thumbnail

Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở Đại học Y Hà Nội HMU - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý nội khoa phổ biến. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y.

Từ khoá: Đề thi Nội khoa cơ sở Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở Nội khoa Đại học Y Hà Nội Nội khoa HMU Đề thi có đáp án Ôn tập Nội khoa Kiểm tra kiến thức Nội khoa Đề thi y khoa HMU Luyện thi Nội khoa cơ sở Tài liệu ôn thi Nội khoa Bài tập Nội khoa cơ sở Đề thi môn Nội khoa HMU Đáp án Nội khoa cơ sở.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chụp phóng xạ bằng I131 để biết hình thái và mật độ thu nạp iod của:
A.  
Tuyến yên
B.  
Tuyến giáp
C.  
Tuyến thượng thận
D.  
Tuyến sinh dục
Câu 2: 0.25 điểm
Huyết thanh chẩn đoán sốt do Leptospira:
A.  
Widal
B.  
Martin Pettit
C.  
Weil Felix
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Men phosphotase kiềm:
A.  
Từ 8 – 10 đơn vị King Armstrong trong 1 lít máu
B.  
Gặp trong bệnh còi xương, mềm xương, Paget…
C.  
Tăng trong ung thư tiền liệt tuyến di căn vào xương
D.  
A và B đúng
Câu 4: 0.25 điểm
Nhận biết mùi giảm hoặc mất khi thăm khám dây thần kinh I gặp trong: CHỌN CÂU SAI
A.  
Đục thuỷ tinh thể
B.  
Chấn thương sọ não
C.  
Viêm mũi cấp hoặc mạn tính
D.  
U não chèn ép hành khứu
Câu 5: 0.25 điểm
Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm
A.  
Đau ở vùng mỏm tim
B.  
Đau ngực kiểu nóng bỏng
C.  
Giảm đi khi làm gắng sức
D.  
Đau ngực kéo dài
E.  
Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
Câu 6: 0.25 điểm
Dấu chạm thận dương tính trong:
A.  
Hội chứng thận hư.
B.  
Sa thận.
C.  
Hẹp động mạch thận.
D.  
Lao thận.
E.  
Viêm cầu thận mạn.
Câu 7: 0.25 điểm
Huyết thanh chẩn đoán thương hàn:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Martin Pettit
C.  
Weil Felix
D.  
Widal
Câu 8: 0.25 điểm
Hãy tim ra câu trả lời đúng,trong các nguyên nhân gây đái máu dưới đây,đâu là nguyên nhân do bệnh lý cầu thận::
A.  
Viêm thận kẽ do vi khuẩn,virus
B.  
Do hoạt động thể lực quá sức
C.  
Sỏi đài thận
D.  
Lupus ban đỏ hệ thống
Câu 9: 0.25 điểm
Triệu chứng chung liệt mềm 2 chi dưới:
A.  
Sức cơ giảm hoặc mất
B.  
Trương lực cơ giảm hoặc mất
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Phản xạ gân cơ giảm hoặc mất
Câu 10: 0.25 điểm
Đánh giá trương lực cơ dựa vào:
A.  
Độ chắc mềm, độ kéo co và độ ve vẩy
B.  
Độ chắc mềm, độ ve vẩy và nghiệm pháp gọng kìm
C.  
Độ chắc mềm, độ ve vẩy và nghiệm pháp Baree
D.  
Độ chắc mềm, độ co duỗi và độ ve vẩy
Câu 11: 0.25 điểm
Dây thần kinh III và IV có nhân nằm ở vị trí nào trong thân não:
A.  
Cuống não
B.  
Cầu não
C.  
Tiểu não
D.  
Hành não
Câu 12: 0.25 điểm
X-quang thấy đầu xương dày đặc hay gặp trong:
A.  
Thoái hoá khớp
B.  
Lao khớp
C.  
Viêm đa khớp tiến triển
D.  
Tràn dịch ổ khớp
Câu 13: 0.25 điểm
Dây V vận động chi phối các cơ: nhai
A.  
Cơ vùng mặt,cơ ức-đòn-chũm
B.  
Cơ thang,cơ bám da cổ,cơ hố thái dương
C.  
Cơ trán,các cơ vùng mặt
D.  
Cơ nhai,cơ hố thái dương,cơ cảm giác da mặt
Câu 14: 0.25 điểm
Tiến hành chọc dò ổ khớp phát hiện có dịch mủ thì bệnh nhân có thể mắc bệnh:
A.  
Thoái hoá khớp
B.  
Chảy máu trong
C.  
Viêm khớp do vi khuẩn
D.  
Thấp khớp cấp
Câu 15: 0.25 điểm
Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A.  
Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
B.  
Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
C.  
Luôn luôn có.
D.  
Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
E.  
Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:
A.  
Sỏi thận.
B.  
Thận đa nang.
C.  
Lao thận.
D.  
Tắc mạch thận.
E.  
Ung thư thận.
Câu 17: 0.25 điểm
Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây
A.  
Atropin
B.  
Kháng viêm
C.  
Nitrat
D.  
Paracetamol
E.  
Ức chế beta
Câu 18: 0.25 điểm
Theo thang điểm Glasgow của Teasdale và Jenett (1978), bệnh nhân mở mắt tự nhiên, vận động thích hợp với kích thích và trả lời lẫn lộn, mất định hướng:
A.  
11 điểm
B.  
12 điểm
C.  
14 điểm
D.  
13 điểm
Câu 19: 0.25 điểm
Hiện tượng bán manh thái dương hai bên ở thị giác do:
A.  
Tổn thương quang tuyến thị giác
B.  
Tổn thương giao thoa thị giác
C.  
Chèn ép giao thoa thị giác
D.  
Tổn thương từ dãi thị đến vùng chẫm
Câu 20: 0.25 điểm
Nguyên nhân hay gặp nhất trên thực tế với người bệnh mới bị sốt vài ngày:
A.  
Ký sinh trùng
B.  
Virus
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Nhiễm khuẩn
Câu 21: 0.25 điểm
Thiếu máu là:
A.  
Giảm thể tích khối hồng cầu toàn thể
B.  
Giảm số lượng bạch cầu
C.  
Giảm số lượng hemoglobin
D.  
Giảm số lượng tiểu cầu
Câu 22: 0.25 điểm
HC pancoast-tobias xảy ra khi có chèn ép :
A.  
TK giao cảm cột sống
B.  
đám rối TK cánh tay
C.  
TK giao cảm cổ
D.  
TK giao cảm lưng
Câu 23: 0.25 điểm
Bệnh cảnh chỉ sốt đơn thuần:
A.  
Thương hàn
B.  
Viêm màng não
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Sởi
Câu 24: 0.25 điểm
1 điều kiện nào sau đây là tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường máu :
A.  
BN có mẹ bị ĐTĐ hiện ĐM đói là 6.5 mmol/l
B.  
BN có ĐM cao khi đang TBMMN
C.  
BN bị cắt 2/3 dạ dày do loét có ĐM lúc đói 7,3 mmol/l
D.  
BN có đường trong nước tiểu và bị gày sút 10kg trong 3 tháng
Câu 25: 0.25 điểm
Nguyên nhân liệt 2 chi dưới do viêm tuỷ:
A.  
Ung thư thân đốt sống
B.  
Xơ cứng cột bên teo cơ
C.  
Lao cột sống
D.  
Áp xe dưới màng cứng của tuỷ
Câu 26: 0.25 điểm
Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:
A.  
Đùi
B.  
Mắt
C.  
Trán
D.  
Bàn chân
E.  
Tất cả đều sai
Câu 27: 0.25 điểm
Sốt dao động gặp trong bệnh:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Nung mủ thận
C.  
Nhiễm trùng máu
D.  
Áp xe gan
Câu 28: 0.25 điểm
Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A.  
Tiểu máu đại thể.
B.  
Thường có máu cục.
C.  
Tất cả đều sai.
D.  
Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn.
E.  
Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức.
Câu 29: 0.25 điểm
Khi nhiệt độ môi trường cao thì cơ thể điều hoà thân nhiệt bằng cách:
A.  
Bốc hơi
B.  
Truyền nhiệt trực tiếp
C.  
Bức xạ
D.  
Đối lưu
Câu 30: 0.25 điểm
Triệu chứng thực thể trong bệnh lý cơ:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Giảm trương lực cơ
C.  
Teo cơ
D.  
Giảm phản xạ cơ
Câu 31: 0.25 điểm
Nguyên nhân thường gặp gây yếu liệt nữa người từ từ:
A.  
Nhồi máu não
B.  
U não
C.  
Xuất huyết khoang dưới nhện
D.  
Xuất huyết não
Câu 32: 0.25 điểm
.Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
A.  
Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
B.  
Có giảm chức năng thận.
C.  
Các ý trên đều đúng.
D.  
Có biểu hiện của thận teo.
E.  
Thường có tăng huyết áp.
Câu 33: 0.25 điểm
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận
A.  
Tăng Urê máu cao.
B.  
Kích thước thận.
C.  
Thiếu máu.
D.  
Tăng huyết áp.
E.  
cấp và suy thận mãn:
Câu 34: 0.25 điểm
Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí:
A.  
Mặt
B.  
Ổ bụng (báng)
C.  
Mặt trước xương chày.
D.  
Mắt cá chân
E.  
Các đầu chi
Câu 35: 0.25 điểm
X-quang thấy đầu xương mất chất vôi hay gặp trong:
A.  
Lao khớp
B.  
Tràn dịch ổ khớp
C.  
Viêm đa khớp tiến triển
D.  
Thoái hoá khớp
Câu 36: 0.25 điểm
Trong các dây thần kinh sau, dây thần kinh vừa chi phối cảm giác vừa chi phối vận động:
A.  
Dây V
B.  
Dây XII
C.  
Dây II
D.  
Dây I
Câu 37: 0.25 điểm
Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:
A.  
Tiền liệt tuyến.
B.  
Niệu quản.
C.  
Thận.
D.  
Bàng quang.
E.  
Niệu đạo.
Câu 38: 0.25 điểm
Sốt là tình trạng:
A.  
Rối loạn trung tâm điều nhiệt
B.  
Không tăng sinh nhiệt
C.  
Điểm điều nhiệt bình thường
D.  
Trung tâm điều nhiệt bình thường
Câu 39: 0.25 điểm
Định lượng adrenalin và noradrenalin trong bệnh lý:
A.  
Tuyến yên
B.  
Tuyến giáp
C.  
Vỏ thượng thận
D.  
Tuỷ thượng thận
Câu 40: 0.25 điểm
đau khớp do viêm có đđ
A.  
tăng về đêm
B.  
hiếm khi kèm theo nóng, đỏ.
C.  
thường chỉ đau vào ban ngày
D.  
đau tăng khi nghỉ ngơi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 13. Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Ôn luyện trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa, bài 13 - Cấu tạo và tính chất vật lý của kim loại, có đáp án chi tiết.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

305,868 lượt xem 164,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam DDN (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam DDN. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

315 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

49,422 lượt xem 26,536 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin - Đại Học Nguyễn Tất Thành Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp câu hỏi Triết học Mác - Lênin dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành. Nội dung bao gồm các kiến thức về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, và chủ nghĩa duy vật lịch sử. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

113 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,609 lượt xem 12,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Môn Hóa Sinh: Lipid (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Hóa Sinh về chủ đề Lipid, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp bạn nắm vững kiến thức về cấu trúc, chức năng và vai trò của lipid trong cơ thể, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Hóa Sinh. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi phong phú, kèm theo lời giải thích rõ ràng, giúp sinh viên củng cố và nâng cao kiến thức.

88 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,520 lượt xem 49,260 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Giun Chỉ tại Đại Học Y Khoa Vinh? Chúng tôi cung cấp bộ câu hỏi ôn tập chi tiết, bao gồm cả lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án đầy đủ. Tài liệu giúp bạn nắm vững kiến thức về bệnh học liên quan đến giun chỉ, vòng đời, cách thức lây nhiễm, và phương pháp điều trị. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện và đạt kết quả cao trong môn học này.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,261 lượt xem 49,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩnLớp 8Toán
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tập (trang 48-49)
Lớp 8;Toán

104 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

167,853 lượt xem 90,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 2: Số nguyên
Ôn tập chương 2
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,507 lượt xem 86,947 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Đại Số 9 (có đáp án)Lớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Ôn tập chương 2
Lớp 9;Toán

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,717 lượt xem 102,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5Lớp 5Toán
Đề thi Toán 5
Đề thi Toán 5 Học kì 2 có đáp án
Lớp 5;Toán

463 câu hỏi 34 mã đề 1 giờ

187,208 lượt xem 100,786 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!