thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 13. Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án

Ôn luyện trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa, bài 13 - Cấu tạo và tính chất vật lý của kim loại, có đáp án chi tiết.

Từ khoá: Thi THPTQG Hóa học Ôn thi Chủ đề Kim loại Cấu tạo kim loại Tính chất vật lý Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al(Z=13){\rm{Al}}({\rm{Z}} = 13)
A.  
3  s1.3\;{{\rm{s}}^1}.
B.  
3s2.3{s^2}.
C.  
3s23p1.3{s^2}3{p^1}.
D.  
3p1.3{{\rm{p}}^1}.
Câu 2: 1 điểm
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng ít nhất?
A.  
C(Z=6).{\rm{C}}({\rm{Z}} = 6).
B.  
Li(Z=3).{\rm{Li}}({\rm{Z}} = 3).
C.  
O(Z=8).{\rm{O}}({\rm{Z}} = 8).
D.  
F(Z=9).{\rm{F}}({\rm{Z}} = 9).
Câu 3: 1 điểm
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron ở lớp ngoài cùng?
A.  
11Na._{11}{\rm{Na}}.
B.  
13Al._{13}{\rm{Al}}.
C.  
20Ca._{20}{\rm{Ca}}.
D.  
26Fe._{26}{\rm{Fe}}.
Câu 4: 1 điểm
Thành phần nào sau đây không có trong mạng tinh thể kim loại?
A.  
Ion kim loại.
B.  
Electron.
C.  
Nguyên tử kim loại.
D.  
Anion gốc acid.
Câu 5: 1 điểm
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A.  
Au.
B.  
Cu.
C.  
Na.
D.  
Hg.
Câu 6: 1 điểm
Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A.  
Cr.
B.  
Al.
C.  
Mg.
D.  
Na.
Câu 7: 1 điểm
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A.  
Na.
B.  
Pb.
C.  
Hg.
D.  
W.
Câu 8: 1 điểm
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A.  
Na.
B.  
Li.
C.  
Fe.
D.  
Al.
Câu 9: 1 điểm
Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự nhất định cùng với các electron chuyển động
A.  
theo một quỹ đạo xác định.
B.  
xung quanh một vị trí xác định.
C.  
tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
D.  
trong một khu vực không gian nhất định.
Câu 10: 1 điểm
Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây?
A.  
Ion.
B.  
Cộng hoá trị.
C.  
van der Waals.
D.  
Kim loại.
Câu 11: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B.  
Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C.  
Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag>Cu>Au>Al>Fe.{\rm{Ag}} > {\rm{Cu}} > {\rm{Au}} > {\rm{Al}} > {\rm{Fe}}.
D.  
Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm.
Câu 12: 1 điểm
Trong nhiều thiết bị có bộ phận tản nhiệt làm bằng nhôm. Vai trò tản nhiệt của nhôm được gây ra bởi tính chất vật lí nào sau đây?
A.  
Tính dẫn nhiệt.
B.  
Tính dẻo.
C.  
Tính dẫn điện.
D.  
Ánh kim.
Câu 13: 1 điểm
Có thể dát mỏng, kéo sợi kim loại Au là do kim loại Au có
A.  
tính dẻo cao.
B.  
tính dẫn điện tốt.
C.  
độ cứng cao.
D.  
nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 14: 1 điểm
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A.  
Na.
B.  
Hg.
C.  
Al.
D.  
Fe.
Câu 15: 1 điểm
Các kim loại thường được sử dụng sản xuất dây dẫn điện. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào sau đây của chúng?
A.  
Có nhiệt độ nóng chảy cao.
B.  
Tính dẫn nhiệt.
C.  
Tính dẫn điện.
D.  
Có ánh kim.
Câu 16: 1 điểm
Kim loại tungsten (W)({\rm{W}}) được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của kim loại W ?
A.  
Nhiệt độ nóng chảy cao.
B.  
Khả năng dẫn điện tốt.
C.  
Tính dẻo cao.
D.  
Độ cứng cao.
Câu 17: 1 điểm

Hình bên mô tả tính chất vật lí nào của kim loại? (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn nhỏ mô tả electron tự do)

Hình ảnh
A.  
Tính dẻo.
B.  
Tính dẫn điện.
C.  
Tính dẫn nhiệt.
D.  
Tính cứng.
Câu 18: 1 điểm
Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại đã phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được. Điều này tạo nên tính chất vật lí nào sau đây của kim loại?
A.  
Tính dẫn điện.
B.  
Ánh kim.
C.  
Tính dẻo.
D.  
Tính dẫn nhiệt.
Câu 19: 1 điểm

Cầu chì là một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây. Dây cầu chì thường được làm kim loại chì (Pb), thiếc trắng (Sn) hoặc cadmium (Cd).({\rm{Cd}}).

Hình ảnh

Hình ảnh một số loại cầu chì dùng trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của các kim loại trên?

A.  
Có tính dẻo cao.
B.  
Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.
C.  
Có độ dẫn điện cao.
D.  
Có độ cứng tương đối thấp.
Câu 20: 1 điểm
Các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim đều có sự tham gia của thành phần nào sau đây?
A.  
Các ion dương.
B.  
Các ion âm.
C.  
Hạt nhân nguyên tử.
D.  
Các electron tự do.
Câu 21: 1 điểm

Cho khối lượng riêng của một số kim loại sau Li(0,53  g/cm3),Na(0,97  g/cm3){\rm{Li}}\left( {0,53\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Na}}\left( {0,97\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right) , Al(2,70  g/cm3),Fe(7,87  g/cm3),Cu(8,94  g/cm3),K(0,86  g/cm3),Mg(1,74  g/cm3){\rm{Al}}\left( {2,70\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Fe}}\left( {7,87\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Cu}}\left( {8,94\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{K}}\left( {0,86\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Mg}}\left( {1,74\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right) , Hãy cho biết trong các kim loại trên có bao nhiêu kim loại thuộc loại kim loại nhẹ.

A.  
3.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
2.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Kim loại Cu có độ dẫn điện kém hơn Ag, kim loại Al có độ dẫn điện kém hơn Au nhưng dây dẫn điện chủ yếu làm bằng kim loại Cu và Al mà không phải là Ag và Au. Ứng dụng làm dây dẫn điện của Cu và Al là do chúng

Hình ảnh
Câu 22: 1 điểm

a. đều dẫn điện tốt.

Câu 23: 1 điểm

b. có giá thành phù hợp với thị trường tiêu dùng.

Câu 24: 1 điểm

c. sản xuất được với quy mô công nghiệp.

Câu 25: 1 điểm

d. đều có khối lượng riêng nhỏ.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Kim loại có nhiều ứng dụng trong thực tế nhờ các tính chất vật lí chung nổi trội của chúng như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.

Câu 26: 1 điểm

a. Kim loại có ánh kim là do các electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những ánh sáng mà mắt thường nhìn thấy.

Câu 27: 1 điểm

b. Do kim loại đồng dẫn điện tốt nhất trong các kim loại nên đồng thường được dùng để chế tạo dây dẫn điện.

Câu 28: 1 điểm

c. Kim loại dẫn nhiệt được là do trong tinh thể kim loại, các cation kim loại chuyển động mang năng lượng từ vùng có nhiệt độ cao tới vùng có nhiệt độ thấp.

Câu 29: 1 điểm

d. Kim loại có tính dẻo là do các cation trong tinh thể kim loại có thể trượt lên nhờ lực hút tĩnh điện giữa chúng với các electron hoá trị tự do.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Tùy thuộc vào tính chất vật lí riêng của mỗi kim loại mà chúng được sử dụng vào những mục đích khác nhau.

Câu 30: 1 điểm

a. Kim loại chì (Pb)({\rm{Pb}}) và cadmium (Cd)({\rm{Cd}}) có nhiệt nóng chảy khá thấp nên được sử dụng làm dây chảy trong cầu chì.

Câu 31: 1 điểm

b. Kim loại tungsten (W)({\rm{W}}) có độ bền nhiệt và nhiệt độ nóng chảy rất cao nên được sử dụng làm dây tóc bóng đèn, thiết bị sưởi.

Câu 32: 1 điểm

c. Do có tính dẻo và độ cứng phù hợp nên nhôm (Al)({\rm{Al}}) thường được gia công làm vật liệu như khung cửa, khung thiết bị.

Câu 33: 1 điểm

d. Do kim loại magnesium (Mg)({\rm{Mg}}) có khối lượng riêng là 1,735  g/cm31,735\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3} nên được dùng để chế tạo các hợp kim nặng.

Câu 34: 1 điểm

Cho các nhận định sau: (1) Các kim loại thuộc nhóm IA và IIA bao gồm các nguyên tố s. (2) Nguyên tử của hầu hết các kim loại có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng. (3) Nguyên tử kim loại dễ nhường electron hơn so với các nguyên tử phi kim. (4) Trong mạng tinh thể kim loại, các electron chuyển động tự do theo nhiều hướng. Có bao nhiêu nhận định là đúng?

Câu 35: 1 điểm

Cho các tính chất vật lí ở cột (A) và giải thích ở cột (B) như sau:

Cột A

Cột B

(a) Tính dẻo

(1) Dưới tác dụng của điện trường, các electron tự do trong tinh thể kim loại sê chuyển động có hướng, tạo nên dòng điện.

(b) Tính dẫn điện

(2) Các electron tự do phản xạ được những tia sáng nhìn thấy.

(c) Tính dẫn nhiệt

(3) Do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại chuyển động, liên kêt các ion kim loại lại với nhau.

(d) Tính ánh kim

(4) Các electron ở vùng có nhiệt độ cao truyền năng lượng cho ion dương và electron khác trong toàn khối kim loại.

Hãy sắp xếp thứ tự giải thích của cột B với thứ tự tính chất vật lí ở cột A cho phù hợp.

Câu 36: 1 điểm

Kim loại nhôm (Al) có một số tính chất: màu trắng bạc (1), dẫn điện tốt (2), tan trong dung dịch acid (3), kim loại nhẹ (4), độ cứng thấp (5), dễ bị oxi hoá bởi oxi trong không khí (6). Trong các tính chất trên, có bao nhiêu tính chất thuộc loại tính chất vật lí của nhôm?


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,667 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,374 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,937 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,338 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,498 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Hàm số và ứng dụng. Tài liệu cung cấp các câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,960 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,195 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Lượng giác. Tài liệu cung cấp các câu hỏi và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và ứng dụng lượng giác trong bài thi.

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,827 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 11. Nguồn điện hóa học có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 11 về "Nguồn điện hóa học". Đi kèm là các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu sâu hơn về chủ đề này.

1 giờ

291,954 lượt xem 157,206 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!