thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học - Có Đáp Án - Đại Học Đông Á

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết Học" từ Đại học Đông Á. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, và ứng dụng của triết học trong đời sống và khoa học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Triết HọcĐại học Đông Áđề thi Triết Học có đáp ánôn thi Triết Họckiểm tra Triết Họcthi thử Triết Họctài liệu ôn thi Triết Học

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

87,792 lượt xem 6,747 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1.1 điểm
Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
A.  
Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
B.  
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C.  
Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D.  
Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 2: 1.1 điểm
Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
A.  
Phạm trù triết học
B.  
Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất
C.  
Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất
D.  
Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất
Câu 3: 1.1 điểm
Các nội dung sau thuộc kiến trúc thượng tầng nước ta hiện nay, ngoại trừ:
A.  
Chủ nghĩa Mác – Lênin
B.  
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh
D.  
Thành phần kinh tế nhà nước
Câu 4: 1.1 điểm
Hệ tư tưởng được biểu hiện cụ thể là:
A.  
Tình cảm, tâm trạng
B.  
Học thuyết Mác – Lênin
C.  
Thói quen, thái độ
D.  
Ước muốn, động cơ.
Câu 5: 1.1 điểm
Trong các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống, nhân tố giữ vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội là:
A.  
Khoa học kỹ thuật
B.  
Phương thức sản xuất
C.  
Tài nguyên
D.  
Điều kiện dân số
Câu 6: 1.1 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
A.  
Có vai trò quan trọng như nhau mọi lúc, mọi nơi
B.  
Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ
C.  
Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
D.  
Có vai trò ngang bằng nhau
Câu 7: 1.1 điểm
Tư liệu sản xuất bao gồm:
A.  
Con người và công cụ lao động
B.  
Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
C.  
Đối tượng lao động và tư liệu lao động
D.  
Công cụ lao động và tư liệu lao động
Câu 8: 1.1 điểm
“Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa”. Đảng ta đã vận dụng quy luật:
A.  
Sự phù hợp của phương thức sản xuất với tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất.
B.  
Mối liên hệ biện chứng giữa kiến trúc thượng tầng và phương thức sản xuất
C.  
Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
D.  
Mối liên hệ biện chứng giữa kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
Câu 9: 1.1 điểm
“Trình độ phát triển của công cụ lao động, của khoa học công nghệ, khoa học kỹ thuật, phân công lao động và người lao động”. Đó là khái niệm nào?
A.  
Trình độ của lực lượng sản xuất
B.  
Cơ sở hạ tầng
C.  
Kiến trúc thượng tầng
D.  
Tính chất của lực lượng sản xuất
Câu 10: 1.1 điểm
Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là:
A.  
Người lao động
B.  
Khoa học - công nghệ
C.  
Phương tiện lao động
D.  
Công cụ lao động
Câu 11: 1.1 điểm
“Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa”. Đây là tri thức của con người thể hiện ở cấp độ:
A.  
Nghiên cứu
B.  
Lý luận
C.  
Kinh nghiệm
D.  
Khoa học
Câu 12: 1.1 điểm
Quan điểm “Trung với Đảng, Hiếu với Dân” của Chủ tịch Hồ Chí Minh là thể hiện tính chất nào của ý thức xã hội?
A.  
Tính vượt trước
B.  
Tính bảo thủ
C.  
Tính lạc hậu
D.  
Tính kế thừa
Câu 13: 1.1 điểm
Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
A.  
Cơ sở hạ tầng
B.  
Kiến trúc thượng tầng
C.  
Lực lượng sản xuất
D.  
Quan hệ sản xuất
Câu 14: 1.1 điểm
Thiện và ác là cặp phạm trù của hình thái ý thức nào?
A.  
Chính trị
B.  
Tôn giáo
C.  
Pháp quyền
D.  
Đạo đức
Câu 15: 1.1 điểm
Đời sống tinh thần của con người, theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng được diễn đạt bằng khái niệm:
A.  
Tồn tại xã hội
B.  
Đời sống tâm linh
C.  
Đời sống ý thức
D.  
Ý thức xã hội
Câu 16: 1.1 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A.  
Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
B.  
Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng
C.  
Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
D.  
Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
Câu 17: 1.1 điểm
Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là hai cấp độ phản ánh khác nhau của:
A.  
Tồn tại xã hội
B.  
Ý thức xã hội
C.  
Kiến trúc thượng tầng
D.  
Cơ sở hạ tầng.
Câu 18: 1.1 điểm
Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
A.  
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B.  
Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C.  
Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D.  
Sự khác nhau về mức thu nhập.
Câu 19: 1.1 điểm
Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng gồm:
A.  
Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
B.  
Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật…
C.  
Những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể xã hội…
D.  
Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật… Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể…
Câu 20: 1.1 điểm
Trong lịch sử loài người, xã hội nào sau đây không có giai cấp, không có nhà nước?
A.  
Xã hội cộng sản nguyên thủy
B.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ
C.  
Xã hội tư bản
D.  
Xã hội phong kiến
Câu 21: 1.1 điểm
Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
A.  
Tự nhiên
B.  
Tự nhiên, xã hội và tư duy
C.  
Xã hội có giai cấp đối kháng
D.  
Tư duy
Câu 22: 1.1 điểm
Kiến trúc thượng tầng là gì?
A.  
Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
B.  
Các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
C.  
Những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng.
D.  
Cơ sở kinh tế của xã hội
Câu 23: 1.1 điểm
Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
A.  
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B.  
Tính hướng định của ý thức xã hội.
C.  
Tính vượt trước của ý thức xã hội.
D.  
Tính kế thừa của ý thức xã hội.
Câu 24: 1.1 điểm
Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
A.  
Công cụ lao động
B.  
Tư liệu lao động
C.  
Đối tượng lao động
D.  
Phương tiện lao động
Câu 25: 1.1 điểm
Cách viết nào sau đây là đúng:
A.  
Hình thái xã hội
B.  
Hình thái kinh tế – xã hội
C.  
Hình thái kinh tế, xã hội
D.  
Hình thái kinh tế của xã hội
Câu 26: 1.1 điểm
Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử là ở chỗ:
A.  
Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
B.  
Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
C.  
Thủ tiêu nhà nước tư sản
D.  
Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 27: 1.1 điểm
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
A.  
Quan hệ sản xuất đặc trưng
B.  
Lực lượng sản xuất
C.  
Phương thức sản xuất
D.  
Chính trị tư tưởng
Câu 28: 1.1 điểm
Định nghĩa của Lênin về vật chất được nêu trong tác phẩm nào?
A.  
Biện chứng của tự nhiên
B.  
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C.  
Bút ký triết học
D.  
Nhà nước và cách mạng
Câu 29: 1.1 điểm
Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
A.  
Khát vọng được giải thoát.
B.  
Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên.
C.  
Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
D.  
Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
Câu 30: 1.1 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A.  
Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
B.  
Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
C.  
Chất đồng nhất với thuộc tính
D.  
Chất là tính qui định vốn có của sự vật

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học 3 - Có Đáp Án - Đại Học Vinh (VINHUNI)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

140,60810,815

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 7 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

36,1292,775

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học - Chương 2 PTIT - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học

2 mã đề 76 câu hỏi 1 giờ

60,4844,669

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết 5 - Có Đáp Án - Đại Học Vinh (VINHUNI)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 22 câu hỏi 15 phút

143,89511,061

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Đại Học Điện Lực - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

2 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

79,8746,137