Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giải Phẫu - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Tài liệu tổng hợp các câu hỏi môn Giải phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi môn Giải phẫu. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan tại HUBT.
Từ khoá: câu hỏi Giải phẫu HUBT tổng hợp câu hỏi môn Giải phẫu Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tài liệu ôn tập Giải phẫu câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu HUBT bài tập Giải phẫu có đáp án ôn thi Giải phẫu miễn phí tài liệu y khoa HUBT kiến thức Giải phẫu cơ bản đề thi Giải phẫu HUBT
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Giải Phẫu - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Bao xơ của thận là lớp mô xơ
A. Bao bọc mặt ngoài thận
B. bao bọc bên ngoài bao mỡ
C. bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
D. còn gọi là mạc thận
Câu 2: Mô tả nào sau đây về tim đúng ?
A. Nằm trong lồng ngực
B. Tâm nhĩ co bóp đẩy máu đi vào các vòng tuần hoàn
C. ĐM vành là nhánh của thân ĐM phải
D. Tâm thất là nơi nhân máu từ các TM đổ về
Câu 3: xương nào trong các xương sau thuộc phần xương trục
Câu 4: Các mạch máu nào sau đây xuất phát từ tim?
Câu 5: CÂU 24: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ val động mạch chủ
B. Lỗ nhĩ thất trái
C. Lỗ nhĩ thất phải
D. Lỗ val động mạch phổi
Câu 6: Thường tiêm mông ở
B. Chỗ cao nhất ở mông
Câu 7: Thành phần nào sau đây không thuộc về đường dẫn tinh:
Câu 8: CÂU 23: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ val động mạch phổi
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ nhĩ thất phải
Câu 9: Cơ ngực lớn thuộc nhóm cơ nào sau đây
Câu 10: Các đường tới thận hay bể thận sau đây đều hợp lí, Trừ:
A. Qua thành bụng trước và ổ phúc mạc
B. Qua vùng thắt lưng và thành bụng sau, không qua phúc mạc
C. Qua ngực và cơ hoành
D. Qua đường bài tiết (niệu đạo, bàng quang, niệu quản ) bằng nội soi
Câu 11: Phần nào của xương tạo ra các tế bào máu?
C. Tế bào xương xốp
D. Tế bào xương đặc
Câu 12: Điểm nghe rõ nhất ổ van 2 lá trên thành ngực ở vị trí nào
A. Khoang liên sườn 2 cạnh đòn ức trái
B. Khoang liên sườn 3 trên đường vú trái
C. Khoang liên sườn 4 cạnh đường ức trái
D. Khoang liên sườn 5 trên đường vú trái
Câu 13: Các mô tả sau đây về động mạch là đúng Trừ
A. Dẫn máu từ tim đến các mô cơ quan
B. Có van trong lòng mạch
C. Cấu tạo 3 lớp áo
D. ĐI đến các cơ quan theo con đường ngắn nhất
Câu 14: Chi tiết nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới da
B. Cuống cung đốt sống
C. Mảnh cung đốt sống
Câu 15: CÂU 21: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim?
Câu 16: Xương đòn thuộc xương hệ thống nào sau đây?
Câu 17: Các mô tả sau đây về liên quan niệu quản đoạn chậu hông đều đúng, Trừ:
A. Đoạn thành chậu hông đi từ đường cung tới ngang gai ngồi
B. Đoạn qua sàn chậu hông (khúc tạng) đi từ ngang gai ngồi tới chỗ xuyên vào bàng quang
C. Liên quan đoạn qua sàn chậu hông khác nhau giữa nam và nữ
D. Niệu quản nữ bắt chéo trước động mạch tử cung cách cổ tử cung 1,5 cm
Câu 18: Xương thái dương, xương hàm trên, là loại xương nào?
D. Xương bất định hình
Câu 19: Các mô tả sau đây về thận đều đúng, Trừ:
A. Kích thước thận khoảng 10cm×6cm×3cm
B. Thận có hai mặt, hai bờ, hai cực
C. Thận trái cao hơn thận phải
D. Trục của hai thận hoàn toàn song song với nhau
Câu 20: Mô tả nào sau đây về Hệ tuần hoàn hệ thống là đúng?
A. Máu đến cơ quan thông qua ĐM chủ
B. Không cấp máu đến các chi
C. Là vòng TH đưa máu ít oxy lên phổi
D. Máu từ các TM chủ được đổ về tâm nhĩ trái
Câu 21: Có thể sờ thấy mạch đập của tất cả các ĐM sau đây , trừ
Câu 22: xoang nào lớn nhất trong các khoang ở xoang mũi
Câu 23: Dạng ĐM nào đưa máu tới các tạng bụng
Câu 24: Mô tả nào sau đây đúng về các mạch máu?
A. ĐM luôn mang máu đỏ tươi (giàu O2) đến tới các cơ quan
B. TM có thành dày nhất do có nhiều sợi chun và cơ trơn
C. Mao mạch có cấu tạo chỉ là 1 lớp tế bào (nội mạc)
D. Các ĐM và TM ở xa tim đều có van để duy trì áp lực dòng máu
Câu 25: CÂU 29: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
Câu 26: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm nhanh nhịp tim?
A. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh thiệt hầu
Câu 27: Cơ sấp vuông thuộc nhóm cơ nào sau đây
A. Lớp cơ sâu cẳng tay trước
B. Lớp cơ nông cẳng tay trước
C. Lớp cơ sâu thành sau chi trên
D. Lớp cơ nông thành trước chi trên
Câu 28: Xương ở vùng sọ xương nào sau đây chỉ có một xương
Câu 29: Mô tả đúng về vị trí các xương ở cổ chân
A. Xương sên nằm dưới xương gót
B. Xương hộp nằm trong xương thuyền
C. Các xương chêm nằm trước xương thuyền
D. Gồm 7 xương xếp thành 3 hàng
Câu 30: Mô tả nào sau đây đúng về TK đùi
A. Dây thần kinh lớn nhất và dài nhất trong cơ thể
B. Do các dây TK sống thắt lưng 1,2 và 3 tạo nên
C. Chỉ cho các nhánh vận động
D. Có nhánh tận dài nhất là TK hiển
Câu 31: Cơ hoành xốp và cơ ngồi hang có chức năng
A. làm cho dương vật nhỏ lại
B. làm cho dương vật ngắn lại
C. làm cho máu ở vật hang và vật xốp bị ứ lại và làm dương vật cương
D. làm dương vật mềm
Câu 32: Mô tả nào không đúng về cơ hoành
A. Là cơ cong hình vòm ngăn cách giữa ngực và bụng
B. Cơ có 2 phần: cơ xung quanh và gân ở giữa
C. Trên cơ chỉ có các lỗ cho các mạch máu và TK đi qua
D. TK chi phối cho cơ là TK hoành, là nhánh có nguồn gốc từ đám rối cổ
Câu 33: Hiện tượng cương dương vật là do
A. máu ứ đầy trong hang và vật xốp
B. dịch ứ đầy trong mô liên kết ở dương vật
C. máu ứ ở giữa 2 lớp mạc nông và mạc sâu dương vật
D. máu ứ ở các tĩnh mạch nông của dương vật
Câu 34: Các tĩnh nào sau đây KHÔNG đổ vào xoang tĩnh mạch vành?
A. Tĩnh mạch thất trái sau
B. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim giữa
Câu 35: Các mô tả sau đây về cấu tạo của thận đều đúng, Trừ:
A. Các cột thận thuộc vùng tủy
B. Tháp thận thuộc vùng tủy
C. Mê đạo vỏ thuộc vùng vỏ
D. Trên nhú thận có diện sàng
Câu 36: TM có trách nhiệm mang chất dinh dưỡng đến trung tâm chuyển hóa chính cơ thể?
Câu 37: Tên xương nào sau đây không có ở Cổ chân ?
Câu 38: Xương không có chức năng
C. Dự trữ đường và mỡ
Câu 39: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
Câu 40: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm chậm nhịp tim?
B. Thần kinh thiệt hầu
D. Thần kinh lang thang