thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Triết Học Thạc sĩ Triết Học Master Đại học Đông Á câu hỏi Triết Học có đáp án ôn tập Triết Học Thạc sĩ bài tập Triết Học nâng cao trường phái triết học nguyên lý triết học ứng dụng triết học đề thi Triết Học có đáp án luyện thi Triết Học Thạc sĩ tài liệu Triết Học Đại học Đông Á đề kiểm tra Triết Học Thạc sĩ đáp án chi tiết Triết Học ngân hàng câu hỏi Triết Học thi thử Triết Học Thạc sĩ chuẩn bị thi Triết Học kiến thức Triết Học nâng cao học Triết Học hiệu quả Triết Học Thạc sĩ có đáp án đề thi Triết Học Đại học Đông Á.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Vai trò của Triết học Mác - Lênin là:
A.  
Giải thích cấu trúc của thế giới
B.  
Xây dựng phương pháp luận cho các khoa học
C.  
Thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
D.  
Hướng tới việc cải tạo thế giới
Câu 2: 0.2 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
B.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
C.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
D.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
Câu 3: 0.2 điểm
Hãy cho biết phương pháp của Mác là phương pháp nào?
A.  
Phương pháp biện chứng tự phát
B.  
Phương pháp biện chứng duy vật
C.  
Phương pháp biện chứng duy tâm
D.  
Phương pháp siêu hình
Câu 4: 0.2 điểm
Theo Ph.Ănghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi
A.  
Thực tiễn lịch sử
B.  
Thực tiễn cách mạng
C.  
Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D.  
Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
Câu 5: 0.2 điểm
Thế giới quan là gì?
A.  
Là thế giới quan sát được
B.  
Là hệ thống quan điểm của con người về thế giới
C.  
Là khả năng nhận thức thế giới của con người
D.  
Là sự hiểu biết thế giới
Câu 6: 0.2 điểm
Triết học ra đời trong điều kiện nào?
A.  
Xã hội phân chia thành giai cấp
B.  
Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
C.  
Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao, xã hội phân chia thành giai cấp và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
D.  
Xuất hiện giai cấp tư sản
Câu 7: 0.2 điểm
Cấp độ phát triển cao nhất của thế giới quan là:
A.  
Thế giới quan Thần thoại
B.  
Thế giới quan Tôn giáo
C.  
Thế giới quan Duy Vật Biện chứng
D.  
Thế giới quan Kinh nghiệm
Câu 8: 0.2 điểm
Các bộ phận lý luận cơ bản cấu thành chủ nghĩa Mác-Lênin:
A.  
Triết học, Nghệ thuật, Chính trị
B.  
Triết học, Chính trị, Tôn giáo
C.  
Triết học Mác-Lênin; Kinh tế chính trị học Mác-Lênin; Chủ nghĩa xã hội khoa học
D.  
Cả A và B
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn 1 đáp án mà anh (chị) cho là đúng: Mác và Ăngghen đã trực tiếp kế thừa di sản tư tưởng của những nhà triết học nào để xây dựng học thuyết của mình:
A.  
Shenlinh và Fichter
B.  
Phơbách và Hêghen
C.  
Hium và Phơbách
D.  
Cantơ và Hopxo
Câu 10: 0.2 điểm
Những cống hiến của Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen
A.  
Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh ấu trĩ tả khuynh,..
B.  
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
C.  
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính sách kinh tế mới
D.  
Cả A, B, C
Câu 11: 0.2 điểm
Câu ca dao: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại thành hòn núi cao”. Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
A.  
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Cả B và C
Câu 12: 0.2 điểm
“Muốn thực sự hiểu được sự vật cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và quan hệ gián tiếp của sự vật đó.” Quan điểm trên thể hiện quan điểm nào trong nhận thức?
A.  
Quan điểm khách quan
B.  
Quan điểm toàn diện
C.  
Quan điểm lịch sử - cụ thể
D.  
Quan điểm phát triển
Câu 13: 0.2 điểm
Quan điểm nào đòi hỏi trong nhận thức sự vật, cần phải đặt nó trong một không gian, thời gian, bối cảnh nhất định mà sự vật đó tồn tại?
A.  
Quan điểm toàn diện
B.  
Quan điểm phát triển
C.  
Quan điểm lịch sử- cụ thể
D.  
Quan điểm duy vật
Câu 14: 0.2 điểm
Quy luật nào yêu cầu trong phát triển cần phải “kế thừa”, “chọn lọc”?
A.  
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Quy luật cung – cầu
Câu 15: 0.2 điểm
Quan điểm triết học nào sau đây là quan điểm của Chủ nghĩa Duy vật
A.  
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B.  
Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C.  
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập
D.  
Vật chất và ý thức không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
Câu 16: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất.Theo quy luật phủ định của phủ định, khuynh hướng của phát triển là:
A.  
Đi lên theo hướng từ thấp đến cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn và có tính kế thừa
B.  
Phát triển theo hướng từ thấp đến cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn và do tinh thần thế giới quyết định
C.  
Vận động đa dạng, có thể thụt lùi so với cái ban đầu
D.  
Đứng im, hoặc vận động đa dạng, có thể thụt lùi so với cái ban đầu
Câu 17: 0.2 điểm
Phạm trù nào sau đây là phương thức tồn tại và là thuộc tính cố hữu của vật chất
A.  
Quy luật
B.  
Vận động
C.  
Phát triển
D.  
Liên hệ
Câu 18: 0.2 điểm
Theo quan điểm duy vật lịch sử, để giải thích đúng đắn và triệt để các hiện tượng trong đời sống xã hội, trước tiên cần phải xuất phát từ:
A.  
Nền sản xuất vật chất của xã hội
B.  
Quan điểm chính trị của giai cấp nắm quyền lực nhà nước
C.  
Truyền thống văn hóa của xã hội
D.  
Ý chí của mọi thành viên trong cộng đồng xã hộị
Câu 19: 0.2 điểm
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “ phương thức sản xuất” dùng để chỉ:
A.  
Cách thức tiến hành và quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
B.  
Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C.  
Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội.
D.  
Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất định.
Câu 20: 0.2 điểm
Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân là chủ trương của ai?
A.  
Mác
B.  
Ăngghen
C.  
Lênin
D.  
Hồ Chí Minh
Câu 21: 0.2 điểm
Nhân tố quyết định trong lực lượng sản xuất là:
A.  
Tư liệu sản xuất.
B.  
Người lao động.
C.  
Công cụ lao động
D.  
Tri thức
Câu 22: 0.2 điểm
Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
A.  
Con người hiện thực
B.  
Con người trừu tượng.
C.  
Con người hành động.
D.  
Con người tư duy.
Câu 23: 0.2 điểm
Chính trị, pháp quyền, đạo đức là những yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây?
A.  
Cơ sở hạ tầng
B.  
Quan hệ sản xuất
C.  
Lực lượng sản xuất
D.  
Kiến trúc thượng tầng
Câu 24: 0.2 điểm
Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thì:
A.  
Xét đến cùng, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B.  
Xét đến cùng, ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C.  
Tồn tại trong mối quan hệ phụ thuộc vào nhau, không cái nào quyết định cái nào.
D.  
Tồn tại song song, không phụ thuộc nhau
Câu 25: 0.2 điểm
Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là:
A.  
Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
B.  
Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
C.  
Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người
D.  
Cả A và B
Câu 26: 0.2 điểm
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, bản chất của con người được quyết định bởi?.
A.  
Nỗ lực của cá nhân
B.  
Nền giáo dục của mỗi gia đình
C.  
Các quan hệ xã hội
D.  
Đời sống kinh tế.
Câu 27: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất: Đấu tranh giai cấp giữ vai trò là:
A.  
Động lực duy nhất của sự phát triển xã hội
B.  
Một trong những phương thức và động lực của sự phát triển xã hội ngày nay.
C.  
Một trong những nguồn gốc và động lực quan trọng của mọi xã hội.
D.  
Là một phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát triển xã hội trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối kháng giai cấp
Câu 28: 0.2 điểm
Yếu tố nào được Mác dự báo sẽ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
A.  
Khoa học
B.  
Đối tượng lao động
C.  
Công cụ lao động
D.  
Nhà xưởng, kho chứa, bến bãi
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất. Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì:
A.  
Cơ sở hạ tầng độc lập với kiến trúc thượng tầng.
B.  
Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C.  
Là quan hệ biện chứng, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D.  
Là quan hệ biện chứng, trong đó kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
Câu 30: 0.2 điểm
Quan điểm phát triển giúp chúng ta khắc phục được tư tưởng nào?
A.  
Nôn nóng, tả khuynh
B.  
Giáo điều, ngụy biện
C.  
Phiến diện, siêu hình
D.  
Bảo thủ, trì trệ, định kiến
Câu 31: 0.2 điểm
Điểm tích cực nổi bật trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là:
A.  
Xuất phát từ ý muốn khách quan
B.  
Xuất phát từ tư duy.
C.  
Xuất phát từ ý thức
D.  
Xuất phát từ thế giới vật chất, từ kinh nghiệm thực tiễn để khái quát thành quan niệm về vật chất.
Câu 32: 0.2 điểm
Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển?
A.  
Quy luật nhận thức
B.  
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 33: 0.2 điểm
Biểu hiện chủ yếu của bệnh chủ quan, duy ý chí là gì?
A.  
Là lối suy nghĩ giản đơn
B.  
Là tuyệt đối hóa suy nghĩ của bản thân
C.  
Là lối suy nghĩ và hành động giản đơn, nóng vội, đốt cháy giai đoạn, bắt thực tiễn chạy theo ý chí, nguyện vọng cá nhân, không bám sát thực tiễn khách quan
D.  
Cả A,B,C đều đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Các bộ phận cấu thành thực tiễn?
A.  
Hoạt động vật chất – cảm tính, mang tính lịch sử – xã hội của con người
B.  
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội
C.  
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
D.  
Hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
Câu 35: 0.2 điểm
Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức: .
A.  
Thế giới khách quan và bộ óc người
B.  
Lao động và ngôn ngữ.
C.  
Lao động trí óc và lao động chân tay.
D.  
Thế giới khách quan và niềm tin tôn giáo
Câu 36: 0.2 điểm
Hình thức cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn là gì?
A.  
Hoạt động sản xuất vật chất
B.  
Hoạt động tinh thần
C.  
Hoạt động chính trị xã hội
D.  
Hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 37: 0.2 điểm
Theo quan điểm của triết học Mác, con đường biện chứng của nhận thức chân lý là:
A.  
Từ thực tiễn – tư duy lý luận – trực quan sinh động
B.  
Từ tư duy lý luận – thực tiễn – trực quan sinh động
C.  
Từ trực quan sinh động – tư duy trừu tượng – thực tiễn
D.  
Từ trực quan sinh động – thực tiễn – tư duy trừu tượng
Câu 38: 0.2 điểm
Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào
A.  
Chủ nghĩa duy vật
B.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D.  
Chủ nghĩa nhị nguyên.
Câu 39: 0.2 điểm
Cặp phạm trù nào dưới đây không thuộc sáu cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
A.  
Bản chất và hiện tượng
B.  
Tất nhiên và ngẫu nhiên
C.  
Khả năng và hiện thực
D.  
Hữu hạn và vô hạn
Câu 40: 0.2 điểm
Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: Mọi chủ trương, đường lối của Đảng phải xuất phát từ thực tế, tôn trọng quy luật khách quan. Quan điểm này xuất phát từ:
A.  
Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
B.  
Nguyên lý về sự phát triển
C.  
Nguyên tắc: Thực tiễn quyết định nhận thức
D.  
Mối quan hệ biện chứng nội dung và hình thức
Câu 41: 0.2 điểm
Tồn tại khách quan được hiểu?
A.  
Là sự tồn tại phụ thuộc vào ý thức của con người
B.  
Là sự tồn tại do một thế lực siêu nhiên chi phối
C.  
Là sự tồn tại không phụ thuộc vào ý thức của con người
D.  
Tồn tại không thể nhận thức được
Câu 42: 0.2 điểm
Xét về nguồn gốc nhận thức, triết học chỉ ra đời khi:
A.  
Con người đã tích lũy được một lượng tri thức nhất định về thế giới
B.  
Con người có nhu cầu giải thích một cách khái quát về thế giới
C.  
Con người hình thành, phát triển tư duy trừu tượng, có năng lực khái quát
D.  
Cả A, B, C
Câu 43: 0.2 điểm
Các hình thức thế giới quan cơ bản là:
A.  
Thần thoại, triết học
B.  
Thần thoại, tôn giáo
C.  
Triết học, tôn giáo
D.  
Thần thoại, tôn giáo, triết học
Câu 44: 0.2 điểm
Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội thông qua:
A.  
Kinh tế
B.  
Chính trị
C.  
Hoạt động thực tiễn của con người
D.  
Cả A và B
Câu 45: 0.2 điểm
Quan niệm cho rằng: “suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy nghĩ của những người sống trong cung điện” là quan niệm của:
A.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.  
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 46: 0.2 điểm
Cơ sở chủ yếu của thế giới quan tôn giáo là gì?
A.  
Giáo lý
B.  
Lòng tin
C.  
Lý trí
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 47: 0.2 điểm
Tính giai cấp của triết học được thể hiện như thế nào?
A.  
Là sự phân chia giai cấp giữa các nhà triết học
B.  
Mỗi tư tưởng triết học đều thuộc về và phục vụ cho một tầng lớp nhất định trong xã hội
C.  
Quan điểm về giai cấp của các nhà triết học
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 48: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin: Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là:
A.  
Nguyên lý về sự phát triển
B.  
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C.  
Quy luật Lượng - chất
D.  
Liên hệ Nội dung - Hình thức
Câu 49: 0.2 điểm
Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý, quy luật cơ bản nào?
A.  
1 nguyên lý, 1 quy luật
B.  
2 nguyên lý, 2 quy luật
C.  
2 nguyên lý, 3 quy luật
D.  
3 nguyên lý, 3 quy luật
Câu 50: 0.2 điểm
Top 1 người mà Khánh Trâm tin tưởng (câu đặt biệt)
A.  
26/03 thích 69
B.  
nyc 3 tháng
C.  
nyc 2 tuần
D.  
nyc 8 tháng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 2 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết học Mác-Lênin" phần 2 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý và học thuyết cơ bản của triết học Mác-Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

33,729 lượt xem 18,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học - Có Đáp Án - Đại Học Đông ÁĐại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết Học" từ Đại học Đông Á. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, và ứng dụng của triết học trong đời sống và khoa học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,738 lượt xem 47,222 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 7 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết học Mác-Lênin" phần 7 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý, khái niệm triết học của chủ nghĩa Mác-Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,960 lượt xem 19,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học 3 - Có Đáp Án - Đại Học Vinh (VINHUNI)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Triết Học 3 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Vinh (VINHUNI). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, triết học hiện đại và các tư tưởng triết học áp dụng trong đời sống xã hội. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và tư duy phản biện, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên khối ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,548 lượt xem 75,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lenin Phần 5 KMA ACTVN Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học Mác-Lenin phần 5 tại KMA ACTVN Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chủ nghĩa duy vật biện chứng, phép biện chứng duy vật và ứng dụng vào thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,251 lượt xem 29,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 1 DAV Học Viện Ngoại Giao - Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học Mác-Lênin phần 1 tại DAV Học Viện Ngoại Giao, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm, nguồn gốc và bản chất của triết học Mác-Lênin. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức cơ bản để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,375 lượt xem 38,969 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học - Chương 2 PTIT - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học
Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Triết Học - Chương 2 PTIT, dựa trên chương trình giảng dạy của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về triết học. Thích hợp cho sinh viên muốn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và củng cố hiểu biết về môn học. Học và luyện tập mọi lúc, mọi nơi để đạt kết quả cao!

76 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,997 lượt xem 32,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết 5 - Có Đáp Án - Đại Học Vinh (VINHUNI)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Triết học với đề thi trắc nghiệm Triết 5 từ Đại Học Vinh (VINHUNI). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, và các vấn đề triết học liên quan đến nhận thức và thực tiễn. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

22 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

143,835 lượt xem 77,407 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,382 lượt xem 47,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!