thumbnail

Tài Liệu Ôn Tập Môn Toán Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Toán kinh tế dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các bài tập trắc nghiệm, tự luận và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bao gồm các khái niệm và phương pháp toán học ứng dụng trong kinh tế như tối ưu hóa, phân tích chi phí, cung cầu, và hoạch định tài chính. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi.

Từ khoá: toán kinh tế HUBTtài liệu toán kinh tế Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộibài tập toán kinh tế có đáp ánôn tập toán kinh tế miễn phítoán kinh tế tự luận HUBTtoán kinh tế trắc nghiệm có đáp ánkiến thức toán kinh tế HUBTtài liệu miễn phí môn toán kinh tếhọc phần toán kinh tế HUBTcâu hỏi ôn tập toán kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.11 điểm

Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy xác định mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước không thu thuế thu nhập( T=0)

A.  
1200
B.  
1050
C.  
1100
D.  

1150

Câu 2: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập
A.  
860
B.  
830
C.  
850
D.  
840
Câu 3: 1 điểm
: Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy xác định mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước thu thuế thu nhập 40%
A.  
548.97
B.  
588.97
C.  
528.97
D.  
568.97
Câu 4: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước thụ thuế thu nhập 40%
A.  
518.97
B.  
418.97
C.  
318.97
D.  
218.97
Câu 5: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập
A.  
271.67
B.  
291.67
C.  
231.67
D.  
251.67
Câu 6: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng xa hội cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập
A.  
170.67
B.  
130.67
C.  
160.67
D.  
150.67
Câu 7: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước thụ thuế thu nhập 20%
A.  
222.06
B.  
333.06
C.  
232.06
D.  
323.06
Câu 8: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước thụ thuế thu nhập 20%
A.  
131.06
B.  
141.06
C.  
=121.06
D.  
111.06
Câu 9: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.6Yd _Yd=(1-t)Y _Io=110 _Go=220 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập
A.  
953
B.  
950
C.  
958
D.  
955
Câu 10: 1 điểm
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.6Yd _Yd=(1-t)Y _Io=110 _Go=220 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng xã hội cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập
A.  
628
B.  
630
C.  
620
D.  
625
Câu 11: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 4e^(0,4Q) (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 10 đơn vị?
A.  
476,45;
B.  
486,45,
C.  
466,45;
D.  
496,45;
Câu 12: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 5e^(0,3Q) (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 12 đơn vị?
A.  
519,14;
B.  
509,14;
C.  
529,14;
D.  
539,14;
Câu 13: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 3e^(0,6Q) (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 10 đơn vị?.
A.  
1816,72;
B.  
1916,72;
C.  
1716,72;
D.  
1616,72;
Câu 14: 1 điểm
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 200 + 15Q - Q^2 và chi phi cố định FC =189. Xác định tổng chi phí ở mức sản lượng Q=30
A.  
A, 3939
B.  
D,5959
C.  
C, 4949
D.  
B, 1919
Câu 15: 1 điểm
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 350 +25Q - 3Q^2 và chỉ phi cố định FC = 190. Xác định tổng chi phi ở mức sản lượng Q =10.
A.  
3940;
B.  
3950;
C.  
3930;
D.  
3960;
Câu 16: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên là 5(q - 3)^2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 10 đơn vị?
A.  
524,67;
B.  
526,67
C.  
530,67
D.  
528,67
Câu 17: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 3)^1/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 12 đơn vị?
A.  
550/3;
B.  
530/3;
C.  
560/3:
D.  
520/3;
Câu 18: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 4)^3/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 20 đơn vị?
A.  
4092
B.  
4292;
C.  
4692;
D.  
4492;
Câu 19: 1 điểm
Một nhà sản xuất có chỉ phi cận biển 3Q^2-60Q + 400 khi sản xuất Q đơn vị một loại sản phẩm. Tổng chi phi để sản xuất 2 đơn vị sản phẩm đầu tiên là 900$. Hãy xác định tổng chi phí khi sản xuất 8 đơn vị sản phẩm.
A.  
2004;
B.  
2034;
C.  
2014;
D.  
2024;
Câu 20: 1 điểm
Một công tỉ sản xuất với doanh thu cận biên là: MR(t) = 28000 + 480t^1/2 , , R(0) =0, ở đây t là thời gian (tỉnh theo tháng) từ lúc bắt đầu sản xuất. Tìm tổng doanh thu công tỉ có được sau 3 năm ( 36 tháng).
A.  
1,377,20;
B.  
1.177.120;
C.  
1.277.120;
D.  
1.077.120;
Câu 21: 1 điểm
Bài 1: Cho biết hàm cầu đối với 1 loại sản phẩm như sau: p=D^-1 (Q) = 164-Q²: Hãy tính thặng dư của người tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trưởng Qo = 8.
A.  
1036/3;
B.  
1024/3;
C.  
1024/5;
D.  
1036/5;
Câu 22: 1 điểm
Bài 2: Cho biết hàm cung đối với 1 loại sản phẩm như sau: p = S^-1 (Q) = (Q + 2)^2. Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất tại mức lượng cân bằng của thị trường Qo = 8.
A.  
1408/3;
B.  
1508/3:
C.  
1408/5;
D.  
1508/5;
Câu 23: 1 điểm
Bài 3: Cho biết hàm cầu đối với 1 loại sản phẩm như sau: p=D^-1 (Q) = 149-Q². Tính thặng dư của người tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trường Qo=7
A.  
676/5;
B.  
646/3;
C.  
616/3;
D.  
686/3;
Câu 24: 1 điểm
Bài 4: Cho biết hàm cung đối với 1 loại sản phẩm: p = S^-1 (Q) = (Q + 3)^2. Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất tại mức lượng cân bằng của thị trưởng Qo = 7
A.  
1127/3;
B.  
1147/3;
C.  
1157/5;
D.  
1137/5;
Câu 25: 1 điểm
Bài 5: Cho hàm cầu đối với một loại sản phẩm với mức sản lượng x: p = D (x) = 174-6x. Tính thặng dư của người tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trưởng xo = 10.
A.  
350;
B.  
450;
C.  
300;
D.  
400;
Câu 26: 1 điểm
Bài 6: Cho hàm cung đối với một loại sản phẩm với mức sản lượng x: p = S (x) = x² + 14. Tính thặng dư của nhà sản xuất tại mức lượng cân bằng của thị trưởng x0=10.
A.  
1900/3;
B.  
2300/3;
C.  
2200/3;
D.  
2000/3;
Câu 27: 1 điểm
Bài 7: Cho biết hàm cầu đối với một hàng hóa là p=D(Q) = 2(64- Q^2). Tính thặng dư của người tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trưởng Qo = 3
A.  
40 USD:
B.  
38 USD;
C.  
36 USD;
D.  
34 USD;
Câu 28: 1 điểm
Bài 8: Cho biết hám cầu đối với một hàng hòa là p=D(Q)=150 - 2Q - 3Q^2. Tỉnh thặng dư của người tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trường Qo=6
A.  
466:
B.  
468;
C.  
464;
D.  
470;
Câu 29: 1 điểm
Bài 9: Cho biết hàm cầu đối với một hàng hóa là p=D(Q) = 3(74 - Q^2), Tỉnh thặng dư của người tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trường Q0=5
A.  
250;
B.  
254;
C.  
256;
D.  
252;
Câu 30: 1 điểm
Bài 10: Cho biết hàm cầu đối với một hàng hóa là p=D(Q)= 250 - 3Q - 5Q^2. Tính thặng dư của người tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trường Qo=6
A.  
778;
B.  
776;
C.  
774;
D.  
780,
E.  
Toán kinh tế ( Nhóm 5)
Câu 31: 1 điểm
Bài 1: Một doanh nghiệp có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5K^1/2L^1/3, và đang sử dụng 49 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động Ltrong một ngày. Dùng giá trị cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng tư bản lên 50 và giữ nguyên mức lao động thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm
A.  
1,243;
B.  
1,113;
C.  
1,531;
D.  
1,786;
Câu 32: 1 điểm
Bài 2: Một doanh nghiệp có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5K^1/2L^1/3 và đang sử dụng 49 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động Ltrong một ngày. Dùng giá trị cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng lao động lên 126 và giữ nguyên mức tư bản thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm
A.  
0,17;
B.  
0,37;
C.  
0,57:
D.  
0,47;
Câu 33: 1 điểm
Bài 3: Một doanh nghiệp có làm sản lượng hàng ngày là Q = 50K^2/3 L^1/3
A.  
và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động 1 trong một ngày. Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng lao động lên 126và giữ nguyên mức tư bản thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm?
B.  
14.67:
C.  
13,67:
D.  
11,67;
E.  
10,67;
Câu 34: 1 điểm
Bài 4: Một doanh nghiệp có hàm sau lượng hàng ngày là Q = 50K^2/3 L^1/3, và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động Ltrong một ngày. Dùng giá trị cận biênước tỉnh, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng tư bản lên 65 và giữ nguyên mức lao động thì san lượng hàng ngày sẽ tặng bao nhiêu đơn vị sản phẩm?
A.  
47,67;
B.  
46,67;
C.  
45,67;
D.  
41,67;
Câu 35: 1 điểm
Bài 5: Một nghiệp có hàm sản lượng hàng tháng là Q(K, L) =50K^20L10^0,6 và đang sử dụng 750 đơn vị vốn K và 991 đơn vị lao động L. Dùng giá trị cận biển ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ nguyên số lao động thì sản lượng hàng tháng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
A.  
25,64:
B.  
23,64;
C.  
21,64;
D.  
20,64;
Câu 36: 1 điểm
Bài 6: Một nghiệp có hàm sản lượng hàng tháng là Q(K, L)= 50.K"10" và đang sử dụng 750 đơn vị vốn K và 991 đơn vị lao động L. Dùng giá trị cận biển ước tỉnh, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ nguyên lượng vốn thì sản lượng hàng tháng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
A.  
28,84;
B.  
26,84;
C.  
24,84:
D.  
22,84;
Câu 37: 1 điểm
Bài 7: Tại một nhà máy, sản lượng hàng ngày là Q = 60.K^1/2.L^0,6 đơn vị, vốn K hiện tại 900 đơn vị và lực lượng lao động L là 1000 đơn vị. Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ nguyên số lao động thi sản lượng hằng ngày sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
A.  
8:
B.  
10;
C.  
12;
D.  
14;
Câu 38: 1 điểm
Bài 8: Tại một nhà máy, sản lượng hàng ngày là Q=60K^1/2.L^1/3 đơn vị , vốn K hiện tại 900 đơn vị và lực lượng lao động L là 1000 đơn vị . Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ nguyên mức vốn thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
A.  
6
B.  
7;
C.  
8:
D.  
9:
Câu 39: 1 điểm
Bài 9: Tại một nhà máy, sản lượng hàng năm là Q=30K^0,3.L^0,7 đơn vị vốn K hiện tại 630 đơn vị và lực lượng lao động L là 830 đơn vị. Dùng giá trị cận biên tính nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ nguyên số lao động thì sản lượng hàng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
A.  
10,92;
B.  
12,92:
C.  
14,92:
D.  
16,92;
Câu 40: 1 điểm
Bài 10: Tại một nhà máy, sản lượng hàng năm là Q=30K^0,3.L^0,7 đơn vị, vốn K hiện tại 630 đơn vị và lực lượng lao động L là 830 đơn vị. Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ nguyên mức vốnthì sản lượng hằng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
A.  
20,33:
B.  
19,33
C.  
17,33;
D.  
15,33
E.  
Toán kinh tế - Nhóm 6
Câu 41: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 4e^0,4Q (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 10 đơn vị?
A.  
496,45;
B.  
486,45,
C.  
476,45;
D.  
466,45;
Câu 42: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 5e^03Q (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 12 đơn vị?
A.  
519,14;
B.  
509,14;
C.  
529,14;
D.  
539,14;
Câu 43: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 3e^0,6Q (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 10 đơn vị?.
A.  
1616,72;
B.  
1716,72;
C.  
1916,72;
D.  
1816,72;
Câu 44: 1 điểm
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 200 + 15Q - Q^2 và chi phi cố định FC =189. Xác định tổng chi phí ở mức sản lượng Q=30
A.  
A, 3939
B.  
B, 1919
C.  
C, 4949
D.  
D,5959
Câu 45: 1 điểm
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 350 +25Q - 3Q^2 và chỉ phi cố định FC = 190. Xác định tổng chi phi ở mức sản lượng Q =10.
A.  
3950;
B.  
3940;
C.  
3930;
D.  
3960;
Câu 46: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên là 5(q - 3)^2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 10 đơn vị?
A.  
524,67;
B.  
526,67
C.  
528,67
D.  
530,67
Câu 47: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 3)^1/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 12 đơn vị?
A.  
560/3:
B.  
550/3;
C.  
530/3;
D.  
520/3;
Câu 48: 1 điểm
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 4)^3/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 20 đơn vị?
A.  
4692;
B.  
4492;
C.  
4292;
D.  
4092
Câu 49: 1 điểm
Một nhà sản xuất có chỉ phi cận biển 3Q^2-60Q + 400 khi sản xuất Q đơn vị một loại sản phẩm. Tổng chi phi để sản xuất 2 đơn vị sản phẩm đầu tiên là 900$. Hãy xác định tổng chi phí khi sản xuất 8 đơn vị sản phẩm.
A.  
2004;
B.  
2014;
C.  
2024;
D.  
2034;
Câu 50: 1 điểm
Một công tỉ sản xuất với doanh thu cận biên là: MR(t) = 28000 + 480t^1/2 , , R(0) =0, ở đây t là thời gian (tỉnh theo tháng) từ lúc bắt đầu sản xuất. Tìm tổng doanh thu công tỉ có được sau 3 năm ( 36 tháng).
A.  
1.077.120;
B.  
1.177.120;
C.  
1.277.120;
D.  
1,377,20;

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập (Miễn Phí) Môn Kế Toán Các Tổ Chức Tài Chính - Đại Học Kinh Tế Nghệ An - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp tài liệu ôn tập (miễn phí) môn Kế toán các tổ chức tài chính tại Đại học Kinh tế Nghệ An, bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Tài liệu tập trung vào các nội dung như kế toán ngân hàng, bảo hiểm, quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính phi ngân hàng khác. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành, ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,784 lượt xem 42,420 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Hành Vi Tổ Chức - Tài Liệu Ôn Tập Toàn Diện Cho Sinh Viên Quản TrịĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi Hành Vi Tổ Chức cung cấp tài liệu ôn tập toàn diện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phong phú, giúp sinh viên quản trị nắm chắc kiến thức về hành vi cá nhân và tập thể trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi được xây dựng bám sát nội dung khóa học, hỗ trợ sinh viên không chỉ ôn luyện cho kỳ thi mà còn phát triển tư duy quản trị thực tiễn và kỹ năng phân tích hành vi tổ chức hiệu quả.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,158 lượt xem 44,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Trường Điện Từ - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Trường điện từ dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết, tài liệu tập trung vào các khái niệm cơ bản như điện trường, từ trường, phương trình Maxwell và ứng dụng trong kỹ thuật điện. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Trường điện từ.

1 giờ

12,612 lượt xem 6,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Bộ Đề Thi Chuẩn Cho Sinh Viên Y DượcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và đề thi môn Vi Sinh hoàn toàn miễn phí, được biên soạn dành riêng cho sinh viên y dược với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học. Bộ tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức về các loại vi sinh vật, quá trình sinh trưởng và ứng dụng trong y học, mà còn là nguồn tài nguyên quý báu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

189 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

82,549 lượt xem 44,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc máy tính dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về tổ chức, thiết kế và hoạt động của hệ thống máy tính. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra môn Kiến trúc máy tính.

300 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,377 lượt xem 41,125 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Part 3 Môn Vi Xử Lý 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập part 3 môn Vi xử lý 1 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, tập trung vào cấu trúc vi xử lý, cách lập trình vi điều khiển, và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,390 lượt xem 5,593 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kiểm Soát Và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 Tín Chỉ) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiểm Soát và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 tín chỉ) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và tình huống thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các quy trình kiểm soát, kiểm toán nội bộ trong ngân hàng thương mại, quản lý rủi ro và tuân thủ các quy định pháp lý. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và phát triển kỹ năng chuyên môn. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

60,415 lượt xem 32,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Năng Lượng - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kinh Tế Năng Lượng tại Đại Học Điện Lực? Tài liệu này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và lý thuyết chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về kinh tế năng lượng, quy hoạch và quản lý tài nguyên năng lượng, cùng với phân tích thị trường năng lượng và chính sách giá điện. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, được biên soạn sát với nội dung chương trình học, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

156 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,894 lượt xem 48,909 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Dân Số & Tâm Lý Đạo Đức Y Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngGDCD - Đạo đức

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Dân Số và Tâm Lý Đạo Đức Y Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học, đạo đức y học và các yếu tố tâm lý liên quan trong thực hành y khoa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ bạn trong quá trình ôn luyện để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để bắt đầu ôn tập một cách hiệu quả.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

80,219 lượt xem 43,176 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!