảo quản: -25°C, 2 tháng.
D.  
Dùng cho bệnh nhân Hemophilia B, suy gan, bỏng.
E.  
Dùng để bù protein và áp lực keo
Câu 4: 0.25 điểm
Phân loại nguyên nhân tan máu mắc phải, chọn một câu ngoại trừ:
A.  
Nhiễm ký sinh trùng sốt rét
B.  
Nhiễm hóa chất
C.  
Chấn thương
D.  
Bệnh hồng cầu hình elip
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Điều trị U lympho không Hodgkin, chọn câu đúng:
A.  
Điều trị chủ yếu là tia xạ và hoá trị liệu.
B.  
Bệnh nhân có thể mô bệnh học độ ác tính thấp, giai đoạn lâm sàng I hoặc II, điều trị đơn thuần bằng tia xạ có thể được chỉ định
C.  
Phác đồ COP thường được dùng cho bệnh nhân thuộc nhóm nguy cơ trung bình hoặc thấp.
D.  
Phác đồ CHOP thường được dùng cho các bệnh nhân ở giai đoạn III hoặc IV.
E.  
Hoá trị liệu liều cao phối hợp với ghép tế bào gốc tạo máu tự thân thường được chỉ định đầu tay để điều trị bệnh một cách triệt để từ những giai đoạn đầu.
Câu 6: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Phát định đúng về các thành phần trong huyết tương, ngoại trừ?
A.  
Huyết tương chứa các chất vận chuyển, các hormon, các vitamin, muối khoáng, các chất dinh dưỡng, các yếu tố điều hoà nội môi và đặc biệt là các yếu tố đông máu.
B.  
Protein: albumin chiếm ít hơn một nửa, là thành phần quan trọng trong truyền huyết tương nhất là những người giảm protein, giảm albumin máu, giảm áp lực keo của máu.
C.  
Globulin, đặc biệt là globulin miễn dịch.
D.  
Các yếu tố đông máu: tùy theo yếu tố, có đời sống khác nhau
Câu 7: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Tác dụng phụ có thể gặp khi điều trị sắt tĩnh mạch, chọn câu sai:
A.  
Buồn nôn, nôn
B.  
Ngứa, đỏ da
C.  
Đau đầu
D.  
Đau cơ
E.  
Đau khớp
Câu 8: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nhận định đúng về biến chứng bệnh bạch cầu cấp, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Viêm phổi
B.  
Nhiễm trùng huyết
C.  
Xuất huyết não
D.  
Xuất huyết màng não
E.  
Tăng đông
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Xét nghiệm U lympho ác tính:
A.  
Xét nghiệm sinh hoá cho thấy nồng độ acid uric, LDH thường tăng và tăng rất cao trong ULPAT Hodgkin độ ác tính cao.
B.  
Các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh có giá trị phát hiện các tổn thương sâu và đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán giai đoạn của bệnh cũng như theo dõi kết quả điều trị.
C.  
Chụp cắt lớp ghi hình phóng xạ (PET) cho khả năng phát hiện các hạch, vị trí ngoài hạch (bao gồm cả tủy xương) với độ nhạy và độ đặc hiệu rất cao
D.  
Sự phối hợp hình ảnh cấu trúc giải phẫu của CT và hình ảnh chức năng chuyển hoá của PET làm tăng độ nhạy, độ đặc hiệu trong chẩn đoán khối u ác tính.
Câu 10: 0.25 điểm
Phân loại nguyên nhân tan máu mắc phải, chọn một câu ngoại trừ:
A.  
Nhiễm hóa chất
B.  
Thứ phát do bệnh gan, thận.
C.  
Thiếu hụt G6PD hay Pyruvatkinase
D.  
Bệnh đái huyết sắc tố kịch phát về đêm.
Câu 11: 0.25 điểm
Suy tủy xương có đặc điểm, chọn một câu ngoại trừ:
A.  
Suy tủy xương là tình trạng tủy xương không sinh đủ tế bào máu để cung cấp cho nhu cầu bình thường của cơ thể dẫn đến giảm các tế bào ở máu ngoại vi
B.  
Sự giảm sinh tế bào này không kèm theo rốiloạn chất lượng tế bào
C.  
Trong thực tế có nhiều trường hợp chỉ giảm một hoặc hai dòng tế bào
D.  
Đa số trường hợp tủy giảm cả 3 dòng tế bào (bất sản) gọi là suy tủy xương toàn bộ
Câu 12: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cận lâm sàng dùng trong chẩn đoán bệnh bạch cầu, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Công thức máu
B.  
Tế bào học tủy xương
C.  
Mô bệnh học tủy xương
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
Câu 13: 0.25 điểm
Bệnh Hemophilia chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây, chọn 1 câu đúng:
A.  
Bệnh Von - Willebrand
B.  
Hemophilia mắc phải
C.  
Rối loạn đông máu mắc phải
D.  
Viêm khớp
E.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các thể bệnh Hemophilia, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Hemophilia A: chiếm đa phần các trường hợp
B.  
Hemophilia B: chiếm 15%
C.  
Hemophilia C: hiếm gặp nhất
D.  
Hemophilia C còn gọi là bệnh Rosenthal
Câu 15: 0.25 điểm
Xét nghiệm đời sống hồng cầu, chọn một câu đúng:
A.  
Đo nửa đời sống hồng cầu bằng đồng vị phóng xạ [!sup:$51 Cr
B.  
Bình thường T/2 (nửa đời sống hồng cầu) = 30 ± 2 ngày
C.  
Nửa đời sống giảm khi có tan máu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Đặc điểm lâm sàng của bệnh bạch cầu, chọn một câu ngoại trừ:
A.  
Hội chứng loét, hoại tử
B.  
Hội chứng nhiễm trùng
C.  
Hội chứng thâm nhiễm
D.  
Tất cả đều sai
Câu 17: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Xét nghiệm tế bào máu trong suy tủy xương, ngoại trừ:
A.  
Hồng cầu giảm
B.  
Huyết sắc tố giảm
C.  
Hồng cầu lưới giảm
D.  
Thường là thiếu máu nhược sắc
Câu 18: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Tiên lượng suy tủy dựa vào các yếu tố lâm sàng sau, ngoại trừ:
A.  
Tuổi
B.  
Mức độ xuất hiện
C.  
Bệnh nhân bị viêm gan
D.  
Mang thai
E.  
Giới tính
Câu 19: 0.25 điểm
Cận lâm sàng dùng trong chẩn đoán bệnh bạch cầu, chọn một câu đúng:
A.  
Công thức máu
B.  
Tế bào học tủy xương
C.  
Mô bệnh học tủy xương
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 20: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP. Tác hại của thiếu sắt, chọn câu đúng:
A.  
Giảm đề kháng với nhiễm trùng
B.  
Giảm chức năng của hệ thống miễn dịch
C.  
Giảm năng suất lao động
D.  
Giảm đáp ứng với môi trường nhiệt độ nóng
Câu 21: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Qui định về nhóm máu, Không được truyền.................... có vào cơ thể
A.  
người nhận có kháng thể tương ứng, chọn nhiều từ thích hợp điền vào chỗ trống tương ứng:
B.  
Hồng cầu
C.  
Kháng thể
D.  
Kháng nguyên
E.  
Cùng nhóm
Câu 22: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Đặc điểm nhóm máu hệ Rh:
A.  
Hệ Rh do 4 cặp alen quy định
B.  
Cơ thể đồng hợp tử cc chỉ có kháng nguyên c, còn dị hợp tử Cc thì có cả kháng nguyên C và c
C.  
Kháng nguyên D (còn gọi là Rh (+))có mặt ở người mang kiểu gen DD và Dd.
D.  
Người mẹ Rh (-) mang thai Rh (+) khi chuyển dạ có một ít máu thai vào tuần hoàn mẹ gây miễn dịch, sinh kháng thể kháng D.
Câu 23: 0.25 điểm
Chẩn đoán phân biệt bạch cầu cấp với các bệnh sau đây, chọn một câu ngoại trừ:
A.  
Suy tủy xương
B.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu
C.  
Thiếu máu tán huyết
D.  
U lympho
E.  
Hội chứng loạn sinh tủy
Câu 24: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm lâm sàng của bệnh bạch cầu, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Hội chứng loét
B.  
Hội chứng nhiễm trùng
C.  
Hội chứng thâm nhiễm
D.  
Hội chứng hoại tử
Câu 25: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Đặc điểm của huyết tương giàu tiểu cầu:
A.  
Huyết tương giàu tiểu cầu nghĩa làTách đơn giản từ máu toàn phần mới lấy.
B.  
Thành phần: Tiểu cầu (còn bạch cầu, các yếu tố huyết tương).
C.  
Bảo quản: 2°C; 48 giờ, lắc liên tục.
D.  
Chỉ định: thiếu tiểu cầu, thiếu huyết tương (sốt xuất huyết).
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Chọn một câu đúngvề nguyên nhân gây suy tủy xương:
A.  
Nhiễm độc
B.  
Miễn dịch
C.  
Nhiễm virus
D.  
Tất cả đều sai
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bệnh huyết sắc tố bất thường, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Bệnh huyết sắc tố S: bệnh hồng cầu hình cầu, là bệnh do acid amin ở vị trí thứ 6 của chuỗi β là glutamic bị thay bằng acid amin khác là valin.
B.  
Bệnh huyết sắc tố M: do chuỗi alpha bất thường, tyrosine thay thế histamin ỏ vị trí 58 của chuỗi α.
C.  
Bệnh huyết sắc tố E: bệnh gặp ở vùng Đông Nam Á do acid amin ở vị trí thứ 26 của chuỗi β là glutamic bị thay thế bằng lysin.
D.  
Đồng hợp tử: là thể mà cả hai gen bêta đều bất thường.
E.  
Dị hợp tử: là thể chỉ có một gen bêta bất thường
Câu 28: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cấu trúc HST ở người, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Là một protein có màu
B.  
Gồm bốn dưới đơn vị, mỗi dưới đơn vị là nhân hem và globin.
C.  
Bình thường ở người lớn chủ yếu là HST F
D.  
Bệnh HST là do giảm khả năng tổng hợp một loại chuỗi
E.  
Bệnh HST là do mất khả năng tổng hợp một loại chuỗi
Câu 29: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bệnh thiếu enzyme PK, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Bệnh di truyền lặn, trên NST thường
B.  
Khiến hồng cầu trở nên mềm mại, dễ bị hủy
C.  
Biểu hiện lâm sàng trường hợp giảm nặng enzyme là thiếu máu, vàng da
D.  
Xét nghiệm máu thấy hình ảnh hồng cầu biến dạng
E.  
Định lượng hoạt tính enzyme giúp chẩn đoán bệnh
Câu 30: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Đặc điểm của huyết tương tươi đông lạnh bỏ tủa, chọn câu sai:
A.  
Huyết tương còn lại sau lấy tủa VIII, fibrinogen.
B.  
Thành phần: yếu tố IX, protein, khoáng, một số yếu tố đông máu khác
C.  
Bảo quản: -25°C, 2 tháng.
D.  
Dùng cho bệnh nhân Hemophilia B, suy gan, bỏng.
E.  
Dùng để bù protein và áp lực keo
Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Lâm sàng thiếu máu thiếu sắt:
A.  
Thiếu máu thiếu sắt diễn tiến mạn tính
B.  
Thiếu máu thiếu sắt có thể không triệu chứng
C.  
Biểu hiện thiếu máu
D.  
Biểu hiện thiếu sắt
E.  
Biểu hiện được gây ra do thiếu oxy đến các mô và giảm hoạt tính của các men chứa sắt
Câu 32: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Các quy định về truyền máu, chọn câu sai:
A.  
Cơ sở lâm sàng có truyền máu phải có điều kiện để định nhóm máu, lưu giữ huyết thanh mẫu, phải có điều kiện theo dõi và xử trí tai biến truyền máu.
B.  
Phải định nhóm máu bệnh nhân và đơn vị máu truyền tại giường bệnh.
C.  
Không được truyền hồng cầu có kháng nguyên vào cơ thể người nhận có kháng thể tương ứng.
D.  
Với hệ ABO phải theo nguyên tắc hòa hợp: khối hồng cầu nhóm O, huyết tương nhóm AB có thể cho các nhóm khác.
E.  
Với hệ Rh: người bệnh nhóm Rh (D) âm nhận máu (hồng cầu) Rh (D) dương
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Bệnh về di truyền gặp trong suy tủy:
A.  
Hội chứng Fanconi
B.  
Hội chứng Shwachman – Diamond
C.  
A và B đều đúng
D.  
A và B đều sai
Câu 34: 0.25 điểm
Những bệnh di truyền có nguy cơ cao bị lơ xê mi cấp, chọn một câu ngoại trừ:
A.  
Hội chứng Down
B.  
Hội chứng Bloom
C.  
Thiếu máu Fanconi
D.  
Hội chứng wilson
Câu 35: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Chỉ định dùng sắt đường tĩnh mạch trong điều trị thiếu máu thiếu sắt, chọn câu sai:
A.  
Kém hấp thu sắt
B.  
Mất máu mạn không kiểm soát được với sắt đường uống
C.  
Điều trị sắt đường uống thất bại
D.  
Thiếu máu thiếu sắt khó chữa
E.  
Thiếu máu trong bệnh thận mạn
Câu 36: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Phân loại nguyên nhân thiếu máu tán huyết ngoài lòng mạch, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Thiếu pururate kinaza
B.  
Giảm phosphat máu
C.  
Thiếu pururate kinaza
D.  
HST không ổn định
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nhận định đúng về việc xác định người phụ nữ mang gen, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Người phụ nữ được coi là chắc chắn mang gen Hemophilia là con của người đàn ông bị hemophilia
B.  
Người phụ nữ được coi là chắc chắn mang gen Hemophilia khi đã sinh hai con trai trở lên bị mắc bệnh hemophilia
C.  
Người phụ nữ được coi là chắc chắn mang gen Hemophilia khi đã sinh một con bị hemophilia và có anh trai, cậu hay một người đàn ông liên quan huyết thống bị hemophilia
D.  
Người phụ nữ được coi là chắc chắn mang gen Hemophilia khi có quan hệ huyết thống với người bị hemophilia phía mẹ nhưng không có con bị bệnh
E.  
Người phụ nữ được coi là chắc chắn mang gen Hemophilia khi đã có một con trai bị hemophilia, trong gia đình không có người nào khác bị hemophilia
Câu 38: 0.25 điểm
Lâm sàng tan máu, chọn một câu đúng:
A.  
Triệu chứng thiếu máu
B.  
Triệu chứng tan máu
C.  
Triệu chứng liên quan đến nguyên nhân gây tan máu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 39: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Nhận định đúng về nguồn cung cấp sắt:
A.  
Nguồn cung cấp sắt cho cơ thể chủ yếu là từ thức ăn
B.  
Dạng sắt heme: thường có trong thức ăn có nguồn gốc từ động vật như các loại thịt tươi, thịt gia cầm, phủ tạng động vật, cá, huyết...
C.  
Dạng sắt không heme: thường có trong thức ăn có nguồn gốc từ thực vật như ngũ cốc, các loại đậu, rau có màu xanh đậm
D.  
Khối lượng sắt được hấp thu chỉ phụ thuộc vào thành phần sắt trong bữa ăn
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chăm sóc bệnh nhân mắc bệnh Hemophilia, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Đối với bệnh nhân có di chứng khớp (biến dạng hay cứng khớp): cần phối hợp điều trị dự phòng và tập luyện, thích nghi, tránh teo cơ
B.  
Điều trị ngoại khoa: khi các di chứng làm bệnh nhân đau đớn tuy nhiên khi phẫu thuật, cần hết sức chú ý chảy máu
C.  
Chăm sóc răng miệng: lưu ý tránh các can thiệp, giữ răng miệng sạch, hết sức chú ý khi nhổ răng
D.  
Giảm đau, an thần
E.  
Có thể dùng PPSB

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

315 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

49,295 lượt xem 26,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Môn Hóa Sinh: Lipid (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Hóa Sinh về chủ đề Lipid, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp bạn nắm vững kiến thức về cấu trúc, chức năng và vai trò của lipid trong cơ thể, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Hóa Sinh. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi phong phú, kèm theo lời giải thích rõ ràng, giúp sinh viên củng cố và nâng cao kiến thức.

88 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,484 lượt xem 49,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Giun Chỉ tại Đại Học Y Khoa Vinh? Chúng tôi cung cấp bộ câu hỏi ôn tập chi tiết, bao gồm cả lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án đầy đủ. Tài liệu giúp bạn nắm vững kiến thức về bệnh học liên quan đến giun chỉ, vòng đời, cách thức lây nhiễm, và phương pháp điều trị. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện và đạt kết quả cao trong môn học này.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,245 lượt xem 49,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩnLớp 8Toán
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tập (trang 48-49)
Lớp 8;Toán

104 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

167,835 lượt xem 90,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 2: Số nguyên
Ôn tập chương 2
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,487 lượt xem 86,947 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Đại Số 9 (có đáp án)Lớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Ôn tập chương 2
Lớp 9;Toán

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,704 lượt xem 102,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5Lớp 5Toán
Đề thi Toán 5
Đề thi Toán 5 Học kì 2 có đáp án
Lớp 5;Toán

463 câu hỏi 34 mã đề 1 giờ

187,190 lượt xem 100,786 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giải Phẫu - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Tài liệu tổng hợp các câu hỏi môn Giải phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi môn Giải phẫu. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan tại HUBT.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,497 lượt xem 8,337 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

33,801 lượt xem 18,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!